Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH CÂN BẰNG SẢN LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.02 KB, 61 trang )

Chương 3:
LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH
Ả Â Ằ
S

N LƯỢNG C
Â
N B

NG
1
Tổng quan
-Nhược điểmcủanềnkinhtế thị trường là nó tạo ra các
h
kỳ
ki h
dh

l

i
ó
kh h
c
h
u
kỳ
ki
n
h
d


oan
h
,s

n
l
ượng qu

cg
ia
c
ó
kh
uyn
h
hướng dao động lên xuống xoay quanh sảnlượng tiềm
năng.
-
Vấn
đề
đặc
ra

tìm
ra
nguyên
nhân

biện
pháp

khắc
Vấn
đề
đặc
ra

tìm
ra
nguyên
nhân

biện
pháp
khắc
phụcsự dao động đó.
2
Tổng quan (tt)
-Năm 1936, nhà kinh tế họcngườiAnh–JonhMaynard
Keynes
đã
nhận
ra
rằng
:
sự
dao
động
của
tổng
cầu

đã
tạo
Keynes
đã
nhận
ra
rằng
:
sự
dao
động
của
tổng
cầu
đã
tạo
nên sự dao động củasảnlượng thựctế,sauđóýtưởng

được
các
người
theo
trường
phái
Ke nes
hiện
đại

y
được

các
người
theo
trường
phái
Ke
y
nes
hiện
đại
phát triểnthêm.
-Chương này giúp chúng ta nghiên cứucáchthức tổng
cầuquyết định sảnlượng (cung), theo cách tiếpcận
củatrường phái Keynes.
(Vì

chương

sở
giả
định
nền
kinh
tế
đóng
cửa

3
(Vì


chương

sở
,
giả
định
nền
kinh
tế
đóng
cửa

không có chính phủ)
I. Tiêu dùng và tiết kiệm (tt)
I.1 Tiêu dùng và tiếtkiệmtrongthunhậpkhả dụng

• Thu nhậpkhả dụng (Yd): l
à
lượng thu nhậpcu

i
cùng mà mộthộ gia đình có toàn quyềnsử dụng
Yd = Y – Tx + Tr

chương
này
giả
định

nền

kinh
tế
đóng
cửa


chương
này
giả
định

nền
kinh
tế
đóng
cửa

không có chính phủ nên không tồntạiTxvàTr
VậyY
d
=Y
hay Yd=C+S (C: tiêu dùng, S: tiếtkiệm)
4
I. Tiêu dùng và tiết kiệm (tt)
I.2 Tiêu dùng biên và tiếtkiệmbiên
Tiêu dùng biên (Cm) hay khuynh hướng tiêu dùng biên
phảnánhlượng thay đổicủa tiêu dùng khi thu nhậpkhả
dụng thay đổimột đơnvị.
Công
thức

:
Công
thức
:
Cm =
ΔC
Δ
Yd
Δ
Yd

5
I. Tiêu dùng và tiết kiệm (tt)
Tiếtkiệmbiên(Sm – marginal saving) hay khuynh
h ớ
tiết
kiệ
biê
hả
áh
l
th
đổi

tiết
h
ư

ng
tiết

kiệ
m
biê
n
phả
n
á
n
h
l
ượng
th
ay
đổi
c
ủa
tiết
kiệm khi thu nhậpkhả dụng thay đổimột đơnvị.
Công thức:
Sm =
ΔS
Δ
Yd
Từ Cm và Sm ta có hệ quả:
Cm + Sm = 1
6
Ví dụ 1
Theo số liệuthống kê ta có bảng số liệusau:
Yd C S
2.000 1.600 400

2.400 1.900 500
Δ
Yd = 400
Δ
C = 300
Δ
S = 100
Ta có:
Cm = ΔC/ΔY
d
=0
,
75
,
Sm = 0
,
25
,
,
,
Ýnghĩa: Khi thu nhậpkhả dụng tăng (giảm) 1 đơnvị thì
tiêu
dùng
sẽ
tăng
(giảm)
0
,
75
đơn

vị,
tiết
kiệm
sẽ
tăng
7
tiêu
dùng
sẽ
tăng
(giảm)
0
,
75
đơn
vị,
tiết
kiệm
sẽ
tăng
(giảm) 0,25 đơnvị.
I. Tiêu dùng và tiết kiệm (tt)
I.3 Các nhân tốảnh hưởng đến tiêu dùng
Mức tiêu dùng nhiều hay ít phụ thuộcvàocácyếutố sau:

Thu
nhập
khả
dụng
hiện

tại
Thu
nhập
khả
dụng
hiện
tại
Đây là yếutốảnh hưởng trựctiếp đến tiêu dùng. Nếuban
đầ
th
hậ
thấ
đó
th
hậ


ời
t
ó
đầ
u
th
un
hậ
p
thấ
p, sau
đó
th

un
hậ
p

ng

nngư
ời
ta
c
ó
xu hướng tăng tiêu dùng và ngượclại.
8
I. Tiêu dùng và tiết kiệm (tt)
 Dự kiếnvề thu nhậpthường xuyên và thu nhậpcả
đời
đời
• Giả thuyết thu nhậpthường xuyên:Thunhậpthường
xuyên là mức thu nhập trung bình trong mộtthờigian
dài. Theo Friedman, mỗi cá nhân quyết định mứcchi
tiêu củamìnhdựatrêndự tính về mứcthunhậpthường
xu
y
ên m
à
h

có đư

c. Cho nên n

g
ườitachỉ tha
y
đ

i tiêu
y


g
y
dùng khi sự thay đổivề thu nhập có tính ổn định lâu dài.
9
I. Tiêu dùng và tiết kiệm (tt)
• Giả thuyếtthunhập dòng đời: Medgliani và Ando
h

ời
tiê

đ
d
tí h

tổ
th
c
h
or


ng, ngư
ời
tiê
u

ng
đ
ưara
dự

n
h
v

tổ
ng
th
u
nhậpkiếm đượccảđời để từđóvạch kế hoạch chi tiêu
hiệ
i
Nế
h
hậ

đời
h
d
íh



hiệ
ntạ
i
.
Nế
ut
h
un
hậ
pc

đời
t
h
eo
dự
t
í
n
h

cao t

ngườitasẽ tiêu dùng nhiều trong hiệntạivàngượclại.
Hiệu ứng củacải:Củacải tích luỹ càng nhiều, ngườita
càn
g
sẵnlòn
g

tiêu dùn
g
nhi

uhơn.
g
g
g
10
I. Tiêu dùng và tiết kiệm (tt)
Trong thựctế,mức tiêu dùng không phụ thuộc riêng vào

ế

à
à
ù

ó
hị
ả h
h ở

m

ty
ế
ut

n

à
om
à
c
ù
ng

cn
ó
c
hị
u

n
h
h
ư

ng c

a
nhiềuyếutố. Tuy nhiên, trong chương này ta chọnyếu

ế


t

thu nhậpkhả dụng hiệntại làm bi
ế

n
số
đ

x
ây dựng
hàm tiêu dùng và hàm tiếtkiệm.
11
I. Tiêu dùng và tiết kiệm (tt)
I.4 Hàm tiêu dùng và hàm tiếtkiệmtrongthunhập
khả
d
khả
d
ụng
• Hàm tiêu dùng C = f(Yd) phảnánhsự phụ thuộccủa
lượng tiêu dùng dự kiếnvàolượng thu nhậpkhả dụng
mà h

g
ia đình có đư

c.

g

12
I. Tiêu dùng và tiết kiệm (tt)
• Hàm tiếtkiệmS=f(Yd)phảnánhsự phụ thuộccủa
l

tiết
kiệ
d
kiế
à
l
th
hậ
khả
d
à
l
ượng
tiết
kiệ
m
dự
kiế
nv
à
o
l
ượng
th
un
hậ
p
khả
d
ụng m

à
hộ gia đình có được.
Thông thường, khi thu nhậpkhả dụng tăng lên thì tiêu
dùn
g
và ti
ế
tki

m đ

utăn
g
,nhưn
g
tiêu dùn
g
có khu
y
nh
g

g
g
g
y
hướng tăng chậmhơnthunhập, còn tiếtkiệmthìtăng
nhanh hơn.
13
Ví dụ 1

Xây dựng hàm tiêu dùng và hàm tiếtkiệm
i
h
i
d
d
d
G
i
ả s

h
àm t
i
êu
d
ùng có
d
ạng: C = 100 + 0,75Y
d
⇒ Hàm tiếtkiệm: S = -100 + 0,25Yd
Ta có bảng số liệuvàđồ thị mô tả khuynh hướng thay đổi
của tiêu dùn
g
và ti
ế
tki

m theo thu nh
ập

khả d

n
g
nh
ư
g

ập
ụ g
sau:
Yd
0
200
400
600
800
1 000
1 200
Yd
0
200
400
600
800
1
.
000
1
.

200
C 100 250 400 550 700 850 1.000
S -100 -50 0 50 100 150 200
14
1200
C,S
1000
C
Đi

m
A
trung
hòa
400
A
200
100
45
0
S
15
400 1200
-100
45
0
Y
d
Ví dụ 1 (tt)
-Bấtkỳđiểmnàonằmtrênđường 45

0
đềucógiátrị
bằ
ới

th
hậ
khả
d
t

d ới
t
bằ
ng v
ới
m

c
th
un
hậ
p
khả
d
ụng
t
ương

ng

d
ư
ới
t
rục
hoành.
-KhiYd=0,ngườitavẫnphảitiêudùngmộtmứctối
thiểunàođó, khi đóSlàconsố âm.
- Khi C = Yd thì S = 0. Lúc đó đường C cắt đường 45
0

đường
S
cắt
trục
hoành
Điểm
này
thường
được
gọi


đường
S
cắt
trục
hoành
.
Điểm

này
thường
được
gọi

điểm trung hòa hay điểmvừa đủ.
16
Ví dụ 1 (tt)
-Trênđường C, những điểmnằmphíatrênđường 45
0

C
>
Yd
>
S
<
0
hữ
điể


d ới
đờ
45
0
C
>
Yd
=

>
S
<
0
,n
hữ
ng
điể
mn

m
phí
a
d
ư
ới
đ
ư

ng
45
0
có C < Yd => S > 0
-Khoảng cách từđường C đến đường 45
0
chính là lượng
tiếtkiệmtạitừng mức thu nhập, bằng đúng khoảng cách
từ trục hoành đến đường S
17
I. Tiêu dùng và tiết kiệm (tt)

Hàm C và hàm S có dạng tổng quát:
C = Co + Cm.Yd
S
=-
Co
+
(
1

Cm)
.
Yd
S
Co
(
1
Cm)
.
Yd
Hệ số (1–Cm)chínhlàSm
Co > 0 và 0 < Cm < 1
18
I. Tiêu dùng và tiết kiệm (tt)
C và S không chỉ phụ thuộcvàothunhậpkhả dụng mà
ò
h
th ộ
à
hiề
ế

tố
khá
c
ò
n
ph

th
u

cv
à
on
hiề
uy
ế
u
tố
khá
c.
• Khi Yd thay đổi làm cho C và S di chuyển điểm.
• Khi các yếutố khác (yếutố ngoài Yd) làm thay đổiC

S
thì
hàm
C

hàm
S

cũng
thay
đổi
theo
lúc
đó

S
thì
hàm
C

hàm
S
cũng
thay
đổi
theo
,
lúc
đó
đường biểudiễncủa chúng sẽ dịch chuyển.
19
II. Đầu tư tư nhân
Đầutư tư nhân có thể chia làm 3 dạng:
− Đầutư của các doanh nghiệp mua máy móc thiếtbị,
nhà xưởng…
− Đầutư củahộ gia đình vào nhà cửa.



− Đ

ut
ư
dướidạng t

n kho.
20
II. Đầu tư tư nhân (tt)
 Vai trò của đầutư tư nhân:

ế
Đ

ut
ư
t
ư
nhân đóngvaitròh
ế
tsứcquantrọng,
b
ởivì
nó có ánh hưởng đếnsảnlượng quốcgiacả trong ngắn
h
lẫ
dài
h
h
ạn

lẫ
n
dài
h
ạn.
- Trong ngắnhạn, đầutư tác động đếnsảnlượng
thông qua việc làm thay đổitổng cầu.
- Tron
g
dài h

n
,
đ

ut
ư
có tác d

n
g
làm tha
y
đ

ikhả
g

,
ụ g

y
năng cung ứng củanềnkinhtế.
21
II. Đầu tư tư nhân (tt)
Ta có: AD =C+I
Việcgiatăng đầutư trướchếtlàmtăng tổng cầu. Tiếp
theo đó, sau khi công trình đầutưđược hoàn thành, bắt
đầu đưavàohoạt động thì năng lựcsảnxuấtcủaquốc
gia
được
tăng
lên,
làm
tăng
khả
năng
cung
ứng,
tăng
gia
được
tăng
lên,
làm
tăng
khả
năng
cung
ứng,
tăng

sảnlượng tiềmnăng. Nó có tác dụng thúc đẩytăng
trưởng
kinh
tế
trong
dài
hạn
trưởng
kinh
tế
trong
dài
hạn
.
22
II. Đầu tư tư nhân (tt)
II.1 Các nhân tốảnh hưởng đến đầutư:
• Sảnlượng quốcgia:Khinềnkinhtếđang có xu
hướn
g
hoạt độn
g
t

t, đ

ki
ế
mthêmlợinhuận, các
g

g
doanh nghiệp đẩymạnh đầutư và ngượclại.
Chi


ất
Hi

tố


hi



Chi
p

s

nxu
ất
:
H
a
i
n

n
tố


m

ng c
hi
phí
s

n
xuấtcótácđộng mạnh đến quyết định đầutư:
¾ Lãi suất
¾
Th ế
23
¾
Th
u
ế
.
II. Đầu tư tư nhân (tt)
o Lãi suất (r – interest rate) là cái giá phảitrả chi tiền
t
ột
thời
h
hất
đị h
vay
t
rong m

ột
thời
h
ạnn
hất
đị
n
h
Lãi suấttăng cao
Æ
khuynh hướng giảm đầutư
Lãi suấtgiảm
Æ
khuynh hướng tăng đầutư
o Thuế:chỉ những loạithuế làm gi ảmlợinhuậngiữ lại
của doanh nghiệpmớilàmgiảm đầutư.Khităng thuế
thì đ

utư
g
iảm,
g
iảmthu
ế
thì đ

utư tăn
g
.
24

g
g
g
II. Đầu tư tư nhân (tt)
• Kỳ vọng hay dự kiếncủa nhà đầutư (expectations):
- Nếu doanh nghiệp nhìn thấycơ hội trong tương lai
Æ
Đầutư tăng.
- Nếu doanh nghiệpcócáinhìn bi quan về nềnkinhtế
trong
tương
lai
Æ
Đầu

sẽ
sụt
giảm
trong
tương
lai
Æ
Đầu

sẽ
sụt
giảm
.
25

×