Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

hon so , so thap phan ,phan tram (tiet 89 so 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 15 trang )


Năm học: 2010 - 2011
Năm học: 2010 - 2011
Giáo viên: Phaïm Vaên
Tuaán
Môn : TOÁN - 6

CẤU TRÚC CỦA TIẾT HỌC
1.
ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ
ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ
2.
HỖN SỐ
HỖN SỐ
3.
CỦNG CỐ PHẦN HỖN SỐ
CỦNG CỐ PHẦN HỖN SỐ
4.
SỐ THẬP PHÂN
SỐ THẬP PHÂN
5.
CỦNG CỐ PHẦN SỐ THẬP PHÂN
CỦNG CỐ PHẦN SỐ THẬP PHÂN
6.
PHẦN TRĂM
PHẦN TRĂM
7.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

HOẠT ĐỘNG NHÓM


NHÓM 1 + 2 NHÓM 3 + 4
17
4
21
5
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số Viết cáchỗn số sau dưới dạng phân số
4
7
2
3
5
4
HOME
Tiết 89
1/Hỗn số:
7
4
=
1
3
Thươn
g

1
3
4
7 477
HOME

Tiết 89

1/Hỗn số:
7
4
=
1
3
Thươn
g

1
3
4
7 477
17
4
21
5
=
1
4
4
=
1
5
4
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số
? 1
NHÓM 1 + 2
HOME


Tiết 89
1/Hỗn số:
7
4
=
1
3
4
1
3
4
=
1 X 4 + 3
4
7
4
=
4
7
2
3
5
4
=
2 X 7 + 4
7
=
18
7
=

4 X 5 + 3
5
=
23
5
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
? 2
NHÓM 3 + 4
17
4
21
5
=
1
4
4
=
1
5
4
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số
? 1
NHÓM 1 + 2
HOME

Tiết 89
1/Hỗn số:
7
4
=

1
3
4
1
3
4
=
1 X 4 + 3
4
7
4
=
17
4
21
5
=
1
4
4
=
1
5
4
4
7
2
3
5
4

=
2 X 7 + 4
7
=
18
7
=
4 X 5 + 3
5
=
23
5
4
7
-2
3
5
- 4
;
Các số ; . . . . cũng là các hỗn số. Chúng lần lượt
là các số đối của các số . . . .
4
7
2
3
5
4;
Chú ý
Chú ý
:

: Khi viết một phân số âm dưới dạng một hỗn số, ta chỉ cần
viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ –” trước kết quả
nhận được.
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số
? 1
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
? 2
HOME

Tiết 89
1/Hỗn số:
7
4
=
1
3
4
1
3
4
=
1 X 4 + 3
4
7
4
=
Chú ý
Chú ý
:
: Khi viết một phân

số âm dưới dạng một hỗn
số, ta chỉ cần viết số đối
của nó dưới dạng hỗn số
rồi đặt dấu “ –” trước kết
quả nhận được.
Bài tập áp dụng:
Bài 94/46SGK:
Bài 94/46SGK: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số?
6
5
7
3
16
11
-
= 1
1
5
= 2
1
3
= -1
5
11
36
7
=
27
4
=

25
13
= -
Bài 95/46SGK:
Bài 95/46SGK: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số?
5
1
7
6
3
4
- 1
12
13
HOME

Tiết 89
1/Hỗn số:
2/Số thập phân:
3
10
;
-152
100
;
73
1000
; . . .
có thể viết là
3

10
;
-152
10
2
;
73
10
3
; . . .
Các phân số
Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10
HOME

Tiết 89
1/Hỗn số:
2/Số thập phân:
3
10
;
-152
100
;
73
1000
; . . .
có thể viết là
3
10
;

-152
10
2
;
73
10
3
; . . .
Các phân số
- Phân số thập phân là
phân số có mẫu là lũy
thừa của 10
Các phân số thập phân có thể viết chúng dưới dạng số thập phân
3
10
= 0,3 ;
-152
100
= - 1,52 ;
73
1000
= 0,073 ;
- Số thập phân gồm 2
phần:
+ Phần số nguyên viết
bên trái dấu phẩy
+ Phần thập phân viết
bên phải dấu phẩy
- Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu
của phân số thập phân

HOME

Tiết 89
1/Hỗn số:
2/Số thập phân:
- Phân số thập phân là
phân số có mẫu là lũy
thừa của 10
Các phân số thập phân có thể viết chúng dưới dạng số thập phân
3
10
= 0,3 ;
-152
100
= - 1,52 ;
73
1000
= 0,073 ;
- Số thập phân gồm 2
phần:
+ Phần số nguyên viết
bên trái dấu phẩy
+ Phần thập phân viết
bên phải dấu phẩy
- Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu
của phân số thập phân
Viết các phân số sau đây
dưới dạng số thập phân:
? 3
Dãy trong Dãy ngoài

Viết các số thập phân sau đây
dưới dạng phân số thập phân:
? 4
27
100
-13
1000
216
100000
1,21
0,07
- 2,013
= 0,27 ;
= - 0,013 ;
= 0,00216 ;
121
100
=
7
100
=
- 2013
1000
=
HOME

Tiết 89
1/Hỗn số:
2/Số thập phân:
- Phân số thập phân là

phân số có mẫu là lũy
thừa của 10
- Số thập phân gồm 2
phần:
+ Phần số nguyên viết
bên trái dấu phẩy
+ Phần thập phân viết
bên phải dấu phẩy
- Số chữ số của phần thập
- Số chữ số của phần thập
phân đúng bằng số chữ
phân đúng bằng số chữ
số 0 ở mẫu của phân số
số 0 ở mẫu của phân số
thập phân
thập phân
Bài tập áp dụng:
Bài 97/46SGK:
Bài 97/46SGK: Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập
phân rồi viết dưới dạng số thập phân)
3dm
85cm
52mm
= m
3
10
= 0,3 m
= m
85
100

= 0,85 m
= m
52
1000
= 0,052 m
HOME

Tiết 89
1/Hỗn số:
2/Số thập phân:
- Phân số thập phân là
phân số có mẫu là lũy
thừa của 10
- Số thập phân gồm 2
phần:
+ Phần số nguyên viết
bên trái dấu phẩy
+ Phần thập phân viết
bên phải dấu phẩy
3/Phần trăm:
Các phân số đều có mẫu là 100
3
100
107
100
; ; . . . .
Các phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với
ký hiệu %
3
100

107
100
= 3% ;
= 107 % ;
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng
phân số thập phân
phân số thập phân
và dưới dạng dùng
ký hiệu %
ký hiệu %
? 5
3,7
=
37
10
=
370
100
= 370%
6,3 0,34
=
63
10
=
630
100
= 630%
=
34
100

= 34%
HOME

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Những phân số nào có thể viết được dưới dạng hỗn số ?
- Biết biểu diễn một phân số dưới dạng hỗn số và
ngược lại.
- Hiểu và phân biệt được sự giống và khác nhau
giữa số thập phân, phân số thập phân.
BTVN: Hoµn thiÖn c¸c bµi trong SGK, SBT
ChuÈn bÞ «n bµi thËt tèt, tiÕt sau luyÖn tËp
HOME
22
7
34
11

Bài 95/46SGK:
Bài 95/46SGK: So s¸nh c¸c phân số?
22
7
1
7
= 3
34
11
1
11
= 3


CHÚC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM
LUÔN MẠNH KHỎE
VÀ HẠNH PHÚC.

×