Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an lop 3 tuan 25 ( KNS + CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.34 KB, 17 trang )

tuÇn 25 Thứ hai
Tập đọc – Kể chuyện
HỘI VẬT
I/- Mục tiêu :
1/- Tập đọc :
-Đọc đúng, rành mạch, trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ dài. Đọc đúng từ: vật, nước chảy, Quắm Đen, thoắt biến, khôn lường, chán
ngắt, giục giã, nhễ nhại,…
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải ở cuối bài. Hiểu nội dung bài: Cuộc thi tài hấp
dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đ« vật già, giàu kinh
nghiệm trước tràng đô vật trẻ còn xốc nổi.Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.
2/- Kể chuyện :
- Dựa vào gợi ý và trí nhớ, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi : nội dung bài, đoạn luyện đọc, gợi ý kể chuyện
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
20’
15’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc và trả lời câu hỏi bài “Tiếng đàn”.
* Hoạt động 1: Luyện đọc :
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc đoạn
- HS hiểu nghĩa từ : tứ sứ, sới vật, khôn
lường, keo vật, khố,…
- HS luyện đọc đoạn theo nhóm đôi.
- HS đọc ĐT toàn bài.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài :
+ Tìm những chi tiết miêu tả cảnh sôi động


của hội vật ?
+ Cách đánh của ông Cản Ngũ và Quắm Đen
có gì khác nhau ?
+ Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay
đổi keo vật thế nào ?
+ Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng thế nào ?
+ Theo em, vì sao ông Cản Ngũ thắng cuộc ?
- HS nêu được nội dung bài.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung : Cuộc thi
tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng
chiến thắng của đô vật già.
- Theo dõi sửa lỗi phát âm
- HDHS nghắt nghỉ hơi
- Đọc chú giải SGK
- Được tham gia thi đọc
- Gạch chận những câu tả cảnh
sôi động của hội vật.
+ Ông Cản Ngũ đánh thế nào ?
+ Quắm Đen đánh thế nào ?
+Sau khi ông Cản Ngũ bước hụt,
keo vật đã thay đổi thế nào ?
a/ Vì ông khoẻ mạnh
b/ Vì ông đánh rất nhanh
c/ Vì ông có nhiều kinh nghiệm
- HS đọc lại nội dung bài
15’ * Họat động 3: Luyện đọc lại :
- GV treo bảng phụ, HD HS đọc diễn cảm đoạn 2
- HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- HS đọc đúng, trôi chảy đoạn 2
25’

2’
* Hoạt động 4: Kể chuyện :
- GV HD HS hiểu nhiệm vụ, yêu cầu của tiết học
- GV kể mẫu 1 đoạn
- HS tập kể theo nhóm đôi
- HS thi kể trước lớp
* Hoạt động 5: Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học,về nhà tập kể chuyện và kể cho
mọi người nghe.
- HS đọc yêu cầu kể chuyện.
- Tập kể đoạn 1
Toán
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (TT)
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố biểu tượng về thời gian (thời điểm, khoảng không gian)
- Củng cố cách xem đồng hồ (chính xác đến từng phút, kể cả trên mặt đồng hổ được
ghi bằng chữ số La Mã).
- Có hiểu biết về thời điểm các công việc hằng ngày.
- Làm bài 1,2,3.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 3 bảng phụ
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
35’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc giờ theo yêu cầu GV.
* Hoạt động 1: Thực hành xem đồng hồ :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.

- HD HS hiểu yêu cầu bài tập : xem đồng hồ
và trả lời câu hỏi
- HS thực hành xem đồng hồ và trả lời câu
hỏi theo nhóm đôi.
- HS hỏi đáp với nhau trước lớp.
+ An tập thể dục lúc mấy giờ ?
- An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập
- HD HS đọc giờ của đồng hồ điện tử, sau đó
tìm đồng hồ kim chỉ cùng giờ và nối chúng
lại với nhau.
- HS thảo luận và làm bài theo nhóm, ghi kết
quả vào bảng phụ.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập
- HD HS đọc giờ lúc bắt đầu và kết thúc của
từng hoạt động, sau đó tính mốc kim phút lúc
bắt đầu đến, mốc kim phút lúc kết thúc để có
được khoảng thời gian của từng hoạt động.
- HS làm bài theo nhóm đôi, ghi câu trả lời ra
nháp, 3 nhóm làm bài vào bảng phụ.
a) 10 phút b) 5 phút c) 30 phút
* Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem
bài hôm sau.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tham gia thảo luận theo 3
tranh đầu
- HS đọc yêu cầu bài tập

- Làm bài theo 2 cặp đồng hồ
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm câu a
Đạo đức
Tiết 25: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HKII
I/- Mục tiêu :
-Ôn tập, củng cố các kiến thức và kĩ năng đã học từ đầu học kỳ II đến giữa học kỳ
II/- Đồ dùng dạy học:
- Một số thăm có ghi sẵn câu hỏi, 1 cái hộp
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
25’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung
bài “ Tôn trọng đám tang”.
* Hoạt động 1 : Ôn tập
- Gợi ý HS nhắc lại các kiến thức đã học từ
đầu học kỳ II đến giữa học kỳ II, GV chốt
lại :
+ Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế
+ Tôn trọng khách nước ngoài
+ Tôn trọng đám tang
- HS củng cố lại nội dung các kiến thức trên
bằng cách cho HS bốc thăm – trả lời câu hỏi.
* Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem
bài hôm sau.
- Tham gia nhắc lại các kiến thức

theo gợi ý của GV
- Nhắc lại các nội dung bài học
của từng kiến thức trong SGK
- GV trực tiếp gợi ý để HS trả lời
được câu hỏi.
Thứ ba
Chính tả (Nghe – viết)
Tiết 49: HỘI VẬT
I/- Mục tiêu :
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài. Không mắc quá 5 lỗi.
- Tìm và viết đúng các từ ngữ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng ch/tr
theo nghĩa đã cho. Hoặc bài tập phương ngữ do gv soạn.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, 1 bảng phụ
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
30’
10’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS nhận diện cặp từ:
a/ nhún nhãy b/ nhún nhảy
c/ dễ dãi d/ dễ vải
- HS luyện viết :, bãi bỏ, sặc sỡ,…
* Hoạt động 1: HD HS nghe – viết :
- HD HS nhận xét đoạn văn :
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Trong đoạn văn, chữ nào phải viết hoa ?
+ HS luyện viết các từ khó : Cản Ngũ, Quắm

Đen, giục giã, loay hoay, nghiêng mình,…
* Hoạt động 2: Bài tập 2/a :
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập : Tìm các từ
chứa 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu
bắng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :
Màu hơi trắng
Cùng nghĩa với siêng năng
Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được
nhờ gió
- GV HD HS cách làm bài.
- HS làm bài vào VBT theo nhóm đôi, 1 nhóm
làm bài vào bảng phụ :
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem
bài hôm sau.
- Tham gia nêu nhận xét đoạn
văn
- Được phân tích cấu tạo một số
từ
- Được đọc yêu cầu bài tập
- Tìm 2 gợi ý
Toán
BÁI TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
I/- Mục tiêu :
- Giúp HS biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Làm bài 1,2.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán, 2 bảng phụ
III/- Lên lớp :

TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
25’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc giờ trước lớp trên mô hình đồng hồ.
* Hoạt động 1: Giới thiệu các bài toán :
Bài toán 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS phân tích bài toán :
+ Cái gì đã cho ? Cái gì phải tìm ?
- HD HS lựa chọn phép tính : phép chia
- HD HS giải bài toán như SGK
Bài toán 2 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS tìm hiểu đề, GV tóm tắt :
7 can : 35 lít ; Vậy 1 can bao nhiêu lít.
2 can : … ? lít
- HS giải bài toán như SGK.
* Hoạt động 2: Bài tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS phân tích đề và tóm tắt đề toán
- Gợi ý HS cách làm bà.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng
phụ .
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS làm bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng
phụ :
Giải : Số gạo trong 1 bao là :
28 : 7 = 4 (kg)

Số gạo trong 5 bao là :
4 x 5 = 20 (kg)
Đáp số : 20 kg
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS cách xếp được hình theo yêu cầu từ 8
hình tam giác
- HS thi xếp hình nhanh giữa các tổ
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem
bài hôm sau.
- Được nêu
- Được nêu
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS làm bài theo 2 bước :
+ Tìm số viên thuốc trong 1 vỉ
+ Tìm số viên thuốc trong 3 vỉ
- HS đọc đề bài
- HD HS làm bài theo 2 bước
như trên :
+ Tìm số gạo trong 1 bao
+ Tìm số gạo trong 5 bao
- Cùng bạn trong tổ xếp hình.
Tự nhiên – Xã hội
ĐỘNG VẬT
I/- Mục tiêu : HS biết :
- Biết cơ thể động vật gồm 3 phần: đầu,mình và cơ quan di chuyển.
- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của động vật về hình dạng, kích thước cấu tạo
ngoài.
- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số động vật.

- HS khá giỏi nêu được đặc điểm giống và khác nhau của động vật.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Giấy vẽ, bút chì, màu sáp
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
15’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài
“Quả”.
* Hoạt động 1: Quan sát – thảo luận :
+ Mục tiêu: Nêu được những điểm giống nhau
và khác nhau của một số con vật. Nhận ra
được sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.
+ Cách tiến hành:
- HS quan sát hình 94, 95 theo nhóm, thảo
luận theo các gợi ý :
+ Nêu nhận xét về hình dạng các con vật có
trong hình ?
+ Hãy chỉ ra đâu là đầu, mình, chân các con
vật ?
+ Nêu điểm giống và khác nhau của các con
vật trong hình ?
- HS trình bày . GV kết luận.
* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân :
+ Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu con vật ưa
thích.
+ Cách tiến hành:

- GV yêu cầu HS chọn vẽ và tô màu một con
vật mà các em yêu thích. Chú ý chú thích tên
từng bộ phận của cơ thể con vật.
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem
bài hôm sau.
- Chỉ thảo luận và trình bày theo
1 gợi ý
- Chỉ yêu cầu vẽ được hình con
vật mà các em yêu thích

Thø t
Tập đọc
HỘI VẬT ĐƯA VOI Ở TÂY NGUUYÊN
I/- Mục tiêu :
-Đọc đúng, rành mạch, trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ dài. HS đọc đúng một số từ khó trong bài.
- HS hiểu nghĩa một số từ được chú giải ở cuối bài, hiểu nội dung bài: Bài văn tả và
kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy nét độc đáo, sự thú vị và bổ ích của hội
đua voi. Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc, nội dung bài.
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
15’
10’
2’
* Kiểm tra bài cũ:

- HS đọc và trả lời câu hỏi bài “Hội vật”.
* Hoạt động 1: Luyện đọc :
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc đoạn.
- HS hiểu nghĩa từ : trường đua, chiêng, man
gát, cổ vũ,…
- HS luyện đọc nhóm.
- HS đọc ĐT toàn bài.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài :
+ Tìm những chi tiết miêu tả công việc chuẩn
bị cho cuộc đua ?
+ Cuộc đua diễn ra như thế nào ?
+ Voi đua có cử chỉ gì nghộ nghĩnh, dễ
thương ?
- HS nêu nội dung bài.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung, HS đọc lại.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại :
- GV treo bảng phụ, HD HS đọc diễn cảm
đoạn 2
- HS thi đọc diễn cảm đoạn 2 trước lớp
* Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem
bài hôm sau.
- Theo dõi sửa lỗi phát âm.
- HDHS nghắt nghỉ hơi.
- Đọc chú giải SGK
- Dùng bút chì gạch chân
+ Những chú voi chạy đến đích
trước tiên làm gì ?
- HS đọc lại nội dung bài

- HS đọc đúng, trôi chảy
Luyện từ và câu
NHÂN HÓA
ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “ VÌ SAO”
I/- Mục tiêu :
- Nhận biết về nhân hoá, nhận ra các hiện tượng nhân hoá và cảm nhận về cái hay, cái
đẹp của nhân hoá.( BT1)
- Ôn luyện câu hỏi “Vì sao ?” : tìm được câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao ?”( BT2) và
trả lời đúng 2-3 câu hỏi “Vì sao ?”. ( BT3)
- HS khá giỏi làm được toàn bộ bài tập 3.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 2 bảng phụ
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
40’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS tìm từ chỉ hoạt động nghệ thuật
* Hoạt động 1: HD bài tập.
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập : Nêu các con
vật được nói đến trong bài thơ, cách gọi và tả
đó có gì hay ?
- HD HS cách làm bài.
- HS thảo luận và làm bài theo nhóm đôi.
- HS nêu câu trả lời theo gợi ý.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập : Tìm bộ phận
trả lời cho câu hỏi “Vì sao ?”

- HD HS làm mẫu câu a :
+ Vì sao cả lớp cười ồ lên ? (Vì câu thơ vô lí
quá)
+ Bộ phận trả lời cho câu hỏi là bộ phận nào ?
(Vì câu thơ vô lí quá)
- HD HS gạch chân bộ phận vừa tìm được.
- HS thảo luận theo nhóm đôi để tìm câu trả
lời cho 2 gợi ý còn lại, 1 nhóm làm bài vào
bảng phụ.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập
- HD HS dựa vào bài tập đọc “Hội vật” để trả
lời các câu hỏi
- HS trả lời câu hỏi theo nhóm đôi, ghi câu trả
lời vào vở. 1 nhóm làm bài vào bảng phụ.
* Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem
bài hôm sau.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài theo gợi ý đầu, gv
quan sát.
- Đọc yêu cầu bài tập
- Quan sát mẫu.
- Cùng nhóm làm bài.
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm theo 2 câu hỏi SGK, GV
quan sát hướng dẫn hs tìm.
Toán
LUYỆN TẬP
I/- Mục tiêu : Giúp HS :

- Rèn kĩ năng giải toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Củng cố cách tính chu vi HCN.
- Làm bài 2,3,4.
II- Đồ dùng dạy học:
- 4 bảng phụ
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
35’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS làm bài 1,2
* Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS phân tích và tóm tắt đề toán.
- GV gợi ý cách làm bài và trình bày bài giải.
- HS làm bài vào vở,1 HS làm bài vào bảng
phụ :
Giải : Số cây ươm trên mỗi lô đất là :
2032 : 4 = 508 (cây)
Đáp số : 508 (cây)
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS làm bài như bài 1 :
Giải : Số quyển vở trong 1 thùng là :
2135 : 7 = 305 (quyển)
Số quyển vở trong 5 thùng là :
305 x 5 = 1525 (quyển)
Đáp số : 1525 (quyển)
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS dựa vào tóm tắt để nêu đề toán :

- HS nêu đề toán, từ đó giải theo đề toán vừa
nêu.
- HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng phụ.
Bài 4 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS phân tích đề và tóm tắt đề toán
- HS nhắc lại qui tắc tính chu vi HCN.
- GV treo bảng phụ ghi qui tắc.
+ Theo qui tắc, đề bài còn thiếu gì ?
- HD HS cách tính chiều rộng HCN theo đề
bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng
phụ : Đáp số : 84 mét
* Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem
bài hôm sau.
- HS đọc đề.
- HS quan sát nghe hướng dẫn.
- Làm chung.
- HDHS Giải theo 2 bước.
- Bước1: Tìm số quyển vở trong
1 thùng.
- Bước 2: Tìm Số quyển vở
trong 5 thùng.
- GV ghi đề toán HS vừa nêu
- HD HS làm bài theo 2 bước :
+ Tìm số viên gạch trên 1 xe
+ Tìm số viên gạch trên 3 xe
- HS đọc đề toán
- HS được lại qui tắc
+ Chiều rộng kém chiều dài 8

mét, vậy kém là thế nào ?
+ Ít hơn nên ta phải làm tính gì
để được chiều rộng ?
Thứ năm
Tập viết
ÔN CHỮ HOA S
I/- Mục tiêu :
-Viết chữ rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng, Viết đúng và tương đối nhanh
chữ hoa S( 1 dòng) , C,T( 1 dòng) và từ ứng dụng Sầm Sơn, câu ứng dụng Côn Sơn
suối chảy…( 1ần) bằng chữ nhỏ.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa S, bảng phụ viết sẵn từ ứng dụng, bảng con HS
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
20’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS luyện viết lại chữ hoa, từ ứng dụng của
tiết trước.
* Hoạt động 1: HD HS luyện viết bảng con :
- HS tìm và nêu các chữ hoa có trong bài
+ GV nhắc lại cách viết các chữ hoa trên kết
hợp viết mẫu, cho HS luyện viết bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng có trong bài : Sầm Sơn
+ GV giải nghĩa từ ứng dụng, HD cách viết và
viết mẫu, cho HS luyện viết bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng trong bài :
Côn Sơn suối chảy rì rầm

Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai.
+ GV giải nghĩa câu ứng dụng, cho HS luyện
viết bảng con các từ : Côn Sơn, Ta,…
* Hoạt động 2: HD HS luyện viết vào VTV :
- GV nêu yêu cầu :
+ Viết chữ S : 1 dòng
+ Viết chữ C – T : 1 dòng
+ Viết tên riêng : 2 dòng
+ Câu ứng dụng : 2 lần
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem
bài hôm sau.
- Tìm và nêu các chữ hoa : S, C,
T
- HS đọc từ ứng dụng, được
phân tích cấu tạo từ đó
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giảm yêu cầu viết :
+ Tên riêng : 1 dòng
+ Câu ứng dụng : 1 lần
- GV quan sát uốn nắn.
Toán
LUYỆN TẬP
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Rèn kĩ năng giải toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn kĩ năng viết và tính giá trị biểu thức.
- Làm bài 1,2,3,4ab.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 4 bảng phụ
III/- Lên lớp :

TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
35’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS thực hành bài 1,4.
* Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS phân tích và tóm tắt đề toán
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ
Giải
Đáp số : 2700 (đồng)
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- GV ghi tóm tắt lên bảng, gợi ý HS dựa vào tóm
tắt để giải bài toán.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ
Giải : Số viên gạch để lát 1 phòng là :
2550 : 6 = 425 (viên)
Số viên gạch để lát 7 phòng là :
425 x 7 = 2975 (viên)
Đáp số : 2975 viên gạch
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS tính quãng đường của từng thời gian
theo mẫu
- HS thảo luận và làm bài vào vở theo nhóm đôi.
- Đại diện 2 đội lên bảng thi làm bài theo cách
tiếp sức.
Bài 4 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS viết thành biểu thức .
- HD HS áp dụng các qui tắc để tính giá trị biểu

thức của bài tập.
- HS làm bài vào vở, 4 HS làm bài vào bảng lớp.
* Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài
hôm sau.
- HD HS làm bài theo 2 bước
+ Tìm số tiền mua 1 quả trứng
+ Tìm số tiền mua 3 quả trứng
- Dựa vào tóm tắt nêu được
bài toán cho gì, hỏi gì ?
- HD HS làm bài theo 2 bước
+ Tìm số viên gạch lát 1
phòng
+ Tìm số viên gạch lát 7
phòng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm 3 cột đầu
- Nêu yêu cầu bài tập, GV
theo dõi hướng dẫn hs làm bài
a,b.
Thứ sáu
TËp lµm v¨n
KÓ VỀ LỄ HỘI
I/- Mục tiêu : Rèn kĩ năng nói :
Dựa vào kết quả quan sát 2 bức tranh nói về lễ hội (chơi đu và đua thuyền) . Bước HS
kể lại dược quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong 1 bức
ảnh.
*KNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp:
lla8ng1 nghe và phản hòi tích cực.
*PP: Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin. Trình bày 1 phút. Đóng vai.

II/- Đồ dùng dạy học:
- 2 bảng phụ ghi các gợi ý cho nhóm A và B.
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
40’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS kể lại câu chuyện “Người bán quạt may
mắn” và nhắc lại ND câu chuyện.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn bài tập
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập.
- HD HS quan sát, nhận xét các bức ảnh :
+ Quang cảnh trong từng bức ảnh thế nào ?
+ Những người tham gia lễ hội đang làm gì ?
+ Đâu là hình ảnh chính của lễ hội đó ?
- HS tập nói về lễ hội trong ảnh theo nhóm đôi.
- HS trình bày, giới thiệu quang cảnh, hoạt động
của những người tham gia lễ hội.
- GV gợi ý cả lớp nhận xét, bổ sung hoặc sửa sai
cho các bạn vừa nói.
* Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài
hôm sau.
- Đọc yêu cầu bài tập
- Chỉ quan sát và trả lời theo
1 bức ảnh
+ Ảnh chụp cảnh gì ?
+ Lễ hội được tổ chức ở
đâu ?

+ Trong bức ảnh có những
hình ảnh gì ?
+ Hình ảnh nào là nổi bật
nhất ?
- Tham gia nói theo các gợi
ý trên
Chính tả (Nghe – viết)
HỘI VẬT ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I/- Mục tiêu :
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn. Không mắc quá 5 lỗi.
Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm, vần dễ lẫn : tr/ch, ưt/ưc,…
Hoặc bài tập phương ngữ do gv soạn.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, 4 bảng phụ
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
30’
10’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS nhận diện chính tả:
a/ bứt rứt, b/ bứt rức
c/ bực tứt d/ bực tức
- HS viết bảng : nứt nẻ, sung sức,….
* Hoạt động 1: HD nghe – viết :
- HD HS nhận xét đoạn văn :
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong đoạn văn phải viết hoa ?
- HS luyện viết các từ khó : xuất phát, chiêng

trống, chậm chạp, man gát, khéo léo, trúng đích,

* Hoạt động 2: Bài tập:
Bài : 2/a : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập
- HD HS cách điền âm ch/tr vào từng chỗ chấm
bằng cách dựa vào nghĩa của chúng trong câu
văn.
- HS làm bài theo nhóm đôi, ghi kết quả vào
VBT, 4 nhóm làm bài vào bảng phụ.
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học, về nhàxem lại bài, xem bài
hôm sau.
- Tham gia nêu nhận xét
đoạn văn
- HS phân tích cấu tạo của từ
khó
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Nêu từ cần điền theo gợi ý
nghĩa của GV.
Toán
TIỀN VIỆT NAM
I/- Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết các tờ giấy bạc : 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền
- Biết cộng – trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Làm bài 1ab, 2a bc, 3.
II/- Đồ dùng dạy học:
- 4 bảng phụ, một số tờ giấy bạc cần thiết (giấy và thẻ).
III/- Lên lớp :

TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
20’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
- HS lên bảng thực hiện tính giá trị biểu thức
theo yêu cầu GV.
* Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc :
- HS quan sát kĩ 2 mặt của tờ giấy bạc theo gợi
ý :
+ Màu sắc của tờ giấy bạc
+ Dòng chữ, VD : Hai nghìn đồng và số 2000
đồng.
* Hoạt động 2: Bài tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS hiểu yêu cầu bài tập
- HD HS cách làm bài bằng cách nhận xét từng
tấm thẻ, sau đó cộng các tấm tiền thẻ lại với
nhau để được số tiền trong từng chú lợn.
- HS thảo luận, làm bài theo nhóm đôi, sau đó
trình bày kết quả.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS quan sát số tiền cần lấy ở bên phải, sau
đó lấy các tờ giấy bạc trong ô màu xanh để được
số tiền theo yêu cầu.
- HS tự làm bài vào vở, 4 HS làm bài vào bảng
phụ.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu.
- HD HS nhận biết kĩ giá tiền của từng đồ vật,

dựa vào giá tiền của từng đồ vật để trả lời các
câu hỏi SGK.
- HS trả lời miệng các câu hỏi SGK.
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài
hôm sau.
- Tham gia nêu nhận xét các
tờ giấy bạc
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Đọc yêu cầu
- Chọn làm 2 câu
- Nêu giá tiền của từng đồ
vật
- Điền kết quả vào câu trả
lời có chỗ chấm
Thủ công
LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG
I/- Mục tiêu :
- HS biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tường.
- Làm được lọ hoa gắn tường . Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa
tương đối cân đối.
- HS khéo tay làm được lọ hoa gắn tường . Các nếp gấp đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa cân
đối. Có thể trang trí lọ hoa.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Mẫu lọ hoa gắn tường, giấy màu, kéo,…
III/- Lên lớp :
TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu
3’
10’
20’

2’
* Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị ĐDHT của HS.
* Hoạt động 1: Quan sát – nhận xét :
- GV giới thiệu mẫu lọ hoa gắn tường, gợi ý HS
quan sát, nhận xét để nhận ra : hình dạng, màu
sắc, các bộ phận của lọ hoa.
- GV mở dần lọ hoa, HD HS nhận biết :
+ Tờ giấy để gấp lọ hoa có hình chữ nhật
+ Cách gấp như gấp quạt
+ Một phần của tờ giấy được gấp lên để làm đế
và làm đáy lọ hoa.
* Hoạt động 2: HD thực hành :
- Bước 1 : gấp đế lọ hoa và gấp các nếp gấp cách
đều :
+ Cắt HCN : 16 x 24 ô
+ HD cách gấp như SGK
- Bước 2 : Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi nếp
gấp làm thân lọ hoa.
- Bước 3 : làm thành lọ hoa gắn tường.
- Tổ chức cho nhiều HS nhắc lại qui trình cắt,
gấp lọ hoa như HD ở trên.
- Tổ chức cho HS thực hành cắt HCN, gấp như
HD
* Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài, xem bài
hôm sau.
- Tham gia nhận xét theo gợi
ý :
+ Hình gì ?

+ Màu gì ?
+ Có mấy phần ?
- Đọc qui trình GV treo trên
bảng.
- GV trực tiếp giúp đỡ

×