HÖ THèNG HãA VÒ
HÖ THèNG HãA VÒ
HIÑROCACBON
HIÑROCACBON
CxHy(y
≤
2x +2; y chẵn)
Hoặc
Công thức tổng quát C
n
H
2n+2-2a
(a≥ 0,a = v + π)
S
2
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CÁC LOẠI HC
Ankan Anken Ankin
Ankylbenzen
CTPT
Đặc điểm
liên kết
trong
phân tử
T/c vật lí
T/c hóa học
Ứng dụng
- Chỉ có liên
kết đơn-σ
C-C, C-H
- Có một
liên kết đôi
(1σ+1π)
- Có một
liên kết ba
(1σ + 2π)
- Có vòng
benzen:phẳng,
có 3 liên kết
đôi liên hợp
kín, bền
- Trong hidrocacbon chỉ có các liên kết C-C, C-H không phân cực,
nên hidrocacbon là các phân tử không phân cực.
C
n
H
2n+2
(n ≥ 1)
C
n
H
2n
(n ≥ 2)
C
n
H
2n-2
(n ≥ 2)
C
n
H
2n-6
(n ≥ 6)
S
2
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CÁC LOẠI HC
Ankan Anken Ankin
Ankylbenzen
CTPT
C
n
H
2n+2
(n ≥ 1) C
n
H
2n
(n≥2) C
n
H
2n-2
(n ≥ 2) C
n
H
2n-6
(n ≥ 6)
Đặc điểm cấu
tạo phân tử
Tính
chất
vật lí
Tính chất hóa
học
Ứng dụng
- Nhiệt độ sôi thấp, tăng theo phân tử khối. Ở điều
kiện thường chất có n ≤ 4 ở thể khí, n ≥ 5 ở thể lỏng
hoặc rắn.
- Không màu.
- Không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
S
2
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CÁC LOẠI HC
Ankan Anken Ankin
Ankylbenzen
CTPT
C
n
H
2n+2
(n ≥ 1) C
n
H
2n
(n≥2) C
n
H
2n-2
(n ≥ 2) C
n
H
2n-6
(n ≥ 6)
Đặc điểm cấu tạo
phân tử
Tính chất vật lí
Tính
chất
hóa
học
Ứng dụng
- Phản ứng
thế
halogen.
- Phản ứng
tách.
- Phản ứng
oxi hóa.
- Phản ứng
cộng.
- Phản ứng
trùng hợp.
- Phản ứng
oxi hóa.
- Phản ứng
cộng.
- Phản ứng
thế H của
ank-1-in.
- Phản ứng
oxi hóa.
- Phản ứng
thế.
- Phản ứng
cộng.
- Phản ứng oxi
hóa nhánh
ankyl.
Ankan Anken Ankin
Ankylbenzen
Tính
chất
hóa
học
- Phản ứng
thế
halogen.
- Phản ứng
tách.
- Phản ứng
oxi hóa.
- Phản ứng
cộng.
- Phản ứng
trùng hợp.
- Phản ứng
oxi hóa.
- Phản ứng
cộng.
- Phản ứng
thế H của
ank-1-in.
- Phản ứng
oxi hóa.
- Phản ứng
thế.
- Phản ứng
cộng.
- Phản ứng oxi
hóa nhánh
ankyl.
- Trong ankan chỉ có
liên kết σ bền, nên
chúng tương đối trơ,
không tham gia phản
ứng cộng, với chất
oxi hóa ở nhiệt độ
thường
→ hidrocacbon no
- Anken, ankin có liên
kết π kém bền hơn liên
kết σ nên chúng dễ
tham gia phản ứng
cộng, trùng hợp, phản
ứng oxi hóa →
hidrocacbon không no
- 3 liên kết π
liên hợp kín
bền nên
ankylbenzen
dễ thế, khó
cộng→tính
chất thơm→
hidrocacbon
thơm
Anken
Ankadien
Ankin
Ankan
ankylbenzen
Xicloankan
HC no
HC không no
HC thơm
Các HC
thơm khác
HIDROCACBON
Sù chuyÓn ho¸ gi÷a c¸c lo¹i
hi®rocacbon
Benzen vµ d·y
®ång ®¼ng
C
n
H
2n-6
xicloankan
C
n
H
2n
- H
2
- H
2
®ãng
vßng
Ankan
C
n
H
2n+2
(n= 6,7,8)
+
H
2
,
N
i
,
t
0
Ankan
Anken
+
H
2
d
,
N
i
,
t
0
+ H
2
Ni/t
0
Anka§ien
- H
2
xt/t
0
-
H
2
,
x
t
,
t
0
-
H
2
,
x
t
,
t
0
+
H
2
,
N
i
,
t
0
Ankan
C
n
H
2n+2
Ankin
C
n
H
2n - 2
Anken
C
n
H
2n
+
H
2
d
,
N
i
,
t
0
+ H
2
Pd/ PbCO
3
, t
0
-
H
2
,
x
t
,
t
0
(
1
)
(
2
)
(3)
(
4
)
S
2
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CÁC LOẠI HC
Ankan Anken Ankin
Ankylbenzen
CTPT
C
n
H
2n+2
(n ≥ 1) C
n
H
2n
(n≥2) C
n
H
2n-2
(n ≥ 2) C
n
H
2n-6
(n ≥ 6)
Đặc điểm cấu
tạo phân tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa
học
Ứng
dụng
- Nhiên liệu.
- Nguyên
liệu.
- Dung môi
- Nguyên
liệu
- Nguyên
liệu
- Dung môi.
- Nguyên liệu
Viết các phơng trình hóa học xảy ra trong các sơ đồ
chuyển hoá sau
Bài tập 1:
Bài tập vận dụng
1/ C
2
H
6
C
2
H
4
+ H
2
2/ C
2
H
4
+ H
2
C
2
H
6
3/ C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
4
4/ C
2
H
2
+ 2H
2
C
2
H
6
0
t,xt
0
t,Ni
0
t,Ni
0
3
t,PbCO,Pd
(3)
(
4
)
(
1
)
(
2
)
C
2
H
6
C
2
H
4
C
2
H
2
(10)
(
1
3
)
(
9
)
(
8
)
C
4
H
10
C
4
H
8
C
4
H
6
(11)
(
1
2
)
(
5
)
(
7
)
(
6
)
C
6
H
12
C
6
H
6
C
6
H
14
Cho hỗn hợp khí A gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
đi vào bình 1
đựng dung dịch AgNO
3
/NH
3
d, khí bay ra khỏi bình 1
cho đi tiếp vào bình 2 chứa dung dịch nớc brom d. Nêu
các hiện tợng xảy ra và viết các phơng trình hóa học
minh họa?
Bài tập 2:
Bài tập vận dụng
Hng
dn
Trong bỡnh 1 thy xut hin kt ta mu vng do
C
2
H
2
+ 2AgNO
3
+ 2NH
3
C
2
Ag
2
(vng) + 2NH
4
NO
3
Trong bỡnh 2 thy dung dch Br
2
nht mu ng thi cú
khớ bay ra.
C
2
H
4(k)
+ Br
2(dd) vng
C
2
H
4
Br
2(l) khụng mu
Khớ bay ra l C
2
H
6
: Hçn hîp khÝ A:C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
.
Bµi tËp vËn dông
Tách
Dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư
C
2
Ag
2
↓
Khí đi ra
Dung dịch HCl
Dung dịch Br
2
dư
Khí đi ra: C
2
H
6Dung dịch: C
2
H
4
Br
2
Khí: C
2
H
4
Zn, t
0
Khí: C
2
H
2
Thuốc thử C
2
H
6
C
2
H
4
C
2
H
2
Dung dịch
AgNO
3
/NH
3
Dung dịch Br
2
Không hiện
tượng
Không hiện
tượng
Kết tủa
vàng:
C
2
Ag
2
Không hiện
tượng
Mất màu
Nhận biết các chất khí riêng biệt: C
2
H
6
,
C
2
H
4
, C
2
H
2
, bằng phương pháp hóa học
Bµi tËp 3:
Sục V lít hỗn hợp khí A (ở đktc) gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
vào bình 1 đựng dung dịch AgNO
3
/NH
3
d, thấy xuất hiện
24 gam kết tủa màu vàng, khí đi ra khỏi bình 1 lại cho đi
vào bình 2 chứa dung dịch nớc brom, thấy mất màu vừa
đủ dung dịch có 8 gam Br
2
(M=160), đồng thời thấy thoát
ra 3,36 lít khí (ở đktc). Tính V?
Bài tập 4:
Bài tập vận dụng
Hng
dn
Trong bỡnh 1 thy xut hin kt ta mu vng do
C
2
H
2
+ 2AgNO
3
+ 2NH
3
C
2
Ag
2
(vng) + 2NH
4
NO
3
0,1 0,1
C
2
H
4(k)
+ Br
2(dd) vng
C
2
H
4
Br
2(dd) khụng mu
0,05 0,05
Khớ bay ra l C
2
H
6
:
Vy V = 3,36 + 0,1*22,4 + 0,05*22,4 = 6,72 lớt
NhËn biÕt c¸c chÊt riªng biÖt sau b»ng ph¬ng ph¸p hãa
häc: Phenyl axetilen (C
6
H
5
C≡CH); Stiren (C
6
H
5
CH=CH
2
);
Toluen(C
6
H
5
-CH
3
); Benzen (C
6
H
6
)
Bµi tËp 5:
Bµi tËp vËn dông
§èt ch¸y hoµn toµn mét hidrocacbon A thu ®îc 8,96 lÝt
CO
2
( ®ktc) vµ 9,00 gam níc. A lµở
Bµi tËp 6:
Bµi tËp vËn dông
Hướng
dẫn
Theo đầu bài n
H2O
= 0,5 mol > n
CO2
= 0,4 mol. Nên A phải là
ankan. Gọi công thức phân tử A là C
n
H
2n+2
. Khi đó
C
n
H
2n+2
+ (3n+1)/2O
2
→ nCO
2
+ (n+1)H
2
O
Theo phương trình có
Vậy A là C
4
H
10
đáp án C
4n
5,0
4,0
1n
n
n
n
OH
CO
2
2
=⇒=
+
=
A. C
4
H
6
. B. C
2
H
6
. C. C
4
H
10
. D. C
4
H
8.
Bµi tËp 3, 4, 5 trong SGK trang 172:
Bµi tËp vËn dông
SAI RỒI,
CHỌN LẠI
ĐI BẠN ƠI!
3
1
2
4,5
ĐÚNG RỒI,
CHÚC
MỪNG
BẠN!
3
1
2
4,5
Viết các phơng trình hóa học xảy ra trong các sơ đồ
chuyển hoá sau
Bài tập 1:
Bài tập vận dụng
1/ C
2
H
6
C
2
H
4
+ H
2
2/ C
2
H
4
+ H
2
C
2
H
6
3/ C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
4
4/ C
2
H
2
+ 2H
2
C
2
H
6
0
t,xt
0
t,Ni
0
t,Ni
0
3
t,PbCO,Pd
(3)
(
4
)
(
1
)
(
2
)
C
2
H
6
C
2
H
4
C
2
H
2
(7)
(
9
)
(
5
)
(
6
)
C
4
H
10
C
4
H
8
C
4
H
6
(8)
(
1
0
)