MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI
VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ. ............................................................................ 1
1.1 Khái quát chungvề doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam(DNVVN). ............. 1
1.1.1 Khái nim DNVVN. ........................................................................................... 1
1.1.2 m ca DNVVN. ..................................................................................... 1
1.1.3 Vai trò ca DNVVN trong nn kinh t Vit Nam. ............................................. 3
1.2 Tín dụng ngân hàng đối với DNVVN. ................................................................... 5
1.2.1 Khái nim v tín dng ngân hàng. ..................................................................... 5
1.2.2 m tín di vi các DNVVN .......................................... 5
1.2.3 Vai trò ca tín di vi DNVVN .............................................. 6
1.2.4 Phân loi các hình thc tín di vi DNVVN ........................... 7
1.2.5 S cn thit phy mnh hong tín di vi DNVVN ..................... 8
1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng đối với DNVVN.................... 10
1.3.1 Nhân t ch quan.............................................................................................. 10
1.3.2 Nhân t khách quan .......................................................................................... 11
1.4 Kinh nghiệm về mở rộng hoạt động tín dụng đối với DNVVN ở một số nước và
bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam .......................................................................... 12
1.4.1 Kinh nghim v m rng hong tín di vi DNVVN mt s
c trên th gii ........................................................................................................... 12
1.4.1.1 Kinh nghim ca Nht Bn ........................................................................... 12
H thng tài chính tài tr vn cho các DNVVN ........................................................ 12
Các chính sách tr cp kinh t .................................................................................... 14
1.4.1.2 Kinh nghim c ........................................................................... 14
1.4.2 Bài hc kinh nghii vi Vit Nam ........................................................... 15
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM –
CHI NHÁNH TP.HCM GIAI ĐOẠN 2010-2012 ............................................................ 17
2.1 Khái quát về Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – chi nhánh TP.HCM
................................................................................................................................. 17
2.1.1 Quá trình hình thành và phát trit
Nam .......................................................................................................................... 17
2.1.2 t Nam chi nhánh TP.HCM .................. 19
2.1.3 u qun lý b máy t chc ca NH TMCP CTVN chi nhánh
TP.HCM ......................................................................................................................... 21
2.1.4 Khái quát tình hình hong kinh doanh ca NH TMCP CTVN chi
nhánh TP.HCM .............................................................................................................. 22
2.1.4.1 ng vn ................................................................................ 22
2.1.4.2 Tình hình tín dng......................................................................................... 24
2.1.4.3 Tình hình cung ng các dch v khác ........................................................... 25
2.1.4.4 Kt qu hong kinh doanh ca Vietinbank chi nhánh TP.HCM giai
n 2010-2012 .......................................................................................................... 27
2.2 Thực trạng hoạt động tín dụng đối với DNVVN của Vietinbank chi nhánh
TP.HCM giai đoạn 2010-2012 ........................................................................................ 28
2.2.1 Thc trng v nhu cu vn ca DNVVN hin nay .......................................... 28
2.2.2 Quy trình tín di vi DNVVN ti Vietinbank chi nhánh TP.HCM ........ 29
2.2.3 Thc trng hong tín di vi DNVVN ti Vietinbank chi nhánh
n 2010-2012 ...................................................................................... 34
2.2.3.1 T ng tín di vi DNVVN ............................................. 34
2.2.3.2 theo thi gian ...................................................................... 36
2.2.3.3 theo tài sm bo ........................................................... 38
2.2.3.4 Li nhun t hong tín dng ca DNVVN ti Vietinbank chi nhánh
n 2010-2012 ................................................................................... 40
2.2.4 hong tín dng ca DNVVN ti Vietinbank chi
nhánh TP.HCM .............................................................................................................. 40
2.2.4.1 Kt qu c ........................................................................................... 41
2.2.4.2 Hn ch và nguyên nhân. .............................................................................. 42
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI
VỚI DNVVN TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH
TP.HCM TRONG THỜI GIAN TỚI ............................................................................... 46
3.1 Định hướng phát triển của Vietinbank chi nhánh TP.HCM trong thời giam tới
................................................................................................................................. 46
3.1.1 ng phát trin chung ........................................................................... 46
3.1.2 ng phát trin tín di vi DNVVN ............................................ 46
3.2 Giải pháp nhằm mở rộng hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại Ngân hàng
TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh TP.HCM. ................................................. 49
3.2.1 Xây dng chính sách tín dng phù hi vi DNVVN ................................ 49
3.2.2 Nâng cao chng tín di vi DNVVN .............................................. 51
3.2.3 n h tr DNVVN hoàn thi ........................ 53
3.2.4 Thc hin tng vm b ngun v ng
tu vay vn cc bit là nhu cu vay vn trung dài
hn .......................................................................................................................... 53
3.2.5 Phát huy nhân t i vì s phát trin ca NH. ...................................... 54
3.2.6 ................................................................ 57
3.2.7 y mnh công tác Marketing, qung cáo. ...................................................... 58
3.2.8 Các gii pháp h tr khác ................................................................................. 58
3.3 Kiến nghị. ............................................................................................................... 59
3.3.1 i vt Nam - chi nhánh TP.HCM. ................ 59
3.3.2 i vi doanh nghip va và nh. ................................................................... 60
KT LUN .......................................................................................................................... 63
LỜI MỞ ĐẦU
Vi nn kinh t Vic trên th gii, doanh nghip va và
nh nh vai trò và v trí ca mình trong nn kinh t
xã hi. Theo thm khong 97% tng s các doanh nghip trong
c c mt ln
k, to nhic làm, góp phn chuyn du kinh t, khai thác nhng
tin phi mt vi rt nhiu
ng mc cn gii quyt, và mt trong nhn nhn.
Thành l n xut kinh doanh các doanh nghip nói chung và các
DNVVN nói riêng cn có mng vn nhnh. Ngun vn này có th c huy
ng bng nhiu ngun khác nhau: ca bn bè, ct ngun
vn mà bt c doanh nghip n tip c n vay t ngân hàng
i. Các NHTM có th cung cp cho các doanh nghip mng vn ln, r
và quan tr có th ng ngay khi các doanh nghip có yêu cu và có
u ki vay vn. Các NHTM có vai trò ht sc quan trng trong ving
nhu cu v vn c c nh
khi thiu vn hong.
Chính nhng lý do trên, sau thi gian thc tp NH TMCP t
Nam chi nhánh thành ph H Chí Minh, em tài: Thực trạng hoạt
động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại NH TMCP Công Thương Việt
Nam – chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh làm báo cáo thc tp cho mình.
Kết cấu của bài báo cáo thực tập gồm 3 chương.
Chương 1: lý lun chung v tín di vi Doanh nghip va và
nh.
Chương 2:Thc trng hong tín di vi doanh nghip va và nh ti ngân
hàng TMCP t Nam chi nhánh Thành ph H Chí Minh n
2010-2012.
Chương 3:Mt s gii pháp m rng hong tín di vi doanh nghip va và
nh ti ngân hàng TMCP t Nam chi nhánh Thành ph H Chí
Minh trong thi gian ti.
DANH MỤC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT
NH : Ngân hàng.
TD : Tín dng
CN : Chi nhánh
TS : Tài sn
KH : Khách hàng
DN : Doanh Nghip
PGD : Phòng giao dch
CBNV : Cán b nhân viên
: Tài sm bo
CBTD : Cán b tín dng
c
SXKD : Sn xut kinh doanh
c
i c phn
i
Vietinbank t Nam
DNNN : Doanh nghic
DNVVN: Doanh nghip va và nh
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bng 2.1 Bing ca ngun vng ti Vietinbank chi nhánh TP.HCM giai
n 2010-2012.
Bng 2.2 cho vay cn 2010-
2012.
Bng 2.3 Tình hình cung ng các dch v khác ca Vietinbank chi nhánh TP.HCM
n 2010-2012
Bng 2.4. Kt qu hong kinh doanh ca Vietinbank chi nhánh TP.HCM gin
2010-2012.
Bng 2.5ng tín di vi DNVVN ti Vietinbank chi nhánh
n 2010-2012.
Bng 2.6 i vi DNVVN phân theo thi gian ti
n 2010-2012.
Bng 2.7 i v u ngành ti
n 2010-2012.
Bng 2.8 i vi Vietinbank
n 2010-2012.
Bng 2.9. Li nhun t hong tín di vi DNVVN ti Vietinbank chi nhánh
n 2010-2012.
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
Bi 2.1 Tng ngun vng ca n
2010-2012.
Bi cho vay ca n
2010-2012.
Bi 2.3 Kt qu kinh doanh ca n 2010-
2012.
Bi 2.4 T trng tín di vi DNVVN ca Vietinbank chi nhánh
n 2010-2012.
Bi 2.5 Phân tích tín di vi DNVVN ca Vietinbank chi nhánh
n 2010-2012.
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ.
1.1 Khái quát chungvề doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam(DNVVN).
1.1.1 Khái niệm DNVVN.
Theo Ngh -CP do Chính ph
v tr giúp phát trip nh và v
nh pháp luc chia thành ba cp: siêu nh, nh,
va theo quy mô tng ngun vn (tng ngun vng tài sc xác
nh trong bi k toán ca doanh nghip) hoc s
(tng ngun v th
Ngành nghề
DN siêu
nhỏ
DN nhỏ DN vừa
Số lao
động
Tổng nguồn
vốn
Số lao
động
Tổng nguồn
vốn
Số lao động
Nông, lâm
nghiệp và
thủy sản
Công
nghiệp và
xây dựng
< 20
Thương mại
và dịch vụ
1.1.2 Đặc điểm của DNVVN.
Các DNVVN chiếm số lượng lớn trên thị trường, và tốc độ gia tăng nhanh:
Theo lunh, vic thành lp DNVVN yêu cu s vn nh, vì th s
ng DNVVN chim mt t trng ln trong nn kinh t. Vm là vu l
tho m ng lc to ln cho các t chc kinh t ng ra
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 2
thành lp DN ca mình. Mt khác, t n tc có
quy mô vn nhc mi thành lp hoc
, s ng m phn ln v s ng
trong nn kinh t và có t
Tính năng động cao.
c nh i ca th ng do các
DNVVN có kh ng kinh doanh và chuyng mt hàng nhanh.
Mt khác, do DNVVN tn ti mi thành phn kinh t, sn phm ca các DNVVN
ng không ln nên ch cn không thích c vi
nhu cu ca th ng , vi loai hình kinh t xã hi này thì nó s d
có quy mô ln trong vic chuyn sang loi hình khác cho phù hp vi th ng.
Chu kỳ sản xuất kinh doanh ngắn.
DNVVN có v u ít nên chu k sn xut kinh doanh ca doanh
nghi ng ngn d n kh i vn nhanh t u kin cho doanh
nghip kinh doanh hiu qu.
Kinh nghiệm hoạt động còn chưa nhiều:
Không k c va và nh i và hong n
c thành lp trong hoc sau thi k
m ca nn kinh t hoc là các DN Nhà c vc tách ra. Vi nhng DNVVN
thành lp khá lâu mà hong SXKD tt, có hiu qu, h s dn dn m rng ngun
vn cng DN ly, kinh nghim hong
ca lou. Vi s vn ít và b dày kinh nghim hn ch, các
DNVVN gc duy trì hong SXKD, ch vi nhng thay
i trong quá trình hong ccác DNVVN r
tip cn vi các chính sách h tr ci v kinh t. Do uy tín
u c n. M ri ro
c vn còn có thói quen phân bii x
gia DN ln và nhc s tng
ng, thun li cho tt c các DN. Nói tóm li, vic nguy
ng li t tr c i vi doanh
ngip va và nh t nhiu so vi các DN ln.
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 3
Trình độ lao động và năng lực quản lý còn thấp.
và tay ngh ci ng qu
là mt trong các v còn bc xúc hin nay. Tình trng trên là do ngun vn hn hp,
các DNVVN khó có th chiêu m c lng và qun lý gii. Lng
ng ch yng ph o tay ngh và thiu k
ng thc ít ch o li nhm nâng cao tay
ngh trong khi ngui vi s tn ti và phát trin
ca DN. Bên c n ch, s ng
DNVVN có ch c gi c qun lý tt
u.
1.1.3 Vai trò của DNVVN trong nền kinh tế Việt Nam.
S tn ti ca DNVVN trong nn kinh t là mt tt yi vi quc
t Nam. Chin 97% s ng DN cá th, DNVVN có
vai trò ht sc quan tri vi s phát trin cc.
Thúc đầy kinh tế tăng trưởng và tăng thu nhập quốc dân
Do quy mô nh và va nên các DNVVN có th c , nhà
ng khp m, c nh h tn nhm
khai thác ti mnh ca tng vùng, phát trin kinh t
ho công ngh ca các doanh nghit thích hp
vi nhng ngành cn nhing th bin thy hi sn, may mc, da
i nhiu kim ngch xut khu cho c c bit
i vi ngành th công m ngh truyn thng, ngành mà vic s dng các công ngh
hii và sn xut hàng lot là r ri rác
ng trong vic thu
gom tiêu th sn phm không ch vi th ng tc mà còn xut khc
ngoài.
Bên c i th ca mình, DNVVN rt thích hp vi khu vc kinh doanh
i dch v bán ln khó t chc mi bán
l tiêu th sn phm hàng hóa ca mình mà phi thông qua mi bán l ca các
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 4
DNVVN.Chính vì vc nhu cu ci tiêu dùng k c
nh h tng thp kém mt cách nhanh chóng thun tin.
DNVVN là mt lng kinh t vào tng sng quc ni. S
ng tng hc cho th
chim t trng 30% tng kim ngch xut khu ca c n 15% tng
c ( Nguồn: Số liệu của tổng cục thống kê năm 2010)
Giải quyết việc làm và thu nhập cho người lao động
ng hoi, dch v, sn xut hàng
tiêu dùng, ch bin nông sn, xây dng và giao thông vn ti lng s dng công
ngh lc hu, n i, na th công do vy kh ng ca các
doanh nghip này là rt ln. Hin các DNVVN gii quyt vic làm khong 50% lao
ng xã hi.
Vit Nam hit vai trò quan trng trong vic thu hút
ng nông nghip nông thôn trong các làng ngh truyn thng, nh c
ng t lên các thành ph l na gi c bn s
dân tc t i ca Vit Nam.
Giúp ổn định nền kinh tế
phn ln các nn kinh t, các DNVVN là nhng nhà thu ph cho các DN ln,
các DNVVN to nên các nghành công nghip và dch v ph tr quan trng vì các DN
này ch chuyên sn xut mt vài chi ti lp ráp thành mt sn phm
hoàn chnh.
Góp phần làm năng động nền kinh tếtrong cơ chế thị trường
Vic phát trin không ngng ca các DNVVN to ra s cnh tranh không nh gia
các DN k c các DN ln trong nn kinh t.Trong mt th ng cnh tranh, nhng sn
phm sn xut ra không ngng nâng cao chng nu không mun b i. Mà
các DNVVN li nhy cm vi s bing ca th ng ng thi có tính linh hot
trong sn xut, các sn phm sn xut ra luôn bám sát vi yêu cu ca th ng vi
chi phí tht thách thc rt ln, khin cho các DN này khó có th n
th ng ca các DNVVN làm cho nn kinh t tr
ng.
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 5
Góp phần vào đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công
nghiệp hóa
S phát trin ca các DNVVN nông thôn s c
làm và có th ng thi v vào hong sn xut kinh doanh, rút
dng làm nông nghip sang làm công nghip hoc dch vn sng ti
i di chuyng hành vi nó là hình thành nhng khu
vc khá t công nghip và dch v ngay ti nông thôn, hình thành các
nh a nhng làng quê, thc hi hóa phi tp trung.
Gieo mầm tài năng quản trị kinh doanh
o các nhà DN. Kinh doanh quy mô nh s o,
rèn luyn các nhà doanh nghip làm quen vng kinh doanh. Bu t kinh
doanh quy mô nh u hành qun lý kinh doanh quy mô nh và va mt
s nhà doanh nghip s c phát hin t
1.2 Tín dụng ngân hàng đối với DNVVN.
1.2.1 Khái niệm về tín dụng ngân hàng.
Cho vay là vic mt bên (bên cho vay) cung cp ngung khác
phi hoàn tr tài chính cho bên cho vay trong mt
thi hn tha thun và kèm theo lãi sut.
Do hong này làm phát sinh mt khon n nên bên cho vay còn gi là ch n,
i là con n.
Tín dng ngân hàng bao gm 3 ni dung chính sau
Có s chuyng v quyn s dng vn t i s hi s
dng
S chuyng này ch mang tính tm thi, trong mt thi gian nhnh
c ghi rõ trong hng tín dng
S chuyng này có kèm theo chi phí, th hin i vay vn
phi tr và các loi phí khác nu có.
1.2.2 Đặc điểm tín dụng ngân hàng đối với các DNVVN
Một là Quan h tín dc thit l lòng tin. Các DNVVN tin rng
sau mt khong thi gian nh án kinh doanh ca h s có hiu
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 6
qu và to ra li nhum bo ngun tr n
ng rng sau khong th thu hoàn tr
n c g c hình thành
thông qua uy tín ca DNVVN, giá tr tài sm bo, tính kh thi và hiu qu ca
n xut kinh doanh, uy tín ci bo lã
Hai là: Tín dng ngân hàng mang tính thi hn. Thi hn ca mt khon vay ph
thum luân chuyn vn, chu k sn xut kinh doanh ca doanh nghip,
tính cht ngun vn ca ngân hàng.
Ba là: Tín dng ngân hàng mang tính hoàn tr. Giá tr hoàn tr ng phi
l p vay vn phi hoàn tr
thêm phn lãi ngoài vn gc. Lãi cho vay chính là chi phí cho vic s dng vn ca
DNVVNtrong mt khong thi gian nhnh.
Bốn là: Tín dng ngân i vi DNVVN mang tính ri ro cao. Kh
hi n ca Ngân hàng ph thuc rt ln vào hiu qu sn xut kinh doanh ca
ng kinh doanh ca doanh nghing xuyên bin
ng, ch ng ca nhiu nhân t: lm phát, s bi ng t giá, lãi sut th
1.2.3 Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với DNVVN
Tín dụng NH góp phần đảm bảo hoạt động của các DNVVN được liên tục.
Trong nn kinh t th i các DN luôn cn phi ci tin k thut thay
i mu mã mt hàng, i mi công ngh máy móc thit b tn tng vng và
phát trin trong cnh tranh. Trên thc t không mt DN nào có th m b 100%
vn cho nhu cu SXKD. Vn tín dng cu ki
dn, mua sm máy móc thit b ci tic kinh doanh. T
phy tu kin cho quá trình phát tric.
Tín dụng NH góp phần tập trung vốn sản xuất, nâng cao khả năng cạnh
tranh của các DNVVN .
Cnh tranh là mt quy lut tt yu ca nn kinh t th ng, mun tn tng
v i các DN phi chin thng trong c c bi i vi các
DNVVN, do có mt s hn ch nhnh, vic chi trong cnh tranh
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 7
c các DN lc ngoài là mt v ng hin
nay cng liên doanh, liên kt, tp trung v
rng sn xut, trang b k thut hi c c có mt
ng v lu t phát trin trong khi vn t có li hn hp, kh
tích lu thp thì phi mt nhii thc hi
trin không còn n có th ng kp thi, các DNVVN phn
tín dng NH. Ch có tín dng NH mi có th c ma
mình là m rng phát trin SXKD.
Tín dụng NH góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của DNVVN.
Khi s dng vn tín dng NH các DN phi tôn trng hng tín dng, phm
bo hoàn tr c gc l hn và phi tôn tru khon ca hng
u qu i các DN mun có vn tín
dng ca NH phn xut kh thi. Không ch thu h vn mà các
DN còn phi tìm cách s dng vn có hiu qung nhanh chóng vòng quay vn,
m bo t sut li nhun phi lt NH thì mi tr c n và kinh doanh
có lãi. Trong quá trình cho vay NH thc hin kic, trong và sau khi gii
ngân buc DN phi s dng vu qu.
Tín dụng ngân hàng góp phần hình thành cơ cấu vốn tối ưu, tập trung vào
sản xuất và khai thác tối đa tiềm năng của DNVVN.
Trong nn kinh t th ng him có doanh nghip nào ch s dng vn t có ca
sn xuy s gây lãng phí, hn ch kh rng
sn xun ca doanh nghing ngoài vn t có,
doanh nghing s dng v ngân hàng. Tuy nhiên nu s dng vn
vay quá ln s lãi, gim li nhun cho doanh nghip. Do vy các
DNVVN cn thit phi xây dng mu vn ti s ng n vay hp lý.
u này không nhng làm gim bt ri ro mt vn cho doanh nghip mà còn giúp
doanh nghip ti nhun ti mc giá vn bình quân r nht.
1.2.4 Phân loại các hình thức tín dụng ngân hàng đối với DNVVN
Căn cứ vào thời gian cho vay.
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 8
- Tín dụng ngắn hạn: Là loi hình tín dng có thi gian không quá 12 tháng
c s d cho vay b sung vng và các nhu cu cn thiu ht vn tm
thi ca các DNVVN.
- Tín dụng trung hạn: Là loi hình tín dng có thn 60
c s d cho vay mua sm tài sn c nh, sa cha, ci to tài sm
bo có thi gian hoàn v
- Tín dụng dài hạn: Là loi hình tín dng có thi gian trên c s
dng cho vay các nhu cu mua sm tài sn c nh, xây di gian thu
hi v
Căn cứ vào muc đích sử dụng vốn vay.
Ch yu là tín dng cho sn xung nhu cu v
vn trong quá trình hong sn xut kinh doanh ca các DNVVN.
Căn cứ vào mức độ tín nhiệm với khách hàng.
- Tín dụng có tài sản đảm bảo: Là loi hình tín dng mà khom
bo bng tài sn th chp ca ch th vay vn, tài sn hình thành t vn vay hoc bo
lãnh bng tài sn th chp ca bên th ba
- Tín dụng không có tài sản đảm bảo: Là loi hình tín dng không có tài sn th
chp, cm c hoc bo lãnh. Loi hình cho vay này do t chc tín dng la ch
n hiu qu và kh ng thi khách hàng có m tín nhim
và uy tín cao trong quan h tín dng vi ngân hàng.
1.2.5 Sự cần thiết phải đẩy mạnh hoạt động tín dụng đối với DNVVN
t Nam tr thành thành viên ca t ch i th gii
WTO.Nn kinh t phát trin lên mt c mi, nn kinh t hi nhp.Các ch th kinh
doanh ca nn kinh t phi mt vi nhng thách thc m tn
ti và phát triu kin cnh tranh gay gt. Trong bi cy hong
tín dng ngân hàng nt mt xích trng yu, tín dng ngân hàng có mt vai
trò cc k quan trng, vi v trí là trung gian tài chính ca nn kinh t, thông qua các
ngun lc xã hc phân b và s dng mt cách hp lý và có hiu qu. Tuy nhiên,
trong thm hin nay tín di vp nhi
càng b thu hp, gây ng không nh n tình hình ho ng sn xut kinh
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 9
doanh ca các DN. Chính vì th, vic m rng hong tín di vi DNVVN là
ht sc cn thit bi sc khe cc khe ca c nn kinh
t, thong qua vic m rng tín dng s có tác dy sn xut kinh doanh ca
các thành phn kinh tm bo cho nn kinh t phát trin nh và bn vng.
i vi DNVVN, m rng hong tín dng góp phn phát trin chng sn
xut kinh doanh và làm lành mn phm sn xut ra
có chng cao, tiêu th nhanh, có kh nh tranh trên th ng. Nh
n, doanh thu ca doanh nghip không ng a
m bo cho ngun thu vng ch tr n gc và lãi vay cho ngân hàng va to ra
ngun tích lu tái sn xut m rín ca doanh nghic nâng cao,
p cn ngun vn vay ngân hàng.B duy trì mi
quan h tín dng lâu dài gia doanh nghip vi ngân hàng.
i vi ngân hàng, tín dc m rng là ti cho viy mnh phát
trin quan h tín dng gia ngân hàng và các DNVVN.Vic m rng ho ng tín
di vn cho các NHTM mt khon li nhun không nh nu
t tng này.
Vic m rng hong tín dng buc ngân hàng phi không ngng hoàn thin
quy trình tín dng, nâng cao chng hong tín dng trên c hai mng
vn và cho vay. Nh vy, không ch m bo tính an toàn hiu qu cho hong tín
dng, phân tán ri ro cho danh mc cho vay vì s ng DNVVN ln, quy mô khon
vay nhc nhiu khách hàng có uy tín, trung thành.
m bo kh i nhun, to th mnh cho ngân hàng
trong cnh tranh.
i vi nn kinh t, m rng hong tín dng ngân hàng góp phn thc hin
tt mc tiêu chính sách tin t, kim ch ly nn kinh t ng và
phát trin. Thông qua vic m rng hong tín dng giúp các doanh nghi
có hiu qu, t c, gii quyt công c làm,
gim t nn xã hi.
Qua nhng phân tích trên cho thy, vic m rng hong tín dng là thc s
cn thii vi c DNVVN, ngân hàng và nn kinh t. Hong tín dc m
rng không ch giúp doanh nghip tháo g nh vn, nâng cao hiu qu
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 10
sn xut kinh doanh và uy tín tín d c nhiu li
nhun, tu kin thun li cho s phát trin bn vng ca ngân hàng và nn kinh t.
1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng đối với DNVVN
1.3.1 Nhân tố chủ quan
Chính sách tín dụng
Chính sách tín dng ph c m bo hot
ng tín dng c n s thành
công hay tht bi ca m vào tình hình c th vào tng thi k mà
ngân hàng honh cho mình mt chính sách tín dng phù hp. Mt chính sách tín
dn s m bo kh
sinh li cho hong tín d phân tán ri ro, nh c
c ca bn thân ngân hànng thi tn dc s thun li và hn ch ti
t li t m rng hong tín
dng ph thun ca chính sách tín dng. Bt c ngân hàng nào mun
hong tín dy mu phi có chính sách tín dng thích hp cho
ngân hàng.
Quy trình tín dụng.
Quy trình tín dng bao gm nhnh, cách thc cn phi thc hin trong
tng khâu ca công tác tín dng k t khi tip nhn h nh, công chng,
giám sát quá trình cho n khi thu hc n. Hong tín dy
mc hay không tùy thuc vào s hp lý cnh tc, s thng
nht cht ch m rà ca toàn b quy trình.
Công tác tổ chức và trình độ nghiệp vụ của cán bộ.
Cán b tín dt li vi hong tín dng c
nhi trc tip thc hin tt c các khâu ca quy trình tín dm
bo an toàn và tính sinh li cho mi khon tín dng ph thu
c ngh nghip ca cán b tín dng. Xã hi ngày càng phát trii
chng nhân s có th x lý kp thi, linh hot và hiu qu nhng tình
hung có th xy ra trong hong tín da và hn ch
ri ro tín dng
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 11
Trang thiết bị, cơ sở vật chất của ngân hàng.
Vic trang b trang thit b tiên tin phù hp vi kh
mô và phm vi hong ca ngân hàng s c yêu cu
i ngày càng cao ca khách hàng vi chi phí thp. Ngoài ra, ngân hàng có th
nm bt kp thi, chính xác thông tin v tình hình hong tín dng. Cp nht nhanh
v ngành ngh kinh doanh ca khách hàng vay vu qu s dng vn
ca khách hàng trong tc c th.
1.3.2 Nhân tố khách quan
Môi trường kinh tế.
là ti cho mi hong sn xut kinh doanh. Nn kinh t
nh s làm cho các hong kinh t din ra trôi chy. Trong nn kinh t y, hot
ng tín dng s chng ca lm phát, khng hong hay bing bng
ca lãi sut...
Vì v m rng tín dng thì công tác d báo và kh m bt thông tin th
ng, kh ng phó kp thc nhng bing bng ca nn kinh t
là vô cùng quan trng.
Môi trường chính trị xã hội
ng chính tr xã hi to nên s nh trong kinh doanh ca các ch th
trong nn kinh t t nn kinh t dù phát tri
nh v chính tr i thì r
các NHTM nói riêng. S bt n v chính tr, xã hi còn có th n nhng
khon tín dp phát thông qua s ng bt li cn hong sn
xut kinh doanh ca các doanh nghiy nó
làm cho hong tín dng gim xung. Bên cng xã hi còn phn
ánh b n thc c dân trí thp,
kém hiu bit thì s gim hiu qu s dng vn vay, vì vy ho ng tín dng s
c hiu qu.
Môi trường pháp lý
Nhân t pháp lý bao gng b ca h thng pháp lu, cht
ch và thng nht cn pháp lut gn lin vi thc thi pháp lut mt cách
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 12
nghiêm túc. Thc tin kinh t th ng cho thy pháp lut là b phn không th thiu
trong nn kinh t th ng có s u tic. Vic to lp mt môi
ng pháp lý thun li giúp các NHTM mnh dng và tin
a mình. Hong tín dng s c nâng lên nh
u qu gia ngân hàng vi doanh nghip, s hp tác
ca h c pháp lut bo h.
1.4 Kinh nghiệm về mở rộng hoạt động tín dụng đối với DNVVN ở một số
nước và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam
1.4.1 Kinh nghiệm về mở rộng hoạt động tín dụng đối với DNVVN ở một
số nước trên thế giới
1.4.1.1 Kinh nghiệm của Nhật Bản
Nht Bn là mt qu c bi n v c ca các doanh
nghi Nht Bn lm ti 99% tng
s DN hi hong tc này và gi mt v trí không th thay th trong
phát trin kinh t và nh xã hi. Vì nh Nht Bn luôn duy
trì chính sách h tr tng này.
Hệ thống tài chính tài trợ vốn cho các DNVVN
Có th nói, trong vic h tr tài chính cho các DNVVN, Nht Bn là mt trong nhng
quc gia thành công nh y s phát trin ca các doanh nghip, chính ph
ng các loi hình t chc tài chính quc doanh phc v cho các chính
sách ca Nc, cung cp vn cho s phát trin ca các DNVVN. Các t chc tài
c thành lp lt sau ching nhu cu v vn ca
các DN trong vii mi công ngh. Chính s tiên phong ca các t chc tài
chính quc doanh là yu t y các t chc tài chính phi chính ph
c này. Bng rt ln trong vic chuyn
dch mng vn không nh trong nn kinh t i mi công ngh.
H thng tài chính tài tr vn ca Nht bn bao gm các t chc tài chính quc
doanh phc v chính sách và các t chc bo lãnh tín dng.
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 13
- Các t chc tài chính quc doanh phc v chính sách
Ba t chc tài chính quc tài tr và kim soát trc tip, chuyên
phc v các DNVVN là T t Bn phc v các DNVVN, Tp
c gia và Ngân hàng Ht Bn.
Các khon vay ca 3 t chc tài chính này cho các DNVVN chim khong 10% tng
ngun va Nht Bn.
Các t chc tài chính khác nhau s có th t p
t Bn phc v các DNVVN ch yu h tr cho các DNVVN có
quy mô ln nht. Các khon cho vay ca ti vi các DN h u
kic phân thành 2 dng: các khon vay ph bin phc v cho nhu cu mua sm
trang thit b (bao gng và máy móc) và các khoc bit
phc v cho vin công ngh mi vì li ích xut khu.
Ngân hàng Ht Bn ch yu cung cp vn cho các
doanh nghing vu kin phê
duyt, lãi sup mi
thành lp có th c Ngân hàng Ht Bn chp
thun cho vay không cng 10 tring hp cn
thit, các doanh nghip mi thành l nn ti T
Tài chính Nht Bn phc v các DNVVN vi lãi sung là thp, dài hn
và phi li nhun. Thm chí, khi gp thua l, các DN mi thanh lp có th n
chính ph tr giúp tài chính bng cách thit lp các t chc bit phc v
chính sách, chính ph c kinh doanh ca các ngân hàng phc v
chính sách vi các NHTM mt cách hiu qu. Vic làm này không ch m bo
cho hoc lp cc mà còn h tr c lc cho chính
sách phát trin DNVVN, giúp gii quyt các v v vn cho các doanh nghip này.
- Các t chc bo lãnh tín dng
p các hip hi bo lãnh tín dng bo lãnh cho các
khon n ca DNVVN vi các t chc phi chính ph. Các hip hi bo lãnh tín dng
y thác cho các t chc tài chính hoi xác minh thông tin v các DN
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 14
xin cp bo lãnh. Ti thành lp qu bo him tín d
1958. Mt mt, qu m bo cho các khoc cp bi các hip hi bo
him tín dng hp DNVVN không có kh khon vay, các
hip hi này vn có th c hoàn tr t 70-80% tin bo him). Mt khác, qu bo
him cp nhng khon vay vn ngn và dài hn cho các hip hi bo lãnh tín dng.
i cho vay cui cùng, qu bo him bo s vn hành nh
ca các hip hi bo lãnh tín dng.
Các chính sách trợ cấp kinh tế
giúp các DNVVN tha mãn nhu cu v vn và phát huy nh
trng cho nn kinh t quc gia và mt s c xã hi, Nht Bi thin các
chính sách tr cp kinh t, ch yu bao gm chính sách tr cp tài chính và chính sách
Vi chinh sách tr cp tài chính, chính ph s tài tr trc tii mi công
ngh khuyn khích các DNVVN áp dng nhng công ngh mi.
Vi chính sách tín d cp nhng khon vay vi lãi sut thp (lãi
sut thi lãi sut ca các NHTM) cho các DNVVN thông qua các ngân
hàng phc v chính sách. Bng cách này, các DN có th v phát trin công
ngh mn trang thit b, nâng cp công sut vn hành ca máy móc t
nâng cao chng sn phng hp các DNVVN b yu th trong cnh
tranh, chính ph s bo h bng cách cho vay trc tip vi lãi sut thp và dài hn.
1.4.1.2 Kinh nghiệm của Đài Loan
Nn công nghi i các DNVVN. T i
DNVVN phi có t 5 - 10 công nhân, vn trung bình 1,6 triu USD là rt ph bin.
Chúng chim khong 96% tng s doanh nghip, to ra khong 40% sng công
nghi xut khu và chi vi t c thành
tu to lng n lc trong vic xây dng và thc thi các
chính sách h tr công ngh, nghiên cu và phát trin, chính sách qu
to,...và chính sách h tr tài chính tín dng.
Chính sách h tr tài chính tín dng cho DNVVN bao gm:
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 15
- Khuyn khích các Ngân hàng cho DNVVN vay v
Loan yêu ci thành lp phòng tín dng cho DNVVN, to
u ki các doanh nghip này tip cc vn ca Ngân hàng.
- Thành lp Qu phát trin cho DNVVN: các qu c thành l phát trin,
Qu Sino-US, Qu phát tri cung cp vn cho DNVVNqua h thng
Ngân hàng, nhm tài tr cho các hong sn xut kinh doanh các DNVVN.
- Thành lp qu bo lãnh tín dng: Nguyên tc ng ca qu này là cùng chia s
ri ro vi các t chc tín dng. T i vi các t chc tín dng khi cp
tín dng cho các DNVVN. K t khi thành ln nay, qu o lãnh cho 1,5 triu
ng hp vi tng s tii ln.
1.4.2 Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam
Qua phân tích kinh nghim mt s c trong vic m rng hong tín di
vi DNVVN trên th gi ng bài hc quý giá v v phát trin
DNVVN.
Hoàn thin h thng lut pháp h tr và bo v quyn li t
DNVVN. Vì vy, Chính ph cn sm thành l
tu ki u ph
vn phát trin DNVVN
Các Ngân hàng cn có s ng trong quan h tín dng vi các doanh
nghi mi thành phc bii vi các DNVVN. Các NHTM nên
thành lp các kênh tài chính riêng cho các DNVVN.
Cn nhanh chóng trin khai mô hình Qu bo lãnh tín dng cho các DNVVN.
Qu s ng ra bo lãnh cho các kho u kin v th chp tài
sn và cam kt tr n thay cho các DNVVN.
i nên m rng hình thc tín dn
pháp tài tr vn trung dài hn cho các DNVVN rt hiu qu. Vi hình thc tín
dng này, Ngân hàng gim bc ri ro vì tránh c tình tr
vn.
Thành lp qu h tr m giúp các doanh nghip này
vay vn trung và dài hn bng ngun vn cc, hoc kt hp vi các
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 16
t chc cá nhân khác. Ngoài ra, Chính ph cn có các bin pháp nhm tu
kin v m cp vn không hoàn li, cho vay
vi lãi sut thp cho các d án vùng sâu, vùng xa, các trm kinh t
nông nghip, nông thôn.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1:
Tín dng là mt phm trù kinh t khách quan, là quan h chuyng quyn s
dng vn t ngân hàng sang cho khách hàng (t chc, cá nhân) trong mt thi gian
nhnh, vi mt khon chi phí nhnh do bên khách hàng phi tr cho ngân hàng.
ng v chung v i vi DNVVN: khái nim,
nguyên tc tín dng và vai trò ci v
m, vai trò và nhng v
mt s công thc, tiêu chu nh chng tín dng ci vi
các DNVVN.
ng kinh t hi nhp vi th gii, nn kinh t Vi
ngng mnh, DNVVN ngày càng phát trin v s ng ln chng,
chính vì th th i vi DNVVN là mt th y ti
i phi tp trung m rng.
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 17
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG
THƯƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH TP.HCM GIAI ĐOẠN 2010-2012
2.1 Khái quát về Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – chi nhánh
TP.HCM
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển Ngân hàng TMCP Công thương
Việt Nam
c thành lt
trong bc ln nht ca Vic xp hng là mt trong 23
Doanh nghi c bi t pháp nhân thc hin ch h c lp,
c cp vu là 200 t u USD
(thm by gi), vc b nh ca Ngân hàng
c (quy nh s -NH5 ngày 27/03/1993 ca Th c Ngân hàng
c Vit Nam).
-
-
(theo Quyết định số 1354/QĐ-TTg). Đến
n
(theo Quyết định số
142/GP-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).
Trng và phát trin
i mi hoc phân b rng khp
Báo cáo thc tp GVHD: Ths.NCS Nguyn Th Tuyt Nga
SVTH: Trn Th Ngc Linh Trang 18
trên 56 tnh, thành ph trong c c. Vietinbank l
vai
Vietinbank hin có 7 Công ty hc lp là Công ty Cho thuê Tài chính,
Công ty Chn lý N và Khai thác
Tài sn, Công ty TNHH MTV Bo hi Công ty
TNHH MTV Vàng b s
nghip là Trung tâm Công ngh Thông tin, Trung tâm Tho và phát
trin ngun nhân lc.
Ngoài ra, Vietinbank còn là thành viên sáng li tác liên doanh ca Ngân
hàng INDOVINA, có quan h i lý v t
90 quc gia và vùng lãnh th trên toàn th già
Âu,
i vc công nhn là ngân hàng mnh nht trong
cung cp dch v tài c nhiu t chc quc t l
nhim tài tr v cho vay, tc làm cho nhiu tng lng.
u tiên Vi lý tp trung
thanh toán xut nhp khu vào hong theo tiêu chun quc t, tu kin phc
v tt nht v dch v ngân hàng cho các doanh nghip sn xut kinh doanh xut nhp
khu trong c c.