Trưng Đi Hc Phương Đông
!"#$%&'()$%*+,*-'(.$
,*+)$/')012()#-)
3456787859
5
Mở Đầu
ước là tài nguyên đặc biệt quan trng, là thành phần thiết yếu của cuộc sống và
môi trưng, quyết định sự tồn ti, phát triển bền vững của đất nước, mặt khác, nước
cũng có thể gây tai ha cho con ngưi và môi trưng.
Việt Nam là quốc gia có hệ thống sông ngòi dày đặc với tổng lượng dòng chảy
nước mặt hàng năm lên đến 830-840 tỷ mét khối. Tuy nhiên, Việt Nam không phải là
quốc gia giàu về nước. Tài nguyên nước của nước ta phụ thuộc nhiều vào các nước
có chung nguồn nước phía thượng lưu, với gần 2/3 tổng lượng nước mặt hàng năm
là từ ngoài biên giới chảy vào. Chất lượng nước mặt của Việt Nam đang có chiều
hướng ngày càng bị suy thoái, ô nhiễm, cn kiệt bởi nhiều nguyên nhân. Trong đó, sự
gia tăng dân số, gia tăng nhu cầu về nước do gia tăng chất lượng cuộc sống, đô thị
hoá cũng như quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước kém hiệu quả,
thiếu bền vững đang là mối đe doa an ninh nguồn nước và có nguy cơ sẽ kéo theo
nhiều hệ luỵ khó lưng.
Chất lượng các nguồn nước mặt đang suy giảm rõ rệt. Nhiều sông, hồ, kênh,
rch ở các thành phố lớn, các khu dân cư tập trung đang dần biến thành nơi chứa các
chất thải đô thị, chất thải công nghiệp chưa qua xử lý. Ở khu vực nông thôn, tình trng
ô nhiễm môi trưng nước mặt từ nguồn nước thải sinh hot, sản xuất nông nghiệp,
chăn nuôi và sản xuất của các làng nghề cũng đang cần sự quan tâm kịp thi. Vì vậy,
giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trưng nước đang là vấn đề cấp bách, không chỉ đòi
hỏi trách nhiệm của các cấp quản lý, các doanh nghiệp mà còn là trách nhiệm của cả
hệ thống chính trị và toàn xã hội.
Với mục tiêu cung cấp một cách nhìn tổng quan về chất lượng nước mặt, đánh giá
các nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nguồn nước ở nước ta trong thi gian qua
cũng như đưa ra những khuyến nghị, giải pháp cho các vấn đề này trong thi gian tới,
Bộ Tài nguyên và Môi trưng đã chn “Môi trường nước mặt” là chủ đề của Báo cáo
Môi trưng quốc gia năm 2012. Báo cáo được hoàn thiện với sự tham gia đóng góp ý
kiến của các Bộ, ngành và địa phương trên cả nước, các cán bộ quản lý, nhà khoa
hc và các chuyên gia trong lĩnh vực môi trưng nói chung và môi trưng nước nói
riêng.
#$%&':;<=$>'()$%*+,?1@A;(B$C2$DB,E#$%F,'G#',
$H'EIAJ;*-':"KIC:0()$%*+,L2)'H'!)"7M:;7N'G#OP$IC:0()$%*+,
DQEDR%S,TBC#F'T,,0:;)$%*+,?#A;B;), )$%*+,@
'R$%H')0($%*-'><G:"C2$DB,EIAJ;*-':"KIC:0()$%*+,:;(B$
$%C,U,B)V,'WKI'G#',$H';A;XY'Z'T[=V/,TEIAJ0$\,E#
$%&'TDR]^DH,)H)0$%2,()$%*+,TV/KHCV)_K)`()$%*+,LX
6
!a$/')0'H'EDR$% 'G#OP$IC:0()$%*+,T$bc(5ddeTB
?#A;B;), )$%*+,@DQ$b,K*-'[=V/,2,A*-)'H'$%2(1E\'
,)#L2,A*-);D*f'[=V/,$% 'Wgh<\)f<A) KBS($PVi,D*f''H'c,A/'gj'k
:"1$2)(B$g\KBT,;TDR#<*W,:;#'k,D*#D*f'2,A*-):;CC2$DB,
<i':i]R<$+)'H' 'l'm<KH':"EIAJ()$%*+,L,C;)2,A*-)1E\',)#
$n:;)c($%hA2)D=T;,'i'DR#<*W,$%C,*-''o,K&$Dl[=V/,:;K*-'DlD*#:;C
C2$DB,'H'$%2(1DR#<*W,Lp,:-)g/<H$$%)a'G#C2$DB,1$n
'l:"KB$;)A)0<H<E*-,Vq:)0'KICDI(:;])a(gCH$'m$A*f,'G#C2$DB,;,;
';,$%h KZ'[r'L
Khái niệm Quan trc môi trưng ?@A;(B$EH$%nDCD2'$*+,[ (B$C.'
)"'s$) :"$>'m$:P$AJTCHF':;g)F''G#'H'$;<l()$%*+,T$tC(B$]`
C2'AP<gj:"$+),)#T],,)#T<*W,<H<:;E$%nDCA*+,TDa','m<'H'$,$)
'WKI'kDB$)'PTDB'>[H''#C:;'k$aDH,)HD*f'V)_K)`'m$A*f,()$%*+,
Hnh 1. Cc bưc ch yu trong quan trc v phân tch môi trư!ng
7
IAJ()$%*+,
1=$>'$%C,1
'l$,$) uVi,$,$)
*W,$%nE#$%&'
)`$]`(2,A*-)
HC'HC
1=$>'g\A)0
Om(q:;E#$%&'
$2))0$%*+,
vuAJg\A)0
Quy trinh kĩ thuật quan trắc môi trường
1.Mục tiêu quan trắc
H'(i'$) 'WKI$%C,E#$%&'()$%*+,*-'(.$Ai'DR#A;
5L!H,)H)0$%2,'m$A*f,*-'(.$]:/'TDR#<*W,w
6L!H,)H(Z'DB<pf<'H'$) 'x'C<y<D\):-)()$%*+,*-'w
7L!H,)HV)_K)`'m$A*f,*-'$tC$+),)#:;],,)#w
eLIKHCg-('H')0$*f,)_(,z*-'w
4LtC'H' 'l]H''G#',$H'EIAJ()$%*+,E\',)#T]:/'TDR#
<*W,L
2.Thiết kế chương trình quan trắc
*W,$%nE#$%&'g#])$)`$]`<I)D*f''m<'k$x(E"C.''WE#
EIAJ'*W,$%nE#$%&'< V0$C.''m<$PKS,:cKIL3)0'$)`$]`
'*W,$%nE#$%&'()$%*+,*-'(.$Ai'DR#'i$a*g#
5L)aE#$%&'
c'Z:;C(i'$) E#$%&'T])$)`$]`'*W,$%nE#$%&''l[H'DR])a
E#$%&'A;E#$%&'()$%*+,"#E#$%&'()$%*+,$H'DB,L
6L!R#D)a(:;:R$%>E#$%&'
#@3)0'[H'DRDR#D)a(E#$%&'()$%*+,*-'(.$Ai'DR#<i$B':;C
(i'$) ','G#'*W,$%nE#$%&':;D)"])0'i$a'G#({):R$%>E#$%&'w
K@c'Z:;C 'l'G#D\)$*f,'lE#$%&'?g,Tg\)T#CTz|@(;[=
V/,A*-)D)a(E#$%&''C<pf<L\A*f,'H'D)a(E#$%&'<I)D*f''m<'k
$x(E"E`$DR;,c(w
'@3R$%>E#$%&''l<I)'FYDRTD2)V)0D*f''C()$%*+,*-'h
W)'lE#$%&'TD*f'[H'DR$F#DB'>[H':;D*f'DHVm$% KIDzL
7L,g\E#$%&'
c'Z$tC(i'$) 'G#'*W,$%nE#$%&'TAC2),z*-'T(i'D>'gu
e
Vi,T,z)_(C.',z$)`<P(;E#$%&''H'$,g\g#
#@,g\DCT<=$>'$2))0$%*+,<T)0$DB?$
C
@T;(A*f,C[)}#$#
?~@TDBVqD)0?•@TDBDi'T$Y,'m$%&}#$#?~@w
K@,g\]H'DB(;T$`C[)k#]u?•C.'1@T$Y,'m$%&AWAu,
?@T'lC[)g)k#?~
4
@T'lC[)k#F'?~@T)$%)$?
6
@T)$%#$
?
7
@T#(C)?
e
€
@Tg<#$?
e
6
@T<C$<#$?1
e
7
@T$Y,)$W?@T$Y,<C$<C
?1@Tg)A)'#$?)
7
6
@T$Y,g&$?•t@T'AC%#?A
@T‚AC%#?•
@TDB])"(T'CA)‚C%(T•L'CA)T
<t'#A'CA)T[)##?
@TD)C[)$g)A)'?)
6
@TVlT(ƒT#gt?g@T'#V)()?V@T'%C(?%@T
'n?1K@T$G,=?,@T]„(?…@TDz,?@T)]t?)@T(#,#?@T'H')C#$%)
?#
€
@T]#A)?
€
@T(#,)t?,
6€
@T'#[)?#
6€
@T<tCAT'm$C2$DB,K"(.$LV*A*f,
CH'm$KIC:0$/':P$Tg):P$<pV:;g):P$DHw
'@c'Z:;CD)"])0$%#,$)`$KRT=A/'$/')0E#$%&'(;'k$aDC
#(B$g\$,g\EDR$2)D)a(KT]CI7D)";L
3.Thi gian và tần suất quan trắc
#@lgm$E#$%&'()$%*+,*-'(.$Ai'DR#D*f'EDR*g#
lgm$E#$%&'"$\)$)a85Al†$H,w
lgm$E#$%&'$H'DB,$\)$)a85Al†EJL
c'Z:;C 'l'G#',$H'EIAJ()$%*+,T(i'$) E#$%&'TD.'
D)a(,z*-''o,*D)"])0:"])$`:;]‡$P$(;[H'DR$lgm$E#
$%&'$>'f<L
K@2)U,:R$%>'RI*h,'`DB$ˆ$%)"C.''kg/$#DY)A-:"
$>'m$TA*$\'V},'I$ng\AlAm(q*-'(.$$\)$)aA;86Al†,;TDI(
KICDH,)HK#CEH$D*f'I*h,'G#'`DB$G$%)"L
4.Thực hiện chương trình quan trắc
3)0'$Y'Z'$/')0'*W,$%nE#$%&',z('H'',:)0'g#
L,$H''xKR
4
%*-'])$)`;E#$%&''l$/')0',$H''xKR*g#
#@xKR$;)A)0T'H'KIDzTgWDzT$,$)',:"]:/'DRAm(qw
K@tCV‰)D)"])0]>PTV)_K)`$+)$)`$w
'@xKR'H'Vi,'iT$)`$KR'l$)`$w])a($%#T:0g):;)0'x'H'
$)`$KR:;Vi,'iAm(qTDCT$u$%*-'])%#)0$%*+,w
V@xKRCH'm$T:P$$*TVi,'i<i':iAm(q:;KICEI(q
D@xKRQ(qT'H'K)a(qTP$]JE#$%&':;<=$>'$tCE
DRw
t@xKR'H'<*W,$)0<i':iC2$DB,Am(q:;:P'a(qw
,@xKR'H'$)`$KRKICBTKICDI(#$C;A#CDB,w
@xKR])<>:;=A/'E#$%&'w
)@xKR'WghA*$%r'C'H''HKB',$H'V;),;w
]@xKR'H'$;)A)0TK)a(q'kA) E#]H'L
B . Lấy mẫu, đo và phân tích ti hiện trưng
#@3)0'Am(q*-'(.$Ai'DR#<I)$=$tC(B$$%C,'H'<*W,<H<E
DR$2)I,5V*-)D=
Bảng 1. Phương pháp lấy mẫu nước mặt lục địa tại hiện trường
9
S
TT
Loại mẫu Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp
5 q *-'
g,Tg\)
• 399979688N?499M96884@w
• 15898
6 q *-' #C
z
• 34dde5dd4?499Me5dNM@
7 q <= $>'
:)g)
• 5de4N
e q$%l($>'
• 3999754688e?499M545ddd@
b) Đối với các thông số đo, phân tích ti hiện trưng: theo các hướng dẫn sử dụng
thiết bị quan trắc của các hãng sản xuất;
c) Khi chưa có các tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp lấy mẫu nước mặt lục địa ti
Bảng 1 Thông tư này thì áp dụng tiêu chuẩn quốc tế đã quy định ti Bảng 1 hoặc áp dụng
tiêu chuẩn quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn;
d) Công tác bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng ti hiện trưng thực hiện
theo các văn bản, quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trưng về hướng dẫn bảo đảm chất
lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trưng.
C . Bảo quản và vận chuyển mẫu
q*-'g#])AmD*f'KICEI:;A*,)U$tC$) 'xE\',)#3
99977688N?$*W,D*W,$) 'x'm$A*f,499M76887@L
D . Phân tích trong phòng thí nghiệm
#@c'Z:;C(i'$) 'm$A*f,g\A)0:;D)"])0<},$>,)0(T:)0'
<=$>''H'$,g\<I)$=$tC(B$$%C,'H'<*W,<H<EDR$%C,I,6
V*-)D=
Bảng 2. Phương pháp phân tích các thông số trong phòng thí nghiệm
M
S
TT
Thông số Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp
1
• 399646888?55d675ddM@w
• 164e8L~
6 ~
• 39ed55ddd?98985dNd@w
• 14668†~
7 ~
4
• 398855688N?4N5456887@w
• 398856688N?4N5466887@w
• 14658L
e
e
€
• 395Md55dd9?M54855dNe@w
• 399986888?5ed555dNN@w
• 34dNN5dd4?499e5dNe@w
• 1e488
7
L•
4
6
• 395MN5dd9?9MMM5dNe@w
• 39ede56855?5878e5688M@w
• 1e488
6
LL
9
7
• 395N85dd9?MNd85dNN@w
• 3M7675688e?MNd855dN9@
• 3M7676688e?MNd865dN9@w
• 39ede56855?5878e5688M@w
• 1e488
7
L•w
• •1746L5
M 1
e
7
• 39686688N?9NMN688e@w
• 39ede56855?5878e5688M@w
• 1e488L1L•
N 1
• 396865dd9w
• 1e488L1LL•
d
e
6
• 396885dd9?9NMN688e@w
• 39ede56855?5878e5688M@w
• 1e488
e
6
L•w
N
S
TT
Thông số Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp
• •17M4Le
58 )
6
• 1e488)L•
55
• 395N55dd9?9M875dNe@w
• 3MM67688M?5ee876886@w
• 1e488L:;•
56 A
• 395de55dd9w
• 39ede56855?5878e5688M@w
• 1e488LA
L
57 •
• 395d45dd9?5874d55dd6@w
• 39ede56855?5878e5688M@w
5e #
€
:;
€
• 395d955dd9?dd9e55dd7•@:;
395d965dd9?dd9e65dd7•@
• 399986888?5ed555dNN@w
• 17488L#†
54 #
6€
:;,
6€
• 3966e5dd9?984d5dNe?•@@w
• 396855dd4w
• 399986888?5ed555dNN@w
• 17488L#†,
59 CA)‚C%(
• 395NM55dd9?d78N55dd8@w
• 395NM65dd9?d78N65dd8@w
• 1d665w
• 1d666
5M
• 395d75dd9?N6NN5dN9@w
• •19858Lw
• 17488
5N )
• 395d75dd9?N6NN5dN9@w
• •19858Lw
• 17488)L
5d 1K
• 395d75dd9?N6NN5dN9@w
d
S
TT
Thông số Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp
• •19858w
• 174881K
68 …
• 395d75dd9?N6NN5dN9@w
• •19858Lw
• 17488…
65 V
• 395dM688N?4d955dde@w
• •19858w
• 17488V
66 ,
• 3MNMM688N?49995ddd@w
• 3MM6e688M?5MN466889@w
• •1MeM8Lw
• •19858Lw
• 17488,
67 g
• 399696888?55d9d5dd9@w
• •19858Lw
• 17488g
6e
• 398865dd4?97775dN9@w
• 17488
64 •t
• 395MM5dd9?97765dNN@w
• 17488•t
69 %$Y,
• 39666688N?d5Me5ddN@
• 17488%
6M %
?3@
• 3994N6888?558N75dde@
6N ~lT(ƒ
• 348M85dd4w
• 14468L
6d 1tCA
• 396595dd9?9e7d5dd8@w
• 14478w
58
S
TT
Thông số Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp
• 3MNMe688N
78 ~* A*f, CH
'm$KIC:0$/'
:P$
• 3MNM9688Nw
• •1N5e5w
• •1N6M8~688Mw
• •1N8N5†N5e5
75 ):P$<pV
• APHA 10200
K@)'*#'k'H'$) 'xE\',)#Da[H'DR,)H$%R'G#'H'$,g\E
DR$2)I,6,$*;$nH<Vi,$) 'xE\'$`EDR$2)I,6C.'
'H'$) 'xE\'$`]H''kDB'>[H'$*W,D*W,C.''#CWw
'@,$H'KICDI('m$A*f,:;])a(gCH$'m$A*f,$%C,<},$>,)0(
$/')0$tC'H':cKITEDR'G#B;), :;)$%*+,:"*-,VqKIC
DI('m$A*f,:;])a(gCH$'m$A*f,$%C,E#$%&'()$%*+,L
•LvuAJg\A)0:;KHC'HC
#@vuAJg\A)0
)a($%#g\A)0])a($%#$Y,f<:"$>f<AJ'G#g\A)0E#$%&':;<=
$>'()$%*+,L3)0'])a($%#V/#$% zgW'G#(q?K) KITP$]JAm(q$2)
)0$%*+,TK) KI,)#CP(qTK) KI]`$EIDCT<=$>'$2))0$%*+,TK)a
,)]`$EI<=$>'$%C,<},$>,)0(T|@g\A)0'G#(q?(q$%&,T(q
A.<T(q'xT|@w
vuAJ$\,] 'c'Z$tCA*f,(q:;B)V,'G#KHC'HCT:)0'[uAJ
$\,] 'k$aguVi,'H'<*W,<H<:;'H'<l("(]H'#*,<I)'k
'H'$\,] () $I$\)$)a?,)H$%RŠm$T,)H$%RA-m$T,)H$%R$%,KnTg\,)H
$%R:*f$'xLLL@w
nAP:"g\A)0:)0'KnAPg\A)0<I)D*f'$/')0$% 'Wgh]`$
EIE#$%&'T<=$>'DQ[uAJT])a($%#:;'H'$) 'xTE'x]‡$P$'kA)
55
E#L
K@HC'HC]`$EI
#])]`$$r''*W,$%nE#$%&'TKHC'HC]`$EIE#$%&'<I)D*f'AP<
:;,u)'WE#;*-''k$x(E"$tCEDRL
56