Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tính xác suất của một biến cố nhờ định nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.32 KB, 3 trang )

Bài 4: Tìm xác suất của một biến cố nhờ ñịnh nghĩa về xác suất – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI TÌM XÁC SUẤT CỦA MỘT BIẾN CỐ NHỜ
ðỊNH NGHĨA VỀ XÁC SUẤT
Bài 1: Một hộp ñựng 12 viên bi, trong ñó có 7 viên màu ñỏ và 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu
nhiên mỗi lần 3 viên bi. Tính xác suất trong 2 trường hợp sau:
a) Lấy ñược 3 viên bi ñỏ.
b) Lấy ñược ít nhất 2 viên bi ñỏ.
HDG

3
7
3
12
3 1 2
7 5 7
3 3
12 12
7
/
44
.
7
/
11
= =
= + =
C
a P
C


C C C
b P
C C

Bài 2: Cho 8 quả cân có trọng lượng lần lượt là: 1kg, 2kg,…, 8kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cân. Tính xác suất ñể trọng lượng 3 quả cân ñược chọn không quá 9kg.
HDG
Gọi A là biến cố chọn ñược 3 quả cân có tổng trọng lượng không vượt quá 9kg.

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
{
}
3
8
1, 2,3 ; 1, 2, 4 ; 1, 2,5 ; 1,2,6 ; 1,3, 4 ; 1,3,5 ; 2,3,
4 ;
7 1

8
=
⇒ = =
A
P
C


Bài 3
: Cho t

p h

p E = {0;1;2; ….; 9}. L

y ng

u nhiên ra 2 ph

n t

c

a E. Tìm xác su

t
ñể
2
s


l

y ra
ñề
u ch

n và t

ng c

a chúng nh

h
ơ
n 7.

HDG

G

i A là bi
ế
n c


ñể
2 s

l


y ra
ñề
u ch

n và có t

ng nh

h
ơ
n 7.

(
)
(
)
(
)
(
)
{
}
2
10
0,2 ; 0,4 ; 0,6 ; 0,8
4 4
45
=
⇒ = =
A

P
C


Bài 4
: M

t khách s

n có 6 phòng
ñơ
n. Có 10 khách
ñế
n thuê phòng, trong
ñ
ó có 6 nam và 4
n

. Ng
ườ
i qu

n lý ch

n ng

u nhiên 6 ng
ườ
i. Tính xác
ñể

:
a)

C

6 ng
ườ
i là nam.
b)

Có 4 nam và 2 n

.
Bài 4: Tìm xác suất của một biến cố nhờ ñịnh nghĩa về xác suất – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Page 2 of 3
c)

Có ít nh

t 2 n

.

HDG
Có t

t c


6

10
C
cách ch

n ng

u nhiên.
6
10
4 2
6 4
6
10
4 2 3 3 2 4
6 4 6 4 6 4
6
10
1 1
/
210
.
3
/
7
. . .
37
/
42
= =
= =

+ +
= =
a P
C
C C
b P
C
C C C C C C
c P
C


Bài 5
: M

t
ñ
oàn tàu có 3 toa
ñổ


m

t sân ga, có 5 khách lên tàu. M

i hành khách
ñộ
c l

p v


i
nhau ch

n ng

u nhiên 1 toa. Tính xác su

t
ñể
m

i toa có ít nh

t 1 hành khách lên tàu.

HDG
Có t

t c

:
5
3
kh

n
ă
ng x


y ra. Vì ch

x

y ra 2 tr
ườ
ng h

p:

1 2 2 1 1 3
5 4 2 5 4 3
5
(1;2;2) à (1;1;3)
3 . . 3 . .
3
+
⇒ =
v
C C C C C C
P


Bài 6
: M

t ng
ườ
i b


ng

u nhiên 4 lá th
ư
vào 4 bì th
ư

ñ
ã
ñề
s

n
ñị
a ch

. Tính xác su

t
ñể
ít nh

t
có 1 lá th
ư
b


ñ
úng

ñị
a ch

.

HDG
Có t

t c

: 4!=24 cách b

th
ư
vào bì th
ư
.
Có 4 kh

n
ă
ng x

y ra là:


C

4 lá
ñ

úng
ñị
a ch

.


3 lá
ñ
úng
ñị
a ch

.


2 lá
ñ
úng
ñị
a ch

.


1 lá
ñ
úng
ñị
a ch


.
3 2 1
4 4 4
ó :1 1 4 6 4 15
15 5
24 8
⇒ + + + = + + + =
⇒ = =
C C C C
P


Bài 7
: Có 30 t

m th


ñượ
c
ñ
ánh s

t

1
ñế
n 30. Ch


n ng

u nhiên ra 10 t

m th

. Tính xác su

t
ñể
:
a)

T

t c

10 th


ñề
u mang s

ch

n.
b)


ñ

úng 5 th

mang s

chia h
ế
t cho 3.
Bài 4: Tìm xác suất của một biến cố nhờ ñịnh nghĩa về xác suất – Khóa LTðH ñảm bảo - Thầy Phan Huy Khải
Page 3 of 3
c)

Có 5 th

mang s

l

, 5 th

mang s

ch

n trong
ñ
ó có 1 s

chia h
ế
t cho 10.


HDG

10
15
10
30
5 5
10 20
10
30
5 1 4
10 3 12
10
30
/
.
/
. .
/
=
=
=
C
a P
C
C C
b P
C
C C C

c P
C


………………….Hết…………………

Nguồn:
Hocmai.vn



×