Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Lỵ trực khuẩn bộ môn truyền nhiễm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.85 KB, 22 trang )


Ths Hồ Thị Thuỳ Vương
Ths Hồ Thị Thuỳ Vương
Bộ môn Truyền Nhiễm
Bộ môn Truyền Nhiễm
LỴ TRỰC KHUẨN
LỴ TRỰC KHUẨN


Nhiễm trùng cấp tính ở ĐT do Shigella
Nhiễm trùng cấp tính ở ĐT do Shigella

Phổ biến ở các nước nhiệt đới đang phát
Phổ biến ở các nước nhiệt đới đang phát
triển
triển
I Đại cương
I Đại cương

II. Nguyên nhân
II. Nguyên nhân
1. Đặc điểm vi khuẩn
1. Đặc điểm vi khuẩn
: Trực khuẩn gram(-)
: Trực khuẩn gram(-)
Được chia thành 4 nhóm:
Được chia thành 4 nhóm:

Nhóm A: S. Dysenteria, có 15 serotyp
Nhóm A: S. Dysenteria, có 15 serotyp


Nhóm B: S. Flexneri, có 8 serotyp
Nhóm B: S. Flexneri, có 8 serotyp

Nhóm C: S. Boydii, có 19 serotyp
Nhóm C: S. Boydii, có 19 serotyp

Nhóm D: S. Sonnei, có 1 serotyp
Nhóm D: S. Sonnei, có 1 serotyp
2. Độc tố
2. Độc tố
: Nội độc tố và ngoại độc tố
: Nội độc tố và ngoại độc tố

III Dịch tể học
III Dịch tể học



1. Phương thức lây truyền: bệnh thường
1. Phương thức lây truyền: bệnh thường
lây truyền trực tiếp từ người sang người
lây truyền trực tiếp từ người sang người

2. Yếu tố nguy cơ: vệ sinh kém, đông dân
2. Yếu tố nguy cơ: vệ sinh kém, đông dân

3. Nguồn bệnh: duy nhất là người
3. Nguồn bệnh: duy nhất là người

4. Tuổi-Giới: 1-4 tuổi, nữ nhiều hơn nam

4. Tuổi-Giới: 1-4 tuổi, nữ nhiều hơn nam

5. Tình trạng kháng thuốc
5. Tình trạng kháng thuốc

IV. Sinh bệnh học
IV. Sinh bệnh học


Shigella xâm nhập qua đường TH
Shigella xâm nhập qua đường TH


Xâm nhập vào tế bào niêm mạc đại tràng
Xâm nhập vào tế bào niêm mạc đại tràng


Phát triển nội bào và lan sang TB lân cận
Phát triển nội bào và lan sang TB lân cận


Vai
Vai
trò của Shigatoxin
trò của Shigatoxin


Bi
Bi
ến đổi bệnh lý

ến đổi bệnh lý


Vai tr
Vai tr
ò đề kháng của cơ thể
ò đề kháng của cơ thể


Mi
Mi
ễn dịch bảo vệ chống Shigella: IgA, KT
ễn dịch bảo vệ chống Shigella: IgA, KT



V. Lâm sàng - Thể lâm sàng
V. Lâm sàng - Thể lâm sàng

THỂ ĐIỂN HÌNH
THỂ ĐIỂN HÌNH
1.
1.
Thời kỳ ủ bệnh
Thời kỳ ủ bệnh
: 12 – 72 giờ
: 12 – 72 giờ
2.
2.
Thời kỳ khởi phát

Thời kỳ khởi phát
: 1-2 ngày, đột ngột
: 1-2 ngày, đột ngột
- Hội chứng nhiễm trùng
- Hội chứng nhiễm trùng
- RLTH: Tiêu cháy, đau bụng
- RLTH: Tiêu cháy, đau bụng
3. Thời kỳ toàn phát
3. Thời kỳ toàn phát
:
:
- Hội chứng lỵ
- Hội chứng lỵ
- HC nhiễm trùng
- HC nhiễm trùng
4. Thời kỳ hồi phục
4. Thời kỳ hồi phục

Các thể khác
Các thể khác
2. THỂ TIÊU CHẢY
2. THỂ TIÊU CHẢY
- Sốt cao, tiêu chảy, co giật
- Sốt cao, tiêu chảy, co giật
- Thường gặp ở trẻ em
- Thường gặp ở trẻ em
3. THỂ NẶNG TỐI CẤP
3. THỂ NẶNG TỐI CẤP
- Sốt
- Sốt

cao run lạnh, lơ mơ, đi cầu ra máu
cao run lạnh, lơ mơ, đi cầu ra máu
- Suy tuần hoàn, suy thận, dễ tử vong
- Suy tuần hoàn, suy thận, dễ tử vong
- Thường do S. Dysenteriae typ 1
- Thường do S. Dysenteriae typ 1

Thể lâm sàng (tt)
Thể lâm sàng (tt)
3. THỂ KÉO DÀI
3. THỂ KÉO DÀI
( Thể suy kiệt)
( Thể suy kiệt)
- Bệnh kéo dài trên 2 tuần
- Bệnh kéo dài trên 2 tuần
- Hay gặp ở trẻ SDD, người già…
- Hay gặp ở trẻ SDD, người già…
- Nhanh chóng phù thiếu máu, suy kiệt
- Nhanh chóng phù thiếu máu, suy kiệt
- Dễ bị các biến chứng
- Dễ bị các biến chứng
4. THỂ NHẸ
4. THỂ NHẸ
- Tiêu
- Tiêu
chảy thoáng qua
chảy thoáng qua
- Thường do S. Sonnei
- Thường do S. Sonnei


VI. Cận lâm sàng
VI. Cận lâm sàng
1.
1.
Công thức máu
Công thức máu
2.
2.
Xét nghiệm phân:
Xét nghiệm phân:
- Soi phân
- Soi phân
- Cấy phân
- Cấy phân
3. Huyết thanh chẩn đoán
3. Huyết thanh chẩn đoán
- Test chẩn đoán nhanh
- Test chẩn đoán nhanh
- Tìm kháng thể
- Tìm kháng thể
4. Soi đại tràng: Thường không có chỉ định
4. Soi đại tràng: Thường không có chỉ định

VII. Chẩn đoán
VII. Chẩn đoán

Dịch tể học
Dịch tể học

Lâm sàng

Lâm sàng

Cận lâm sàng
Cận lâm sàng

VIII. Biến chứng
VIII. Biến chứng
A. BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ
A. BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ

Hoại tử ruột
Hoại tử ruột

Xuất huyết tiêu hoá
Xuất huyết tiêu hoá

Thủng đại tràng
Thủng đại tràng

Rối loạn vi khuẩn chí
Rối loạn vi khuẩn chí

Sa trực tràng
Sa trực tràng

Biến chứng (tt)
Biến chứng (tt)
B. NGO
B. NGO
ÀI RU

ÀI RU
ỘT
ỘT

Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡng

Mất nước và điện giải
Mất nước và điện giải

Vãng khuẩn huyết
Vãng khuẩn huyết

Nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn

Thần kinh: Ảo giác, lơ mơ, co giật…
Thần kinh: Ảo giác, lơ mơ, co giật…

HC huyết tán ure máu
HC huyết tán ure máu



IX . Điều trị
IX . Điều trị

A. Điều trị triệu chứng
A. Điều trị triệu chứng


Bù nước và điện giải
Bù nước và điện giải

Hạ sốt
Hạ sốt

Không dùng cá thuốc giảm đau
Không dùng cá thuốc giảm đau

Suy kiệt: chuyền plasma, dịch đạm khác
Suy kiệt: chuyền plasma, dịch đạm khác



Nếu mót rặn nhiều có thể cho an thần
Nếu mót rặn nhiều có thể cho an thần

B. Điều trị đặc hiệu
B. Điều trị đặc hiệu


+ Fluoroquinolone
+ Fluoroquinolone


-
-
Ciprofloxacin
Ciprofloxacin
0,5g x 2 viên/ngày

0,5g x 2 viên/ngày
-
-
Ofloxacin
Ofloxacin
0,2g x 2 viên /ngày
0,2g x 2 viên /ngày


Chỉ định cho người lớn
Chỉ định cho người lớn
+
+


A. Nalidixic
A. Nalidixic
50mg/kg, người lớn 2g/ngày
50mg/kg, người lớn 2g/ngày
+ Ceftriaxone
+ Ceftriaxone
50mg/kg, người lớn 2g/ng
50mg/kg, người lớn 2g/ng
+ Cefixime
+ Cefixime
8mg/kg, người lớn 400mg/ngày
8mg/kg, người lớn 400mg/ngày
C. Chế độ ăn
C. Chế độ ăn


XI. Phòng bệnh
XI. Phòng bệnh

Giáo dục y tế
Giáo dục y tế

Rửa tay bằng xà phòng
Rửa tay bằng xà phòng

An toàn thực phẩm
An toàn thực phẩm

Uống nước sạch
Uống nước sạch

Xử lý tốt phân, nước thải
Xử lý tốt phân, nước thải

Không dùng KS dự phòng
Không dùng KS dự phòng

Vaccin: đang nghiên cứu
Vaccin: đang nghiên cứu

X. CHĂM SÓC
X. CHĂM SÓC
1. Nhận định
1. Nhận định

Tình trạng hô hấp:

Tình trạng hô hấp:

Tình trạng tuần hoàn: Theo dõi M, HA 30 phút,
Tình trạng tuần hoàn: Theo dõi M, HA 30 phút,
1 giờ, 3 giờ/ lần tuỳ theo bn
1 giờ, 3 giờ/ lần tuỳ theo bn

Tình trạng tri giác
Tình trạng tri giác

Tình trạng tiêu hoá
Tình trạng tiêu hoá

Tình trạng chung: Nhiệt, nước tiểu/24 giờ,
Tình trạng chung: Nhiệt, nước tiểu/24 giờ,
lượng nước xuất nhập, TD biến chứng
lượng nước xuất nhập, TD biến chứng
Xem bệnh án để biết chẩn đoán, xét nghiệm….
Xem bệnh án để biết chẩn đoán, xét nghiệm….

2. Thực hiện kế hoạch chăm sóc
2. Thực hiện kế hoạch chăm sóc
2.1. Bảo đảm thông khí
2.1. Bảo đảm thông khí
2.2. Theo dỏi tuần hoàn:
2.2. Theo dỏi tuần hoàn:
- Lấy M, T, HA và theo dõi theo y lệnh
- Lấy M, T, HA và theo dõi theo y lệnh
- Chuẩn bị dịch truyền, chọn TM lớn
- Chuẩn bị dịch truyền, chọn TM lớn

- Hướng dẫn cách pha và cách cho BN uống
- Hướng dẫn cách pha và cách cho BN uống
DD ORS
DD ORS

Thực hiện KHCS (tt)
Thực hiện KHCS (tt)
2.3.TD dấu hiệu mất nước, mất máu và các
2.3.TD dấu hiệu mất nước, mất máu và các
biến chứng
biến chứng
:
:
-
Đánh giá độ mất nước
Đánh giá độ mất nước
-
Đánh giá lượng máu mất
Đánh giá lượng máu mất
-
TD lượng nước đưa vào thải ra
TD lượng nước đưa vào thải ra
-
TD các biến chứng
TD các biến chứng
2.4.Thực hiện y lệnh chính xác kịp thời
2.4.Thực hiện y lệnh chính xác kịp thời
:
:
Thuốc, xét nghiệm

Thuốc, xét nghiệm

Thực hiện KHCS
Thực hiện KHCS
2.5. CS hệ thống cơ quan-nuôi dưỡng
2.5. CS hệ thống cơ quan-nuôi dưỡng

Nếu BN có truyền dịch, cho BN nằm giường
Nếu BN có truyền dịch, cho BN nằm giường
có lỗ
có lỗ

Vệ sinh, giữ khô sạch vùng hậu môn
Vệ sinh, giữ khô sạch vùng hậu môn

Lau mát nếu sốt cao
Lau mát nếu sốt cao

Nếu sa trực tràng: Ngâm nước ấm
Nếu sa trực tràng: Ngâm nước ấm

Dinh dưỡng
Dinh dưỡng
2.6. Giáo dục sức khoẻ
2.6. Giáo dục sức khoẻ

3. Đánh giá quá trình chăm sóc
3. Đánh giá quá trình chăm sóc

BN được đánh giá tốt khi hết sốt, số lần đi

BN được đánh giá tốt khi hết sốt, số lần đi
cầu giảm, phân đặc trở lại và hết máu,
cầu giảm, phân đặc trở lại và hết máu,
toàn trạng khoẻ, ăn uống dược
toàn trạng khoẻ, ăn uống dược

×