i
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
TRẦN THỊ THU TRANG
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN
LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TẠI 3 PHƢỜNG (BẠCH
ĐẰNG, HỒNG HẢI VÀ HỒNG HÀ), THÀNH PHỐ HẠ LONG,
TỈNH QUẢNG NINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
- 2013
ii
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
TRẦN THỊ THU TRANG
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN
LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TẠI 3 PHƢỜNG (BẠCH
ĐẰNG, HỒNG HẢI VÀ HỒNG HÀ), THÀNH PHỐ HẠ LONG,
TỈNH QUẢNG NINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
PGS.TS. Trịnh Thị Thanh
- 2013
i
LỜI CẢM ƠN
.
,
này.
ò
13
Học viên: Trần Thị Thu Trang
ii
LỜI CAM ĐOAN
PGS.TS
20 tháng 11
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Trần Thị Thu Trang
iii
MỤC LỤC
Trang
i
ii
iii
v
vi
vii
1
Ch 5
5
1.1. 5
1.2. 9
1.2.1. 9
1.2.2.
10
1.2.3. 11
1.2.4. 11
1.3. 12
1.3.1. 12
1.3.2. 13
1.3.3. 20
1.3.4. 25
30
30
2.1. 30
2.2. 30
iv
2.3. 30
2.3.1. 30
2.3.2. 30
34
34
3.1. 34
3.1.1. 34
3.1.2. 37
3.1.3. 46
3.1.4.
64
3.1.5.
65
3.2.
69
3.2.1. 69
3.2.2. 71
3.2.3. 74
3.2.4. 78
3.2.5. 84
86
1. 86
2. 87
88
1
v
DANH MỤC CÁC CHỮ KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
UNESCO:
CTR:
BCL:
BQL:
CTRSH:
TP:
TX:
QCVN:
TCVN:
KT-XH:
-
UBND:
TNHH:
CP:
vi
DANH MỤC BẢNG
9
15
-2007 16
17
20
21
24
26
0
34
Hà 36
39
41
43
44
45
7
47
48
TP. 50
vii
TP. 54
TP. 58
62
73
82
DANH MỤC HÌNH
5
6
7
8
27
35
36
47
Hì 49
74
76
76
78
1
MỞ ĐẦU
20
t
ong
.
sinh
công tác thu gom,
phát Bãi
cht thi rn sinh hot chim khong 90%, s
còn li là cht thi rn công nghip, y t và xây dng. M t chc
thu gom và t l t t 94n 96 % u qu x lý do
cht thi rn sinh hot c phân loi ti ngun dn quá ti trong công tác
x lý ti các bãi chôn lp gây ng và sc khe cng.
hía Tây thành
và cho
Long. Tuy nhiên,
2
ng.
lý -
-
“Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn
sinh hoạt tại 3 phường (Bạch Đằng, Hồng Hải và Hồng Hà), thành phố Hạ
Long, tỉnh Quảng Ninh”
ng
trung tâm hành chính và
1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
thu gom, quCTR
+ CTR
2. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
* Đối tƣng nghiên cứu hot đng pht sinh , thu gom va
̀
qua
̉
n ly
́
CTR
sinh hoa
̣
t ta
̣
i 3 phƣơ
̀
ng sau đây:
Phƣờng Bch Đằng
thê
́
mạnh phát triê
̉
n thương ma
̣
i va
̀
di
̣
ch vu
̣
.
Phƣờng Hồng Hải
trung tâm văn hóa – thể thao và dân cư
lấn biển
n
Phƣờng Hồng Hà
trung tâm hành chính – công sở và
3
pht triển đô thị mới lấn biển. N
*. Các nguồn phát sinh chất thải rắn gồm:
- Rác h dân: phát sinh t các h Thành phn rác thi này bao
gm: thc phm, giy, carton, plastic, g, thy tinh, các kim lo din t
gia dn, v xe Ngoài ra, rác h dân có th cha mt phn các cht thi
nguy hi c quy h n hng
- ng: phát sinh t hot ng v ng ph
gip cnh quan. Ngung và các h dân sng
dng x ba bãi. Thành phn ca chúng gm các loi: cành cây, lá
cây, giy vng vt ch
- i: phát sinh t hong buôn bán ca các ca hàng
bách hóa, nhà hàng, khách sn, siêu thch, nhà máy in, ca hàng
sa chi cht thi t i bao gm: giy, carton, plastic, g,
thc phm, thy tinh, kim loi, v n gia d
mi còn có th cha mt s các cht thi nguy hoi hi khác.
- , công s: phát sinh t công ty, xí nghing hc,
c. Thành phn rác thi.
-
*. Các hình thức thu gom và vận chuyển CTR sinh hot:
- khu dân
-
3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
47.240
4. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
-
4
-
.
-
q
dân.
- cho
nói chung cho
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN
C
Mở đầu:
Chƣơng I.
III)
Chƣơng II.
Chƣơng III.
Kết luận và kiến nghị.
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
5
Chƣơng I
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về khu vực nghiên cứu
c
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thành phố H Long
là trung
tâm t - - -
và
Khu vực nghiên cứu
6
a. Phƣờng Bch Đằng
-
-
-
- g Gai.
Hình 1.2. Sơ đồ vị trí phƣờng Bch Đằng
,
à hàng, .
7
b. Phƣờng Hồng Hải có
-
-
-
-
Hình 1.3. Sơ đồ vị trí phƣờng Hồng Hải
. N
B tàng, T
.
8
c. Phƣờng Hồng Hà
Long.
-
-
-
-
Hình 1.4. Sơ đồ vị trí phƣờng Hồng Hà
Long.
9
1.2. Cơ sở lý luận
1.2.1. Nguồn pht sinh chất thải rắn sinh hot
nh CTR
Bảng 1.1. Nguồn thải và chất thải rắn đặc trƣng
Nguồn
phát sinh
Hot đng và vị trí
pht sinh chất thải rắn
Loi chất thải rắn
Khu dân
h, các
, , ,
, ngao, ,
các
Khách
gia
Nhà
, , ,
ngao, ,
Khu
ý tách
10
1.2.2. Hot đng quản lý Chất thải rắn sinh hot ti câ
́
p phƣơ
̀
ng
(
)
qua cao (>90%)
,
,
,
, gây ô
.
, c3
,
:
Mô hình 1:
- , ,
,
; ,
,
.
Mô hình 2:
,
. UBND các
thu
Mô hình 3:
,
,
.
ng
.
,
,
,
, , quy
nh
, ,
,
, ,
.
,
.
11
1.2.3. Cc yếu tố ảnh hƣởng đến tốc đ pht sinh chất thải rắn sinh hot
:
- 0,6 kg/n.
- .
-
-
0,6
Kong: 0,85
phát sinh CTR .
1.2.4. Tc đng của CTR sinh hot đến môi trƣờng và sức khoẻ cng đồng
2
S, NH
3
nhanh
12
1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài
1.3.1. Tình hình quản lý chất thải rắn sinh hot trên thế giới
Â
trung vào :
-
-
-
Các công v
- -
(2006).
,
2010
2020,
,
.
“Kinh nghiệm quản lý chất thải rắn của Singapore:
13
ông ty thu
và
.
(2006).
,
2010
2020,
,
.
“Kinh nghiệm quản lý chất thải rắn ở Nhật Bản:
khi
(2006).
,
2010
2020,
,
.
1.3.2. Tình hình quản lý chất thải rắn sinh hot ti Việt Nam
Khái quát về công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt ở Việt Nam
14
H
-
Phát sinh chất thải rắn sinh hoạt
(
.
(.
N-2007
g
)
15
Bảng 1.2. Lƣng CTR sinh hot pht sinh ở cc đô thị Việt Nam
STT
Loi đô thị
Lƣng CTR sinh hot
bình quân trên đầu
ngƣời (kg/ngƣời/ngày)
Lƣng CTR sinh hot đô
thị pht sinh
Tấn/ngày
Tấn/năm
1
0.84
8.000
2.920.000
2
0.96
1.885
688.025
3
0.72
3.433
1.253.045
4
0.73
3.738
1.364.370
5
0.65
626
228.490
6.453.930
N -2007
0,96
-
phát sinh CTR
Báo cáo môi
)
18
1,03
)
16
Bảng 1.3. Lƣng CTRSH đô thị theo vùng địa lý ở Việt Nam năm 2006-2007
S
T
T
Đơn vị hành chính
Lƣng CTRSH bình
quân trên đầu ngƣời
(kg/ngƣời/ngày)
Lƣng CTRSH đô thị
phát sinh
Tấn/ngày
Tấn/năm
1
0,81
4.444
1.6222.060
2
0,76
1.164
424.860
3
0,75
190
69.350
4
0,66
755
275.575
5
0,85
1.640
598.600
6
Tây Nguyên
0,59
650
237.250
7
0,79
6.713
2.450.245
8
0,61
2.136
779.640
0,73
17.692
6.457.580
-
-.
Thành phần chất thải rắn sinh hoạt
túi nilon,