Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Bộ đề thi thử ĐH năm 2011 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.77 KB, 37 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 01
1. Cấu hình electron nào sau ñây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.

B. 1s
2
2s
2
2p
6


3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
8
.
2. Khi ñể sắt trong không khí ẩm thường bị
A. thuỷ phân. B. khử. C. oxi hóa. D. phân huỷ.
3. Chọn 1 hóa chất dưới ñây ñể nhận biết các chất bột sau: K
2
O, CaO, Al
2
O
3
, MgO
A. H
2
O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H
2
SO
4
.
4. Đốt hỗn hợp bột sắt và iốt dư thu ñược
A. FeI
2
. B. FeI
3
.
C. hỗn hợp FeI
2

và FeI
3
. D. không phản ứng.
5. Khi cho Na vào các dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
, AlCl
3
, thì có hiện tượng nào xảy ra ở cả 3 cốc:
A. có kết tủa. B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa rồi tan. D. không có hiện tượng gì.
6. Để ñiều chế Na người ta dùng phương pháp
A. nhiệt phân NaNO
3
.

B. ñiện phân dung dịch NaCl.
C. ñiện phân nóng chảy NaCl.
D. cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
7. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu ñược 4,48 lít H
2
(ñktc) và dung dịch X. Cô cạn X
thu ñược 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim ñã trên là:
A. 9,4 gam. B. 12,8 gam. C. 16,2 gam. D. 12,6 gam.
8. Các chất NaHCO

3
, NaHS, Al(OH)
3
, H
2
O ñều là
A. axit. B. bazơ.
C. chất trung tính. D. chất lưỡng tính.
9. Cho các dung dịch HCl vừa ñủ, khí CO
2
, dung dịch AlCl
3
lần lượt vào 3 cốc ñựng dung dịch NaAlO
2
ñều thấy
A. có khí thoát ra. B. dung dịch trong suốt.
C. có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa sau ñó tan dần.
10. Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu ñược dung dịch B và
4,368 lít H
2
ở ñktc. Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là
A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%.
C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ

VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
2
11. Dung dịch nào sau ñây không dẫn ñược ñiện:
A. muối ăn. B. axit axetic.
C. axit sunfuric. D. rượu etylic.
12. Tổng nồng ñộ mol (C
M
) của các ion trong dung dịch natriphotphat 0,1M là
A. 0,5 M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,1M.
13. Đem nung một khối lượng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng
giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO
3
)
2
ñã bị nhiệt phân là:
A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g. D. 0,94g.
14. Biểu thức K
a
của axit HF là
A.
[HF]
[H ][F ]
+ −
.

B.
[H ][F ].
+ −
C.
[H ][F ]
.
[HF]
+ −

D.
[H ][F ]
.
2[HF]
+ −

15.
Hi
ñ
roxit nào sau
ñ
ây không là ch

t l
ưỡ
ng tính
A. Zn(OH)
2
. B. Fe(OH)
3
. C. Al(OH)

3
. D. Cr(OH)
3
.
16.
Tr

n 500 ml dung d

ch HNO
3
0,2M v

i 500 ml dung d

ch Ba(OH)
2
0,2M. pH c

a dung d

ch thu
ñượ
c là
A. 13. B. 12. C. 7. D. 1.
17. Để

ñ
ánh giá
ñộ

m

nh y
ế
u c

a axit, baz
ơ
, ng
ườ
i ta d

a vào
A.
ñộ

ñ
i

n li. B. kh

n
ă
ng phân li ra ion H
+
, OH

.
C. giá tr


pH. D. h

ng s

phân li axit, baz
ơ
(K
a
, K
b
).
18.
Các ion nào sau
ñ
ây không th

cùng t

n t

i trong m

t dung d

ch:
A. Na
+
, Mg
2+
, NO

3

, SO
4
2−
. B. Ba
2+
, Al
3+
, Cl

, HSO
4

.

C. Cu
2+
, Fe
3+
, SO
4
2−
, Cl

. D. K
+
, NH
4
+

, OH

, PO
4
3−
.

19.
HNO
3
có th

ph

n

ng v

i c

nh

ng kim lo

i
ñứ
ng sau H trong dãy ho

t
ñộ

ng hoá h

c các kim lo

i vì
A. HNO
3
là m

t axit m

nh. B. HNO
3
có tính oxi hoá m

nh.
C. HNO
3
d

b

phân hu

. D. c

3 lí do trên.
20.
Ch


n khái ni

m
ñ
úng v

thù hình
A. Thù hình là các ch

t có cùng công th

c phân t

nh
ư
ng khác nhau v

công th

c c

u t

o.
B. Thù hình là các nguyên t

có cùng s

proton nh
ư

ng khác nhau s

n
ơ
tron.
C. Thù hình là các
ñơ
n ch

t c

a cùng m

t nguyên t

nh
ư
ng có công th

c c

u t

o khác nhau.
D. Thù hình là các nguyên t

có cùng s


ñơ

n v


ñ
i

n tích h

t nhân, khác nhau v

s

kh

i.
21.
Cho 12 gam dung d

ch NaOH 10% tác d

ng v

i 5,88 gam dung d

ch H
3
PO
4
20% thu
ñượ

c dung d

ch X.
dung d

ch X ch

a các mu

i sau:
A. Na
3
PO
4
. B. Na
2
HPO
4
.
C. NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
. D. Na
2
HPO

4
, Na
3
PO
4
.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
3
22.
Cho 8,8 gam hai kim lo

i thu

c phân nhóm chính nhóm II và

hai chu kì liên ti
ế
p tác d

ng v

i HCl d
ư
,
thu

ñượ
c 6,72 lít H
2
(
ñ
ktc). Hai kim lo

i
ñ
ó là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Mg và Zn. D. Ca và Ba.
23. Đ
i

n phân dung d

ch KCl
ñế
n khi có b

t khí thoát ra

c

hai
ñ
i

n c


c thì d

ng l

i. Dung d

ch thu
ñượ
c
có môi tr
ườ
ng
A. axit. B. baz
ơ
.
C. trung tính. D. không xác
ñị
nh
ñượ
c.
24.
L
ượ
ng qu

ng boxit ch

a 60% Al
2
O

3

ñể
s

n xu

t 1 t

n Al (hi

u su

t 100%) là
A. 3,148 t

n. B. 4,138 t

n. C. 1,667 t

n. D. 1,843 t

n.
25.
S

p x
ế
p các c


p oxi hoá kh

sau theo th

t

t
ă
ng d

n tính oxi hoá Mn
2+
/Mn, Cu
2+
/Cu, Ag
+
/Ag, 2H
+
/H
2
:
A. Mn
2+
/Mn < Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag < 2H
+
/H

2
.
B. Mn
2+
/Mn < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag.
C. Mn
2+
/Mn < Cu
2+
/Cu <2H
+
/H
2
< Ag
+
/Ag.
D. Mn
2+
/Mn < 2H
+
/H
2

< Ag
+
/Ag < Cu
2+
/Cu.
26.
Oxit cao nh

t c

a nguyên t

X là XO
2
. H

p ch

t hi
ñ
rua c

a X có công th

c là
A. XH. B. XH
2
. C. XH
3
. D. XH

4
.
27.
D

a vào quy lu

t bi
ế
n
ñổ
i tính ch

t c

a b

ng HTTH thì kim lo

i m

nh nh

t và phi kim m

nh nh

t là
A. franxi và iot. B. liti và flo. C. liti và iot. D. franxi và flo.
28.

Trong m

t chu kì, s

bi
ế
n
ñổ
i tính axit - baz
ơ
c

a các oxit cao nh

t và các hi
ñ
roxit t
ươ
ng

ng theo chi

u
t
ă
ng c

a
ñ
i


n tích h

t nhân là
A. tính axit và baz
ơ

ñề
u t
ă
ng.
B. tính axit và baz
ơ

ñề
u gi

m.
C. tính axit t
ă
ng d

n, tính baz
ơ
gi

m d

n.
D. tính axit gi


m d

n, tính baz
ơ
t
ă
ng d

n.
29.
Hai nguyên t

A và B thu

c cùng m

t phân nhóm chính

chu kì 2 và 3 có s


ñơ
n v


ñ
i

n tích h


t nhân
h
ơ
n kém nhau là
A. 8. B. 18. C. 2. D. 10.
30.
Nguyên t

c

a nguyên t

hóa h

c nào có c

u hình electron sau:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1


A. Na. B. Ca. C. K. D. Ba.
31.
Nguyen t

X có t

ng s

h

t (p + n + e) = 24. Bi
ế
t s

h

t p = s

h

t n. X là
A.
13
Al. B.
8
O. C.
20
Ca. D.
17

Cl.
32. Để
phân bi

t mantoz
ơ
và saccaroz
ơ
ng
ườ
i ta làm nh
ư
sau:
A. Cho các ch

t l

n l
ượ
t tác d

ng v

i AgNO
3
/NH
3
.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)

Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
4
B. Thu

phân t

ng ch

t r

i l

y s

n ph

m cho tác d

ng v

i dung d

ch Br
2
.
C. Thu


phân s

n ph

m r

i l

y s

n ph

m cho tác d

ng v

i Cu(OH)
2
/NH
3
.
D. Cho các ch

t l

n l
ượ
t tác d

ng v


i Cu(OH)
2
.
33.
Th

c hi

n ph

n

ng tách n
ướ
c v

i m

t r
ượ
u
ñơ
n ch

c A


ñ
i


u ki

n thích h

p, sau khi ph

n

ng x

y ra
hoàn toàn thu
ñượ
c h

p ch

t h

u c
ơ
B có t

kh

i h
ơ
i so v


i A b

ng 1,7. Công th

c phân t

c

a A là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
3
H
5
OH.
34.
Tính kh

i l
ượ
ng r

ươụ
etylic c

n thi
ế
t
ñể
pha
ñượ
c 5 lít r
ượ
u etylic 90
o
. Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng riêng c

a r
ượ
u
nguyên ch

t là 0,8 gam/ml.
A. 3,6 kg. B. 6,3 kg. C. 4,5 kg. D. 5,625 kg.
35.
Công th


c
ñơ
n gi

n nh

t c

a axit h

u c
ơ
A là CH
2
O. Khi
ñố
t cháy 1 mol A thì thu
ñượ
c 4 mol khí
cacbonic. A có CTPT:
A. C
2
H
4
O
2
.

B. C

4
H
4
O
2
.

C. C
4
H
8
O
2
.

D. C
4
H
8
O
4
.
36.
H

p ch

t A
1
có CTPT C

3
H
6
O
2
tho

mãn s
ơ

ñồ
:
A
1

dd NaOH
→
A
2

2 4
dd H SO
→
A
3

3 3
dd AgNO / NH
→
A

4

C

u t

o tho

mãn c

a A1 là
A. HO

CH
2

CH
2

CHO. B. CH
3

CH
2

COOH.
C. HCOO

CH
2


CH
3
. D. CH
3

CO

CH
2

OH.
37.
Trung hoà 12 gam h

n h

p
ñồ
ng s

mol g

m axit fomic và m

t axit h

u c
ơ


ñơ
n ch

c X b

ng NaOH thu
ñượ
c 16,4 gam hai mu

i. Công th

c c

a axit là
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
38.

M

t axit h

p ch

t h

u c
ơ
có t

l

kh

i l
ượ
ng có nguyên t


C H O
m : m : m
=
3:0,5: 4

A. Công th

c
ñơ

n gi

n nh

t c

a X là CH
2
O.
B. Công th

c phân t

c

a X là C
2
H
4
O.
C. Công th

c c

u t

o c

a X là CH
3

COOH.
D. C

A, B, C.
39.
Mu

i Na
+
, K
+
c

a các axit béo cao
ñượ
c dùng làm
A. xà phòng. B. ch

t d

n di

n.
C. s

n xu

t Na
2
CO

3
. D. ch

t xúc tác.
40.
Nhi

t
ñộ
sôi c

a các ch

t CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, C
2
H
6
, t
ă
ng theo th

t



A. C
2
H
6
< CH
3
CHO < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH.
B. CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < CH
3
CHO < C
2
H
6
.
C. C
2

H
6
< C
2
H
5
OH < CH
3
CHO < CH
3
COOH.
D. C
2
H
6
< CH
3
CHO < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011

5
41.
Cho h

p ch

t (CH
3
)
2
CHCH
2
COOH. Tên g

i
ñ
úng theo danh qu

c t
ế


ng v

i c

u t

o trên là
A. axit 3-metylbutanoic. B. axit 3-metylbutan-1-oic.

C. axit isobutiric. D. axit 3-metylpentanoic.
42.
S

nguyên t

C trong 2 phân t

isobutiric là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
43.
M

t h

p ch

t có công th

c phân t

C
3
H
7
O
2
N là ch

t l

ưỡ
ng tính và làm m

t màu dung d

ch brom. CTCT
c

a h

p ch

t trên là
A. H
2
N

CH
2
CH
2
COOH. B. CH
3

CH(NH
2
)COOH.
C. CH
2
=CH


COONH
4
. D. A ho

c B.
44.
Ph

n

ng gi

a nhi

u phân t

nh

t

o thành phân t

l

n, sau ph

n

ng có gi


i phóng các phân t

nh

, g

i
là ph

n

ng
A. trùng h

p. B. trùng ng
ư
ng. C. c

ng h

p. D. tách n
ướ
c.
45.
Liên k
ế
t ba là liên k
ế
t g


m
A. 3 liên k
ế
t
σ
. B. 3 liên k
ế
t
π
.
C. 2 liên k
ế
t
σ
và 1 liên k
ế
t
π
. D. 1 liên k
ế
t
σ
và 2 liên k
ế
t
π
.
46.
Hai hi

ñ
rocacbon A và B
ñề
u

tr

ng thái khí, A có công th

c C
2x
H
y
, B có công th

c C
x
H
2x
. T

ng s

kh

i
c

a A và B là 80. A và B là
A. C

4
H
4
và C
2
H
4
.

B. C
4
H
8
và C
2
H
4
.

C. C
2
H
4
và C
4
H
4
.

D. C

3
H
4
và C
3
H
6
.
47.
Ph

n c

ng gi

a
ñ
ivinyl v

i HBr theo t

l

mol 1:1 thu
ñượ
c t

i
ñ
a m


y s

n ph

m?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
48.
Ankadien li

n h

p là tên g

i c

a các h

p ch

t mà
A. trong phân t

có 2 liên k
ế
t
ñ
ôi.
B. trong phân t


có 2 liên k
ế
t
ñ
ôi cách nhau 1 liên k
ế
t
ñơ
n.
C. trong phân t

có 2 liên k
ế
t
ñ
ôi cách nhau 2 liên k
ế
t
ñơ
n tr

lên.
D. trong phân t

có 2 liên k
ế
t
ñ
ôi li


n k

nhau.
49.
Nilon-7
ñượ
c
ñ
i

u ch
ế
b

ng ph

n

ng ng
ư
ng t

amino axit nào sau?
A. H
2
N(CH
2
)
6
NH

2
.
B. H
2
N(CH
2
)
6
COOH.
C. H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
và HOOC(CH
2
)
6
COOH.
D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
50.
PS là s


n ph

m c

a ph

n

ng trùng h

p monome nào sau
ñ
ây?
A. CH
2
=CH
2
.

B. CH
2
=CHCl.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
6
C. C

6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
2
=CH

CH=CH
2
.

ĐÁP ÁN ĐỀ 01:
1. B 6. C 11. D 16. A 21. D 26. D 31. B 36. C 41. A 46. A
2. C 7. A 12. B 17. D 22. B 27. D 32. A 37. A 42. D 47. C
3. A 8. D 13. D 18. D 23. B 28. C 33. C 38. A 43. C 48. B
4. A 9. C 14. C 19. B 24. A 29. A 34. A 39. A 44. B 49. B
5. B 10. D 15. B 20. C 25. B 30. C 35. D 40. D 45. D 50. C























ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA
ĐỀ SỐ 02
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
7
1.
Bi
ế
t Fe có s

th

t

26 trong b


ng tu

n hoàn. C

u hình nào sau
ñ
ây là c

a Fe
2+
?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
1
3d
5
.
2.
Lo

i qu

ng có thành ph

n ch

y
ế
u là Fe
2
O
3
g

i là
A. manhetit. B. xi
ñ
erit. C. pirit. D. hemantit.
3.

Trong các ph

n

ng hoá h

c s

t kim lo

i luôn th

hi

n tính ch

t gì?
A. Tính oxi hóa.
B. Tính ch

t kh

.
C. v

a th

hi

n tính oxi hóa v


a th

hi

n tính kh


D. t

oxi hóa kh

.
4. Để
nh

n ra các ch

t r

n: Na
2
O, Al
2
O
3
, Al, Fe, CaC
2
, ch


c

n dùng
A. H
2
O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H
2
SO
4
.
5.
T

mu

i
ă
n, n
ướ
c và
ñ
i

u ki

n c

n thi
ế
t không th



ñ
i

u ch
ế

ñượ
c
A. n
ướ
c Javen. B. axit HCl. C. dd NaOH. D. dd NaHCO
3
.
6.
Khi cho NaHCO
3
ph

n

ng v

i các dung d

ch H
2
SO
4

loãng và Ba(OH)
2
,
ñể
ch

ng minh r

ng
A. NaHCO
3
có tính axit. B. NaHCO
3
có tính baz
ơ
.
C. NaHCO
3
có tính l
ưỡ
ng tính. D. NaHCO
3
có th

t

o mu

i.
7.

Ph

n

ng: Cl
2
+ 2NaOH
→
NaClO + NaCl + H
2
O
ñể
ch

ng minh r

ng:
A. clo có tính t

y màu.
B. tính baz
ơ
m

nh c

a NaOH.
C. ph

n


ng oxi hoá kh

n

i phân t

.
D. ph

n

ng t

oxi hoá kh

.
8.
M

t h

n h

p g

m hai b

t kim lo


i Mg và Al
ñượ
c chia thành hai ph

n b

ng nhau.
-
Phần 1
: cho tác d

ng v

i HCl d
ư
thu
ñượ
c 3,36 lít H
2
.
-
Phần 2
: hoà tan h
ế
t trong HNO
3
loãng d
ư
thu
ñượ

c V lít m

t khí không màu, hoá nâu trong không khí
(các th

tích khí
ñề
u
ñ
o


ñ
ktc). Giá tr

c

a V là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
9. Để
phân bi

t Al, Al
2
O
3
, Mg có th

dùng
A. dd KOH. B. dd HCl. C. dd H

2
SO
4
. D. Cu(OH)
2
.
10.
T

ng s

h

t trong ion M
3+
là 37. V

trí c

a M trong b

ng tu

n hoàn là
A. chu kì 3, nhóm III
A
. B. chu kì 3, nhóm II
A
.
C. chu kì 3, nhóm VI

A
. D. chu kì 4, nhóm I
A
.
11.
Dãy ch

t nào sau
ñ
ây là các ch

t
ñ
i

n li m

nh?
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
8
A. NaCl, CuSO
4
, Fe(OH)
3
, HBr .

B. KNO
3
, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, NaOH.
C. CuSO
4
, HNO
3
, NaOH, MgCl
2
.
D. KNO
3
, NaOH, C
2
H
5
OH, HCl.
12.
Khi thay
ñổ
i nhi

t
ñộ

c

a dung d

ch ch

t
ñ
i

n li thì
A.
ñộ

ñ
i

n li và h

ng s


ñ
i

n li
ñề
u thay
ñổ
i.

B.
ñộ

ñ
i

n li và h

ng s


ñ
i

n li
ñề
u không
ñổ
i.
C.
ñộ

ñ
i

n li thay
ñổ
i và h

ng s



ñ
i

n li không
ñổ
i.
D.
ñộ

ñ
i

n li không
ñổ
i và h

ng s


ñ
i

n li thay
ñổ
i.
Ch

n câu

ñ
úng?
13.
Dung d

ch nhôm sunfat có n

ng
ñộ
Al
3+
là 0,9M. N

ng
ñộ
c

a ion SO
4
2−

A. 0,9M. B. 0,6M. C. 0,45M. D. 1,35M.
14.
Dãy ch

t, ion nào sau
ñ
ây là axit?
A. HCOOH, HS


, NH
4
+
, Al
3+
. B. Al(OH)
3
, HSO
4

, HCO
3

, S
2−
.
C. HSO
4

, H
2
S, NH
4
+
, Fe
3+
. D. Mg
2+
, ZnO, HCOOH, H
2

SO
4
.
15.
Dung d

ch HCOOH 0,01 mol/lít có
A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. 2 < pH <7.
16.
Dung d

ch HNO
3
có pH = 2. C

n pha loãng dung d

ch trên bao nhiêu l

n
ñể
thu
ñượ
c dung d

ch có pH =
3?
A. 1,5 l

n. B. 10 l


n. C. 2 l

n. D. 5 l

n.
17.
H

p th

3,36 lít SO
2
(
ñ
ktc) vào 200 ml dung d

ch NaOH 1M. H

i dung d

ch thu
ñượ
c có ch

a ch

t gì?
A. Na
2

SO
3
.

B. NaHSO
3
, Na
2
SO
3
.
C. NaHSO
3
.

D. Na
2
SO
3
, NaOH.
18.
S

thu

phân mu

i amoni cacbonat s

t


o ra
A. axit y
ế
u và baz
ơ
m

nh. B. axit y
ế
u và baz
ơ
y
ế
u.
C. axit m

nh và baz
ơ
y
ế
u. D. axit m

nh và baz
ơ
m

nh.
19. Đ
i


u nào sau
ñ
ây không
ñ
úng?
A.
Đ
i t

nit
ơ

ñế
n bitmut, tính axit c

a các oxit t
ă
ng d

n, tính baz
ơ
gi

m d

n.
B. H

p ch


t v

i hi
ñ
ro c

a các nguyên t

nhóm nit
ơ
có công th

c chung là RH
3
.
C. Trong các h

p ch

t, các nguyên t

nhóm nit
ơ
có s

oxi hoá cao nh

t là +5.
D. C


u hình electron l

p ngoài cùng c

a các nguyên t

nhóm nit
ơ
là ns
2
np
3
.
20.
Có th

dùng dãy ch

t nào sau
ñ
ây
ñể
làm khô khí amoniac
A. CaCl
2
khan, P
2
O
5

, CuSO
4
khan.
B. H
2
SO
4

ñặ
c, CaO khan, P
2
O
5
.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
9
C. NaOH r

n, Na, CaO khan.
D. CaCl
2
khan, CaO khan, NaOH r

n.
21. Đ

i

n phân dung d

ch ch

a HCl và KCl v

i màng ng
ă
n x

p, sau m

t th

i gian thu
ñượ
c dung d

ch ch


ch

a m

t ch

t tan và có pH = 12. V


y:
A. ch

có HCl b


ñ
i

n phân.
B. ch

có KCl b


ñ
i

n phân.
C. HCl b


ñ
i

n phân h
ế
t, KCl b



ñ
i

n phân m

t ph

n.
D. HCl và KCl
ñề
u b


ñ
i

n phân h
ế
t.
22.
Có 2 bình
ñ
i

n phân m

c n

i ti

ế
p bình 1 ch

a CuCl
2
, bình 2 ch

a AgNO
3
. Khi

anot c

a bình 1 thoát ra
22,4 lít m

t khí duy nh

t thì

anot c

a bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí?
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít.
23.
Cho m

t s

nguyên t


sau
10
Ne,
11
Na,
8
O,
16
S. C

u hình electron sau: 1s
2
2s
2
2p
6
không ph

i là c

a h

t
nào trong s

các h

t d
ướ

i
ñ
ây?
A. Nguyên t

Ne. B. Ion Na
+
.
C. Ion S
2−
. D. Ion O
2−
.
24.
Nh

ng
ñ
i

u kh

ng
ñị
nh nào sau
ñ
ây không ph

i bao gi


c
ũ
ng
ñ
úng?
A. S

hi

u nguyên t

b

ng
ñ
i

n tích h

t nhân.
B. Trong nguyên t

s

proton b

ng s

n
ơ

tron.
C. S

proton trong h

t nhân b

ng s

electron

l

p v

nguyên t

.
D. Ch

có h

t nhân nguyên t

Na m

i có 11 proton.
25.
Tính phi kim c


a các nguyên t

trong dãy VI
A
:
8
O,
16
S,
34
Se,
52
Te
A. t
ă
ng. B. gi

m.
C. không thay
ñổ
i. D. v

a t
ă
ng v

a gi

m.
26.

Các nguyên t

thu

c nhóm II
A
trong b

ng h

th

ng tu

n hoàn
A. d

dàng cho cho 2e
ñể

ñạ
t c

u hình b

n v

ng.
B. d


dàng nh

n 2e
ñể

ñạ
t c

u hình b

n v

ng.
C. d

dàng nh

n 6e
ñể

ñạ
t c

u hình b

n v

ng.
D. Là các phi kim ho


t
ñộ
ng m

nh.
27.
Ion Y

có c

u hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. V

trí c

a Y trong b

ng HTTH là
A. Chu k

3, nhóm VII

A
. B. Chu k

3, nhóm VIII
A
.
C. Chu k

4, nhóm I
A
. D. Chu k

4, nhóm VI
A
.
28.
Cho 5,4 gam m

t kim lo

i tác d

ng h
ế
t v

i clo, thu
ñượ
c 26,7 gam mu


i clorua. Kim lo

i
ñ
ã dùng là
A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Mg.
29.
Cho h

n h

p A g

m Al và Fe tác d

ng v

i dung d

ch CuCl
2
. Khu

y
ñề
u h

n h

p, l


c r

a k
ế
t t

a, thu
ñ
-
ượ
c dung d

ch B và ch

t r

n C. Thêm vào B m

t l
ượ
ng dung d

ch NaOH loãng d
ư
, l

c r

a k

ế
t t

a m

i
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
10
t

o thành. Nung k
ế
t t

a
ñ
ó trong không khí

nhi

t
ñộ
cao thu
ñượ
c ch


t r

n D g

m hai oxit kim lo

i. T

t
c

các ph

n

ng
ñề
u x

y ra hoàn toàn. Hai oxit kim lo

i
ñ
ó là
A. Al
2
O
3
, Fe

2
O
3
. B. Al
2
O
3
, CuO.
C. Fe
2
O
3
, CuO. D. Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
30.
Ghép thành câu
ñ
úng?
Khí amoniac làm gi

y qu

tím


m
A. chuy

n thành màu
ñỏ
. B. chuy

n thành màu xanh.
C. không
ñổ
i màu. D. m

t màu.
31.
Cho bi
ế
t trong ph

n

ng sau
4HNO
3 ñặc nóng
+ Cu
→
Cu(NO
3
)
2

+ 2NO
2
+ H
2
O
HNO
3

ñ
óng vai trò là
A. ch

t oxi hoá. B. axit. C. môi tr
ườ
ng. D. c

A và C.
32.
Hoà tan hoàn toàn 16,8 gam mu

i cacbonat c

a kim lo

i hoá tr

(II) trong HCl d
ư
thu
ñượ

c 4,48 lít (
ñ
ktc)
khí A. Mu

i cacbonat
ñ
ó là
A. MgCO
3
. B. CaCO
3
. C. BaCO
3
. D. ZnCO
3
.
33.
Cho V lít CO
2
(
ñ
ktc) ph

n

ng hoàn toàn v

i 200 ml dung d


ch Ca(OH)
2
2M thu
ñượ
c 10 gam k
ế
t t

a. V
có giá tr


A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 15,68 lít. D. A ho

c C.
34.
Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam h

n h

p g

m 3 kim lo

i Al, Mg và Cu b

ng dung d

ch HNO
3

thu
ñượ
c 6,72
lít khí NO và dung d

ch X.
Đ
em cô c

n dung d

ch X thu
ñượ
c bao nhiêu gam mu

i khan?
A. 77,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1 gam.
35.
Công th

c t

ng quát c

a este t

o b

i axit X
ñơ

n ch

c và r
ượ
u Y
ñ
a ch

c là
A. R(COOR
1
). B. R(COO)
n
R
1
.

C. (ROOC)
n
R
1
(COOR)
m
. D. (RCOO)
n
R
1
.
36.
Hai este A, B là

ñồ
ng phân c

a nhau. 17,6 gam h

n h

p này chi
ế
m th

tích b

ng th

tích c

a 6,4 gam oxi

cùng
ñ
i

u ki

n. Hai este A, B là
A. CH
3
COOCH
3

và HCOOC
2
H
5
.

B. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
.
C. HCOOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOCH
3
và CH

3
COOC
2
H
5
.
37.
Hai ch

t là
ñồ
ng phân c

u t

o c

a nhau thì:
A. có cùng kh

i l
ượ
ng phân t

.
B. có công th

c c

u t


o t
ươ
ng t

nhau.
C. có cùng công th

c phân t

.
D. có cùng công th

c
ñơ
n gi

n nh

t.
38.
C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu
ñồ
ng phân

ñơ
n ch

c?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
11
39.
Cho quì tím vào dung d

ch axit glutamic (axit
α
-amino penta
ñ
ioic), quì tím chuy

n sang
A. m

u
ñỏ
. B. m

u xanh. C. m


t m

u. D.
ñỏ
sau
ñ
ó m

t m

u.
40.
Ph

n

ng c

ng h

p nhi

u phân t

amino axit g

i là ph

n


ng
A. trùng h

p. B. trùng ng
ư
ng. C. axit – baz
ơ
. D. este hóa.
41.
Trong công nghi

p ng
ườ
i ta
ñ
i

u ch
ế
axit axetic theo ph
ươ
ng pháp nào sau
ñ
ây?
A. Lên men gi

m. B. Oxi hoá an
ñ
ehit axetic.
C. T


ng h

p t

axetilen. D. C

3 ph
ươ
ng pháp trên.
42.
Cho 2 ph

n

ng:
(1) 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3

→
2CH
3
COONa + H
2
O + CO
2


(2) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O
→
C
6
H
5
OH + NaHCO
3

Hai ph



ng trên ch

ng t

l

c axit theo th


t

CH
3
COOH, H
2
CO
3
, C
6
H
5
OH, HCO
3


A. t
ă
ng d

n. B. gi

m d

n.
C. không thay
ñổ
i. D. v

a t

ă
ng v

a gi

m.
43.
S

p x
ế
p các ch

t sau theo th

t

l

c axit gi

m d

n: etanol (X), phenol (Y), axit benzoic (Z), p-
nitrobenzoic (T), axit axetic (P)
A. X > Y > Z > T > P. B. X > Y > P > Z > T.
C. T > Z > P > Y > X. D. T > P > Z > Y > X.
44. Đố
t cháy hoàn toàn h


n h

p hai r
ượ
u
ñơ
n ch

c k
ế
ti
ế
p trong dãy
ñồ
ng
ñẳ
ng thu
ñượ
c CO
2
và h
ơ
i n
ướ
c
có t

l

th


tích
2 2
CO H O
V : V 7 :10
= . Công th

c phân t

c

a 2 r
ượ
u
ñ
ó là
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7

OH.
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH. D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH.
45.
Cho 0,1 mol m

t r
ượ
u A tác d

ng v

i Kali cho 3,36 lít khí (
ñ
ktc). H


i A có m

y nhóm ch

c?
A. 2. B. 3. C. 4. D. không xác
ñị
nh
ñượ
c.
46. Để

ñ
i

u ch
ế
an
ñ
ehit ng
ườ
i ta dùng ph
ươ
ng pháp:
A. Oxi hóa r
ượ
u
ñơ
n ch


c.
B. Oxi hóa r
ượ
u b

c 1.
C. Th

y phân d

n xu

t 1,1-
ñ
ihalogen trong dung d

ch ki

m,
ñ
un nóng.
D. C

B, C.
47.
An
ñ
ehit no A có công th


c (C
3
H
5
O)
n
. Giá tr

n th

a mãn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
48.
Nh

a Bakêlit
ñượ
c
ñ
i

u ch
ế
t


A. phenol và an
ñ
ehit axetic. B. phenol và an
ñ

ehit fomic.
C. axit benzoic và etanol. D. glixezin và axit axetic.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
12
49.
Th

c hi

n ph

n

ng tráng g
ươ
ng 0,75 gam m

t an
ñ
ehit
ñơ
n ch

c A, thu
ñượ

c 10,8 gam Ag. Xác
ñị
nh
công th

c phân t

c

a A.
A. CH
3
CHO. B. HCHO.
C. C
2
H
3
CHO. D. không xác
ñị
nh
ñượ
c.
50. Để
trung hoà 20 ml dung d

ch m

t axit
ñơ
n ch


c c

n 30 ml dung d

ch NaOH 0,5M. Cô c

n dung d

ch
sau khi trung hoà thu
ñượ
c 1,44 gam mu

i khan. Công th

c c

a axit là
A. C
2
H
4
COOH. B. C
2
H
5
COOH.
C. C
2

H
3
COOH. D. CH
3
COOH












ĐÁP ÁN ĐỀ 02:
1. A 6. C 11. C 16. B 21. D 26. A 31. D 36. B 41. D 46. D
2. D 7. D 12. A 17. B 22. A 27. A 32. A 37. C 42. B 47. B
3. B 8. A 13. D 18. B 23. C 28. B 33. D 38. D 43. C 48. B
4. A 9. A 14. C 19. A 24. B 29. C 34. B 39. A 44. B 49. B
5. D 10. A 15. D 20. D 25. B 30. B 35. D 40. B 45. B 50. B






TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –

LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
13

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA- ĐỀ SỐ 03
51.
S

bi
ế
n
ñổ
i
ñộ
âm
ñ
i

n c

a các nguyên t

theo th

t

sau:

11
Na,
13
Al,
15
P,
17
Cl là
A. t
ă
ng. B. gi

m.
C. không th
ă
ng
ñổ
i. D. v

a t
ă
ng v

a gi

m.
52.
N
ế
u bi

ế
t v

trí c

a m

t nguyên t

trong b

ng HTTH có th

suy ra
A. nó là kim lo

i hay phi kim. B. hóa tr

cao nh

t
ñố
i v

i oxi.
C. tính ch

t c

a oxit và hi

ñ
roxit. D. T

t c


ñề
u
ñ
úng.
53.
Axit nào y
ế
u nh

t trong các axit: HCl, HBr, HI, HF?
A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF.
54.
S

electron t

i
ñ
a trong l

p L (l

p n = 2) là
A. 8. B. 6. C. 2. D. 10.

55.
M

t ion có 18 electron và 16 proton thì
ñ
i

n tích h

t nhân là
A. −2. B. +2. C. −18. D. +16.
56.
Các ion và nguyên t


10
Ne,
11
Na
+
,
9
F


ñặ
c
ñ
i


m chung là có cùng
A. s

electron. B. s

proton. C. s

n
ơ
tron. D. s

kh

i.
57. Đ
i

n phân dung d

ch ch

a HCl và CuCl
2
. K
ế
t thúc
ñ
i

n phân khi n

ướ
c b

t
ñầ
u b


ñ
i

n phân

c

hai
ñ
i

n
c

c. Dung d

ch thu
ñượ
c có
A. pH = 7. B. pH > 7.
C. pH < 7. D. không xác
ñị

nh
ñượ
c.
58.
Nguyên t

R t

o
ñượ
c h

p ch

t v

i hi
ñ
ro có công th

c RH
3
. Công th

c oxit cao nh

t c

a X là
A. RO. B. R

2
O
3
. C. RO
2
. D. R
2
O
5
.
59.
Ch

t nào sau
ñ
ây là ch

t không
ñ
i

n li?
A. C
6
H
6
. B. HF. C. Na
2
CO
3

. D. Ca(OH)
2
.
60.
CH
3
COOH
ñ
i

n li theo cân b

ng sau:
CH
3
COOH

CH
3
COO

+ H
+

Cho bi
ế
t
ñộ

ñ

i

n li c

a CH
3
COOH t
ă
ng khi nào?
A. Thêm vài gi

t dung d

ch HCl.
B. Thêm vài gi

t dung d

ch NaOH.
C. Thêm vài gi

t dung d

ch CH
3
COONa.
D. C

A và B.
61. Độ


ñ
i

n li c

a m

t ch

t
ñ
i

n li y
ế
u s

thay
ñổ
i
A. khi thay
ñổ
i nhi

t
ñộ
.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)

Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
14
B. khi thay
ñổ
i n

ng
ñộ

C. khi thêm vào dung d

ch m

t ch

t
ñ
i

n li m

nh có ch

a 1 trong 2 ion c

a ch


t
ñ
i

n li y
ế
u
ñ
ó.
D. C

3 tr
ườ
ng h

p trên.
62.
Cho các b

t tr

ng K
2
O, MgO, Al
2
O
3
, Al
4
C

3
.
Để
phân bi

t các ch

t trên ch

c

n dùng thêm
A. dung d

ch HCl. B. H
2
O.
C. dung d

ch NaOH. D. dung d

ch H
2
SO
4
.
63.
Hòa tan hoàn toàn m

t h


n h

p g

m Mg và Al b

ng dung d

ch HCl thu
ñượ
c 0,4 mol H
2
. N
ế
u c
ũ
ng cho
l
ượ
ng h

n h

p nói trên tác d

ng v

i dung d


ch NaOH d
ư
thu
ñượ
c 6,72 lít H
2
(
ñ
ktc). Kh

i l
ượ
ng m

i
kim lo

i l

n l
ượ
t là
A. 2,4 gam và 5,4 gam. B. 5,4 gam và 2,4 gam.
C. 1,2 gam và 5,4 gam. C. 2,4 gam và 2,7 gam.
64.
Ph

n

ng nào không x


y ra v

i dung d

ch NaHCO
3
khi
A.
ñ
un nóng. B. tác d

ng v

i axit.
C. tác d

ng v

i baz
ơ
. D. tác d

ng v

i BaCl
2
.
65.
T


Na
2
CO
3
có th


ñ
i

u ch
ế

ñượ
c
A. NaCl. B. Na
2
SO
4
. C. NaHCO
3
. D. C

A, B, C.
66.
Hoà tan h
ế
t m gam Kali trong 96,2 gam n
ướ

c thu
ñượ
c dung d

ch X có kh

i l
ượ
ng riêng 1,079 gam/ml
(gi

thi
ế
t ch

t r

n chi
ế
m th

tích không
ñ
áng k

). Kh

i l
ượ
ng kali

ñ
ã dùng là
A. 7,8 gam. B. 7,6 gam. C. 3,9 gam. D. 10,8 gam.
67.
Dùng hoá ch

t nào sau
ñ
ây
ñể
nh

n bi
ế
t các dung d

ch: (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
, FeCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2


A. dd NH
3
. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)
2
. D. dd Ca(OH)
2
.
68.
Cho Al vào h

n h

p FeCl
3
và HCl

d
ư
. Sau khi ph

n

ng x

y ra hoàn toàn thu
ñượ
c các mu

i

A. AlCl
3
và FeCl
3
. B. AlCl
3
và FeCl
2
.
C. AlCl
3
. D. FeCl
3
.
69.
Gang là h

p ch

t c

a s

t và cacbon trong
ñ
ó hàm l
ượ
ng cacbon chi
ế
m

A. t

2 ÷ 5%. B. d
ướ
i 2%. C. trên 5%. D. 0%.
70.
S

c m

t th

tích CO
2
(
ñ
ktc) vào 200 ml dung d

ch Ca(OH)
2
0,01M th

y xu

t hi

n 0,1 gam k
ế
t t


a tr

ng,
l

c k
ế
t t

a r

i
ñ
em
ñ
un nóng dung d

ch thu
ñượ
c 0,1 gam k
ế
t t

a n

a. Tính th

tích CO
2
?

A. 22,4 ml. B. 44,8 ml. C. 67,2 ml. D. 67,2 lít.
71.
Cho 3 kim lo

i X, Y, Z th

a mãn:
X Y Z
NaOH
− −
+
HCl + + +
HNO
3

ñặ
c ngu

i

+

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
15
X, Y, Z l


n l
ượ
t là:
A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Mg, Zn. C. Cu, Mg, Al. D. Mg, Fe, Al.
72.
Trong phòng thí nghi

m ng
ườ
i ta
ñ
i

u ch
ế
nit
ơ
b

ng cách nhi

t phân amoni nitrit. Tính kh

i l
ượ
ng amoni
nitrit c

n nhi


t phân
ñể
thu
ñượ
c 5,6 lít N
2
(
ñ
ktc).
A. 8 gam. B. 32 gam. C. 20 gam. D. 16 gam.
73.
Tr

n 1 lít O
2
v

i 1 lít NO. H

i h

n h

p thu
ñượ
c có m

y ch


t và có th

tích là bao nhiêu?
A. 2 ch

t và 2 lít. B. 2 ch

t và 1,5 lít.
C. 1 ch

t và 1 lít. D. 3 ch

t và 2 lít.
74.
Ph

n

ng nào sau
ñ
ây là ph

n

ng oxi hoá kh

?
A. (NH
4
)

2
CO
3

o
t
→
2NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
B. 4NH
3
+ Zn(OH)
2
→ [Zn(NH
3
)
4
](OH)
2

C. 2NH
3
+ H
2
SO

4
→ (NH
4
)
2
SO
4

D. 2NH
3
+ 3CuO → N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
75. Đ
un nóng 4,6 gam Na v

i 1,55 gam photpho trong
ñ
i

u ki

n không có không khí, sau khi ph

n

ng x


y
ra hoàn toàn thu
ñượ
c ch

t r

n A. Hoà tan A thu
ñượ
c khí B.
a) Ch

t r

n A g

m:
A. Na
3
P. B. Na
3
P, P, Na. C. Na
3
P, Na. D. Na
3
P, P.
b) Khí B g

m:
A. H

2
. B. PH
3
. C. H
2
và PH
3
. D. P
2
H
4
.
76.
T

dung d

ch CaCl
2
làm th
ế
nào
ñ
i

u ch
ế

ñượ
c Ca kim lo


i?
A. Cho tác d

ng v

i Na.
B.
Đ
i

n phân dung d

ch.
C. Cô c

n r

i
ñ
i

n phân nóng ch

y.
D. Cô c

n r

i nhi


t phân.
77.
Halogen nào sau
ñ
ây không
ñ
i

u ch
ế

ñượ
c b

ng cách cho axit HX t
ươ
ng

ng ph

n

ng v

i ch

t oxi hoá
m


nh nh
ư
KMnO
4
, PbO
2
, …
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. I
2
.
78.
Có hi

n t
ượ
ng gì x

y ra khi cho dung d

ch Na
2
CO
3
t


t


ñế
n d
ư
vào dung d

ch FeCl
3
?
A. S

i b

t khí.
B. K
ế
t t

a nâu
ñỏ
.
C. K
ế
t t

a nâu
ñỏ

và s

i b

t khí.
D. K
ế
t t

a tr

ng h
ơ
i xanh và s

i b

t khí.
79.
S

t tây là s

t tráng thi
ế
c. N
ế
u thi
ế
c b


x
ướ
c thì kim lo

i nào b


ă
n mòn tr
ướ
c?
A. S

t. B. Thi
ế
c.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
16
C. C

2 b


ă

n mòn nh
ư
nhau. D. Không xác
ñị
nh
ñượ
c.
80.
Thu

tinh b


ă
n mòn b

i dung d

ch axit nào sau
ñ
ây?
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. HBr. D. HF.
81.
S

l

ượ
ng
ñồ
ng phân m

ch h

ph

n

ng
ñượ
c v

i NaOH

ng v

i kh

i l
ượ
ng phân t

74
ñ
vC là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
82.

Este A ch

a t

i
ñ
a 4 nguyên t

cacbon trong phân t

. Thu

phân hoàn toàn A thu
ñượ
c B, C. Bi
ế
t r

ng
B, C
ñề
u có ph

n

ng tráng g
ươ
ng. CTCT c

a A là

A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOC
2
H
5
.
C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
2
CH=CH
2
.
83.
Dung d

ch glixin (axit amino axetic) có môi tr
ườ
ng
A. axit. B. baz
ơ
. C. trung tính. D. không xác
ñị
nh.
84.
Nilon-6 là tên g


i c

a polipeptit mà
A. trong phân t

có 6 nguyên t

cacbon.
B. trong m

t m

t xích có 6 nguyên t

cacbon.
C. t

ng s

nguyên t

trong m

t m

t xích là 6.
D. phân t

có 6 m


t xích liên k
ế
t v

i nhau.
85.
Cho 3 baz
ơ
: n-butylamin, anilin, amoniac s

p x
ế
p các ch

t theo th

t

tính baz
ơ
t
ă
ng d

n.
A. n-butylamin; anilin; amoniac. B. n-butylamin; amoniac; anilin.
C. anilin; amoniac; n-butylamin. D. anilin; n-butylamin; amoniac.
86.
S


p x
ế
p các axit sau theo l

c axit t
ă
ng d

n: HCOOH (X), CH
3
CH
2
COOH (Y), CH≡C−COOH (Z),
C
6
H
5
COOH (T)
A. X < Y < Z < T. B. Y < X < Z < T.
C. Y< X < T < Z. D. Z < Y < X < T.
87.
Cho h

p ch

t CH
2
=CH−COOH, tên g

i

ñ
úng theo danh qu

c t
ế


ng v

i c

u t

o trên là
A. axit acrylic. B. axit vinyl fomic.
C. axit propenoic. D. Axit propanoic.
88. Đố
t cháy hoàn toàn m gam m

t axit Y thu
ñượ
c th

tích CO
2
b

ng th

tích h

ơ
i n
ướ
c

cùng
ñ
i

u ki

n.
M

t khác t

kh

i h
ơ
i c

a Y so v

i nit
ơ
nh

h
ơ

n 2,5. Y có công th

c là
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. c

A và B
89.
M

t r
ượ
u A m

ch h

, không làm m

t màu dung d

ch n
ướ
c brom.
Để


ñố
t cháy hoàn toàn a lít h
ơ
i A thì
c

n 2,5a lít O
2


cùng
ñ
i

u ki

n. CTPT c

a A là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
6
O
2
. C. C
2
H

4
O
2
. D. C
3
H
8
O
3
.
90. Để
nh

n bi
ế
t các
ñồ
ng phân
ñơ
n ch

c c

a C
3
H
6
O
2
.

A. qu

tím và Ag
2
O/NH
3
.

B. qu

tím và NaOH.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
17
C. Na
2
CO
3
và NaOH. D. NaOH và Ag
2
O/NH
3
.
91.
Cho h


n h

p g

m 0,2 mol r
ượ
u A và 0,2 mol r
ượ
u B tác d

ng v

i Na d
ư
sinh ra 0,5 mol H
2
. M

t h

n
h

p khác g

m 0,3 mol A và 0,1 mol B c
ũ
ng cho tác d

ng v


i Na thì sinh ra 0,45 mol H
2
. S

nhóm ch

c
c

a A và B l

n l
ượ
t là
A. 3 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 2 và 2.
92.
M

t r
ượ
u có CTPT C
5
H
12
O. Oxi hoá r
ượ
u
ñ
ó b


ng CuO có
ñ
un nóng thu
ñượ
c s

n ph

m có ph

n

ng
tráng g
ươ
ng. Có bao nhiêu CTCT tho

mãn
ñ
i

u ki

n trên?
A. 3. B. 4. C. 5. D.6.
93.
Ghép tên

c


t 1 v

i công th

c

c

t 2 cho phù h

p?
Cột 1 Cột 2
1) phenyl clorua
2) metylen clorua
3) allyl clorua
4) vinyl clorua
5) clorofom
a. CH
3
Cl
b. CH
2
=CHCl
c. CHCl
3

d. C
6
H

5
Cl
e. CH
2
=CH-CH
2
Cl
f. CH
2
Cl
2


A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. B. 1-d, 2-f, 3-b, 4-e, 5-c.
C. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c.
94.
1,4-
ñ
imetylbenzen có m

y nguyên t

C trong phân t

?
A. 6. B. 7. C. 8. D. m

t k
ế
t qu


khác.
95.
H

p ch

t nào sau
ñ
ây
ñ
i

u ch
ế

ñượ
c b

ng cách cho ankin t
ươ
ng

ng tác d

ng v

i H
2
O có xúc tác là

HgSO
4
?
A. CH
3
CHO. B. CH
3
COCH
3
.
C. CH
3
CH
2
CHO. D. C

A, B.
96.
CTCT t

ng quát c

a anken
ñượ
c bi

u di

n nh
ư

sau: R
1
R
2
C=CR
3
R
4
.
Đ
i

u ki

n
ñể
xu

t hi

n
ñồ
ng phân
hình h

c là
A. R
1
≠ R
2

≠ R
3
≠ R
4
. B. R
1
≠ R
2
ho

c R
3
≠ R
4
.
C. R
1
≠ R
2
và R
3
≠ R
4
. D. R
1
≠ R
3
và R
2
≠ R

4
.
97. Đố
t cháy hoàn toàn m

t hi
ñ
rocacbon A thu
ñượ
c 3,3 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O. Công th

c t

ng quát c

a
A là
A. C
n
H
2n+2
. B. C
n
H
2n
. C. C

n
H
2n−2
. D. C
n
H
2n−6
.

98.
Nh

vài gi

t qu

tím vào dung d

ch anilin. H

i dung d

ch có màu gì?
A. M

u
ñỏ
. B. M

u xanh. C. M


u tím. D. Không m

u.
99.
Toluen có tính ch

t hóa h

c nào mà bezen không có?
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
18
A. Ph

n

ng cháy.
B. Ph

n

ng th
ế
halogen khi có xúc tác Fe.


C. Ph

n

ng v

i dung d

ch KMnO
4
, t
o
.

D. Ph

n

ng th
ế
nitro vào vòng benzen.

100.
Ph

n

ng nào sau
ñ
ây ch


ng minh c

u t

o c

a glucoz
ơ
?
A. Ph

n

ng tráng g
ươ
ng.
B. Ph

n

ng v

i Cu(OH)
2
t

o ph

c.

C. Ph

n

ng v

i CH
3
COOH/H
2
SO
4
.
D. C

3 ph

n

ng trên.


ĐÁP ÁN ĐỀ 03:
1. A 6. A 11. D 16. A 21. A 26. C 31. C 36. C 41. B 46. C
2. D 7. A 12. B 17. A 22. D 27. A 32. C 37. C 42. B 47. A
3. D 8. D 13. A 18. B 23. B 28. C 33. C 38. D 43. D 48. C
4. A 9. A 14. D 19. B 24. D 29. A 34. B 39. B 44. C 49. C
5. D 10. B 15. D 20. C 25. C 30. D 35. C 40. A 45. D 50. D

















TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
19
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA-ĐỀ SỐ 04
101.
Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
5
thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình

electron nào sau ñây:
A. 1s
2
2s
2
2p
4
.

B. 1s
2
2s
2
2p
6
.

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.

D. 1s
2
.

102.
Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong bảng HTTH là
A. Chu kỳ 4, nhóm VI
B
. B. Chu kỳ 4, nhóm VIII
B
.
C. Chu kỳ 4, nhóm II
A
. D. Chu kỳ 3, nhóm II
B
.
103.
Nguyên tử của nguyên tố A ñược xếp ở chu kì 5 có số lớp electron là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
104.
Một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm V có hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị trong
hợp chất với hiñro lần lượt là
A. III và V. B. V và V. C. III và III. D. V và III.
105.
Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3:
11
Na,
12
Mg,
13
Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự sau:
A. Na > Mg > Al. B. Al > Mg > Na.
C. Mg > Al > Na. D. Mg > Na > Al.
106.

Phản ứng nào sau ñây không phải là phản ứng axit-bazơ
A. H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
B. 6HCl + Fe
2
O
3
→ 2FeCl
3
+ 3H
2
O
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4↓
+ 2HCl

D. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3↓
+ H
2
O
107.
Dung dịch H
2
SO
4
có pH= 2 thì nồng ñộ của H
2
SO
4

A. 0,01M. B. 0,1M. C. 0,005M. D. 0,05M.
108.
Sục V lít CO
2
(ñktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M dư thấy xuất hiện 59,1 gam kết tủa
trắng. Tính V?
A. 6,72 lít. B. 3,36 lít.
C. 13,44 lít. D. 6,72 lít hoặc 13,44 lít.
109.

Loại muối nào sau ñây không bị thuỷ phân?
A. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.
B. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
C. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
20
D. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh.
110.
Điện phân nóng chảy 34 gam một oxit kim loại thu ñược 10,8 gam kim loại ở catot và 6,72
lít khí ở anot. Công thức của oxit trên là
A. Fe
2
O
3
. B. Al
2
O
3
. C. Na
2
O. D. CaO.
111.
Muốn mạ ñồng lên một thanh sắt bằng phương pháp ñiện hóa thì phải tiến hành ñiện phân
với ñiện cực gì và dung dịch gì?
A. Cực âm là ñồng, cực dương là sắt, dung dịch muối sắt.

B. Cực âm là ñồng, cực dương là sắt, dung dịch muối ñồng.
C. Cực âm là sắt, cực dương là ñồng, dung dịch muối sắt.
D. Cực âm là sắt, cực dương là ñồng, dung dịch muối ñồng.
112.
Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu ñược
A. muối sắt (II).
B. muối sắt (III).
C. hỗn hợp cả muối sắt (II) và (III).
D. chất rắn không tan.
113.
Tên gang xám là do
A. chứa nhiều Fe
3
C, Si. B. chứa nhiều FeO, Si.
C. chứa nhiều C, Si. D. có mầu xám.
114.
Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu ñược 0,896 lít khí (ñktc) ở anot
và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức của muối ñã ñiện phân là
A. NaCl. B. LiCl. C. KCl. D. CsCl.
115.
Một hợp kim Na-K tác dụng hết với nước ñược 2 lít khí (ño ở 0
o
C, 1,12 atm) và dung dịch D.
Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần ñể trung hoà hết 1/2 dung dịch D là
A. 200 ml. B. 100 ml. C. 400 ml. D. 1000 ml.
116.

Cho Na vào các dung dịch BaCl
2
, CuSO
4
, NaHSO
4
, NH
3
, NaNO
3
. Quan sát thấy có chung
một hiện tượng là
A. có khí bay ra. B. có kết tủa xanh.
C. có kết tủa trắng. D. không phản ứng.
117.
Để ñiều chế các hiñroxit Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
ta cho dung dịch muối của chúng tác
dụng với:
A. dung dịch NaOH vừa ñủ. B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch NH
3
dư. D. Cả 3 ñáp án trên ñều sai.
118.
Phản ứng nào trong các phản ứng sau ñây không là phản ứng oxi hóa khử?
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –

LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
21
A. 4HNO
3
+ Cu → Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
B. NH
4
NO
2
→ N
2
+ 2H
2
O
C. 3NH
3
+ 3H
2

O + AlCl
3
→ Al(OH)
3↓
+ 3NH
4
Cl
D. N
2
+ 3H
2


2NH
3

119.
Cho cân bằng: N
2
+ 3H
2


2NH
3

Hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A.
3
2 2

[NH ]
K
[N ][H ]
=
. B.
2 2
3
[N ][H ]
K
[NH ]
=
.
C.
2
3
3
2 2
[NH ]
K
[N ][H ]
=
. D.
2
2 2
3
[N ][H ]
K
[NH ]
=
.

120.
Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hóa trị n) tác dụng với AgNO
3
dư, thu ñược 3,444 gam bạc
clorua. Công thức của muối sắt là
A. FeCl
3
. B. FeCl
2
, FeCl
3
.
C. FeCl
2
. D. không xác ñịnh ñược.
121.
Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp (Mg, Al) bằng dung dịch HCl dư thì thu ñược 8,96 lít
khí hiñro (ñktc). Cô cạn dung dịch thu ñược thu ñược hỗn hợp muối khan có khối lượng là
A. 3,62 gam. B. 29,1 gam. C. 39,75 gam. D. 36,2 gam.
122.
Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất kẽm, chì và thiếc người ta khuấy loại thuỷ
ngân này trong dung dịch
A. CuSO
4
. B. AgNO
3
. C. PbCl
2
. D. HgSO
4

.
123.
Một loại thuỷ tinh có thành phần phần trăm về khối lượng các oxit: 75% SiO
2
, 13% Na
2
O và
12% CaO. Công thức hóa học của loại thuỷ tinh này là
A. Na
2
O. CaO.4SiO
2
. B. Na
2
O.2CaO.5SiO
2
.
C. 2Na
2
O.CaO.6SiO
2
. D. Na
2
O.CaO.6SiO
2
.
124.
Có thể dùng hóa chất nào dưới ñây ñể làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. H
2

SO
4
. B. Ca(OH)
2
. C. Na
2
CO
3
. D.CuSO
4
.
125.
Để ñiều chế 1 tấn clo bằng cách ñiện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là
1,735 tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá trình là
A.59%. B. 85%. C. 90%. D. 95%.
126.
Một loại quặng hematit có chứa 60% sắt (III) oxit. Khối lượng sắt tối ña có thể ñiều chế
ñược từ 1 tấn quặng này là
A. 4,6 tấn. B. 0,42 tấn. C. 0,7 tấn. D. 1,16 tấn.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
22
127.
Nước cứng có những tác hại gì?
A. Khi giặt ñồ bằng xà phòng trong nước cứng tạo ra muối không tan gây lãng phí xà
phòng và sợi vải nhanh mục nát.

B. Nấu ñồ ăn bằng nước cứng sẽ lâu chín và giảm mùi vị.
C. Đun nước cứng trong nồi hơi sau tạo thành một lớp cặn ở mặt trong nồi hơi.
D. Cả A, B và C.
128.
Sục khí CO
2
và một cốc nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein thì dung dịch có mầu gì?
A. không mầu. B. mầu tím. C. mầu ñỏ. D. mầu xanh.
129.
Loại phân ñạm nào sau ñây ñược gọi là ñạm hai lá?
A. NaNO
3
. B. NH
4
NO
3
. C. (NH
2
)
2
CO. D. Ca(NO
3
)
2
.
130.
Để loại tạp chất HCl có lẫn trong khí Cl
2
người ta dùng
A. dd NaOH. B. dd H

2
SO
4
.

C. H
2
O. D. dd Na
2
CO
3
.

131.
Chỉ dùng một hóa chất nào sau ñây có thể nhận biết ñược stiren, toluen, benzen?
A. O
2
. B. Br
2
/ Fe,t
o
. C. dd KMnO
4
. D. dd Br
2
.
132.
Khi ñun nóng m
1
gam chất hữu cơ X với H

2
SO
4
ñặc làm xúc tác ở ñiều kiện nhiệt ñộ thích
hợp thu ñược m
2
gam chất hữu cơ B. d
B/X
= 0,7. (Biết hiệu suất của phản ứng là 100%). CTPT
của rượu X là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
5
OH. D. C
3
H
7
OH.
133.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu ñược 3,36 lít CO
2
(ño ở 0
o

C, 2atm) và 5,4 gam
H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
2
H
2
O
4
. C
2
H
4
O
2
.
134.

Cho 4 chất CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
, CH
3
COOCH
3
. Chất ít tan trong nước nhất là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
135.
Để trung hoà 7,4 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ là ñồng ñẳng của axit fomic cần 200 ml dung
dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu ñược khi cô cạn dung dịch là
A. 9,6 gam. B. 9,7 gam. C. 11,4 gam. D. 5,2 gam.

136.
Chọn cụm từ thích hợp ñiền vào chỗ trống:
Người ta không giặt quần áo lụa tơ tằm bằng xà phòng có ñộ kiềm cao là vì ? làm mục
quần áo.
A. có phản ứng axit-bazơ. B. có phản ứng phân hủy.
C. có phản ứng thủy phân. D. có phản ứng trung hòa.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
23
137.
Có bao nhiêu ñồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phân tử C
2
H
5
O
2
N?
(không kể ñồng phân cis-trans)
A. 1. B. 3. C. 4.
D. 5.
138.
Phản ứng giữa nhóm –COOH và nhóm –NH
2
tạo ra
A. liên kết ion. B. liên kết cho nhận.
C. liên kết peptit. D. A hoặc C.

139.
Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu ñược gồm glixerol, axit
axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 12.
140.
Phản ứng giữa CH
3
COOH và C
2
H
5
OH có axit sunfuric ñặc làm xúc tác ñược gọi là phản ứng
A. axit bazơ. B. este hóa. C. ñề hiñrat hóa. D. thuỷ phân.
141.
Ba hiñrocacbon X, Y, Z ñều là chất khí ở ñiều kiện thường. Khi phân huỷ mỗi chất thành
cacbon và hiñro, thể tích khí thu ñược ñều gấp hai lần thể tích ban ñầu. Vậy X, Y, Z
A. là ñồng ñẳng của nhau. B. là ñồng phân của nhau.
C. ñều có 2 nguyên tử C. D. ñều có 4 nguyên tử hiñro.
142.
Trong phòng thí nghiệm, khi ñiều chế etilen bằng cách ñun rượu etylic với axit sunfuric ñặc
nóng ở 170
o
C thì etilen thu ñược thường có lẫn SO
2
, người ta dẫn khí qua dung dịch nào ñể thu
ñược etilen tinh khiết?
A. Br
2
. B. KMnO
4

. C. NaOH. D. Na
2
CO
3
.
143.
Sản phẩm chính của phản ứng cộng giữa propen và HCl là
A. CH
2
=CH−CH
2
Cl. B. CH
2
=CCl−CH
3
.

C. CH
2
Cl−CH
2
−CH
3
. D. CH
3
−CHCl−CH
3
.
144.
Khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất benzen,

phenol và axit benzoic?
A. benzen. B. phenol.
C. axit benzoic. D. cả ba phản ứng như nhau.
145.
Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol có CTPT là C
4
H
10
O có mặt xúc tác H
2
SO
4
ñặc
ở 180
o
C hu ñược 3 dồng phân. CTCT của ancol ñó là
A. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
. B. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2

OH.
C. (CH
3
)
3
COH. D. không có công thức nào thoả mãn.
146.
Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no ñơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư
thu ñược 1,68 lít H
2
(ñktc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (t
o
) rồi cho toàn bộ
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
24
sản phẩm thu ñược tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư thu ñược 21,6 gam kết tủa. CTPT
của A là
A. C
2
H
5

OH. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(CH
3
)OH. D. CH
3
CH(CH
3
)OHCH
3
.
147.
Cho các phản ứng sau:
(1) CH
3
CHO + Br
2
+ H
2
O → CH
3
COOH + 2HBr
(2) CH

3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O → CH
3
COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3

Trong hai phản ứng trên CH
3
CHO ñóng vai trò là chất gì?
A. Chất oxi hóa . B. Chất khử.
C. Chất tự oxi hóa tự khử. D. Tất cả ñều sai.
148.
Tỉ khối hơi của ñimetylamin so với heli là
A. 11,25. B. 12,15. C. 15,12. D. 22,5.
149.
Cao su buna-N ñược tạo ra từ phản ứng ñồng trùng hợp các monome nào sau ñây?
A. CH
2
=CH
2

, CH
2
=CH−CH=CH
2
.
B. CH
2
=CHCN, CH
2
=CH−CH=CH
2
.

C. CH
2
=CHC
6
H
5
, CH
2
=CH-CH=CH
2
.
D. CH
2
=CH
2
, CH
2

=CHCN.
150.
Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch α-aminopropanoic thì giấy quỳ tím
A. mất mầu. B. không ñổi mầu.
C. chuyển thành mầu ñỏ. D. chuyển thành mầu xanh.



ĐÁP ÁN ĐỀ 04:
1. B 6. C 11. D

16. A

21. D

26. B

31. C

36. C

41. D

46. C

2. B 7. C 12. C

17. A

22. D


27. D

32. D

37. A

42. C

47. B

3. C 8. A 13. C

18. C

23. D

28. A

33. B

38. D

43. D

48. A

4. D 9. D 14. C

19. C


24. C

29. B

34. D

39. A

44. B

49. B

5. A 10. B

15. A

20. A

25. D

30. C

35. A

40. B

45. A

50. B




TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TẤT CẢ CÁC KHỐI –
LIÊN HỆ: 0902.820.837 (gặp thầy Quốc)
Địa ñiểm: Tp. Tam Kỳ
VỚI ĐỘI NGŨ LÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG
18/03/2011
25
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA-ĐỀ SỐ 05
151.
Cấu hình electron của nguyên tố
39
19
K
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Vậy nguyên tố K có ñặc ñiểm:
A. K thuộc chu kỳ 4, nhóm I

A
. B. Số nơtron trong nhân K là 20.
C. Là nguyên tố mở ñầu chu kỳ 4. D. Cả a,b,c ñều ñúng.
152.
Hiñroxit nào mạnh nhất trong các hiñroxit Al(OH)
3
, NaOH, Mg(OH)
2
, Be(OH)
2
?
A. Al(OH)
3
. B. NaOH. C. Mg(OH)
2
. D. Be(OH)
2
.
153.
Ion nào sau ñây có cấu hình electron bền vững giống khí hiếm?
A.
29
Cu
+
.

B.
26
Fe
2+

.

C.
20
Ca
2+
. D.
24
Cr
3+
.
154.
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang ñiện và không mang ñiện là 34. Trong ñó số hạt mang
ñiện gấp 1,833 lần số hạt không mang ñiện. Nguyên tố R là
A. Na. B. Mg. C. F. D. Ne.
155.
Có 4 kí hiệu
26
13
X
,
26
12
Y
,
27
13
Z
,
24

12
T
. Điều nào sau ñây là sai:
A. X và Y là hai ñồng vị của nhau.
B. X và Z là hai ñồng vị của nhau.
C. Y và T là hai ñồng vị của nhau.
D. X và T ñều có số proton và số nơtron bằng nhau.
156.
Cho một số nguyên tố sau
8
O,
16
S,
6
C,
7
N,
1
H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí
XY
2
là 18. Khí XY
2

A. SO
2
.

B. CO
2

.

C. NO
2
.

D. H
2
S.
157.
Nguyên tử
23
Z có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Z có
A. 11 nơtron, 12 proton. B. 11 proton, 12 nơtron.
C. 13 proton, 10 nơtron. D. 11 proton, 12 electron.
158.
Hòa tan 1,3 gam kim loại A hoá trị II vào dung dịch H
2
SO
4
dư, thu ñược 0,448 lít khí H
2


(27,3
o
C và 1,1 atm). Kim loại A là
A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Pb.
159.
Cho biết ion nào sau ñây là axit theo Bronsted
A. Cl

. B. HSO
4

. C. PO
4
3−
. D. Mg
2+
.
160.
Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với các ñiện cực bằng than chì, khí thoát ra ở anot là
A. O
2
. B. CO. C. CO
2
. D. cả B và C.
161.

Cho các cặp oxi hoá khử sau:
Fe
2+
/Fe ; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
1+
/Ag ; Br
2
/2Br


×