Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề kiểm tra đăị số lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.26 KB, 18 trang )

WWW.ToanCapBa.Net
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II
TỔ TOÁN - TIN Môn: Đại số 10 – Chương trình Chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (3.0 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số sau
a)
2
2
2
7 8
x
y
x x
+
=
− −
b)
1 2
5
2
x
y
x
x

= +


Câu 2 (2.0 điểm)
Xác định a và b để đồ thị của hàm số


y ax b= +
cắt trục hoành tại điểm
có hoành độ bằng 3 và đi qua điểm A(-2; 1)
Câu 3 (4.0 điểm)
Cho hàm số
2
4y x mx= − + −
(m là tham số)
a) Với m = 5, hãy vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số nói trên là parabol nhận đường thẳng
2x =
làm trục đối xứng.
Câu 4 (1.0 điểm)
Chứng minh hàm số
( )
| 1| | 1|
| 2 | | 2|
x x
f x
x x
− − +
=
+ − −
là hàm số chẵn.
………… Hết………….
Họ và tên:………………………………………………… ;Lớp:………
WWW.ToanCapBa.Net
1
WWW.ToanCapBa.Net
Đáp án

Câu Nội dung Điểm
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi:
2
1
7 8 0
8
x
x x
x
≠ −

− − ≠ ⇔




TXĐ
{ }
\ 1;8D = −¡
0.75
0.75
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi



−≠
<





≠+
>−
1
2
01
02
x
x
x
x
Vậy tập xác định là D =
( ) { }
1\2; −∞−
0.5 + 0.5
0.5
2
(2.0 đ)
Vì đường thẳng y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành tại điểm có
hoành độ nên: 3a+ b = 0 (1)
Vì A(-2; 1)

y = ax + b nên: -2x + b = 1 (2)
Từ (1)và (2) ta có hệ pt:
1
3 0
5
2 1 3
5
a

a b
x b
b

= −

+ =



 
− + =


=


0.75
0.75
0.5
3
(4.0 đ)
a) Với m = 5 ta có hàm số:
2
5 4y x x= − + −
+ Vẽ đồ thị
Đỉnh I
5 9
;
2 4

 
 ÷
 
.
Trục đối xứng:
5
2
x =
.
Bảng giá trị
x 1 2
2
5
3 4
y 0 2
4
9
2 0
Đồ thị: ….
0.25

0.5
0.5
0.5
0.75
b) Để đường thẳng x = 2 làm trục đối xứng thì
2 4
2.( 1)
m
m


= ⇔ =
− −

0.75 + 0.75
4
(1.0 đ)
ĐK:
| 2 | | 2 |x x+ ≠ −

2 2
4 4 4 4x x x x⇔ + + ≠ − +
0x
⇔ ≠
TXĐ
{ }
\ 0D = ¡
x D x D∀ ∈ ⇒ − ∈
0.25
0.25
0.25 + 0.25
WWW.ToanCapBa.Net
2
WWW.ToanCapBa.Net

( )
| 1| | 1|
| 2 | | 2 |
x x
f x

x x
− − − − +
− =
− + − − −
( )
| 1| | 1
| 2 | | 2 |
x x
f x
x x
− − +
= =
+ − −

đpcm
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 10
Trường THPT Hai Bà Trưng Năm học : 2011-2012
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh : …………………………………………….Lớp 10A………
SBD…………………
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài :
Câu 1:(6.5 điểm) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số
2
2 3y x x= + −

b) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng
7y x= − +
với đồ thị ( P ).
Câu 2:(2 điểm) Cho hàm số

( )
1
1
3
2 1
khi x
x
f x
x khi x



+
=


− <


a) Tính
( ) ( )
2 ; 2f f−
b) Tìm x , sao cho
( )
3f x =
Câu 3:(1.5 điểm) Tìm giá trị của m để hàm số
2
3 1
2 3
x

y
x x m
+
=
− + −
xác định trên
¡
.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Điểm
Câu 1
(6.5đ)
a) ( 5đ)
+ TXĐ :
D = ¡
+ Đỉnh parabol
( )
1; 4I − −
+ BBT đúng
+ Vẽ đồ thị đúng ( giao ox, oy ; vẽ đồ thị)
b) (1.5đ)
+ PThđgđ :
2
2 3 7x x x+ − = − +

2
3 10 0x x⇔ + − =

2 5
5 12

x y
x y
= ⇒ =



= − ⇒ =

+ Giao điểm là
( ) ( )
2;5 ; 5;12A B −
1.0
2.0
1.0
1.0
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(2 đ)
a) (1đ)
+
( )
2 2f − =
0.5
0.5
WWW.ToanCapBa.Net
3
WWW.ToanCapBa.Net
+

( )
1
2
5
f =
b) (1đ)
+ Khi
1x ≥

( )
1 8
3 3
3 3
f x x
x
= ⇔ = ⇔ = −
+
( loai)
+ Khi
1x <

( )
3 2 3 7f x x x= ⇔ − = ⇔ = −
( nhận)
0.5
0.5
Câu 3
(1.5đ)
Hàm số xác định trên
2

2 3 0,x x m x⇔ − + − ≠ ∀¡

( )
2
1 4 0,x m x⇔ − + − ≠ ∀

4 0
4
m
m
⇔ − >
⇔ >
0.5
0.5
0.5
Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm thành phần tương ứng.
Kiểm Tra 1 Tiết Đại Số 10 Chương II
(Ban Cơ Bản)
Đề chẵn
Câu 1: Xác định tập xác định của các hàm số sau:
a.
3 5 4 2y x x= − + −
b.
x
y
x x
2
1
2 5 2


=
− +
Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:

3
y x x= − +
Câu 3: Cho hàm số
2
4 3y x x= − +
có đồ thị là (P).
a) Tìm phương trình trục đối xứng, tọa độ đỉnh, hướng bề lõm của (P). Lập bảng
biến thiên và vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d):
1y x= − +
. Vẽ đồ thị (d) trên
cùng 1 hệ trục tọa độ với (P).
Câu 4: Xác định parabol (P):
2
(a 0)y ax bx c= + + ≠
. Biết (P) đi qua điểm A(1;-2) và
có đỉnh là I(-2;-1).
WWW.ToanCapBa.Net
4
WWW.ToanCapBa.Net
Kiểm Tra 1 Tiết Đại Số 10 Chương II
(Ban Cơ Bản)
Đề lẻ
Câu 1: Xác định tập xác định của các hàm số sau:
a.
5 7 4y x x= − + −

b.
x
y
x x
2
3 2
=
− +
Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:

3
3 3y x x= − +
Câu 3: Cho hàm số
2
2 3y x x= − −
có đồ thị là (P).
a) Tìm phương trình trục đối xứng, tọa độ đỉnh, hướng bề lõm của (P). Lập bảng
biến thiên và vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d):
1y x= +
. Vẽ đồ thị (d) trên
cùng 1 hệ trục tọa độ với (P).
Câu 4: Xác định parabol (P):
2
(a 0)y ax bx c= + + ≠
. Biết (P) đi qua điểm A(1;2)và có
đỉnh là I(1;-4)

CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

ĐỀ SỐ 1
a) Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: (0,5) Tập xác định của hàm số
3
1
y 1 x
x 1
= − +
+
là:
a) D = (–1; 1) b) D = (–1; 1]
c) D = (–∞; 1] \ {–1} d) D = (–∞; –1] ∪ (1; +∞ )
Câu 2: (0,5) Cho hàm số (P) : y = ax
2
+ bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1; 0), B( 0;
1), C(1; 0).
a) a = 1; b = 2; c = 1. b) a = 1; b = –2; c = 1.
c) a = –1; b = 0; c = 1. d) a = 1; b = 0; c= –1.
Câu 3: (0,5) Cho hàm số y = x
2
+ mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là
S(1; 2).
a) m = 2; n = 1. b) m = –2; n = –3.
c) m = 2; n = –2. d) m= –2; n = 3.
Câu 4: (0,5) Cho hàm số y = 2x
2
– 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
a) (P) đi qua điểm M(–1; 9). b) (P) có đỉnh là S(1; 1).
c) (P) có trục đối xứng là đ.thẳng y = 1.
d) (P) không có giao điểm với trục hoành.

WWW.ToanCapBa.Net
5
WWW.ToanCapBa.Net
b) Tự luận
Câu 5: (8 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x
2
+ 2x – 3 (P
m
)
a) Khào sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 2 (tương ứng là (P
2
)). Bằng đồ thị, tìm x để y ≥ 0, y
≤ 0.
b) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo k số nghiệm của phương trình:
2
| x 2x 3| 2k 1.+ − = −
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của (P
2
) và giao điểm của (P
2
) với trục tung.
d) Xác định m để (P
m
) là parabol. Tìm toạ độ quỹ tích đỉnh của parabol (P
m
) khi m thay đổi.
e) Chứng minh rằng (P
m
) luôn đi qua một điểm cố định, tìm toạ độ điểm cố định đó.
================

CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
a) Trắc nghiệm khách quan ( 3đ ) :
Câu 1 : Tập xác định của hàm số
1
y f(x) x 1
3 x
= = − +

là:
a) (1;3) , b) [1;3] , c) (1;3] , c) [1;3)
Câu 2: Đỉnh của Parabol y = x
2
– 2x +2 là :
a) I(–1;1) b) I(1;1) c) I(1;–1) c) I(1;2)
Câu 3 : Hàm số y = 2x
2
– 4x + 1
a) Đồng biến trên khoảng (–∞ ; 1 ) b) Đồng biến trên khoảng ( 1 ;+∞ )
c) Nghịch biến trên khoảng ( 1 ;+∞ ) d) Đồng biến trên khoảng ( –4 ;2 )
b) Tự luận : ( 7 đ )
Câu 5 ( 2đ ) : Tìm miền xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số sau :

2
y
x 1 x 1
=
+ + −
Câu 6 ( 1,5đ ): Xét sự biến thiên của hàm số :

3
y
2 x
=

trên ( 2 ; +∞ )
Câu 7 :
a) (1,5đ ) Tìm Parabol y = ax
2
+ bx + 2 biết rằng Parabol đó đi qua điểm A(3 ; –4) và có
trục đối xứng
3
x
2
= −
.
b) ( 2đ ) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a).
=================
WWW.ToanCapBa.Net
6
WWW.ToanCapBa.Net
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1: Hàm số
2
4
x 1
y f(x)

x . 1 x
+
= =

có tập xác định là :
a)
(
]
;1−∞
b)
( )
;1−∞
c)
(
]
{ }
;1 \ 0−∞
d)
( ) { }
;1 \ 0−∞
Câu 2: Hàm số nào là hàm số chẵn :
a)
2
y 4x 2x= +
b)
y x 1 x 1= + − −
c)
( )
2
y x 1= −

d)
y x 2 x 2= + + −
Câu 3 : Điểm đồng qui của 3 đường thẳng
y 3 x; y = x+1; y = 2= −
là :
a) ( 1; –2) b) ( –1; –2) c) (1; 2) d) (–1; 2)
Câu 4 : Đồ thị của hàm số nào đi qua điểm A ( –1; –3 ) và cắt trục hoành tại điểm có x =
4 :
a)
3 12
y x
5 5
= − +
b)
3 12
y x
5 5
= +
c)
3 12
y x
5 5
= −
d)
3 12
y x
5 5
= − −
Câu 5 : Cho parabol ( P ) :
2

y x mx 2m= − +
.Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là :
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Câu 6 : Hàm số
2
y f(x) x 2x 5= = − +
:
a) Giảm trên
( )
; 1−∞ −
b) Tăng trên
( )
2;+∞
c) Giảm trên
( )
;2−∞
d) Tăng trên
( )
1;+∞
II. Phần tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 3 điểm )
a) Vẽ ba đồ thị của ba hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy :
1
(d ): y 2x 2= +
2
(d ): y x 2= − +
3
(d ):y x=
b) Gọi A,B,C là giao điểm các đồ thị hàm số đã cho. Chứng tỏ ∆ABC vuông.
c) Viết ph.trình đ.thẳng song song với

1
(d )
và đi qua giao điểm của
2 3
(d ),(d )
Bài 2 : ( 2 điểm ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau :
a)
2
x
y
2
=
b)
2
y 2x 4x 2= − + −
Bài 3 : ( 2 điểm ) Xác định a, b, c biết parabol
2
y ax bx c= + +
a) Đi qua điểm A (8; 0) và có đỉnh I (6, –12 )
b) Đi qua A( 0 ; –1) , B(1 ; –1) , C (–1 ; 1 ) .
==================
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Tập xác định của hàm số y =
x 5 4 2x+ − −
là:
a) D =
( ; 5] [2; )−∞ − ∪ + ∞

b) D = [–5 ; 2]
WWW.ToanCapBa.Net
7
WWW.ToanCapBa.Net
c) D =

d) D = R
Câu 2 : Cho hàm số f (x) =
2
16 x
x 2

+
. Kết quả nào sau đây đúng:
a) f(0) = 2 ; f(1) =
15
3
b) f(–1) =
15
; f(0) = 8
c) f(3) = 0 ; f(–1) =
8
d) f(2) =
14
4
; f(–3) =
7−
Câu 3 : Trong các parabol sau đây, parabol nào đi qua gốc tọa độ:
a) y = 3x
2

– 4x + 3 b) y = 2x
2
– 5x
c) y = x
2
+ 1 d) y = – x
2
+ 2x + 3
Câu 4 : Hàm số y = –x
2
+ 4x – 3
a) Đồng biến trên
( ; 2)−∞
b) Đồng biến trên
(2; )+ ∞
c) Nghịch biến trên
( ; 2)−∞
d) Nghịch biến trên (0 ; 3)
Câu 5 : Parabol y = 3x
2
– 2x + 1 có trục đối xứng là:
a) x =
1
3
b) x =
2
3
c) x = –
1
3

d) y =
1
3
Câu 6 : Tọa độ giao điểm của đ.thẳng y = –x + 3 và parabol y = – x
2
– 4x + 1 là:
a)
1
;1
3
 

 ÷
 
b) (0 ; 3)
c) (–1 ; 4) và (–2 ; 5) d) (0 ; 1) và (–2 ; 2)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Viết phương trình đường thẳng qua A(–2 ; –3) và song song với đường thẳng y = x + 1
Bài 2: Tìm parabol y = ax
2
+ bx + 1, biết parabol đó:
a) đi qua 2 điểm M(1 ; 5) và N(–2 ; –1)
b) đi qua A(1 ; –3) và có trục đối xứng x =
5
2
c) có đỉnh I(2 ; –3)
d) đi qua B(–1 ; 6), đỉnh có tung độ là –3.
===================
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

ĐỀ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm :
Câu 1 (0,5 điểm): Tập xác định của hàm số
2
x 1
y
x 1
+
=

là :
a) R b) R\ {1; 1} c) R\ {1} c) (1; 1)
Câu 2 (0,5 điểm): Hàm số y= ( 2 +m )x + 3m đồng biến khi :
a) m =2 b) m ? 2 c) m > 2 c) m < 2
Câu 3 (0,5 điểm): Hàm số y = f(x) = x ( x4 +3x2 + 5) là :
a) Hàm số chẵn b) Hàm số lẻ
c) Hàm số không chẵn, không lẻ c) Cả 3 kết luận trên đều sai
Câu 4 (0,5 điểm): Cho hàm số
2x 1 ;x 1
y
x 7
;x 1
2
− + ≤


=
+

>




Biết f(x
0
) = 5. thì x
0
không âm tương ứng là:
WWW.ToanCapBa.Net
8
WWW.ToanCapBa.Net
a) 2 b) 0 c) 1 c) 3
Câu 5 (0,5 điểm): Đỉnh của parabol y = ax
2
+ bx + c là
a)
b
;
a 4a

 
− −
 ÷
 
b)
b
;
a 4a

 


 ÷
 
c)
b
;
2a 4a

 
− −
 ÷
 
c)
b
;
a 4a

 

 ÷
 
Câu 6 (0,5 điểm): Đồ thị của hàm số y = 3x
2
+2 được suy ra từ đồ thị của hàm số y = 3x
2
nhờ
phép tịnh tiến song song với trục Oy
a) lên trên 3 đơn vị b) lên trên 2 đơn vị
c) xuống dưới 3 đơn vị c) xuống dưới 2 đơn vị
II : TỰ LUẬN

Câu 1 (2 điểm): Tìm tập xác định các hàm số sau :
a)
2
x 1
y
x 5x 6

=
+ +
b)
1
y 2 3x
x 1
= − +
+
Câu 2 (3 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x
2
+ x + 2
Câu 3 (2 điểm): Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị của nó là một parabol có tung độ đỉnh là
13
4

, trục đối xứng là đường thẳng x =
3
2
, đi qua điểm M (1 ; 3)
=============
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 6

Phần 1:Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2
x 2
y
x 4x 3

=
− +
là:
a)
{ }
D \ 1; 2; 3= ¡
b)
{ }
D \ 1; 3= ¡
c)
{ }
D \ 2= ¡
d)
] [
D ( ; 1 3; )= −∞ ∪ + ∞

Câu 2: Hàm số y = x
2
– 4x + 1
a) Đồng biến trên khoảng (–∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞ ).
b) Nghịch biến trên khoảng (–∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞ ).
c) Đồng biến trên khoảng (–∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞ ).
c) Nghịch biến trên khoảng (–∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; + ∞).

Câu 3: Tập xác định và tính chẵn, lẻ của hàm số
2
2
x
y
x 1
=

là:
a)
D = ¡
; hàm số chẵn. b)
{ }
D \ 1= ¡
; hàm số chẵn.
c)
{ }
D \ 1= ±¡
; hàm số chẵn.
c)
{ }
D \ 1= ±¡
; hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 4: Cho hàm số f(x) = 3x có tập xác định là tập Q . Tìm x để f(x) = 1.
a) x = 1 b) x = 3 c) x =
1
3
c) Tất cả đều sai.
Câu 5: Giao điểm của đồ thị hai hàm số y = –x + 3 và y = –x
2

– 4x + 1 là:
a) (4; –1) và (5; –2) b) (–1; 4) và (–2; 5)
WWW.ToanCapBa.Net
9
WWW.ToanCapBa.Net
c) (1; –4) và (2; –5) c) (–4; 1) và (–5; 2)
Câu 6: Ph.trình đ.thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:
a) y = x + 2 b) y = 2x c) y =
1
x
2
c) y = 2x + 2
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
1
y x 4
2 x
= + +

b)
2
y
(x 2) x 1
=
+ +
Câu 8: (1 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f(x) = –3x.x
Câu 9: (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = –x
2
+ 2x + 3

Câu 10:(2 điểm) Xác định hàm số y = ax
2
+ bx + c (a 0), biết đồ thị hàm số đi qua các điểm:
A(0; 3); B(1; 4); C(–1; 6).
================
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 7
I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1: Hàm số y=
x
x 1−
là:
a) hàm số chẵn b) hàm số lẻ
c) hàm số không chẵn, không lẻ d) hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
Bài 2: Hàm số y= x
2
+2x +1 đồng biến trong khoảng :
a) (–

;1) b. (–

;–1) c. (–1;+

) d. 1 kết quả khác
Bài 3: Tập xác định của hàm số y=
6 3x+
là :
a) (–


;2) b. (–

;–2) c. (–2;+

) d. [–2;+

)
Bài 4 : Đồ thị hàm số :y= –x
2
+2x+3 có đỉnh là :
a) I(1;4) b. I(1;3) c. (–1;4) d. 1 kết quả khác
II/ Phần tự luận (6điểm)
Bài1: Tìm tập xác định của hàm số : y=
1
2
x 2x 1− +
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số : y= x
2

2x
+3
Bài 3: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y=x
2
+4x+3
=================
WWW.ToanCapBa.Net
10
WWW.ToanCapBa.Net
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

ĐỀ SỐ 8
I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1: Hàm số y=
2
2
x
x 1+
là:
a) hàm số chẵn b) hàm số lẻ
c) hàm số không chẵn không lẻ d) hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
Bài 2: hàm số y= x
2
–2x +1 đồng biến trong khoảng :
a) (–

;1) b. (–

;–1) c. (1;+

) d. 1 kết quả khác
Bài 3: Tập xác định của hàm số y=
x
2
x 3x 4− +
là :
a) R b. R\
}
{
1,4
c. R\

}
{
2
d. 1 kết quả khác
Bài 4 : Đồ thị hàm số :y= x
2
–6x+1 có đỉnh là :
a) I(3;4) b. I(3;8) c. (3;–8) d. 1 kết quả khác
II/ Phần tự luận (6điểm)
Bài1: Tìm tập xác định của hàm số : y=
2x 4−
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số : y=
2x
–7
Bài 3: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y=x
2
–2x+1
=================
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 9
I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1: Hàm số y= x
3
+x+1 là:
WWW.ToanCapBa.Net
11
WWW.ToanCapBa.Net
a) hàm số chẵn b) hàm số lẻ
c) hàm số không chẵn không lẻ d) hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

Bài 2: Hàm số y= x
2
+2x +1 nghịch biến trong khoảng :
a) (–

;1) b. (–

;–1) c. (1;+

) d. 1 kết quả khác
Bài 3: Tập xác định của hàm số y=
2
x 1
x 4x 3
+
− +
là :
a)R b. R\
}
{
1,3
c. R\
}
{
2
d. 1 kết quả khác
Bài 4 : Đồ thị hàm số y= x
2
+4x+1 có đỉnh là :
a) I(–2;4) b. I(2;8) c. (–2;–3) d. 1 kết quả khác

II/ Phần tự luận (6điểm)
Bài1: Tìm tập xác định của hàm số : y=
3x 4+
bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số : y= x
2
+
2x
+4
Bài 3 : Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y=x
2
–2x+2
===================
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 10
Phần I: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình dạng y = ax + b của các đường thẳng:
a) Đi qua hai điểm A(2;–1) và B(5;2).
b) Đi qua điểm C(2;3) và song song với đường thẳng y = –
1
2
x
Câu 2 (3 điểm): Cho hàm số y = 3x
2
– 2x + 1
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị c) của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị c) và đường thẳng (d): y = 3x – 1.
Câu 3 (2 điểm): Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) y = 3x + 5 b) y = 2x
2

+ 1 c) y =
1
x
d) y =
x
WWW.ToanCapBa.Net
12
WWW.ToanCapBa.Net
Phần II: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a) Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.
b) Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
c) Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
c) Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 2 (0,5 điểm): Cho hàm số y =
2
x 1 (x 2)
x 2 (x 2)
+ ≥


− <

Giá trị của hàm số đã cho tại x = –1 là:
a) –3 b) –2 c) –1 c) 0
Câu 3 (0,5 điểm): Giao điểm của parabol (P): y = –3x
2
+ x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2
có tọa độ là:
a) (1;1) ; (

5
3
;7) b) (–1;1); (–
5
3
;7) c) (1;1) ; (–
5
3
;7) c)(1;1) ; (–
5
3
;–7)
Câu 4 (0,5 điểm): Hàm số y = – x
2
+ 2x + 1 :
a) Đồng biến trên khoảng (–

;1). b) Nghịch biến trên khoảng (–

;2).
c) Đồng biến trên khoảng (2;+

). c) Nghịch biến trên khoảng (1;+

).
Câu 5 (0,5 điểm): Parabol (P): y = x
2
– 4x + 3 có đỉnh là:
a) I(2;1) b) I(–2;1) c) I(2;–1) c) I(–2;–1)
Câu 6 (0,5 điểm): Tập xác định của hàm số y =

1
2x 3
1 2x
− +

là:
a)
1 3
;
2 2
 


 
b)
3
;
2
 
+∞
÷

 
c)

c)
1
;
2
 

−∞
 ÷
 
.
================
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 11
TRƯỜNG THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1. ( 0,5 điểm) Cho các đồ thị của các hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c dưới đây. Khẳng định
nào về dấu của các hệ số a, b, c sau đây là đúng ?
H.1 H.2 H.3 H.4
(a). Hình 1 : a > 0 , b> 0 , c < 0 (b). Hình 2 : a> 0 , b > 0 , c > 0
(c). Hình 3 : a < 0 , b < 0 , c > 0 (d). Hình 4 : a < 0 , b < 0 , c < 0
Câu 2. ( 0,5 điểm ) Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng ( – 1 ; 1 )
(a). y = x
2
– 2 b) y = x
2
– 4x + 1
c) y = x
2
– 2x + 3 d) y = – x
2
+ 3x – 2
WWW.ToanCapBa.Net
13

WWW.ToanCapBa.Net
Câu 3. ( 0,5 điểm) Hàm số y =
2
2
x 4x 1
3
− + +
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
(a). Hàm số đồng biến trong khoảng (3;+

) .
(b). Hàm số đồng biến trong khoảng ( –3;+

)
(c). Hàm số nghịch biến trong khoảng (4;5)
(d). Hàm số nghịch biến trong khoảng (2;4)
Câu 4. ( 0,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) =
2
x 1 (x 2)
x 1 (x 2)

− ≤

+ >

. Trong 5 điểm có tọa độ sau đây,
có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f ?
M (0;–1) , N( –2;3), E(1;2) , F( 3;8) , K( –3;8 )
(a). 1 (b). 2 (c). 3 (d). Đáp số khác.
Câu 5. ( 0,5 điểm) Cho hàm số f(x) =

2
2
x 1 (x 2)
x 8x 17 (x 2)

 + ≤

− + >


. Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ
thị của hàm số f có tung độ bằng 2 ?
(a). 2 (b). 3 (c). 1. (d). 4
Câu 6. Tọa độ đỉnh của parabol (P) : y = (m
2
– 1)x
2
+ 2(m + 1 )x + 1 (m


±
1) là điểm :
(a). (
2 2
,
m 1 m 1− −
) (b). (
1 1
,
1 m 1 m− −

)
(C ). (
2 2
,
1 m 1 m− −
) (d). (
1 2
,
1 m 1 m− −
)
PHẦN 2 :TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu1. (1 đ) Cho hàm số y = x
2
+ bx + c .
Tính b và c biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng –1 khi x = 1.
Câu2. (1,5 đ) Vẽ đồ thị , lập bảng biến thiên và xét tính chẵn lẻ của hàm số sau đây : y = x (
x

2)
Câu3. (2 đ) Cho hàm số y = x
2
– mx + m – 2 có đồ thị là parabol (Pm).
a) Xác định giá trị của m sao cho (Pm) đi qua điểm A(2;1).
b) Tìm tọa độ điểm B sao cho đồ thị (Pm) luôn đi qua B, dù m lấy bất cứ giá trị nào.
Câu4. ( 2,5 đ) Cho hàm số y = x
2
– 4x + 3 (P)
a) Vẽ đồ thị (P)
b) Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng (0 ; 1).
c) Xác định giá trị của x sao cho y


0 .
d) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [0 ;3].
==================
WWW.ToanCapBa.Net
14
WWW.ToanCapBa.Net
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 12
BÀI 1: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) y =
1
3 x
x 1
− +

b) y =
2
5 x 2x 3
4x x
− + −

BÀI 2: Xét tính chẵn–lẻ của hàm số: y =
3 3
x 3 x 3− − +
BÀI 3: Xét tính biến thiên của hàm số:
a) y = – x
2
+ 6x + 1 trong (–∞ ; 3). b) y =

2x 1
x 2


trong (–∞ ; 2)
BÀI 4: Cho hàm số y= –x
2
+ 2x + 3 (P)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Biện luận theo tham số m số giao điểm của (P) và đường thẳng y=m.
BÀI 5: Hàm số bậc hai y= ax
2
+ bx + c có giá trị cực tiểu là
3
4
khi x=
1
2
và nhận giá trị bằng 1 khi
x=1. Xác định hàm số trên.
=========================
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 13
BÀI 1: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) y =
2
2x
x 1
x 3x 2

+ −
− +
b) y =
2
x x
5 x
x 2

− −
+
BÀI 2: Xét tính chẵn–lẻ của hàm số:
a) y = f(x) = x
4
+ x
2
+ 1 b) y = f(x) x
3

1
x
BÀI 3: Xét tính biến thiên của hàm số:
a) y = x
2
– 2x + 1 trong (1 ; +∞) b) y =
3
x 2−
trong (–∞ ; 2)
BÀI 4: Cho hàm số y=x
2
– 2x + 1 (P)

a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y=x+1 (Bằng pp đại số và bằng đồ thị).
BÀI 5: Tìm m để hàm số sau là hàm số lẻ: y = f(x) = x
3
+ (m–1)x
2
+mx.
=============
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 14
WWW.ToanCapBa.Net
15
WWW.ToanCapBa.Net
BÀI 1: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) y =
2
2
2x 4
x 3x 2
− −
− +
b) y =
2
x 3x 1
x 2
5 x
+ −
+ −


BÀI 2: Xét tính chẵn–lẻ của hàm số:
a) y = f(x) = x
2
+ x
4
+ 5 b) y = f(x) = –x
3
+
1
x
BÀI 3: Xét tính biến thiên của hàm số:
a) y = x
2
– 2x + 3 trong (–∞ ; 1) b) y =
3
x 2−
trong (2 ; +∞)
BÀI 4: Cho hàm số y=x
2
– 2x + 3 (P)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y=x+3 (Bằng pp đại số và bằng đồ thị).
BÀI 5: Tìm m để hàm số sau là hàm số chẵn : y = f(x) = x
4
+ (m–1)x
3
+mx
2
– 1.
================

CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 15
A / Phần trắc nghiệm : (4điểm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số y =
x 3− +
là :
A. D = (–

;
]
3
B. D = (3;+

) C. D = R D. D = R\
{ }
3
Câu 2. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là hàm số lẻ :
A. y =
1 x−
+
1 x+
B. y =
4 x−

4 x+

C. y =
2
x 1

x x


D. y = 3x2 + 2
x
– 1
Câu 3. Parabol y = 3x
2
– 2x + 1 có đỉnh là :
A. I(–
1
3
;2) B. I(
1
3
;–
2
3
) C. I(
1
3
;
2
3
) D. I(
1
3
;1)
WWW.ToanCapBa.Net
16

WWW.ToanCapBa.Net
Câu 4. Đ.thẳng nào sau đây là trục đối xứng của đồ thị hàm số y =
2
4
2x x 3
5
− +
A. x =
1
5
B. y =
1
5
C. x = 5 D. y = –5
Câu 5. Đường thẳng song song với đường thẳng y =
3
x là :
A. y =
3
3
x + 5 B. y =
3
3
x C.
3
x + y = 0 D. x =
3
y
Câu 6. Tọa độ giao điểm của hai đ.thẳng d
1

: y = 3x + 5 và d
2
: 2x + 3y –1 = 0 là:
A. (–
14
11
;
13
11
) B. (
13
11
;–
14
11
) C. (
14
11
;–
13
11
) D. (–
13
11
;
14
11
)
Câu 7. Hàm số y = x
2

– 6x + 5 đồng biến trên khoảng :
A. (3;+

) B. (–

;3) C. (6;+

) D. (–

;6)
Câu 8. Phương trình
x 2+
+
3 x−
+ m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi :
A. m > –5 B. m < –5 C. m

5 D. m > 5
Câu 9. Phương trình
mx 1
x 1
+

= 2 có nghiệm x =
3
m 2


khi :
A. m


–1 B. m

2 C.
m 1
m 2
≠ −




D.
m 1
m 2
≠ −




Câu 10. Phương trình 2x
4
– 7x
2
+ 6 = 0 có số nghiệm là :
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
B / Phần tự luận : (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Cho phương trình (m – 1)x
2
+ 2x – m +1 = 0
a) Chứng minh rằng với

m 1∀ ≠
, phương trình luôn có 2 nghiệm trái dấu
b) Với giá trị nào của m thì tổng bình phương hai nghiệm của phương trình bằng 6
Câu 2. (2điểm) Giải và biện luận phương trình
mx 1+
=
3x m 1+ −
(m là tham số)
Câu 3. (1điểm) Tìm m để hàm số y =
x m 1− +

x
2m 1 x+ −
xác định trên
[ ]
2;3
========================
WWW.ToanCapBa.Net
17
WWW.ToanCapBa.Net
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT – BẬC HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 16
TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số y=
x 1+
là :
a) (–1; +

) b) ( –


; –1 ] c) R d) [ –1 ; 1 ]
Câu 2. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là hàm số lẻ :
a. y =
1 x−
+
1 x+
b. y =
4 x−

4 x+

c. y =
2
x 1
x x


d. y = 3x
2
+ 2
x
– 1
Câu 3. Parabol (P) y= x
2
– 4x +5 có tọa độ đỉnh là :
a. ( 2 ; 1) b. ( –2 ; 1 ) c. ( –2 ; –1 ) d. ( 2 ; –1 )
Câu 4. Đường thẳng song song với đường thẳng
3
x + y = 2 là

a) y = –
3
x + 1 b) x +
3
y + 2 = 0 c) x –
3
y = 2 d)
3
x + 2y = 0
Câu 5. Parabol (P) y= x
2
– 4x +5 có trục đối xứng là đường thẳng
a) x= 2 b) y = 2 c) y= –2 d) x= –2
Câu 6. Hàm số y= x
2
– 6x + 5 đồng biến trong khỏang
a) ( 3; +

) b) ( –

; 3) c) ( – 3 ; +

) d) ( –

; –6 )
Câu 7. Phương trình
x 2+
+
3 x−
+ 1 = m có 2 nghiệm phân biệt khi

a) m > 6 b) m< –6 c) m
6≥ −
d) m
5≤ −
Câu 8. Ba đường thẳng d1 y= ( m – 2 ) x + 2m + 3, d2 : y = –2x +1
d3 : y = 3x + 6 đồng qui với giá trị của m là:
a) – 2 b) –3 c) –2 d) – 1
Câu 9. Parabol ( P) y= ax
2
+bx + 2 đi qua 2 điểm A ( 1 ; 5 ) , B ( –2 ; 8 ) với
a) a= 2 và b = 1 b) a= –2 và b = 8 c) a = 1 và b = –3 d) a = 2 và b= 0
Câu 10. Phương trình
mx 1
x 1
+

= 2 có nghiệm x =
3
m 2


khi
a) m ≠ – 1 b) m ≠ 2 c) m ≠ – 1∧ m ≠ 2 d) m ≠ –1 v m ≠ 2
TỰ LUẬN: 6 Điểm
Câu 1 ( 3 điểm) Cho hàm số y= x
2
– ( m –3) x –m + 6 ( m là tham số)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 5
b) Tìm m để phương trình x
2

– ( m –3) x –m + 6 = 0 có 2 nghiệm trái dấu
Câu 2 ( 2 điểm) Giải hệ phương trình:
2 2
xy 4x 4y 23
x xy y 19
+ + = −


+ + =

Câu 3: ( 1 điểm) Cho biểu thức A =
2x y 3+ −
+
x ay 1+ +
.Tìm a để biểu thức trên đạt giá trị
nhỏ nhất. Tinh giá trị nhỏ nhất này.
=============
WWW.ToanCapBa.Net
18

×