Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

các bài toán cơ bản và nâng cao về dao động điều hoà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.08 KB, 12 trang )

Trờng PTTH Lê Quý Đôn Đề thi ĐH & CĐ Môn : Vật Lý GV Soạn : Nguyễn Phơng Nam 0919670908
A. dao động điều hoà .
Câu 1. Xác định các yếu tố của dao động điều hoà :
a,
5 (2 )( )
4
x Sin t cm


= +
b,
( )( )x Sin t cm

=

c,
3 ( )( )
2 6
x Sin t cm

= +
d,
4 ( 5 )( )
6
x Sin t cm


=

e,
2 (2 ) 2 (2 )( )x Sin t Cos t cm



= +
f,
2.cos(2 )( )
3
x t cm


=

g,
2.cos(2 )( )
2
x t cm


=
h,
10 (10 )( )
3
x Sin t cm


= +

Câu 2. Chuyển động của một vật đợc biểu diễn bởi phơng trình chuyển động :
10 (20 )( )x Sin t cm

=
t : tính bằng giây

a, Tìm biểu thức vận tốc ?
b, Tìm biểu thức gia tốc , động năng , thế năng ?
c, Tính li độ , vận tốc , gia tốc , động năng , thế năng và độ lớn của lực đàn hồi khi : t =
1
30
s ;
1
40
t =
s
d, Tìm li độ và gia tốc khi vận tốc bằng
100 ( / )cm s



e,Tìm pha dao động ứng với li độ bằng 5 cm
Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phơng trình :
4 ( )( )
2
x Sin t cm


= +

a,Xác định các yếu tố của dao động ?
b,Tìm giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc ?
Câu 4. Quả cầu gắn vào lò xo thực hiện 30 dao động trong 1 phút . Ngoài ra khi pha dao động bằng 30
0
thì độ dịch
chuyển x = 5 cm .

a, Tìm chu kỳ , tần số , tần số góc và biên độ của dao động ?
b, Tìm giá trị cực đại của vận tốc , gia tốc của quả cầu ?
c, Biết lò xo có độ cứng k = 10 N/m . Tìm giá trị cực đại của lực hồi phục tác dụng lên quả cầu ?
Câu 5. Vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2 s và biên độ dao động 5 cm . Viết phơng trình dao động trong mỗi trờng
hợp sau : a,
Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng . b,
Chọn gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên dơng .
c , Chọn gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên âm .
d, Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm .
e, Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí
5
2
x =
theo chiều dơng
f, Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí
5
2
x =
theo chiều dơng
Câu 6. Vật có khối lợng m treo vào lò xo có độ cứng k = 5000 N/m . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 3cm và truyền cho vật
một vận tốc 200 cm/s theo chiều dơng ( chiều kéo của vật ) vật dao động với chu kỳ T =

/25 s .
a, Tính khối lợng m của vật ?
b, Viết phơng trình dao động của vật . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = -2,5 cm theo chiều duơng
Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 1 s . Lúc t = 2,5 s vật qua li độ x =
5 2
cm với vận tốc v
=
10 2



cm/s . Viết phơng trình dao động của vật .

Câu 8. Một vật có khối lợng m = 0,5 kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 5000 N/m . Hệ dao động điều hoà với biên độ
A = 6 cm .
a, Tính năng lợng dao động
b, Tính động năng lớn nhất của vật ; vận tốc lớn nhất của vật
c, Xác định vị trí của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng .
Câu 9. Toạ độ của một vật đo bằng cm biến thiên theo thời gian theo quy luật :
4 4 ( )x Cos t cm

=
.
a,Tính tần số dao động ?
b,Tính li độ và vận tốc của vật khi nó dao động đợc 5 giây .
1
Trờng PTTH Lê Quý Đôn Đề thi ĐH & CĐ Môn : Vật Lý GV Soạn : Nguyễn Phơng Nam 0919670908
Câu 10. Một vât dao động điều hoà trên một đờng thẳng xung quanh một vị trí cân bằng O với chu kỳ T = 0,314 s .
Chọn gốc toạ độ là điểm O và biết rằng ở thời điểm ban đầu t =0 toạ độ của chất điểm bằng + 4 cm và vận tốc
của nó bằng không . Xác định:
a, Phơng trình dao động của chất điểm ?
b, Vận tốc cực đại của nó và vị trí tại đó vận tốc đạt cực đại
c, Vận tốc và gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1 s và chiều chuyển động của nó khi đó ?
d, Vận tốc của chất điểm khi toạ độ của nó bằng 1 cm .
Câu 11. Phơng trình chuyển động điều hoà là :
10 5 ( )x Sin t cm

=
. Hãy xác định :

a, Biên độ , chu kỳ , tần số dao động của vật ?
b, Li độ và thời điểm tơng ứng với pha bằng 150
0
?
c, Giá trị cực đại của lực gây nên dao động của vật biết khối lợng m = 100 g .
Câu 12. Một chất điểm có kối lợng m = 0,1 kg dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 5 Hz và biên độ bằng
20 cm .
a, Viết phơng trình dao động của chất điểm . Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng và chọn gốc thời gian là lúc
chất điểm đi qua O theo chiều dơng . b,
Xác định chiều và độ lớn của các véc tơ vận tốc , gia tốc và lực gây ra dao động tại vị trí có li độ cực đại . Lấy
2
10

=

Câu 13. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục ox với chu kỳ T = 1 s . Nếu chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng thì sau
khi chất điểm bắt đầu dao động đợc 2,5 s có ở toạ độ x=
5 2
cm , đi theo chiều âm của trục ox và vận tốc đạt
giá trị
10 2

cm/s .
a, Viết phơng trình dao động của chất điểm .
b, Gọi M ,N lần lợt là hai vị trí xa nhất so với diểm O . Gọi P là trung điểm OM và Q là trung điểm của ON .
H y tính vận tốc trung bình của chất điểm trên đoạn đã ờng từ P đến Q . Lấy
2
10

=

.
Câu 14. Con lắc lò xo dao động trên trục ox nằm ngang khối lợng m = 100 g , độ cứng k = 40 N/m .
Trong quá trình dao động chiều dài ngắn nhất của lò xo là 10 cm và dài nhất là 15 cm .
a,Lập phơng trình dao động của con lắc lò xo với trục ox . Gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng , chiều dng hớng từ
trái qua phải , gốc thời gian là lúc lò xo ngắn nhất .
Câu 15. Một chất điểm M dao động điều hoà theo phơng nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T .
a, Viết phơng trình dao động của chất điểm . Chọn gốc thời gian khi chất điểm có toạ độ x = a/2 và v < 0 .
Câu 16. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục ox . Lúc vật ở li độ x =
2
cm thì có vận tốc v =
2


cm/s và gia
tốc bằng
2
2

cm/s
2
. Chọn gốc thời gian ở vị trí trên .
Viết phơng trình dao động của vật dới dạng hàm cosin .
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục ox nằm ngang có phơng trình :
5. (10 )
3
x Sin t


= +
(cm )

a, Tính chu kỳ , tần số của dao động và vận tốc tức thời tại vị trí li độ x = 2,5 cm và vận tốc trung bình trong T/4 chu
kỳ .
b, Tính thời gian ngắn nhất mà vật đi từ M ( có x
M
= 2,5 cm ) đến điểm N ( có x
N
=- 2,5 cm )
Câu 18. Một vật dao động điều hoà có phơng trình :
6. (8 3)x Sin t= +
(cm). H y tínhã :
a, Qu ng đã ờng mà vật đi đợc từ thời điểm t
1
= 1,1 s đến thời điểm t
2
= 4,8s
b, Tính khoảng thời gian ngắn nhất để vật đI từ P ( có x
P
= 5 cm ) đến điểm Q ( có
Q
x
=-2 cm ) và vận tốc trung
bình trên qu ng đã ờng đó ?
Câu 19. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O dọc theo trục xx có phơng trình thoả m nã
4 4
(2 ) (2 )
6 2
3 3
x Sin t Sin t



= + + +
(cm)
a, Tìm biên độ và pha ban đầu của dao động
b, Tính vận tốc của vật tại vị trí
2 3x =
cm .
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà có phơng trình :
2. (20 )x Sin t=
cm ;
2. (20 )
2
x Sin t

= +
cm ;
3
2 2. (20 )
4
x Sin t

= +
cm
Viết phơng trình dao động tổng hợp của vật ?
Câu 21. Xác định dao động tổng hợp của vật có phơng trình :
2. (2 ) 2,4. (2 )x Sin t Cos t= +
cm .
2
Trờng PTTH Lê Quý Đôn Đề thi ĐH & CĐ Môn : Vật Lý GV Soạn : Nguyễn Phơng Nam 0919670908
Câu 22. Khi gắn quả nặng m
1

vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ T
1
. Khi gắn quả nặng m
2
vào lò xo nó dao động với chu
kỳ T
2
. Hỏi khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo thì chúng dao động với chu kỳ là bao nhiêu ?
áp dụng a, T
1
= 1,2s và T
2
= 1,6s b, T
1
= 0,3s và T
2
= 0,4s
Câu 23. Khi gắn quả nặng m
1
vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ T
1
= 1 s .Khi gắn quả nặng m
2
vào lò xo nó dao động
với chu kỳ T
2

= 2s. Tính k và m
1
; m
2
? Biết rằng m
2
m
1
=300g
Câu 24. Quả cầu có khối lợng m gắn vào lò xo có độ cứng k
1
thì dao động điều hoà với chu kỳ T
1
. Nếu gắn m vào lò xo có
độ cứng k
2
thì nó dao động với chu kỳ là T
2
. Tìm chu kỳ dao động của m khi gắn vào :
a, Hệ k
1
, k
2
ghép nối tiếp
b, Hệ k
1
, k
2
ghép song song
áp dụng :

a
, T
1
=0,3s và T
2
= 0,4s
b
, T
1
= 1,2s và T
2
= 1,6s
Câu 25. Một vật khối lợng m = 100g , thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng , có các phơng
trình dao động là :
1
5. (10 )x Sin t

= +
(cm) ;
2
10. (10 )
3
x Sin t

=
(cm) .
Tính giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật ?
Câu 26. Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định , đầu dới gắn với một vật dao động điều hoà có tần số góc 10
rad/s . Nếu coi gia tốc trọng trờng g = 10 m/s
2

. Tính độ gi n của lò xo tại vị trí cân bằng ?ã
Câu 27. Một lò xo có độ cứng là k = 30 N/m . Lần lợt treo hai quả cầu có khối lợng m
1
, m
2
vào lò xo và kích thích cho nó
dao động thì thấy : Trong cùng một khoảng thời gian m
1
thực hiện 20 dao động , trong khi m
2
chỉ thực hiện đợc 10
dao động . Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là T =
2

s . Tính m
1
và m
2
?
Câu 28. Một lò xo có độ cứng k . Lần lợt treo vào lò xo các vật : m
1
= 1,7 kg ; m
2
; m
3
=m
1
+m
2
; m

4
=m
1
-m
2

Ngời ta thấy rằng chu kỳ dao động của các vật trên lần lợt là T
1
, T
2
, T
3
=5s và T
4
=3s .
H y tính Tã
1
, T
2
, k và m
2
, m
3
, m
4
? Cho
2
10

=


Câu 29. Một lò xo bị gi n một đoạn 1 cm khi bị kéo một lực 1 N ã
a, Tính độ cứng của lò xo
b, Treo vào lò xo đó một vật có khối lợng 1 kg tìm chu kỳ dao động
c, Thay vật trên bằng một vật khác có khối lợng m . Tìm m để chu kỳ dao động là 1 s .
Câu 30. Một dao động điều hoà có quỹ đạo là đoạn thẳng dài 12 cm . Biên độ của dao động là :
a, 6 cm b, -6 cm c, 12 cm d, -12 cm
Câu 31. Một chất điểm dao động có phơng trình :
4. 5x Sin t

=
cm . Điều nào sau đây là sai
a, Biên độ dao động là A = 4 cm b, Tần số góc là
5

rad/s
c, Chu kỳ là T= 0,4 s d, Pha ban đầu

= 0
Câu 32. Phơng trình dao động điều hoà :
5. 5x Cos t
=
(cm) . Điều nào sau đây đúng
a, A = 5 cm ,

= 0 b, A = - 5 cm ,

=
2



c, A = 5 cm ,

=
2

d, A = 5 cm ,

= -
2


Câu 33. Vật dao động điều hoà với phơng trình :
4 (2 )
4
x Sin t


= +
(cm) Thì quỹ đạo , chu kỳ và pha ban đầu lần lợt là
:
a, 8 cm ; 1s ;
4

rad/s b, 4 cm ; 1s ;
4

rad/s c, 8 cm ; 2s ;
4


rad/s d, 4 cm ; 2s ;
4

rad/s
3
Trờng PTTH Lê Quý Đôn Đề thi ĐH & CĐ Môn : Vật Lý GV Soạn : Nguyễn Phơng Nam 0919670908
Câu 34. Một vật dao động điều hoà theo phơng trình :
4. (10 )
6
x Sin t


= +
(cm) Vào thời điểm t = 1,25 s , vật có li
độ là : a,
2 3
cm b, -
2 3
cm c, 2 cm d, 2 cm
Câu 35. Một vật dao động điều hoà có phơng trình :
6. ( )
2
x Sin t


= +
( cm) . Tại thời điểm t =1/3 s thì vật ở vị trí nào
và có vận tốc là bao nhiêu ?
a, x= 0 , v =
6


cm/s b, x=
3 3
cm ; v =
3 3

cm/s
c, x = 3 cm ; v = -
3 3

cm/s d, x = 3 cm ; v =
3 3

cm/s
Câu 36. Một vật dao động điều hoà theo phơng trình :
4. (10 )
4
x Sin t


= +
( cm ) .Vào thời điểm t = 0 , vận tốc của
vật có độ lớn bao nhiêu và di chuyển theo chiều nào ?
a,
40 2

cm/s và di chuyển theo chiều dơng của trục
b,
40 2


cm/s và di chuyển theo chiều âm của trục
c,
20 2

cm/s và di chuyển theo chiều dơng của trục
d,
20 2

cm/s và di chuyển theo chiều âm của trục
Câu 37. Một vật dao động điều hoà theo phơng trình :
4. (10 )
6
x Sin t


= +
(cm ) . Vào thời điểm t = 1,25s vật có
vận tốc là :
a,
20 3

cm/s b, -
20 3

cm/s c,
20

cm/s d, -
20


cm/s
Câu 38. Một vật dao động điều hoà có phơng trình vận tốc :
60 (10 )
6
v Cos t


= +
cm/s. Vào thời điểm t = 1,25 s ,
vật có li độ là :
a, -3 cm b,
3 3
cm c,
3 3
cm d, 3 cm
Câu 39. Một vật dao động điều hoà theo phơng trình :
4. (10 )
4
x Sin t


= +
(cm ) . Vào thời điểm t = 1,5 s , vật có li độ
,vận tốc là bao nhiêu và di chuyển theo chiều nào ?
a, x= -
2 2
cm và |v| =
20 2

cm/s , di chuyển theo chiều dơng

b, x=
2 2
cm và |v| =
20 2

cm/s di chuyển theo chiều âm
c, x=
2 2
cm và |v| =
20 2

cm/s di chuyển theo chiều dơng
d, x= -
2 2
cm và |v| =
20 2

cm/s di chuyển theo chiều âm
Câu 40. Vật dao động điều hoà với chu kỳ T , vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi :
a, t= 0 b, t = T c, t = T/4 d, Vật qua vị trí cân bằng
Câu 41. Biểu thức li độ theo thời gian của một dao động điều hoà là :
. ( )x A Sin t

= +
. Chọn điều kiện nào sau
đây để nó có dạng đơn giản là : .x A Sin t

=
a, Gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng
b, Lúc t=0 vật đi qua gốc toạ độ và chuyển động theo chiều dơng

c, Lúc t = 0 vật đi qua gốc toạ độ và chuyển động theo chiều âm
d, Lúc t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động không vận tốc ban đầu
4
Trờng PTTH Lê Quý Đôn Đề thi ĐH & CĐ Môn : Vật Lý GV Soạn : Nguyễn Phơng Nam 0919670908
Câu 42. Nếu chọn gốc thời gian lúc quả cầu ở vị trí có li độ x =
2
A
và di chuyển về phía biên thì pha ban đầu của dao
động là :
a,
6


=
b,
6


=
c,
5
6


=
d,
5
6



=
Câu 43. Nếu chọn gốc thời gian lúc quả cầu ở vị trí có li độ x = -
2
A
và di chuyển về vị trí cân bằng thì pha ban đầu của
dao động là :
a,
6


=
b,
6


=
c,
7
6


=
d,
7
6


=

Câu 44. Vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng

20

cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
thì biên độ dao
động của vật là :
a, 5 cm b, 10 cm c, 15 cm d, 20 cm
Câu 45. Một vật dao động điều hoà có phơng trình :
6. (4 )
2
x Sin t


= +
( cm ) . Thời gian ngắn nhất vật qua vị trí cân
bằng :
a, t = 1/8 s b, t= 1/4 s c, 3/8 s d, 5/8 s
Câu 46. Một vật dao động điều hoà với phơng trình :
5. 20x Sin t
=
( cm) . Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là :
a, 10 cm/s ; 200 cm/ s
2
b, 100 cm/s ; 200 cm/ s
2

c, 100 cm/s ; 20 m/ s
2
d, 1 m/s ; 0,2 m/ s
2


Câu 47. Một chất điểm dao động điều hoà có toạ độ và gia tốc liên hệ với nhau theo biểu thức : a = -25x ( cm/s
2
) Chu kỳ
và tần số góc của chất điểm là :
a,
0,4

s ; 25 rad/s b, 2s ; 5 rad/s c,
0,4

s ; 5 rad/s d,
2,5

s ; 5 rad/s
Câu 48. Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 80 cm . Khi ở vị trí x = 20 cm vật có vận tốc v =
40 3

cm / s . Chu
kỳ dao động của vật là :
a, 1 s b, 2 s c, 0,1 s d, 0,2 s
Câu 49. Vật dao động điều hoà có phơng trình :
6. ( )
6
x Sin t


= +
( cm ) Li độ và chiều chuyển động lúc ban đầu
của vật :

a, 3 cm , theo chiều âm b,
3 3
cm , theo chiều dơng
c,
3 3
cm , theo chiều âm d, 3 cm , theo chiều dơng
Câu 50. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 4s , pha ban đầu bằng không . Thời gian nhỏ nhất kể từ lúc dao
động cho đến khi li độ bằng 1/2 biên độ là :
a, 1/3 s b, 5/3 s c, 7/3 s d, 11/3 s
Câu 51. Một vật dao động điều hoà với tần số 20 Hz , pha ban bằng
2

. Thời điểm đầu tiên kể từ khi dao động vận tốc
vật bằng 1/2 vận tốc cực đại và di chuyển theo chiều dơng là :
a, 11/240 s b, 7/240 s c, 0,125 s d, a và b
Câu 52. Vật dao động điều hoà có phơng trình :
. ( )
2
x A Sin t


= +
. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động
đến lúc có li độ x = - A/2 là :
a,
6
T
b,
8
T

c,
3
T
d,
3
4
T
5

×