Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án 4 Tuần 29 (KNS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.78 KB, 17 trang )

Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
TUẦN 29
Thứ hai, ngày 21 tháng 3 năm 2011
Đạo đức
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC(T2)
I-MỤC TIÊU:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước,biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.
- Nêu được cách sử dụng hợp lí và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước,biết bảo vệ nguồn nước ở gia đình, ở địa phương, ở nhà trường để
không bị ô nhiễm.
*HSKG:Biết vì sao cần sử dụng tiết kiệm và bảovệ nguồn nước.Không đồng tình với những hành
vi sử dụng lãng phí hoặc làm ônhiễm nguồn nước.
II Kĩ năng sống cơ bản:
-Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn.
-Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở
trướng.
-Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước ở
nhà và ở trướng.
-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm: tiết liệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng.
III .Các phương pháp, kĩ thuật dạy học
-Dự án
-Thảo luận
IV Đồ dùng dạy học:
: -Tranh ,tấm bìa đỏ,xanh -Vở bài tập
V. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.Khám phá:
-Muốn bảo vệ nguồn nước ta cần phải làm gì
và không nên làm gì?
-Ở nơi em sống,mọi người sử dụng nước như


thế nào?
2.Kết nối:
Hoạt động 1:Xác định các biện pháp
 Mục tiêu: HS biết đưc ra các biện pháp
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
 Cách tiến hành :
-Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả
điều tra thực trạng và nêu các biện pháp
tiết kiệm,bảo vệ nguồn nước
-Cho các nhóm trình bày

GV nhận xét kết quả điều tra của nhóm,giới
thiệu các biện pháp hay và khen cả lớp là
những nhà bảo vệ môi trường tốt,những chủ
nhân tương lai vì sự phát triển bền vững của
Trái đất.

-Thảo luận nhóm
-Trình bày-nhận xét,bổ sung
-Bình chọn biện pháp tốt nhất
-Lắng nghe
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
3. Luyện tập: Hoạt động 2:Bày tỏ thái độ
 Mục tiêu : HS đưa ra ý kiến đúng sai
 Cách tiến hành:
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-GV nêu các ý kiến cho HS bày tỏ thái
độ bằng thẻ
GVKL:Các ý kiến c,d,đ,e là đúng.Các

ý kiến a,b là sai
Hoạt động 3:Trò chơi: Ai nhanh,ai đúng
 Mục tiêu :HS ghi nhớ việc làm bảo vệ
và tiết kiệm
 Cách tiến hành:
-GV chia lớp thành các nhóm,nhóm nào liệt kê
được các việc tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
nhiều nhất và đúng nhất thì nhóm đó thắng.
-GVKL:Nước là tài nguyên quý.Nguồn nước sử
dụng trong cuộc sống chỉ có hạn.Do đó ,chúng
ta cần phải sử dụng hợp lý,tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước không bịô nhiễm.
4. Vận dụng:
-Nhận xét giờ học
-Dặn HS chuẩn bị tiết học sau
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS bày tỏ thái độ baèng thẻ

-Caùc nhoùm thực hiện
-HS lắng nghe
Tập đọc –Kể chuyện
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I-MỤC TIÊU:
A.Tập đọc
-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và các
cụm từ.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS khuyết tật, giáo dục các em yêu thương
giúp đỡ bạn khuyết tật(Trả lời được các CH trong SGK).
B.Kể chuyện
-Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyyện theo lời của một nhân vật.

-HSKG:biết kể toàn bộ câu chuyện.
II Kĩ năng sống cơ bản:
-Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân
-Thể hiện sự cảm thông
-Đặt mục tiêu
-Thể hiện sự tự tin.
III .Các phương pháp, kĩ thuật dạy học
-Đặt câu hỏi
-Thảo luận cặp đôi-chia sẻ
-Trình bày ý kiến cá nhân
IV Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ trong SGK
V. Tiến trình dạy học:
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
TẬP ĐỌC
1.KTBC:
Gọi 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
2.BÀI MỚI:
a. Khám Phá:
-GV đọc tồn bài
-Cho HS đọc nối tiếp từng câu
-Cho HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm đơi
-Gọi 1 HS đọc cả bài
b. Kết nối: Tìm hiểu bài
-Câu1: Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục
như thế nào ?
-Câu 2: Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục?

Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập
như mọi người?
-Câu 3: Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm
của Nen – li.
Câu 4:Tìm thêm một tên thích hợp cho câu
chuyện?

.c. Luyện tập:Luyện đọc lại
-GV đọc diễn cảm đoạn 3
-Hướng dẫn HS đọc đúng lời nhân vật
-Cho HS thi đọc đoạn 3
-Gọi 3 HS đọc tồn chuyện theo vai
KỂ CHUYỆN
Hoạt động 1:Hướng dẫn dựng lại câu chuyện
theo vai
-Gọi HS đọc u cầu bài
-GV nhắc HS nói lời nhân vật mình nhập vai
theo trí nhớ kể lại lời nhân vật
-Gọi 1 HS kể mẫu
-Từng cặp HS kể từng đoạn

-Một HS kể tồn chuyện
d. Vận dụngø
-Gọi 3 HS kể lại câu chuyện
-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-GV khen ngợi HS có giọng kể tốt
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Đọc cá nhân
-HS nghe
-HS đọc nối tiếp

-HS đọc nối tiếp
-HS đọc từng đoạn trong nhóm đơi

-Đề-rơt-xi và Cơ-rét-ti leo như hai con
khỉ….con bò mộng non
-Bị tật từ nhỏ,bị gù
-Cậu muốn vượt lên chính mình
-Nen-li bắt đầu leo…nắm chặt cái xà
Thầy giáo khen…chiến thắng
-Cậu bé can đảm;Nen-li dũng cam;Chiến
thắng bệnh tật
-HS lắng nghe
-Tự phân vai đọc

-HS đọc u cầu bài

-1 HS kể mẫu
- Từng cặp HS tập kể từngđoạn .Vài HS
kể trước lớp


Tốn
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I-MỤC TIÊU:
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
- HS nắm được quy tắc tính hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn vị đơn giản theo đơn vị đo xăng-
ti-mét vng.
- Làm đươc BT1,2,3.

II-CHUẨN BỊ:
-Nội dung bài tập
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.KTBC
2Bài mới
Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ
nhật
-GV vẽ hình chữ nhật lên bảng
-Tính số ơvng có trong hình
-Biết 1 ơ vng có diện tích 1cm
2
-Vậy diện tích hình chữ nhật 4 x 3 = 12 cm
2
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải làm sao?
Hoạt động 2:Thực hàn
Bài 1:
Gọi HS đọc u cầu
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có số đo cho sẵn
-Gọi HS lên bảng làm bài
Bài 2: Gọi HS đọc u cầu bài
Chiều dài : 14cm
Chiều rộng : 5cm
Diện tích : ….?
Bài 3:HS đọc u cầu
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
GV chấm một số bài-nhận xét
3.Củng cố,dặn dò:
-GV nhận xét-Tun dương
-Về nhà xem lại bài tập và chuẩn bò bài sau.

-HS quan sát
-Trả lời-nhận xét
4 x 3 = 12( ơ)
-Chiêu dài nhân chiều rộng
-HS đọc u cầu
-HS tính kết quả vào vở
-2HS lên bảng làm bài
-HS đọc u cầu
-Thực hiện làm vở, 1 HS
Diện tích miếng đất hình chữ
nhật:
14 x 5 = 70 (cm
2
)
Đáp số: 70 cm
2
Thực hiện-Nhận xét
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
Chính tả( Nghe – viết)
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I-MỤC TIÊU:
-Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc q 5 lỗi CT.
-Viết đúng tên riêng người nước ngồi trong câu chuyện Buổi học thể dục(BT2).
-Làm đúng bài tập 3a phân biệt s/x.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Nội dung các bài tập
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của GV

1.KTBC:
2. BÀI MỚI:
Hoạt động 1:Hướng dẫn viết chính tả
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị
+GV đọc tồn bài
+Gọi 2 HS đọc lại
+Lời nói của thầy giáo được đặt trong dấu gì?
+Những chữ nào trong bài phải viết hoa?Vì
sao?
+Hướng dẫn HS rút ra từ khó:khuỷu tay,thở
dốc rạng rỡ,Nen-li
b.GV đọc bài cho HS viết
c.GV chấm một số vở-nhận xét
Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
+GV nêu u cầu bài
+Cho HS viết vào vở
Bài 3a:
+Cho HS đọc u cầu
+GV cho HS lên bảng thực hiện
+GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:
nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
3.Củng cố,dặn dò
-Gọi HS viết lại các từ khó mà các em đã viết
sai:rạng rỡ,khuỷu tay
-GV nhận xét-Tun dương
-Về nhà sửa lại các từ đã viết sai

-HS đọc thầm
-2 HS đọc lại

-HS trả lời

-HS viết bảng con
-HS làm vào VBT.Vài HS nêu kết quả
-HS làm vào VBT.Vài HS nêu kết quả

Tập đọc
LỜI KÊU GỌI TỒN DÂN TẬP THỂ DỤC
I-MỤC TIÊU:
-Đọc đúng, rõ ràng biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi tồn dân tập thể dục của Bác
Hồ (trả lời được các CH trong SGK).
II Kĩ năng sống cơ bản:
-Đảm nhận trách nhiệm
-Xác định giá trị
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
-Lắng nghe tích cực
III .Các phương pháp, kĩ thuật dạy học
-Trải nghiệm
-Thảo luận cặp đơi-chia sẻ
-Trình bày ý kiến cá nhân
IV Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ trong SGK
V. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.KTBC:Buổi học thể dục
Gọi 3 HS kể nối tiếp nhau 3 đoạn và trả lời
câu hỏi.
2.BÀI MỚI

a. Khám Phá:
-GV đọc mẫu:rành mạch,dứt khốt
-Cho HS đọc từng câu
-Đọc từng đoạn trước lớp
-Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm
- 1 HS đọc tồn bài
b. Kết nối:Tìm hiểu bài
-Câu 1: Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
-Câu 2: Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi
người u nước?
-Em đã hiểu ra điều gì sau khi đọc “Lời
kêu gọi tồn dân tập thể dục”
-Câu 3: Em sẽ làm gì sau khi đọc bài Lời kêu
gọi tồn dân tập thể dục của Bác Hồ?
c. Luyện tập:Luyện đọc lại
-Gọi 1 HS giỏi đọc tồn bài
-Gọi vài HS thi đọc
d. Vận dụng:ø
-Bài thơ vừa học giúp em hiểu điều gì?
-Về nhà tiếp tục học cho thuộc.
-HS nghe
-HS đọc nối tiếp từng câu
-HS đọc nối tiếp từng đoạn

-Sức khoẻ giúp giữ gìn đất nước,xây
dựng nước nhà,việc gì cũng cần đến sức
khoẻ.
-Một người dân mạnh thì cả nước mạnh.
-Sức khoẻ là vốn q,muốn làm việc

thành cơng phải có sức khoẻ.
-Em sẽ siêng năng tập luỵên thể dục thể
thao.

Tốn
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
• HS biết tính diện tích hình chữ nhật.
• Vận dụng vào việc giải tốn.
• Rèn HS tính xác,cẩn thận.
II-CHUẨN BỊ:
-Nội dung bài tập
-SGK
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.Kiểm tra kiến thức cũ:
Tính diện tích hình chữ nhật có iều dài
là 17cm và chiều rộng là 5cm
GV nhận xét
2.DẠY BÀI MỚI:
Hoạt động 1:Thực hành
 Mục tiêu :HS biết vận dụng quy tắc
tính diện tích hình chữ nhật
 ]Cách tiến hành :
-Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu
Hai cạnh hình chữ nhật có
cùng số đo không?
Đề bài yêu cầu tính gì?

Muốn tính chu vi hình chữ nhật
ta làm sao?
Muốn tính diện tích hình chữ
nhật ta làm sao?
-Bài 2:Cho HS đọc yêu cầu bài
Câu a có yêu cầu gì?Hai hình
đó là hai hình nào?
Muốn tính diện tích hình H ta
làm sao?
Gọi HS lên bảng thực hiện

-Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu bài
Bài toán yêu cầu tính gì?
Muốn tìm diện tích ta phải
tìm gì?
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
GV chấm một số bài-nhận xét
Hoạt động 3 :Củng cố
Gọi 2 HS lên thi đua tính diện tích hình
chữ nhật là:
Chiều dài : 14 cm
Chiều rộng:
2
1
chiều dài.Tính diện tích
hình đó
Bảng con
Đọc
Trả lời-nhận xét
Bảng con

Trả lời
Làm vở
Diện tích hình ABCD là
8 x 10 = 80 (cm
2
)
Diện tích hình DMNP là:
20 x 8 = 160(cm
2
)
Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240(cm
2
)
Đọc
Làm vở
Chiều dài hình chữ nhật
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50 (cm
2
)
Thực hiện
Nhận xét
Giáo án Lớp 3
Trng tiu hc Qu Sn GV: Nguyn Th Long
V nh xem li bi tp
T nhiờn xó hi
THC HNH I THM THIấN NHIấN
I-MC TIấU:

- HS quan sỏt v ch c cỏc b phn bờn ngoi ca cỏc cõy, con vt ó gp khi i thm
thiờn nhiờn.
- HSKG:Bit phõn loi c mt s cõy,con vt ó gp.
- HS yờu thớch cnh p thiờn nhiờn
II K nng sng c bn:
-K nng tỡm kim v x lớ thụng tin: Tng hp cỏc thụng tin thu nhn c v cỏc loi cõy, con
vt. Khỏi quỏt húa v c im chung ca thc vt v ng vt.
-K nng hp tỏc: Hp tỏc khi lm vic nhúm nh: k nng lng nghe, trỡnh by ý kin cỏ nhõn v
kh nng din t , tụn trng ý kin ngi khỏc, t tin. N lc lm vic ca cỏ nhõn to nờn kt qu
chung ca c nhúm
-Trớnh by sỏng to kt qu thu nhn c ca nhúm bng hỡnh nh thụng tin
III .Cỏc phng phỏp, k thut dy hc
-Quan sỏt thc a
-Lm vic nhúm
-Tho lun
IV dựng dy hc:
S ghi chộp
V. Tin trỡnh dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca GV
1.Khỏm phỏ:
2.Kt ni:
Chun b
Mc tiờu :HS bit yờu cu trc khi i
thm thiờn nhiờn
Cỏch tin hnh:
-GV nờu yờu cu trc khi i thm
thiờn nhiờn
-Quan sỏt ,v,ghi chộp ,mụ t cõy
ci con vt cỏc em thy c
-Tp hp li theo t

3. Luyn tp:T chc i thm thiờn nhiờn
Mc tiờu : HS i thm vn
trng,cụng viờn,vn thỳ
Cỏch tin hnh :
-GV cho HS i theo nhúm
-GV quan sỏt,gii ỏp cỏc thc mc
ca cỏc em
4. Vn dng
-Cỏc em v nh tp hp li nhng gỡ cỏc em
ó thu thp c theo nhúm tit sau ta
trỡnh by trc lp.
-Nhaọn xeựt giụứ hoùc.

-HS lng nghe v tip thu
- HS quan sỏt ,v,ghi chộp ,mụ t cõy ci
con vt cỏc em thy c
- HS i theo nhúm
Giỏo ỏn Lp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
Thứ tư, ngày 23 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
I-MỤC TIÊU:
- Kể đúng tên một số mơn thể thao (BT1).
- Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm Thể thao (BT2).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT a/b hoặc a/c).
- HSKG làm được tồn bộ BT3
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Nội dung các bài tập
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.KTBC:
2.BÀI MỚI:
Hướng dẫn HS làm bài
Bài 1:
-Gọi HS đọc u cầu
-Chia nhóm thảo luận
GVKL:
+Bóng:bóng
đá,chuyền,rổ,nén,nước,bàn…
+Chạy:vượt rào,việt dã,vũ trang,…
+Đua:xe đạp,thuyền,ơ tơ,mơ
tơ,voi,ngựa…
+Nhảy: cao,xa,sào,ngựa,cầu,dù,…
Bài 2:
-Gọi HS đọc u cầu
-GV tổ chức cho các nhóm chơi trò chơi tiếp
sức
GV nhận xét và chốt lại:Từ ngữ nói về kết quả
thi đấu thể thao:được,thua,khơng
ăn,thắng,hồ.
-Gọi HS đọc lại truyện vui
+Anh chàng trong truyện có cao cờ khơng?
Anh ta có thắng ván nào khơng?
+Truyện đáng cười ở điểm nào?
Bài 3
-Gọi HS đọc u cầu bài 3
-Gọi HS lên bảng làm bài
-GV nhận xét
3.Củng cố,dặn dò

-Chia lớp thành 2 nhóm,mỗi nhóm cử 3 HS
lên thi đua thực hiện ghi tên các mơn thể thao
-GV nhận xét-trun dương


-HS đọc u cầu
-Các nhóm thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày

-HS đọc u cầu
-Các nhóm chơi trò chơi tiếp sức


-2HS đọc
- HS phát biểu ý kiến

-HS đọc u cầu bài 3
- HS lên bảng làm bài a/b hoặc a/c(HSKG
làm cả bài).


Giáo án Lớp 3
Trng tiu hc Qu Sn GV: Nguyn Th Long
Tp vit
ễN CH HOA T(tip)
I-MC TIấU:
-Vit ỳng v tng i nhanh ch hoa T (1 dũng ch Tr); vit ỳng tờn riờng Trng Sn (1
dũng) v cõu ng dng: Tr em l ngoan (1 ln) bng c ch nh. Ch vit rừ rng,tng i
u nột v thng hng;bc u bit ni nột ch vit hoa vi ch vit thng trong ch ghi ting.
-HS khỏ gii vit ỳng v cỏc dũng (tp vit trờn lp) trong trang VTV.

II- DNG DY HC:
-Ch mu
-V tp vit
III-CC HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca GV
1.KTBC:
2.BI MI:
Hot ng 1:Hng dn vit bng con
a.Luyn vit ch hoa
-Gi HS tỡm cỏc ch hoa cú trong bi
-Cho HS quan sỏt ch mu Tr, S, B v nhn
xột cỏc nột.
-GV vit mu v nhc li cỏch vit tng ch
-Cho HS vit bng con: Tr, S, B
b.Luyn vit t ng dng.
-Gi HS c t ng dng
-GV:Trng Sn l tờn dóy nỳi kộo di sut
min Trung.Trong thi kỡ chng M ng
mũn H Chớ Minh chy dc theo dóy Trng
Sn.
-Cho HS vit vo bng con
c.Luyn vit cõu ng dng
-Gi HS c cõu ng dng
-Cõu th th hin tỡnh yờu thng ca Bỏc H
vi thiu nhi,Bỏc khuyờn tr em nờn ngoan
ngoón,chm hc
-Cho HS vit bng con:Tr em
Hot ng 2:Hng dn HS vit vo v
-GV nờu yờu cu c ch vit theo v tp vit
-Cho HS vit vo v tp vit

-GV chm mt s v v nhn xột
3.Cng c,dn dũ
-Gi 2 HS lờn bng thc hin vit ỳng vit
p Tr
-GV nhn xột-Tuyờn dng
-V nh vit bi cho p

-Tr, S, B
-HS vieỏt baỷng con
-HS c t ng dng

-HS lng nghe

-HS vieỏt baỷng con

-HS c caõu ng dng
-HS vieỏt baỷng con

-HS vit vo v taọp vieỏt

Giỏo ỏn Lp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
Toán
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I-MỤC TIÊU:
• Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng quy tắc
tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là cm
2
• Làm được các BT1,2,3.
II-CHUẬN BỊ:

-Nội dung bài tập
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.KTBC
2.Bài mới
a.GV giới thiệu hình vuông
-Tính số ô vuông hình vuông trên
-Một ô vuông có diện tích là 1cm
2
-Tính diện tích hình vuông: 3 x 3 =
9(cm
2
)
Vậy muốn tính diện tích hình vuông ta
làm sao?
b.Thực hành
Bài 1:
-Gọi HS đọc đề bài
-Tính chu vi và diện tích hình vuông với số đo
cho sẵn
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Hình vuông có cạnh: 80 mm
Diện tích:….cm
2
?
-GV yêu cầu HS làm vào vở
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề bài
-Bài toán cho biết gì?

-Bài toán hỏi gì?
-Muốn tìm được diện tích ta phải tính gì?
-GV yêu cầu HS giải vào vở
-GV chấm một số bài-nhận xét
-HS tính số ô vuông 3 x 3 = 9
ô vuông
Lấy độ dài một cạnh nhân với chính
nó.Vài HS nhắc lại.
-HS đọc đề toán
-HS thực hành tính kết quả vào vở
-2HS lên bảng làm
-HS đọc yêu cầu bài
-HS làm vào vở
-1HS lên bảng làm
Diện tích hình vuông là:
80mm = 8 cm
8 x 8 = 64 (cm
2
)
Đáp số: 64 cm
2
-HS đọc yêu cầu bài
-Chu vi hình vuông là 20 cm
-Diện tích hình vuông
-Cạnh hình vuông
-HS giải vào vở
Cạnh hình vuông là:
20 : 4=5 (cm)
Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm

2
)
Đáp số:25 cm
2
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
3.Củng cố,dặn dò
-GV nhận xét-Tun dương
-Về nhà xem lại bài tập
-Chuẩn bò bài sau

Thứ năm, ngày 24 tháng 3 năm 2011
Thủ cơng
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (T2)
I-MỤC TIÊU:
- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ cơng.
- Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối.
- Với HS khéo tay: Làm được đồng hồ để bàn cân đối.Đồng hồ trang trí đẹp.
II-CHUẨN BỊ:
-Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn
-Giấy thủ cơng,bút kẻ ,thước ,hồ
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.Kiểm tra kiến thức cũ:
Gọi HS nhắc lại các bước làm đồng hồ
để bàn
GV nhận xét
2.DẠY BÀI MỚI:
Hoạt động 1:Thực hành
-u cầu HS nhắc lại các bước làm

đồng hồ để bàn
-GV nhận xét và nhắc lại các bước và
hệ thống lại các bước gấp:
+Bước 1:Cắt giấy
+Bước 2:Làm các bộ phận của đồng
hồ
Làm khung đồng hồ
Làm mặt đồng hồ
Làm đế đồng hồ
Làm chân đỡ đồng hồ
+Bước 3:Làm thành đồng hồ hồn
chỉnh
-GV nhắc HS khi gấp dán các tờ giấy
làm đế,khung,chân đỡ cần miết kĩ các nếp gấp
-Cho HS thực hành làm đồng hồ
-GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng
-GV nhận xét sản phẩm của HS
Hoạt động 2:Củng cố,dặn do
-GV nhận xét về sự chuẩn bị ,tinh thần thái
học tập và kết quả thực hành của HS.
-Tiết sau mang theo giấy thủ cơng,bútchì,thước
-2-3 HS nêu
-HS nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn


-HS thực hành theo nhóm
-HS trưng bày sản phẩm
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
kẻ để trang trí và trình đồng hồ để bàn

Chính tả( Nghe – viết)
: LỜI KÊU GỌI TỒN DÂN TẬP THỂ DỤC
I-MỤC TIÊU:
-HS nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc q 5 lỗi CT.
- Làm đúng bài tập 2a có các âm đầu và vần dễ sai: s/x
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Nội dung bài tập
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.KTBC:
2. BÀI MỚI:
Hoạt động 1:Hướng dẫn HS viết chính tả
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị
-GV đọc bài chính tả
-Gọi 2 HS đọc
-Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?
-Bài chính tả có những tên riêng nào?
-Hướng dẫn HS phân tích từ khó: giữ gìn,sức
khoẻ,bổn phận
b.Cho HS viết bài vào vở
c.Chấm và chữa bài
Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập
-Cả lớp đọc nội dung bài tập 2a
-Cho HS viết lời giải vào VBT
-Gọi một số HS đọc lời giải đúng
GV chốt ý:bác sĩ,sáng,xung quanh,thị xã,ra
sao,sút cân
3.Củng cố,dặn dò
-GV nhận xét-Tun dương
-Về nhà viết lại các từ đã viết sai


-HS đọc thầm
-2 HS đọc lại
-HS trả lời
-HS viết bảng con
-Viết bài vào vở
-Chữa bài
-HS đọc yêu cầu
-HS làm vào VBT.Vài HS nêu kết quả


Tốn
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
- HS biết tính diện tích hình vng.
- Làm được BT 1,2,3a.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.KTBC:
Tính diện tích hình vng có cạnh là 9cm
-1 HS lên bảng làm ,lớp làm bảng con
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
GV nhận xét
2. BÀI MỚI:
a.Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1:
-Tính diện tích hình vng ,có cạnh là:
a) 7cm
b) 5cm

-GV nhận xét
Bài 2:
-Gọi HS đọc u cầu bài
-Mỗi viên gạch hình vng có cạnh là 10cm
-9 viên gạch có diện tích là bao nhiêu?
Bài 3a(Phần b dành cho HSKG)
-Gọi HS đọc u cầu
-HS tính chu vi và diện tích
-Gọi 2 HS lên bảng tính chu vi và diện tích từng
hình

-GV chấm một số bài-nhận xét
3.Củng cố,dặn dò
-Cho HS thi đua tính diện tích hình chữ nhật
Dài: 8 cm
Rộng: 5 cm
-Về nhà xem lại bài tập
-2 HS lên bảng làm
-Cả lớp thực hiện bảng con
-HS đọc u cầu bài
-HS giải vào vở,1 HS lên bảng giải
Diện tích 1 viên gạch là:
10 x 10 = 100(cm
2
)
Diện tích mảng tường là:
100 x 9 = 900(cm
2
)
Đáp số:900 cm

2
-HS đọc u cầu bài

-HS giải vào vở,2 HS lên bảng giải
Chu vi hình ABCD là:
( 5 +3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích hình ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm
2
)
Chu vi hình EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm
2
)
Đáp số:16cm ;15 cm
2
16cm ;16 cm
2

Thứ sáu, ngày 25 tháng 3 năm 2011
Tự nhiên xã hội
THỰC HÀNH ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I-MỤC TIÊU:
- HS quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngồi của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm
thiên nhiên.
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
- HSKG:Biết phân loại được một số cây,con vật đã gặp.

- HS u thích cảnh đẹp thiên nhiên
II Kĩ năng sống cơ bản:
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Tổng hợp các thơng tin thu nhận được về các lồi cây, con
vật. Khái qt hóa về đặc điểm chung của thực vật và động vật.
-Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và
khả năng diễn đạt , tơn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả
chung của cả nhóm
-Trính bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thơng tin
III .Các phương pháp, kĩ thuật dạy học
-Quan sát thực địa
-Làm việc nhóm
-Thảo luận
IV Đồ dùng dạy học:
-Tài liệu cần báo cáo
-SGK
V. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.Khám phá
2.Kết nối
Làm việc theo nhóm
 Mục tiêu :Biết báo cáo những gì quan sát
được ở thiên nhiên
 Cách tiến hành :
-GV u cầu từng cá nhân báo cáo với nhóm
kết qủa quan sát
-Cả nhóm cùng bàn bạc vẽ chung hồn
thành các sản phẩm
GV và nhận xét nhóm làm tốt ở mặt nào để
rút kinh nghiệm.
3. Luyện tập: Thảo luận

 Mục tiêu: Khái qt chung các đặc điểm về
thực vật và động vật
 Cách tiến hành:
Bước 1:Thảo luận nhóm
-Nêu những đặc điểm chung của thực vật
và động vật?
Bước 2:Các nhóm trình bày
GVKL: Trong tự nhiên,nhiều loại thực
vật,chúng có hình dáng và độ lớn khác nhau.Chúng
có điểm chung:rễ,thân,lá,hoa quả.
Có nhiều loại động vật,chúng có độ lớn
khác nhau.Cơ thể chúng có 3 phần: đầu.mình và cơ
quan di chuyển.
Thực vật và động vật đều là những cơ thể
sống,gọi chung là sinh vật.
4. Vận dụng:
Gọi HS nhắc lại các điểm chung của động vật
-Từng cá nhân báo cáo với nhóm

-Trình bày và giới thiệu sản phẩm trước
lớp

-HS thảo luận theo cặp
-HS trình bày
-Vài HS nhắc lại phần KL
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
và thực vật.
Dặn dò:về nhà quan sát Trái đất và quả địa cầu
Tập làm văn

VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I-MỤC TIÊU:
- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể
lại một trận thi đấu thể thao.
- HS viết bài đủ ý,diễn đạt rõ ràng thành câu.
II-CHUẨN BỊ:
-Các câu hỏi gợi ý
-SGK
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.KTBC:
2.BÀI MỚI:
Hướng dẫn HS làm bài
-Gọi HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý
-GV nhắc HS:
+Viết đủ ý,diễn đạt rõ ràng thành câu,giúp
người hình dung được trận đấu.
+Nên viết vào giấy nháp các ý chính trước.
-Cho HS viết bài vào vở
-Gọi HS đọc bài làm của mình
-GV chấm một số bài-nhận xét
3.Củng cố,dặn dò
-Gọi HS đọc bài làm
-Nhận xét tiết học
-Về nhà hoàn chỉnh bài văn
-HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi yù

- HS viết bài vào vở
-HS đọc bài làm của mình


Toán
Tiết 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I-MỤC TIÊU:
- HS biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
- Vận dụng vào làm tính và giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Làm được BT1,2a,4
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1.KTBC
2.Bài mới
a.Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng
45732 +3619
-GV nêu phép tính: 45732 + 36194
-Gọi 1 HS lên bảng đặt tính
-HS nhận xét
-HS thực hiện phép tính
Giáo án Lớp 3
Trường tiểu học Quế Sơn GV: Nguyễn Thị Long
45732
36194
81926
Muốn cộng 2 số có nhiều chữ số ta viết các số
hạng sao cho các hàng đều thẳng cột với
nhau,rồi cộng từ phải sang trái.
b.Thực hành
Bài 1:Tính
-Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính.
-GV nhận xét
Bài 2a(Phần b dành cho HSKG)

-Đặt tính rồi tính
-u cầu HS làm vào vở
a) 18257 + 64439
52819 + 6546
-GV nhận xét
Bài 4:
-Gọi HS đọc u cầu
-Đoạn đuờng AB dài bao nhiêu?
-Đoạn đường CD dài bao nhiêu?
-Hai đoạn đường này có gì đặc biệt?
-Bài tốn hỏi gì?
-GV u cầu HS giải vào vở

-GV chấm một số bài- nhận xét
3.Củng cố,dặn dò
-Gọi 2 HS lên bảng thi đua thực hiện
43756 + 16417
-GV nhận xét-Tun dương

-Vài nhắc lại
-HS làm trên bảng con
-HS làm vở ,2HS lên bảng làm bài
-HS nhận xét
-HS đọc u cầu
-AB dài 2350m
-CD dài 3km
-Tính đoạn đường AD
-HS giải vào vở,1HS lên bảng giải
Đoạn đường AC dài là:
2350 – 350 = 2000(m)

Đoạn đường từ A đến D là
3km = 3000 m
3000 + 2000 = 5000(m)
Đáp số: 5000m


Giáo án Lớp 3
+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×