Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài toán thiết lập phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.35 KB, 3 trang )

Bài 2: Các bài toán thiết lập phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH
ðƯỜNG THẲNG


Bài 1: Trong không gian tọa ñộ Oxyz cho mặt phẳng (P) và ñường thẳng (d):

( ) : 7 0
P x y z
+ + − =
;
2 5 0
( ) :
2 3 0
x y z
d
x z
+ + + =


− + =


Giải:
ðường thẳng
( )
d

cần tìm là giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) chứa (d) và có


VTCP là
( )
P
n

.

( ) ( ) ( ). ( )
ó : (1; 4;2) à M(-2;0;-1) (d) (6; 1; 5)
( ) : 6( 2) 5( 1) 0 6 5 7 0
6 5 7 0
ình hình chiê u ( ) :
7 0
d Q d P
Ta c u v n u n
Q x y z hay x y z
x y z
H d
x y z
 
= − ∈ ⇒ = = − −
 
⇒ + − − + = − − + =
− − + =

′ ′


+ + − =


   

Bài 2: Trong không gian tọa ñộ Oxyz cho mặt phẳng(P) : 4x-3y+11z-26=0 và 2 ñường thẳng:

1 2
3 1 4 3
( ) : à ( ) :
1 2 3 1 1 2
x y z x y z
d v d
− + − −
= = = =


a)

CM:
1 2
( ) à ( )
d v d
chéo nhau.
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th


ng

n

m trong (P) c

t c

1 2
( ) à ( )
d v d
.

Giải:


(
)
(
)
( ) ( )
1 2
1 2
( ) ( )
1 1 2 2
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
) ó : ( 1;2;3) (1;1; 2) à (0;3; 1) ; (4;0;3)
(4; 3; 4) . . 23 0 à éo

d d
d d
a Ta c u u v M d M d
M M u u M M d v d ch nhau
= − = − ∈ ∈
 
⇒ = − ⇒ = − ≠ ⇒
 
 
   


1 2
) ( ) ( 2;7;5) à ( ) (3; 1;1)
2 7 5
: ( ) :
5 8 4
b GS d P A A v d P B B
x y z
KQ AB
∩ = ⇒ − ∩ = ⇒ −
+ − −
⇒ = =
− −


Bài 3:
Trong không gian t

a

ñộ
Oxyz cho 2
ñườ
ng th

ng có ph
ươ
ng trình

1 2
3 1 0
1
( ) : à ( ) :
2 1 0
1 2 1
x z
x y z
d v d
x y
− + =

+
= =

+ − =


a)

CM:

1 2
( ) à ( )
d v d
chéo nhau.
Bài 2: Các bài toán thiết lập phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải

Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t Page 2 of 3
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng d c

t c



1 2
( ) à ( )
d v d
và song song v

i

4 7 3
( ):
1 4 2
x y z
− − −
∆ = =



Giải:


(
)
(
)
( ) ( )
1 2
1 2
( ) ( )
1 1 2 2
( ) ( )
1 2 1 2 1 2

) ó : (1; 2;1) ; (1; 2;3) à (0; 1;0) ; (0;1;1)
(0; 2;1) . . 8 0 à éo
d d
d d
a Ta c u u v M d M d
M M u u M M d v d ch nhau
= = − − ∈ ∈
 
⇒ = ⇒ = − ≠ ⇒
 
 
   


( ) ( )
1 1 1 1 2 2 2 2
2 1 1 2 2 1
2 1 1 2 1 2
( )
1 2
) ( ; 1 2 ; ) à ( ;1 2 ;1 3 )
( ; 2 2 2 ;1 3 )
1 3 1
1 2 2
2; 1 2;3;2 : 1; 1;4
4 7 3
: ( ) :
1 4 2
b GS d d A A t t t v d d B B t t t
AB t t t t t t

t t t t t t
Do d song song u AB
t t A B
x y z
KQ d

∩ = ⇒ − + ∩ = ⇒ − +
⇒ = − − − + −
− − − − −
∆ ⇒ ↑↑ ⇒ = =
⇒ = = ⇒ −
− − −
⇒ = =


 


Bài 4:
Trong không gian t

a
ñộ
Oxyz cho 2
ñườ
ng th

ng
1 2
( ),( )

d d
và m

t ph

ng (P) có

ph
ươ
ng trình:
1 2
1 1 2 2 2
( ) : à ( ) :
2 3 1 1 5 2
x y z x y z
d v d
+ − − − +
= = = =


( ) : 2 5 1 0
P x y z
− − + =

a)

CM:.
1 2
( ) à ( )
d v d

chéo nhau và tính kho

ng cách gi

a chúng.
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng

vuông góc v

i (P), c

t c

1 2
( ),( )
d d
.
Giải:



(
)
(
)
( ) ( )
1 2
1 2
( ) ( )
1 1 2 2
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
) ó : (2;3;1) ; (1;5; 2) à ( 1;1; 2) ; (2; 2;0)
(3; 3; 2) . . 62 0 à éo
d d
d d
a Ta c u u v M d M d
M M u u M M d v d ch nhau
= = − − ∈ − ∈
 
⇒ = − − ⇒ = − ≠ ⇒
 
 
   


1 2
1 2
1 2
. .MN
62

ó : ( )
195
.
u u
Ta c d d d
u u
 
 
→ = =
 
 
  
 


1 1 1 1 2
2 2 2 2 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1
( )
) (2 1;3 1; 2) à
( 2;5 2; 2 ) ( 2 3;5 3 3; 2 2)
2 3 5 3 3 2 2
( ) (2; 1; 5)
2 1 5
1 4 3
: ( ) :
2 1 5
P
b GS d A A t t t v d B
B t t t AB t t t t t t

t t t t t t
Do P n AB
x y z
KQ
∩ ∆ = ⇒ − + + ∩ ∆ =
⇒ + − − ⇒ = − − − − − − −
− − − − − − −
∆ ⊥ ⇒ − − = ↑↑ ⇒ = =
− −
− − −
⇒ ∆ = =
− −

 



Bài 2: Các bài toán thiết lập phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải

Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t Page 3 of 3

………………….Hết…………………


Nguồn:
Hocmai.vn


×