Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập tiếng Việt Chọn từ đúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.96 KB, 3 trang )

Bài tập Tiếng Việt Trường THPT LÊ QUÝ ĐÔN
_____________________________________________________________________________
LỖI DÙNG TỪ
A. CHỌN KẾT HỢP ĐÚNG
1. a. lưu danh muôn vàn b. lưu danh muôn thuở
2. a. khó khăn muôn một b. khó khăn muôn vàn
3. a. chăm sóc niềm nở b. chăm sóc ân cần
4. a. thắng cảnh đẹp b. thắng cảnh
5. a. tác phẩm tuyệt tác b. tuyệt tác
6. a. hoa chuối đỏ gay b. lá cờ đỏ chói
7. a. dàn xếp xung đột b. đàm phán buôn bán
8. a. trọng lượng thuyên giảm b. nhiệt độ đã giảm
9. a. ăn nói tất tả b. thái độ hấp tấp
10. a. đề cập đến vấn đề c. đề cập vấn đề
B. GHÉP CHỮ SỐ VÀ CHỮ CÁI SAO CHO HỢP NGHĨA
NHÓM 1
1. địa vị
2. lửa cháy
3. sóng nước
4. tiếng nói
a. bấp bênh
b. bập bẹ
c. bập bềnh
d. bập bùng
NHÓM 2
1. con ngựa
2. phần tử
3. quan hệ
4. tác phẩm
a. bất hảo
b. bấ hủ


c. bất kham
d. bất minh
NHÓM 3
1. bệnh dịch
2. đánh bằng
3. tính tình
a. bộc phá
b. bộc phát
c. bồng bột
NHÓM 4
1. địa vị
2. tâm hồn
3. tư tưởng
4. võ nghệ
5. hành vi
a. cao cả
b. cao cường
c. cao sang
d. cao siêu
e. cao thượng
NHÓM 5
1. ánh sáng
2. bước đi
3. đồi núi
4. giấc ngủ
a. chập choạng
b. chập chờn
c. chập chùng
d. chập chững
NHÓM 6

1. bàn tay
2. cảnh vật
3. dòng sông
4. gia đình
5. lời nói
a. êm ái
b. êm ắng
c. êm ấm
d. êm dịu
e. êm đềm
NHÓM 7
1. bướng bỉnh, hay gây sự
2. không có chủ kiến
3. nói nhiều, có ý phô trương
4. xảo trá, xấu xa
a. ba gai
b. ba hoa
_______________________________________________________________________________
(Theo “Tiếng Việt thực hành”, Đặng Ngọc Lệ chủ biên) 1
Bài tập Tiếng Việt Trường THPT LÊ QUÝ ĐÔN
_____________________________________________________________________________
c. ba que d. ba phải
NHÓM 8
1. tiếng sóng biển
2. lời bàn tán
3. âm thanh phát ra từ bụi tre
4. tiếng người nói
5. tiếng động cơ
a. lào xào
b. rì rào

c. thì thào
d. xì xào
e. ầm ĩ
NHÓM 9
1. trình độ
2. bài viết nhiều
3. tính toán
4. mắc phải
5. khắc phục
a. thiếu sót
b. khuyết điểm
c. hạn chế
d. sai sót
e. lầm lẫn
NHÓM 10
1. điều quy định làm căn cứ để đánh giá
2. mẫu vật còn nguyên dạng để nghiên cứu
3. phần ghi sẵn bên trên các giấy tờ hành chính
4. tính chất, dấu hiệu làm căn cứ để phân loại
a. tiêu bản
b. tiêu chí
c. tiêu đề
d. tiêu chuẩn
C. ĐIỀN TỪ ĐÚNG VÀO CHỖ TRỐNG
1. Văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa mang những đặc điểm cơ bản: tính Đảng, tính dân tộc
và tính ……
a. công chúng b. quần chúng c. đại chúng
2. …… thảo luận của hội nghị lần này là ủng hộ Việt Nam chống Mĩ, cứu nước.
a. tiêu đề b. nhan đề c. đầu đề d. chủ đề
3. Bọn trẻ trong làng gọi bãi cát ấy là “sa mạc” vì …… ở ven sông nhưng bãi không hề đọng

một giọt nước.
a. tuy nhiên b. tuy thế c. tuy d. tuy vậy
4. Ăn ở, cư xử với hàng xóm sao cho …… nghĩa tình.
a. hoàn hảo b. hoàn chỉnh c. hoàn toàn d. trọn vẹ
5. Hãng này làm ăn có ……
a. tín nhiệm b. uy tín c. tin cậy d. tin tưởng
6. Ngôn ngữ là công cụ, phương tiện …… quan trọng nhất của xã hội.
a. giao dịch b. giao tiếp c. giao lưu d. giao thiệp
7. Tập truyện ngắn …… đã in xong từ tháng trước.
a. chọn b. kén chọn c. chọn lọc d. sàng lọc
8. Sáng suốt …… những người có đức có tài để bầu vào Quốc hội.
a. lựa b. chọn c. kén d. lọc
D. CHỌN TỪ ĐÚNG
1. giỏi nghề, lành nghề
a. thiện chiến b. thiện nghệ c. thiện xạ
2. hoảng tới mức có những biểu hiện mất trí
a. hoảng loạn b. hoảng hồn c. hoảng hốt d. hoảng sợ
3. đặt điều nói xấu làm cho không được tin yêu, tin cậy nữa
a. gièm pha b. chế giễu c. giễu cợt d. dè bỉu
4. có lòng thương người và ăn ở có tình nghĩa
a. nhân hòa b. nhân hậu c. nhân từ d. nhân nghĩa
5. tình cảm thắm thiết do có ơn sâu đối với nhau
a. ân đức b. ân huệ c. ân nghĩa d. ân tình
6. tỏ ra quan tâm chu đáo và đầy nhiệt tình
_______________________________________________________________________________
(Theo “Tiếng Việt thực hành”, Đặng Ngọc Lệ chủ biên) 2
Bài tập Tiếng Việt Trường THPT LÊ QUÝ ĐÔN
_____________________________________________________________________________
a. ân ái b. ân cần c. ân nhân d. ân oán
7. hòa bình, không có chiến tranh

a. yên hàn b. yên bình c. yên ổn d. yên ả
8. năng lực xuất sắc, làm giỏi, có sáng tạo
a. công năng b. quyền năng c. khả năng d. tài năng
9. kết quả trực tiếp sinh ra từ sự việc nào đó, trong mối quan hệ với sự việc ấy
a. hậu quả b. hệ quả c. hiệu quả
10. kết quả quý giá đạt được của một quá trình hoạt động, đấu tranh
a. kết quả b. thành quả c. thành tích d. hiệu quả
11. sáng sủa, có vẻ rộng rãi
a. quanh minh b. quang đãng c. quang cảnh d. hào quang
12. chỉ có một mình, tách khỏi mọi liên hệ với xung quanh
a. cô quạnh b. cô độc c. trơ trọi d. cô quả
13. việc bất thường, không may xảy ra trong quá trình hoạt động
a. biến cố b. biến đổi c. sự cố d. sự biến
14. khôn trong xử sự, biết tránh cho mình những điều không hay
a. khôn b. khôn ngoan c. khôn khéo d. khôn vặt
15. phần tinh túy, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần)
a. ranh b, ranh mãnh c. tinh ranh d. tinh anh
16. tự hào về giá trị của mình
a. kiêu b. kiêu căng c. kiêu ngạo c. kiêu hãnh
17. hiểu kĩ và chịu tác dụng, ảnh hưởng sâu sắc
a. thấm b. thấm nhuần c. thấm thía d. thâm nhiễm
18. chuyên chú, miệt mài với một công việc có tính chất lâu dài
a. theo dõi b. theo đòi c. theo đuổi d. dõi theo
19. có mùi thơm dễ chịu tỏa lan ra xa
a. thơm ngát b. thơm phức c. thơm thảo d. thơm tho
20. có vẻ ngượng, có những cử động, cử chỉ không được tự nhiên a. ngượng ngùng
b. ngượng ngập c. xấu hổ d. mắc cỡ
_______________________________________________________________________________
(Theo “Tiếng Việt thực hành”, Đặng Ngọc Lệ chủ biên) 3

×