I.
Trắc
nghiệm
khách
quan:
(2điểm)
Trong
mỗi
câu
từ
câu
1
đến
câu
8
đều
có
4
phương
án
trả
lời
A,
B,
C,
D;
trong
đó
chỉ
có
một
phương
án
đúng.
Hãy
khoanh
tròn
vào
chữ
cái
đứng
trước
phương
án
đúng.
C
âu
1:
x
−
1
là
nghiệm
của
phương
trình:
2
A.
7
x
−
2
3
2
x
C.
3x
−
1
−
3
−
x
C
â u
2 :
Điều
kiện
xác
định
của
phương
trình
2
−
x x
−
2 1
2
−
là:
x
−
3 2
x
3
x
2
−
9
B.
5x
−
1
7
x
D.
7
x
−
3
2
−
3x
A. x
3
và
x
9 B. x
3
và
x
-3
C.
x
-3
và
x
9
D.
x
3
và
x
2
C
â u
3 :
Hình
0
2
biểu
diễn
tập
nghiệm
của
bất
phương
trình
nào
sau
đây
?
A.
x
−
2
0
C.
x
−
2
0
C
â u
4:
Khẳng
định
nào
sau
đây
là
đúng?
A.
3x
−
1
2
x
−
1
⇔
x
2
−
1
0
B
.
x
2
0
D
.
x
2
0
B
.
x
x
1
0
⇔
3x
−
1
2
x
−
1
C
.
3x
−
1
2
x
−
1
⇔
x
1
0
3x
3
D
.
2
⇔
3x
−
1
2
x
−
1
x
−
1
C
â u
5 : Nếu
AI
là
phân
giác
của
ABC
(I
BC)
thì
A
B
C
â u
6 :
Trên
hình
vẽ,
biết
DE//AB
thì
:
A.
C
â u
7 :
Xét
các
tam
giác
ABC,
MNP,
DEF;
khẳng
định
nào
sau
đây
là
đúng?
A.
1,
2
đúng
và
3
sai B.
2,
3
đúng
và
1
sai
C.
1,
3
đúng
và
2
sai D.
Cả
1,
2,
3
đều
đúng.
C
â u
8 :
Một
hình
hộp
chữ
nhật
có
thể
tích
210cm
3
,
mặt
đáy
có
chiều
dài
7cm
và
chiều
rộng
5cm.
Chiều
cao
của
hình
hộp
chữ
nhật
đó
là
:
A.
6cm
B.
3cm
C.
4,2cm
D.
3,5cm
II.
Tự
luận
(8
điểm)
C
â u
9 :
(3
điểm)
Giải
các
phương
trình
và
bất
phương
trình
sau
đây:
x
−
1
a)
2
5
−
2x
3
4
b)
x
−
1
2x
−
1
x
1
−
x
x
−
3
c)
5
1
2x
−
5
C
â u
1
0:
(2
điểm)
Giải
bài
toán
bằng
cách
lập
phương
trình:
Một
người
khởi
hành
từ
A
lúc
7
giờ
sáng
và
dự
định
tới
B
lúc
11
giờ
30
phút
cùng
ngày.
Do
đường
chưa
tốt,
nên
người
ấy
đã
đi
với
vận
tốc
chậm
hơn
dự
định
5
km/h.
Vì
thế
phải
đến
12
giờ
người
ấy
mới
đến
B.
Tính
quãng
đường
AB.
C
â u
1
1 :
(3
điểm)
Cho
ABC
vuông
tại
A
với
AB
=
3cm,
AC
=
4cm.
Vẽ
đường
cao
AE.
a)
Chứng
minh
tam
giác
ABC
đồng
dạng
với
tam
giác
EBA
và
AB
2
=
BE.BC
b)
Tính
độ
dài
BC
và
AE.
c)
Phân
giác
góc
A
BC cắt
AC
tại
F.
Tính
độ
dài
BF.
Híng dÉn chÊm
I phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C b c c b d d A
Điểm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
II phần tự luận: (8,0 điểm)
Câu 9: (3,0 điểm): Giải các phơng trình và bất phơng phơng trình sau:
a,
1 2
2 5
3 4
x x
+ =
1,0đ
4( 1) 2.12 5.12 3.2
4 4 24 60 6
4 6 60 20
10 40
4
x x
x x
x x
x
x
+ =
+ =
+ =
=
=
Vậy phơng trình đã cho có nghiệm là x = 4
0,25đ
0,25đ
b, (x-1)(2x-1) = x(1-x) 1,0đ
( 1)(2 1) ( 1) 0
( 1)(2 1 ) 0
( 1)(3 1) 0
x x x x
x x x
x x
+ =
+ =
=
x-1= 0 hoặc 3x- 1 =0
x = 1 hoặc x = 1/3
Vậy phơng trình đã cho có nghiệm là x = 1 hoặc x = 1/3
0,25đ
0,25đ
c,
3
1 2 5
5
x
x
+ >
1,0đ
3 5 5(2 5)
2 10 25
9 27
3
x x
x x
x
x
+ >
+ >
<
<
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình đã cho là x < 3
0,25đ
0,25đ
Câu 10: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:
Một ngời khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày.
Do đờng cha tốt nên ngời đó đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 Km/h. Vì thế phải đến 12
giờ ngời đó mới đến B. Tính quãng đờng AB.
- Gọi độ dài quãng đờng AB là x (km) (x >0)
- Thời gian ngời đó đi từ A đến B theo dự định là 11 giờ 30 phút 7 giờ =
9
2
giờ
- Vận tốc ngời đó đi từ A đến B theo dự định là:
2
9
x
(Km/h)
- Thời gian ngời đó đi từ A đến B theo thực tế là 12 giờ 7 giờ = 5 giờ
- Vận tốc ngời đó đi từ A đến B theo thực tế là:
5
x
(Km/h)
- Theo bài ra ta có phơng trình :
2
9
x
=
5
x
- 5 (*)
- Giải phơng trình (*) ta đợc x = 225.
Vậy độ dài quãng đờng AB là 225 (km).
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 11: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm, AC = 4cm. Vẽ đờng cao
AE.
a, Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABE và AB
2
= BE.BC 1,25đ
Thật vậy: Xét
ABC và
ABE, có:
góc BAC = góc AEB= 90
0
và góc B chung
Suy ra
ABC đồng dạng với
EBA
Ta có tỷ số
2
.
AB BE
AB BC BE
BC AB
= =
b, Tình độ dài BC và AE 1,25đ
áp dụng định lý Pitago cho tam giác vuông ABC, ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
Với AB = 3cm, AC = 4cm thì BC
2
= 3
2
+ 4
2
= 9 + 16 = 25 = 5
2
, Suy ra BC = 5 cm
Theo phần a, đã chứng minh
ABC đồng dạng với
EBA
.
3.4 12
2,4
5 5
AE AC AB AC
AE
AB BC BC
AE AE AE cm
= =
= = =
c, Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF. 0,5đ
- Tính độ dài BF.
áp dụng tính chất đờng phân giác cho
ABC, ta có:
. 3.4 3
5 3 2
AF AB AF AB
FC BC FC AF BC AB
AF AB
AC BC AB
AB AC
AF AF
BC AB
= =
+ +
=
+
= = =
+ +
áp dụng định lý Pitago cho
ABC, ta có:
2
2 2 2 2
3
3
2
3 5
2
BF AB AF BF
BF
= + = +
ữ
=
A
B
F
C
E