Tiết 15 : BÀI TẬP
MỘT SỐ PTLG THƯỜNG GẶP
BÀI CŨ
Hãy trả lời 5 câu hỏi trắc nghiệm, thời
gian suy nghĩ cho mỗi câu không quá 45
giây, mỗi câu trả lời đúng là 2 điểm. Nếu
trả lời sai hoặc quá thời gian quy định thì
không tính điểm cho câu hỏi đó.
Câu 1:
Π+−=
Π+=
2
2
kvu
kvu
Zk
∈
Là công thức nghiệm
của phương trình nào
A/. sinu = sinv B/. cosu = cosv
C/. tanu = tanv
D/. cotu = cotv
Câu 2:
Π+
Π
=
Π+
Π
=
2
4
3
2
4
kx
kx
Zk
∈
Là nghiệm của phương
trình nào?
4
cotcot./
Π
=
xB
01tan./
=−
xA
01sin.2./
=−
xD
2
2
cos./
=
xC
Câu 3:
Phương trình tương
đương với phương trình nào?
03cos5cos2
2
=+−
xx
=
=
2
3
1
./
t
t
A
1cos./ =xC
1./
=
tB
3
2
cos./ =xD
Câu 4:
Phương trình có tập nghiệm
là ?
02cottan =−+ xx
0
45./ =xA
∈
Π+=
Π+
Π
=
Zk
kacrx
kx
D ,
2tan
4
./
ZkkxB
∈Π+
Π
=
,
4
./
φ
=TC ./
Câu 5:
Phương trình có tập
nghiệm là ?
02cos2sin43 =−− xx
φ
=
TC ./
Π+
Π
=
Π+
Π
=
2
6
5
2
6
./
kx
kx
B
Π+
Π
±=
2
6
./ kxD
Π+
Π
=
Π+
Π
=
2
3
2
2
3
./
kx
kx
A
Bài tập 1: Giải các phương trình lượng giác sau
BÀI MỚI
05cos3coscos./3
=++
xxx
0
2
1
2
cos.
2
sin./2
=+
xx
02cos54sin3./1
=−
xx
06sin4sin2sin./4 =+− xxx
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
Bài tập 2: Giải các phương trình lượng giác sau
BÀI MỚI
01cot2tan./3
=+−
xx
03sin22cos./2 =+− xx
02
2
cos2
2
sin./1
2
=+−
xx
2cos5cos.sin4sin3./4
22
=+−
xxxx
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
Cuûng coá:
* Cách giải phương trình bậc nhất và quy về
bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
* Cách giải phương trình bậc hai và quy về
bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
02cos54sin3
=−
xx
02cos52cos.2sin6
=−⇔
xxx
0)52sin6(.2cos
=−⇔
xx
=
=
⇔
6
5
2sin
02cos
x
x
Zk
kacrx
kacrx
kx
∈
Π+−
Π
=
Π+=
Π
+
Π
=
⇔
,
6
5
sin
2
1
2
6
5
sin
2
1
24
0
2
1
2
cos.
2
sin =+
xx
0
2
1
sin
2
1
=+⇔
x
Zkkx ∈Π+
Π
−=⇔ ,2
2
1sin
−=⇔
x
0)12cos2.(3cos
=+⇔
xx
03cos2cos.3cos2
=+⇔
xxx
05cos3coscos
=++
xxx
Π
=
=
⇔
3
2
cos2cos
03cos
x
x
Zk
kx
kx
∈
Π+
Π
±=
Π
+
Π
=
⇔
,
3
36
0)12cos2.(4sin =−⇔ xx
04sin2cos.4sin2 =−⇔ xxx
Π
=
=
⇔
3
cos2cos
04sin
x
x
Zk
kx
kx
∈
Π+
Π
±=
Π=
⇔
,
6
06sin4sin2sin =+− xxx
−=
=
⇔
)(,3
1
loait
t
03
2
cos2
2
cos
2
=−+⇔
xx
)11(,cos,032
2
≤≤−==−+⇔
txttt
1
2
cos
=⇔
x
Zkkx
∈Π=⇔
,4
02
2
cos2
2
sin
2
=+−
xx
03
2
cos2
2
cos
2
=−+⇔
xx
−=
=
⇔
)(3
2
cos
1
2
cos
VN
x
x
Zkkx
∈Π=⇔
,4
02
2
cos2
2
sin
2
=+−
xx
Cách trình bày khác
−=
=
⇔
)(,2
1
loait
t
)11(,sin,02
2
≤≤−==−+⇔
txttt
1sin
=⇔
x
03sin22cos =+− xx
02sinsin
2
=−+⇔
xx
Zkkx
∈Π+
Π
=⇔
,2
2
−=
=
⇔
)(2sin
1sin
VNx
x
03sin22cos =+− xx
Zkkx
∈Π+
Π
=⇔
,2
2
02sinsin
2
=−+⇔
xx
1sin =⇔ x
Cách trình bày khác
01cot2tan =+− xx
Zk
kacrx
kx
∈
Π+−=
Π+
Π
=
⇔
,
)2tan(
4
−=
=
⇔
2tan
1tan
x
x
02tantan
2
=−+⇔
xxPT
ZnnxĐk
∈
Π
≠
,
2
:
Zk
kacrx
kx
∈
Π+−=
Π+
Π
=
,
)2tan(
4
Vậy: Tập nghiệm
của phương trình
03tan4tan.0cos:2
2
=+−⇔≠
xxPTxTh
=
=
⇔
3tan
1tan
x
x
VNPTkxxTh :
2
0cos:1
Π+
Π
=⇔=
2cos5cos.sin4sin3
22
=+−
xxxx
Zk
kacrx
kx
∈
Π+=
Π+
Π
=
⇔ ,
3tan
4
Zk
kacrx
kx
∈
Π+=
Π+
Π
=
,
3tan
4
Vậy: Tập nghiệm
của phương trình