Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề tham khảo-Chương III-Soạn thảo văn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.53 KB, 4 trang )

Họ và Tên : BÀI TẬP TIN HỌC

A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Copy
Câu 2: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
a. Phần mềm soạn thảo văn bản
b. Chương trình hỗ trợ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt
c. Chương trình Vietkey hoặc Unikey
d. Câu a và b đúng
Câu 3: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
a. Thay đổi phông chữ
b. Thay đổi các đối tượng trên trang
c. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
d. Sửa lỗi chính tả
Câu 4: Nháy nút lệnh Font Color để chọn:
a. Phông chữ
b. Cỡ chữ
c. Kiểu chữ
d. Màu chữ
Câu 5: Nút lệnh Undo sử dụng để:
a. Chọn phần văn bản
b. Chèn thêm văn bản
c. Khôi phục trạng thái trước đó của văn bản
d. Khôi phục trạng thái sau đó của văn bản
Câu 6: Phím Backspace trên bàn phím dùng để:
a. Xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
b. Xuống 1 dòng
c. Đưa con trỏ soạn thảo sang trái 1 kí tự
d. Xoá kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
Câu 7: Em sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây:


a. Tạo các biểu đồ
b. Tính điểm tổng kết năm
c. Viết bài văn hay thơ
d. Vẽ hình
Câu 8: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
a. Phím Enter
b. Phím Tab
c. Phím Caps Lock
d. Phím Shift
Câu 9: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
a. Phông chữ
b. Cỡ chữ
c. Kiểu chữ
d. Màu chữ
Câu 10: Để căn thẳng lề phải ta chọn biểu tượng lệnh nào?
a. Left
b. Center
c. Right
d. Justify
Câu 11: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh
nào?
a. Undo b. Print
c. Print Preview d. Save
Câu 12: Phím Enter trên bàn phím dùng để:
a. Xoá kí tự bên trái con trỏ soạn thảo
b. Xuống 1 dòng
c. Đưa con trỏ soạn thảo sang trái 1 kí tự
d. Xoá kí tự bên phải con trỏ soạn thảo
B. TỰ LUẬN
I. Điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau đây:

1. Nút dùng để định dạng kiểu chữ ………………
2. Nút dùng để …………………………………
3. Nút dùng để …………………………………
4. Bảng chọn gồm ……………………… được sắp xếp theo từng nhóm.
5. Để có chữ “â” ta gõ như thế nào? …………………
6. Để có chữ “ơ” ta gõ như thế nào? …………………
7. Các dấu ngắt câu phải được ………………… vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu
cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
8. Phím Delete trên bàn phím dùng để xóa kí tự ………………… con trỏ soạn thảo.
II. Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng:
Nút lệnh Tên Sử dụng để
New
Cut
Right
Bold
III. Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1:Nêu các bước để lưu văn bản?
Câu 2: Nêu các bước để sao chép một văn bản?
Bài làm
















Trường THCS An Bình
Họ và Tên : KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC
Lớp : 6A…
Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để mở văn bản mới, sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Copy
Câu 2: Nháy nút lệnh Font để chọn:
a. Phông chữ
b. Cỡ chữ
c. Kiểu chữ
d. Màu chữ
Câu 3: Phím Delete trên bàn phím dùng để:
a. Xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
b. Xuống 1 dòng
c. Đưa con trỏ soạn thảo sang trái 1 kí tự
d. Xoá kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
Câu 4: Nếu đèn Caps Lock không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím
chữ được một chữ hoa?
a. Phím Enter
b. Phím Tab
c. Phím Caps Lock
d. Phím Shift
Câu 5: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
a. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng

b. Sửa lỗi chính tả
c. Thay đổi phông chữ
d. Thay đổi các đối tượng trên trang
Câu 6: Để di chuyển văn bản, em sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Cut
Câu 7: Nháy nút lệnh Font Size để chọn:
a. Phông chữ
b. Cỡ chữ
c. Kiểu chữ
d. Màu chữ
Câu 8: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó của văn bản?
a. Save b. New c. Open d. Undo
Câu 9: Để lưu văn bản, em sử dụng nút lệnh nào?
a. Undo b. Print c. Save d. Open
Câu 10: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
a. Chương trình hỗ trợ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt
b. Phần mềm soạn thảo văn bản
c. Câu a và b đúng
d. Chương trình Vietkey hoặc Unikey
Câu 11: Phím Caps Lock trên bàn phím dùng để:
a. Xoá kí tự bên trái con trỏ soạn thảo
b. Viết chữ in hoa
c. Đưa con trỏ soạn thảo sang trái 1 kí tự
d. Xoá kí tự bên phải con trỏ soạn thảo
Câu 12: Nút lệnh Paste sử dụng để:
a. Khôi phục trạng thái trước đó của văn bản
b. Dán văn bản sau khi đã sao chép hoặc di chuyển ra
c. In văn bản
d. Chèn thêm văn bản
B. TỰ LUẬN (7đ)

I. Điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau đây: (2đ)
1. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ………………………
2. Thanh công cụ gồm các …………………………
3. Nút dùng để định dạng kiểu chữ ………………
4. Phím Backspace trên bàn phím dùng để xóa kí tự ……………… con trỏ soạn thảo.
5. Nút dùng để ……………………………
6. Nút dùng để …………………………
7. Để có chữ “đ” ta gõ như thế nào? …………………
8. Để có chữ “ă” ta gõ như thế nào? …………………
II. Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng: (2đ)
Nút lệnh Tên Sử dụng để
Open
Center
Italic
Copy
III. Trả lời các câu hỏi sau: (3đ)
1. Hãy nêu các thành phần cơ bản của một văn bản? (1,5đ)
2. Nêu các bước để di chuyển một văn bản? (1,5đ)
Bài làm


















×