I. LÝ THUYẾT (4 điểm)
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng?
A.
2
1
W mv
d
2
=
B.
2 1
A mgz mgz= −
C.
W mgz
t
=
D.
2 2
2 1
1 1
A mv mv
2 2
= −
Câu 2: Tính chất nào sau đây thuộc về các phân tử chất khí:
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
B. Dao động quanh vị trí cân bằng.
C. Luôn tương tác với các phân tử khác.
D. Có hình dạng xác định.
Câu 3: Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi tập hợp ba thông số nào sau đây:
A. p, m, V B. p, V, T C. p, T, m D. V, T, m
Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, công của lực bằng không?
A. Lực hợp với phương dịch chuyển một góc nhỏ hơn 90
o
B. Lực cùng phương với phương dịch chuyển của vật.
C. Lực hợp với phương dịch chuyển của vật một góc lớn hơn 90
o
D. Lực vuông góc với phương dịch chuyển của vật.
Câu 5: Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol. B. Đường thẳng có phần kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng có phần kéo dài không đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p
0
Câu 6: Chọn câu trả lời sai. Công suất có đơn vị là:
A. Kilô oát giờ (KWh) B.Kilô oát (KW). C. oát (W). D. Mã lực (CV,HP)
Câu 7: Chọn câu trả lời sai:
A. Vectơ động lượng của vật cùng hướng với vectơ vận tốc của vật.
B. Động lượng của vật là một đại lượng vectơ.
C. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng không.
D. Giá trị động lượng của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 8: Chọn câu đúng. Các đại lượng có giá trị phụ thuộc vào hệ quy chiếu là:
A.Động năng, công B. Động năng, công , thế năng, công suất.
C. Công và công suất. D. Động năng, công , thế năng.
Câu 9: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí?
A. Do chất khí thường được đựng trong bình kín.
B. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.
C. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình
D. Do chất khí thường có thể tích lớn.
Câu 10: Trong hệ SI, động lượng được tính bằng đơn vị:
A. N.m B. N/s C. N.s D. N.m/s
Câu 11: Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sắc – lơ?
A.
=
T
p
hằng số B. pV = hằng số C.
=
T
pV
hằng số D.
=
T
V
hằng số
Câu 12: Khi nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí xác định tăng 2 lần, thể tích giảm 2 lần, thì áp suất lượng khí đó
thay đổi thế nào?
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Tăng 4 lần.
Câu 13: Chọn câu đúng: Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt:
A.Trong hệ tọa độ (p,V) là đường thẳng vuông góc với trục OP tại tọa độ p = p
0
.
B. Đường hyperbol trong hệ tọa độ ( p,V).
C. Trong hệ tọa độ (p,T) là đường thẳng vuông góc với trục OT tại tọa độ T = T
0
.
D. Trong hệ tọa độ (T,V) là đường thẳng vuông góc với trục OT tại tọa độ T = T
0
.
Câu 14: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ?
A.
T
PV
= hằng số B.
V
PT
= hằng số C.
P
VT.
= hằng số D.
1
21
T
VP
=
2
12
T
VP
.
Câu 15: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
1
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 16: Đun nóng đẳng tích một lượng khí nhất định, nhiệt độ tuyệt đối tăng lên gấp đôi, áp suất của lượng khí đó
sẽ?
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
Câu 17: Quá trình nào sau đây được coi là đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
Câu 18: Công của lực nào sau đây không phụ thuộc vào dạng đường đi :
A. Trọng lực. B. Lực đàn hổi. C. Lực ma sát. D.Trọng lực, lực đàn hồi
Câu 19: Hai vật có cùng một khối lượng, chuyển động cùng một vận tốc nhưng vật 1 chuyển động theo phương
ngang, vật 2 chuyển động theo phương thẳng đứng. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau :
A.W
đ1
= W
đ2
. B.
1
p
r
=
2
p
r
.
C. W
đ1
= W
đ2
và
1
p
r
=
2
p
r
. D.W
đ1
= W
đ2
và
1 2
p = p
r r
.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng. Định luật bảo toàn động lượng đúng trong trường hợp:
A. Hệ có ma sát B. Hệ cô lập. C. Hệ không có ma sát. D. Hệ kín có ma sát.
Câu 21: Hãy chọn câu đúng: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì :
A . Áp suất khí không đổi
B. Áp suất khí tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
C. Áp suất khí tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
D. Áp suất khí thay đổi nhưng không theo một qui luật nào
Câu 22: Chọn câu đúng. Chuyển động bằng phản lực tuân theo:
A. Định luật bảo toàn động lượng. B. Định luật bảo toàn cơ năng.
C. Định luật II Newton. D. Định luật III Newton.
Câu 23: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. J B. Kg.m
2
/s
2
C. N.m D. N.s
Câu 24: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ – Mariôt?
A. P
1
.V
2
= P
2
.V
1
B.
V
P
= hằng số C. P.V = hằng số D.
P
V
= hằng số
Câu 25: Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol. B. Đường thẳng có phần kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng có phần kéo dài không đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p
0
Câu 26: Chọn câu đúng: Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không B. Véctơ, luôn dương
C. Véctơ, có thể dương hoặc bằng không D. Vô hướng, luôn dương
Câu 27: Chọn câu Sai:
A. Khi vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng thì công của trọng lực bằng không
B. Khi vật dịch chuyển theo phương ngang thì công của trọng lực bằng không
C. Công của lực cản âm vì 90
0
< α < 180
0
D. Công của lực phát động dương vì 90
0
> α > 0
0
Câu 28: Chọn câu đúng: Công suất là đại lượng được tính bằng:
A. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực B. Tích của công và thời gian thực hiện công
C. Tích của lực tác dụng và vận tốc D. Thương số của công và vận tốc
Câu 29: Chọn câu đúng: Thế năng trọng trường là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không B. Véctơ có cùng hướng với véc tơ trọng lực
C. Véctơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không D. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 30: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ (PV) là:
A. Đường thẳng song song với trục OV B. Đường Hypebol.
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng song song với trục OP.
Câu 31: Nén đẳng nhiệt một lượng khí xác định từ 8 lít xuống còn 4 lít. Áp suất của lượng khí đó thay đổi thế nào?
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần.
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động bằng phản lực tuân theo:
A. Định luật bảo toàn động lượng . B. Định luật bảo toàn cơ năng .
C. Định luật II Newton . D. Định luật III Newton
2
Câu 33: Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol. B. Đường thẳng có phần kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng có phần kéo dài không đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p
0
Câu 34: Chọn câu đúng: Trong quá trình rơi tự do của vật nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì:
A. Động năng tăng, thế năng giảm B. Động năng giảm, thế năng tăng
C. Động năng tăng, thế năng tăng D. Động năng giảm, thế năng giảm
Câu 35: Chọn biểu thức đúng của định lý biến thiên động lượng:
A
p
F
t
∆
=
∆
r
B
v
F m
t
∆
=
∆
r
r
r
C
p
F
t
∆
=
∆
r
r
r
D
p
F
t
∆
=
∆
r
r
Câu 36: Nhiệt độ và áp suất của khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 27
0
C; 760mmHg. B. 0
0
C; 10
5
atm. C. 0
0
C; 1atm. D. 0
0
C; 736mmHg.
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng: Kilooat giờ (KWh) là đơn vị của:
A Động lượng B Công C Công suất D Hiệu suất
Câu 38: Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:
A.
const
2
mv
mgz
2
=+
B. W
t
+ W
đ
= const. C.
const
2
mv
2
kx
22
=+
D.A = W
2
– W
1
= ∆W
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng. Biểu thức
2
2
2
1
ppp
+=
là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong
trường hợp:
A. Hai véctơ vận tốc cùng hướng . B. Hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau.
C. Hai véctơ cùng phưong ngược chiều. D. Hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 60
o
.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí:
A. Các phân tử khí ở rất gần nhau. B. Lực tương tác giữa các phân tử khí rất yếu.
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa.
Câu 41: Khi khối lượng của vật tăng lên 3 lần, vận tốc của vật giảm 9 lần thì động lượng của vật :
A. Tăng 3 lần B. Giảm 9 lần C. Giảm 3 lần D. Tăng 9 lần
Câu 42: Khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ
A Giảm B. Tăng 4 lần C. Không đổi D. Tăng 2 lần
Câu 43: Chọn câu đúng. Biểu thức định luật bảo toàn năng lượng là:
A
const
2
mv
mgz
2
=+
B A = W
2
– W
1
= ∆W C
const
2
mv
2
kx
22
=+
D W
t
+ W
đ
= const.
Câu 44: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Khối lượng. B. Nhiệt độ tuyệt đối. C. Thể tích. D. Áp suất.
Câu 45: Gọi
F
ur
là lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ∆t thì xung lượng của lực trong khoảng thời gian ∆t
là:
A.
2
.
2
1
tF
∆
r
. B.
2
. tF
∆
r
. C.
tF
∆
.
2
1
r
. D.
tF ∆.
r
.
Câu 46: Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về cơ năng của vật?
A. Cơ năng của một vật có giá trị bằng động năng cực đại của vật đó.
B. Cơ năng của một vật là một đại lượng luôn dương.
C. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của vật đó.
D. Cơ năng của một vật phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
Câu 47: Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật Sác - lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
C. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
D. Đun nóng khí trong một xi lanh kín.
Câu 48: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công.
A. KWh. B. KJ. C. W. D. J.
Câu 49: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Giữa các phân tử có khoảng cách.
3
Câu 50: Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ T và áp suất p. Hỏi khi cho nhiệt độ tăng lên hai lần thì áp suất khối khí
tăng:
A. 2 lần. B. 1/2 lần. C. 3/2 lần. D. 4 lần.
Câu 51: Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về thế năng trọng trường?
A. Thế năng trọng trường tỉ lệ với khối lượng của vật và độ cao của vật so với gốc thế năng.
B. Thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương.
C. Khi vật ở trên gốc thế năng thì thế năng trọng trường mang giá trị âm.
D. Thế năng trọng trường của những vật đặt tại mặt đất luôn bằng không.
Câu 52: Chọn đáp án đúng: Khoảng cách giữa 2 phân tử là r thì giữa 2 phân tử có:
A. Có cả lực hút và lực đẩy. B. Chỉ có lực đẩy
C. Chỉ có lực hút D. Không có cả lực hút và lực đẩy.
Câu 53: Khi vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Sức
cản không khí là nhỏ, không đáng kể. Trong quá trình MN:
A. Thế năng của vật giảm dần. B. Cơ năng của vật giảm dần.
C. Động năng của vật giảm dần. D. Động lượng của vật tăng dần.
Câu 54: Một vật nằm yên, có thể có?
A.Thế năng B. Động lượng C. Động năng D. Vận tốc
Câu 55: Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sắc – lơ?
A.
=
T
p
hằng số B. pV = hằng số C.
=
T
pV
hằng số D.
=
T
V
hằng số
Câu 56: Khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ
A Giảm B. Tăng 4 lần C. Không đổi D. Tăng 2 lần
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Một vật có khối lượng 50kg được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 8m, nghiêng một góc
30
0
so với mặt phẳng ngang, biết hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là
1
5 3
, lấy g = 10m/s
2
.
a/ Hãy tính vận tốc của vật cuối chân mặt phẳng nghiêng.
b/ Vừa đi hết mặt phẳng nghiêng vật va chạm mềm vào vật thứ 2 có khối lượng 30kg đang đứng yên đầu mặt phẳng
ngang, bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang. Hãy tính vận tốc của 2 vật sau va chạm.
Bài 2: Một bình kín chứa khí oxi ở thể tích 10 lít, nhiệt độ 7
0
C và áp suất 15atm. Khi đun
nóng bình cho nhiệt độ của khối khi trong bình tăng thêm 56
0
C thì áp suất đạt 20atm. Hãy tính
thể tích của khối khí lúc này.
Bài 3: Đồ thị bên biểu diễn một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng.
a. Hãy mô tả các quá trình biến đổi của khối khí đó
b. Hãy vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p,V).
Bài 4: Một vật có khối lượng 20kg trượt từ sàn xe tải xuống đất nhờ một mặt phẳng nghiêng dài 6m, nghiêng một góc
30
0
so với mặt phẳng ngang, biết hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là
2
5 3
, lấy g = 10m/s
2
.
a/ Hãy tính vận tốc của vật cuối chân mặt phẳng nghiêng.
b/ Vừa đi hết mặt phẳng nghiêng vật va chạm mềm vào vật thứ 2 có khối lượng 5kg đang đứng yên đầu mặt phẳng ngang,
bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang hãy tính vận tốc của 2 vật sau va chạm.
Bài 5: Một khối khí lý tưởng ở thể tích 5 lít, nhiệt độ 27
0
C và áp suất 10atm, hãy tính thể
tích của khối khí này khi ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài 6: Đồ thị bên biểu diễn một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng.
a. hãy mô tả các quá trình biến đổi của khối khí đó
b. hãy vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p,V).
4
Bài 7: Một vật có khối lượng 40kg trượt từ sàn xe tải xuống đất nhờ một mặt phẳng nghiêng dài 12m, nghiêng một góc
30
0
so với mặt phẳng ngang, biết hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là
7
10 3
, lấy g = 10m/s
2
.
a/ Hãy tính vận tốc của vật cuối chân mặt phẳng nghiêng.
b/ Vừa đi hết mặt phẳng nghiêng vật va chạm mềm vào vật thứ 2 có khối lượng 10kg đang đứng yên đầu mặt phẳng
ngang, bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang. Hãy tính vận tốc của 2 vật sau va chạm.
Bài 8: Trước khi nén, hỗn hợp khí trong xilanh của một động cơ có thể tích là 1,5 lít,
nhiệt độ 25
0
C. Sau khi nén, thể tích còn lại 0,3 lít, áp suất tăng 10 lần. Tìm nhiệt độ của
khối khí sau khi nén.
Bài 9: Đồ thị bên biểu diễn một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng.
a. hãy mô tả các quá trình biến đổi của khối khí đó
b. hãy vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p,V)
Bài 10: Một vật có khối lượng 2kg được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 50m, nghiêng một góc
30
0
so với mặt phẳng ngang, biết hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là
0,2
3
, lấy g = 10m/s
2
.
a/ Hãy tính vận tốc của vật cuối chân mặt phẳng nghiêng.
b/ Vừa đi hết mặt phẳng nghiêng vật va chạm mềm vào vật thứ 2 có khối lượng 8kg đang
đứng yên đầu mặt phẳng ngang, bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang. Hãy tính vận tốc của 2
vật sau va chạm.
Bài 11: Một bình kín chứa khí oxi ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 750mmHg.Đun nóng khối khí
đến nhiệt độ 195
0
C thì thể tích tăng 2 lần. Hãy tính áp suất của khối khí trong bình lúc này.
Bài 12: Đồ thị bên biểu diễn một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng.
a. Hãy mô tả các quá trình biến đổi của khối khí đó
b. Hãy vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p,T).
Bài 13: Một vật có khối lượng 2kg trượt từ sàn xe tải xuống đất nhờ một mặt phẳng nghiêng dài 9m, nghiêng một góc 30
0
so với mặt phẳng ngang, biết hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là
0,1
3
, lấy g = 10m/s
2
.
a/ Hãy tính vận tốc của vật cuối chân mặt phẳng nghiêng.
b/ Vừa đi hết mặt phẳng nghiêng vật va chạm mềm vào vật thứ 2 có khối lượng 4kg đang đứng yên đầu mặt phẳng ngang,
bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang hãy tính vận tốc của 2 vật sau va chạm.
Bài 14: Một khối khí lý tưởng ở thể tích 2cm
3
, nhiệt độ 47
0
C và áp suất 4.10
5
Pa, hãy tính
thể tích của khối khí này khi ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài 15: Đồ thị bên biểu diễn một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng.
a. hãy mô tả các quá trình biến đổi của khối khí đó
b. hãy vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p,V).
Bài 16: Một vật có khối lượng 1kg được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng
nghiêng dài 6m, nghiêng một góc 30
0
so với mặt phẳng ngang, biết hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là
0,4
3
, lấy g =
10m/s
2
.
a/ Hãy tính vận tốc của vật cuối chân mặt phẳng nghiêng.
b/ Vừa đi hết mặt phẳng nghiêng vật va chạm mềm vào vật thứ 2 có khối lượng 2kg đang đứng yên đầu mặt phẳng ngang,
bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang. Hãy tính vận tốc của 2 vật sau va chạm.
Bài 17: Trước khi nén, hỗn hợp khí trong xilanh của một động cơ có thể tích là 1,5 lít, nhiệt
độ 50
0
C. Sau khi nén, thể tích còn lại 0,3 lít, áp suất tăng 10 lần. Tìm nhiệt độ của khối khí sau
khi nén.
Bài 18: Đồ thị bên biểu diễn một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng.
a. hãy mô tả các quá trình biến đổi của khối khí đó
b. hãy vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p,T)
5
Bài 19: Một vật có khối lượng 3kg được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 12,5m, nghiêng một
góc 30
0
so với mặt phẳng ngang, biết hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là
1
5 3
, lấy g=10m/s
2
.
a/ Hãy tính vận tốc của vật cuối chân mặt phẳng nghiêng.
b/ Vừa đi hết mặt phẳng nghiêng vật va chạm mềm vào vật thứ 2 có khối lượng 2kg đang đứng yên đầu mặt phẳng ngang,
bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang. Hãy tính vận tốc của 2 vật sau va chạm.
Bài 20: Một bình kín chứa khí oxi ở thể tích 5 lít, nhiệt độ 7
0
C và áp suất 7,5atm. Khi đun nóng
bình cho nhiệt độ của khối khi trong bình tăng thêm 56
0
C thì áp suất đạt 10atm. Hãy tính thể tích
của khối khí lúc này.
Bài 21: Đồ thị bên biểu diễn một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng.
a. Hãy mô tả các quá trình biến đổi của khối khí đó
b. Hãy vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (V,T).
Bài 22: Một vật có khối lượng 4kg trượt từ sàn xe tải xuống đất nhờ một mặt phẳng nghiêng dài
4m, nghiêng một góc 30
0
so với mặt phẳng ngang, biết hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là
1
10 3
, lấy g=10m/s
2
.
a/ Hãy tính vận tốc của vật cuối chân mặt phẳng nghiêng.
b/ Vừa đi hết mặt phẳng nghiêng vật va chạm mềm vào vật thứ 2 có khối lượng 2kg đang
đứng yên đầu mặt phẳng ngang, bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang hãy tính vận tốc của 2
vật sau va chạm.
Bài 23: Một khối khí lý tưởng ở thể tích 0,5 lít, nhiệt độ 27
0
C và áp suất 3atm, hãy tính thể
tích của khối khí này khi ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài 24: Đồ thị bên biểu diễn một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng.
a. hãy mô tả các quá trình biến đổi của khối khí đó
b. hãy vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (V,T).
Bài 25: Một vật có khối lượng 3kg được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng
nghiêng dài 24m, nghiêng một góc 30
0
so với mặt phẳng ngang, biết hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là
0,4
3
, lấy g =
10m/s
2
.
a/ Hãy tính vận tốc của vật cuối chân mặt phẳng nghiêng.
b/ Vừa đi hết mặt phẳng nghiêng vật va chạm mềm vào vật thứ 2 có khối lượng 6kg đang đứng yên đầu mặt phẳng ngang,
bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang. Hãy tính vận tốc của 2 vật sau va chạm.
Bài 26: trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm
3
hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt
độ 47
0
C. pitong nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp khí còn lại 0,2dm
3
và áp suất tăng lên tới
15atm. Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí sau khi nén.
Bài 27: Đồ thị bên biểu diễn một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng.
a. hãy mô tả các quá trình biến đổi của khối khí đó
b. hãy vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p,V)
Bài 28: Một vật có khối lượng 6kg trượt từ sàn xe tải xuống đất nhờ một mặt phẳng nghiêng dài
28m, nghiêng một góc 30
0
so với mặt phẳng ngang, biết hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là
0,3
3
, lấy g = 10m/s
2
.
a/ Hãy tính vận tốc của vật cuối chân mặt phẳng nghiêng.
b/ Vừa đi hết mặt phẳng nghiêng vật va chạm mềm vào vật thứ 2 có khối lượng 8kg đang đứng yên đầu mặt phẳng ngang,
bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang. Hãy tính vận tốc của 2 vật sau va chạm.
Bài 29: Trước khi nén, hỗn hợp khí trong xilanh của một động cơ có thể tích là 6 lít, nhiệt độ 25
0
C. Sau khi nén, thể tích
còn lại 1,2 lít, áp suất tăng 10 lần. Tìm nhiệt độ của khối khí sau khi nén.
Bài 30: Đồ thị bên biểu diễn một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng.
a. hãy mô tả các quá trình biến đổi của khối khí đó
b. hãy vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (V,T)
6