i
PH VN NH
SỬ DỤNG CHỈ SỐ WQI ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƢỢNG NƢỚC SÔNG VÀNG DANH, THÀNH PHỐ
UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
3
ii
I HC QUC GIA HÀ NI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
PHM VN NH
SỬ DỤNG CHỈ SỐ WQI ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƢỢNG NƢỚC SÔNG VÀNG DANH, THÀNH PHỐ
UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
ng trong phát trin bn vng
m)
LUC S KHOA HNG
NG DN KHOA HC:
PGS.TS. TRẦN THỊ HỒNG
Hà Ni -
iii
PGS.TS. Trần Thi
̣
Hô
̀
ng
Tôi xin chân thành c ,
r
iv
LỜI CAM ĐOAN
“Sử dụng chỉ số WQI để đánh giá chất
lƣợng nƣớc sông Vàng Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh” là công
. C
nào khác.
21 tháng 11
v
MỤC LỤC
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN i
LỜI CAM ĐOAN iv
MỤC LỤC v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT vii
DANH MỤC CÁC BẢNG viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ x
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục tiêu của đề tài 2
3. Nội dung luận văn 2
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VÂ
́
N ĐÊ
̀
NGHIÊN CƢ
́
U 3
1.1 Tổng quan lƣu vực sông Va
̀
ng Danh 3
1.1.1. 3
1.1.2. -
8
1.1.3.
15
1.1.4. Tác
16
1.2 Tổng quan các phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng nƣớc mặt 18
1.2.1 18
1.2.2 19
CHƢƠNG 2. ĐI
̣
A ĐIÊ
̉
M, THƠ
̀
I GIAN, PHƢƠNG PHA
́
P LUÂ
̣
N VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU 23
2.1 Mục đích nghiên cứu 23
2.1.1 23
2.1.2 23
2.2 Phạm vi nghiên cứu 23
2.3 Phƣơng pháp xây dựng WQI 26
2.3.1 26
2.3.2
sinh gia Hoa (NSF WQI) . 31
vi
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 39
3.1 Đánh giá diễn biến CLN theo kết quả quan trắc môi trƣờng nƣớc 39
3.1.1 ánh giá h
2013 39
3.1.2
43
3.2 Diễn biến CLN sông Va
̀
ng Danh dựa trên WQI 47
3.2.1
2010
47
3.2.2
WQI) 55
3.3 Giải pháp đề xuất 64
3.3.1 64
3.3.2 66
3.3.3 67
KÊ
́
T LUÂ
̣
N VA
̀
KIÊ
́
N NGHỊ 71
Kết luận 71
Kiến nghị 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO 73
PHỤ LỤC 75
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
A1
:
B2.
A2
:
B1
:
B2
:
BTNMT
:
BOD
:
COD
:
oxy hóa (Chemical Oxygen Demand)
CLN
:
DO
:
(Dissolvel Oxygen)
KTXH
MTV
:
:
M thành viên
QCVN
:
QLMT
:
QT
:
TCMT
:
TCVN
TNHH
:
:
Trách nhi h h
TNMT
:
UBND
:
WQI
:
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
1. 1:
(mm) 7
8
1. 3:
15
20
25
28
29
29
30
- WQI - 31
WQI/HCM 32
i
WQI 34
i
àng Danh WQI36
i
37
3.1:
2013 48
:
2013 48
3.3:
2012 49
3.4:
2012 49
3.5:
2012 50
3.6:
2012 50
3.7:
2011 51
2011 51
ix
3.9:
2011 52
3.10:
2011 52
3.11:
2010 53
2010 53
3.13:
2010 54
3.14:
2010 54
3.15:
2013 - 56
2013 56
3.17:
2012 57
3.18:
2012 57
3.19:
2012 - 58
3.20:
2012 58
3.21:
2011 59
3.22:
2011 59
3.23:
2011 60
2011 - 60
3.25:
m 2010 61
3.26:
2010 61
3.27:
2010 - 62
3.28:
2010 62
68
69
x
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
3
Hình 2.1:
23
38
Hình 3.1:
39
Hình 3.2:
39
Hình 3.3: 5
40
Hình 3.4:
40
Hình 3.5:
41
Hình 3.6:
41
-NH4+
42
Hình 3.8: -PO43-
42
Hình 3.9:
43
Hình 3.10:
43
44
Hình 3.12: 5
2
44
Hình 3.13:
2010 -
2012 45
Hình 3.14:
2010 -
2012 45
Hình 3.15: -NH4
2010
46
xi
Hình 3.16:
2010 -
2012 46
Hình 3.17: -PO4
2010 -
2012 47
55
- WQI sông Vàng Danh t
63
Hình 3.20:
- 69
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
21
tháng 6 [25] thì tài
Bê
có
ác; các nhánh
Nam
và ch
Nam ra sông Uông. Sông Vàng danh
Sông Vàng Danh
ai
2
(QCVN)
Index) cho phép t
sông
10
.
2. Mục tiêu của đề tài
, thành
3. Nội dung luận văn
áp
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VÂ
́
N ĐÊ
̀
NGHIÊN CƢ
́
U
1.1 Tổng quan lƣu vực sông Vàng Danh
1.1.1. Đặc điểm môi trường tự nhiên
a) Vị trí địa lý
Sông là ha các nhánh sui bt ngun t dãy núi B
chng Bc Nam. Sông Vàng Danh thua phng Vàng Danh và
ng B thành ph Uông Bí thuc
tnh Qung Ninh.
Hình 1.1 thành ph Uông Bí [24]
4
chn
núi nm phía Bc ca thành ph i núi cao, phn
ln din tích là rng t nhiên hoc rng trng và có 02 khai thác than ln là
m than ng Vông và Vietmindo.
vc sông chng Bc
ra sông Uông và tip t vào ra bin. Trong
ph khai thác than ln c than
Vàng Danh, m than Vietmindo và m ng Vông. Nh khai thác
ng tiêu cn chc sông . Ngoài
các ngun thi do khai thác than gây ra, còn các ngun thi t quá trình sn xut
nông nghing không nh ti chc sông
t trong các v quan trng, ng trc tin cht
c sông và các v bo v nguc, bo v ng cc
này.
b) Địa hình, địa mạo
a mo, có th phân bia hình t núi ra bing
bng và ha hình to bt gãy la hình trên có
u kin xen ka hình núi thu có dãy núi ln chy song
song vi bin, kéo dài t u qua Ba Ch
Bc Tây Nam gi li v phía bin [3].
nh núi ln Triu -
c cu to b
phun trào rhyolite. Các núi hu h i 1000m. Vùng phía Bc có các
nh cao nht là núi Khoáng Nam Châu Lãnh cao 1.506 m, Cao Xiêm cao 1.330 m.
là núi Yên T v cao 1083m, Am Váp
cao 1094m [3].
Các núi u to by ta hình
i snh nhn d chia cng
chia ct ca các con sông ngn ca Qung Ninh chy trc tip ra vnh Bc B và
a hình rt lc núi.
5
ng bng ven bin: chim 10% din tích toàn tnh, có di ln nhng
bng ven bin ming bng phù sa sông Thái Bình min Tây. Di
ng bng phù sa sông Thái Bình rt hp kp gia dãy núi Yên T và h
Thái Bình kéo dài t u t a mo có th phân chia thành
hai di:
ng bng phù sa ven sông Thái Bình thp và bng phng, nhi
nh ng mn khi triu lên. Dc theo b cy
c bit khu vc nam Uông Bí có nhic dng Karst sét ni
lin vi vùng karst Kinh Môn ca tnh H
ng bi núi chy song song vi di trên, có nhii núi thp
t 50 n dc, thonh bng [3].
c) Địa chất
Khu vc nghiên cu nm phía Bng 18B qua th xã Uông Bí vi cu
to nn tng rn ch ym tích lc nguyên có tui t t, ít
o cacbonat. Nét ni bt nht là các trm tích có ht thô và s
phân b rng rãi ca các va than công nghip trong phân h ti ca h tng
o nên tính sc so ca hình các dãy núi và kh o
v phong hóa sét b hn ch. Các thành ta cht to nên các np un v
nh ti hình thái dng tuyn ca hình theo
t t t c n tr, các thành ta cht trong khu vc nghiên
cu bao gm:
- H tng Bình Liêu (T2a bl) phân b khu vc phía b
Thùng, mt ct ph bin gm các trm tích ngun núi lt, cui kt,
cát kt ta, chuyn lên các thành t
thu kính hay lp mng cui kt ta, cát kt ta. H tc phân chia thành 2
ph h tng: ph h ti có din phân b hp và ph h tng trên có din phân
b ri liên tc rng 2- 4km d
- H tng Hòn Gai (T3n r hg ) là thành phn chính cu to nên các dãy núi
thuc th tng cha than cung cp nhiên liu quan trng nht
6
cc ta. Thuc phm vi th xã Uông Bí, h tng Hòn Gai phân b trong hai di
chính: di th nht kéo dài t Yên T n Bo nên dãy núi cao nht phía
Bc th xã; di th hai kéo dài t o Khê qua núi Ba Vàng, núi Bình
n Hòn Gai. Các thành ta cht ca h tng này ch yu
gm các thành to ht, bt kt, mt s i kt xen phin sét,
thch anh, Sn phm v ng là litoma hoc saprolit vi b dày hn
ch.
- a cht khu vc nghiên c nh. Cu
ta cht phân thành 2 ln:
- Lp ph là lp á cát, á sét ln si sn, chiu dày lp ph i và khong
1,5 4m.
- i lp ph c dng bt kt, cát kt, sét kt b phong
hoá, th nm nh.
d) Đặc điểm khí hậu
Khu vc thành ph Uông Bí nu nhii gió mùa
và chu ng ca khí hu bin nên khá ôn hoà. Ht,
mùa hè t n tháng 10 vm,
lnh t 6]:
- Nhiệt độ
+ Nhi ng 22
0
C
+ Nhi trung bình tháng cao nh tháng7: 28,2
0
C
28,8
0
C, tháng có nhi thp nht là tháng 1 và tháng 2: 14,6
0
C 15,1
0
C.
+ Nhi cao nht tuyi: 38
0
C.
+ Nhi thp nht tuyi: 8
0
C [6], [11].
- Lượng mưa
mm phân b u trong
(bng 1.1) và phân thành hai mùa rõ rt:
+ u: t n tháng 9 chim 80% t
. Tn nht là tháng 8 t 307,4mm.
7
+ t chim 20%
t . Tt là tháng 12 (4 - 30mm)
[6].
Bảng 1. 1u c t
(mm) [6]
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20,6
22,7
47,1
81,3
204,3
215,1
243,2
307,4
201,7
106
40,6
21,4
1.511,4
- Độ ẩm không khí
. ng
t vào tháng 3 và t 87%,
thp nht vào tháng 11 và tháng t 77% [6].
e) Đa dạng sinh học
- Động vật thủy sinh:
c sông do b ng c thi t công
nghing vt thu sinh c này nghèo nàn không có giá
tr kinh t cao.
- Thực vật:
H thc vt ven b c sông Vàng Danh ch yu là cây thuc h thân
tho và mt s loài cây thuc h thân g, các loài cây trên có giá tr kinh t
c liu thp.
f) Đặc điểm thủy văn
Sông là ha các nhánh sui bt ngun t dãy núi Bo
ng Bc Nam. d di ln.
dài dòng sông kho
khong 1,2m
3
/s;
mt s n ngn và dc b bi lc thi m [3].
8
1.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội thành phố Uông Bí thuộc lưu vực sông
Vàng Danh
a) Đặc điểm kinh tế
- Công nghiệp
ê
ngành công
+ t
Uty
Công ty CXX
C
[12].
+ ,
Bảng 1. 2: Tài nguyên khoáng sn ca thành ph Uông Bí [12]
TT
Tài nguyên
Trữ lƣợng
Tiềm năng
Địa điểm
1.
300
500
2.
3
)
28 -30
45
3.
3
)
20-22
30
9
4.
3
)
5-10
20
5.
550-600
650
6.
847
Khoanh nuôi
- Nông nghiệp
Tt4526ha, phân
xã
T
1.850 con trâu; 2.242 ngàn con bò; ;
[12].
T
,
,
nhân dân;
[12].
T tính 1.226
885 -
ô phi
[12].
Thu li: Thành ph Uông Bí tp trung kim tra, ch o vic cung cc
i phc v sn xut, s dng tit kim nguc ti các h, m bc
10
kp thi cho vi t, gieo c 3, không xy ra hn hán.
UBND t o hoàn thin d án quy hoch cng hoá h thng kênh
ng nông thôn mi.
n khai công tác phòng chng thiên tai, tìm kim cu n
3 [12].
- Thương mại và dịch vụ
Hoi và dch v phát triu c 3 khu
vc: t th, nông thôn, min núi. Công tác xã hp và
qun lý h thng ch c phát trin m ng xuyên
duy trì t chc hi ch i quc t Uông Bí. Các lng cha
thành ph u c gng trong vic trin khai các biu tranh chng
buôn lu, gian li, góp phn gi vng nh th ng, lành mnh
hoá các hong dch v mi [12].
- Du lịch
Thành ph có các khu du lch, di tích, danh thng ni ti
Yên T, Hang Son, h Yên Trung, Lng Xanh. Khu di tích Yên T
ca Thin Phái Trúc Lâm Trung tâm Pht giáo quc gia, là tài sn có giá tr rt ln
v lch s t thng cc sc ca quc Nhà
c công nhn di tích quc gia hng c bit.
Trong nhi s phát trin chung ca thành ph Uông Bí,
khu di tích Yên T c quy hon mnh m.
Bên cnh vic trùng tu, tôn to h thc
th t, Yên T c quan tâm, bo v, gi gìn cng. Theo
thông tin t UBND thành ph g v Yên
T . Nt
c t pht. N
2012, thu hút 3 trit khách [12].
Không ch có khu du lch trm danh thng Yên T y du lch
phát trin, thành ph m du lch v tinh làm
11
ng ca không gian du l hn
Công - n Công, l h- chùa Lng Yên Thanh, l hi chùa
Ph ng Bng Yên Công) và
m khu du lch Yên T. Ngoài ra, Uông Bí còn có mt s m du lch sinh
khu du lch H Yên Trung, Lng Xanh - c UBND tnh
Qung Ninh phê duyt quy hoch phân khu chm du lch
n s là nhng khu sinh thái ngh i trí
và sinh hoo nên mt qun th du
lch sinh thái gn vi du lch tâm linh.
- Dịch vụ vận tải
Trong nh ch v vn ti ca thành ph phát trin nhanh
chóng c v kh ng hàng hoá, hành khách và s n vn ti. Nhìn
chung dch v giao thông vn tn nhu cu vn t
li ca nhân dân. Doanh thu ngành dch v vn t
6% [12].
b) Điều kiện xã hội thành phố Uông Bí thuộc lưu vực sông Vàng Danh
- Diện tích và dân số
Tng din tích t nhiên ca thành ph Uông Bí là 256,3km
2
. Thành ph có 11
hành chính gng và 01 xã.
Dân strung bình ca thành ph n 31/12/2012 là 110,8 nghìn
i, mt dân s i/km
2
nông thôn là 7,3 nghìn
i, chim 6,59% tng dân s toàn thành ph; dân s thành th là 103.5 nghìn
i, chim 93,41% [6].
- Cơ sở hạ tầng
Thành ph c thành l, loi
III. Hin ti, h tng thành ph c quy hoch nâng cp tc hin
i hoá phù hp vi v th là mt trong 3 trung tâm kinh t ln ca tnh.
12
+ Cc: 11/11 xã, c cc sch, theo k hoch ca
Công ty TNHH 1TV Kinh doanh c sch Qu cc
n 100% các h a bàn t [12].
+ Cn: Thành ph có 1 nhà máy nhin Uông Bí vi tng công sut
820 MW, là ngun cung cn cho h thn quc gia. Toàn b h thng
i ca thành ph do Tng Cn 1 cung cm bo kh
cung cn cho nhu cu hin ti [12].
+ ng giao thông: ng b: hic
ng b a bàn thành ph hình thành trên trng ông
Tng Bc Nam (D Nam Mu và Uông Bí
Vàng Danh). Tng chiu dài các tuya bàn là
ng chính là ng ngoi thành 19km (gng
ni thành ng nha, ching ph trên
a bàn là 80,18km, m a bàn là 6km/km
2
; t l
so vt xây d t 16,4%.
ng thum t nhiên, thành ph u kin thun l phát
tring thu vi quy mô ln do xa sông Bng. Ca sông có
nhiu bãi bi và chu ng mnh ca thu triu kin cho
tàu thuyn ln ra vào. Có 3 cng chuyên dùng phc v n.
Cng Bi nm trên ca sông Bng vi din tích khu bn
0,8ha, thuyn và xà lan 200 300 tn có th ng trung chuyn,
nhp hoá cht, thuc n vt ch
xung cp, cc tôn to.
Cn Công nm trên ca sông Bng, gm 2 cu cng dài 120m và
80m, rng 18m. Din tích bn cng và kho cha than rng 25ha vi công sut
300.000 t sâu 6,5m, có kh n cp bn
nay lung lch ca sông b bp nên ch có tàu và xà lan 400 600 tn ra vào
c; s dng ch yu cho xut than và nhp v tr m.
13
C là cng chuyên dùng ca Công ty Xi
và Xây dng Qung Ninh. C cung cp nguyên vt
liu cho sn xut và tiêu th [12].
- Y t: Bnh vin Vit Nam Thu ng kiên c,
trang thit b y t theo nh ca B Y t quy nh; có 624
n s, 57 thc s, 104 bác sc s i hng,
trung hc, 63 h lý, ngoài ra là công nhân k thu ng khám cha bnh
trong tnh và các tnh lân cn [12].
Trung tâm Y t than Vàng Danh c xây dng kiên c, c trang b y
n não, máy xét nghim huyt hc
tiu có 2 thc s, 3 bác s chuyên khoa 1, 1 bác sc s, 50
ng, 2 n h sinh, 17 h lý và công nhâng khám cha bnh
i, gm: công nhân Công ty than Vàng Danh, cán b c sinh,
giáo viên, nhân dân xã ng Yên Công và ng Vàng Danh [12].
Trung tâm Y t thành ph quy mô nhà 3 tng gm 16 phòng và mt phòng
khám khu v có 2 thc s, 1 chuyên khoa cp 1, 6 bác
s, 6 y s, 11 c c s trung hp, 1 h lý, 1
lái xe, 1 k toán.
Ct chun quc gia v y t ng
ng Bng
Yên Công, [12].
- Vin thông: Cn trung tâm Thành ph tng Quang Trung và
n ti: ng Vàng Danh, ngoài ra
m kin bnh vin Vit Nam - Thn
Mn thoc xây dng ng ca thành ph. Có 4
B 7 p tc trin khai xây dng.
Các dch v mn hoa, chuyn tin nhanh, tit kin.
Bn thành ph chc cung cp các dch v tt nhi tiêu dùng
14
n, tr chuyn tin, ln thoi,
bán các dch v
- Giáo dc: t l tr tuc mt 95 100%; t l
hc tiu h tut 100%.
Khi mm non có 15 ng, 221 lp. S tr c mu giáo 5.415 tr t t
l 96,02%.
Khi tiu hng trung hcng ph thông
thm), 282 lp, 7.457 hc sinh. Hng tr vào lt 57
lp vi 1.407 em
Khi trung h ng trung h , 1
ng ph thm), 182 lp, 6.973 hc sinh, tuyn hc sinh
hc htrung hc vào lp 6 là 48 lp vi 1.757 hc sinh.
Khi trung hc ph thôngng vi 90 lp, 3.997 hc sinh
a bàn thành ph còn có các ng i hc Công nghip, i
hc Ngo II, và các ng, trung cp, dy ngh khác ca
c và ca tnh [12].
+ Thu li: a hình thp dn t Bc xung Nam, t Tây sang
va bàn thành ph dc ln. Mp trung t tháng 7
n tháng 10, chi thành ph ng phu vi
t. Thành ph có tng chiu dài tuyxã n
Công 11,457km; ng xã ng Yên
Thanh 8,2km; ng ng
i
ngp 5. Có 28 cm v u tic
phc v sn xu [12].