Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Các bài toán xác định điểm nhờ phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.76 MB, 3 trang )

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN XÁC ðỊNH ðIỂM NHỜ PHƯƠNG TRÌNH
ðƯỜNG THẲNG



Bài 1:
Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có ñỉnh A(1;0) và 2 ñường thẳng lần lượt
chứa ñường cao kẽ từ B và C có phương trình: x-2y+1=0; 3x+y+1=0. Tính diện tích tam giác
ABC .
Giải:
Ta có:
(1; 3) : 3 1 0
CK AB
u n AB x y
= = − ⇒ − − =
 

Tọa ñộ B là nghiệm của hệ:

( )
3 1 0
( 5; 2)
2 1 0
à : 2;1 2( 1) 0 2 2 0
BH AC
x y
B
x y
V u n x y x y


− − =

⇒ − −

− + =

= = ⇒ − + = ⇒ + − =
 

Và tọa ñộ C là nghiệm của hệ phương trình:

( )
2 2
2 2 0
( 3;8) 4 8 4 5
3 1 0
14 1 1 14
. .4 5. 28
2 2
5 5
ABC
x y
C AC
y
d B AC BH S AC BH

+ − =

⇒ − ⇒ = + =


+ + =

→ = = ⇒ = = =

Bài 2:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC, góc BAC = 90
0
.
Biết M(1;-1) là trung ñiểm của BC và G(2/3;0) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa ñộ các ñỉnh
ABC.
Giải:
Gọi
( )
0 0
0 0
2
;
3
1
( ; ) ; 1 0;2
3
2
AG x y
A x y GM M
AG GM

 
= − −
 


 


 
⇒ = − ⇒

 
 


=




 


Các bài toán xác ñịnh ñiểm nhờ phương trình ñường thẳng
Bài 2: Các bài toán xác ñịnh ñiểm nhờ phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 3

(
)
( )
( )
( ) ( )
; 2
2 ; 4
( ; ) (2 ; 2 )

2 2 ; 2 2
(1; 3)
(2 ) 2 4 0
0 (4;0); ( 2; 2)
ì :
2 ( 2; 2); (4;0)
2 2 3(2 2 ) 0
AB a b
AC a b
Goi B a b C a b
BC a b
AM
a a b b
AB AC b B C
V
AM BC b B C
a b

= −


= − − −

⇒ − − − ⇒

= − − −


= −



− + − − − =
⊥ = ⇒ − −
 

⇒ ⇒
 

⊥ = − ⇒ − −
− + + =

 






Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC cân ñỉnh A. Có
trọng tâm là G(4/3;1/3), Phương trình ñường thẳng BC là: x-2y-4=0, phương trình
ñường thẳng BG là: 7x-4y-8=0. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C.
Giải:
Hoàng ñộ giao ñiểm B là nghiệm của hệ PT:
7 4 8 0
(0; 2)
2 4 0
x y
B
x y
− − =


⇒ −

− − =


Do C thuộc BC nên:
4 2(3 ) 4 0 2 6
a b a b
− − − − = ⇔ − = −

Nhưng do tam giác ABC cân nên:

( )
4 1
;
3 3
. 0. à : 2 3 0
2;1
BC
BC
AG a b
AG BC AG u M a b
u

 
= − −
 

 

⊥ ⇒ = ⇒ + − =


=





Tọa ñộ A là nghiệm của hệ PT:

2 6 0
(0;3) (4;0)
2 3 0
a b
A C
a b
− + =

⇒ ⇒

+ − =


Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật có tâm I(1/2;0). Phương trình
ñường thẳng AB là: x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C,D. Biết
rằng A có hoành ñộ âm.
Giải:
• Phương trình ñường thẳng qua I vuông góc với AB là d:2x+y-1=0
• Tọa ñộ giao ñiểm M của d và B là nghiệm của hệ:


2 1 0
5
(0;1) 2 5
2 2 0
2
x y
M MI AD MI AM
x y
+ − =

⇒ ⇒ = ⇒ = = =

− + =


Gọi A(a;b) với a<0 ta có:
2 2
( 1) 5
AM a b= + − =

Do A thuộc AB nên a-2b+2=0 => a=2(b-1)
Bài 2: Các bài toán xác ñịnh ñiểm nhờ phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 3 of 3
( )
2
(2;2)
0 2
5 1 5 ( 2;2) (3;0)
2 2( )

( 1; 2)
B
b a
b A C
b a loai
D

= ⇒ = −


− = ⇒ ⇒ − ⇒


= ⇒ =


− −


Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho ñiểm A(0;2) và ñường thẳng d: x-2y+2=0. Tìm
trên d hai ñiểm B và C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB=2BC.
Giải:
Phương trình ñường thẳng ñi qua A vuông góc với d là: 2x+y-2=0
Tọa ñộ ñiểm B là nghiệm của hệ phương trình:
2 2 0
2 6
( ; )
2 2 0
5 5
x y

B
x y
+ − =



− + =


Ta có:
2
( )
5
d A d→ =

Gọi C(a;b) là ñiểm trên d, ta có: a-2b+2=0 (1) và:

2 2
2 2
2 6 4
( ) (2)
5 5 5
d A d BC a b
   
→ = = − + − =
   
   

Từ (1) và (2) ta có: C(0;1) hoặc C(4/5;7/5)
………………….Hết………………


Nguồn: Hocmai.vn

×