Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiết 55.ÔN TẬP HINH HOC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.77 KB, 11 trang )


Giáo viên: Hoàng Quốc Bình
Trường THCS Thành Công-Phổ Yên-Thái Nguyên

O
m
A
B
Đáp án:
- Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đờng tròn
- Sđ AmB = Sđ AOB; Sđ AnB = 360
0
Sđ AmB
- Sđ AB + Sđ BC = Sđ AC B thuộc cung AC
. C
Câu hỏi:
- Nêu định nghĩa góc ở tâm ?
- Số đo cung AmB đợc tính nh thế nào ?
số đo cung AnB tính nh thế nào ?
- Khi nào thì: Sđ AB + Sđ BC = Sđ AC
n
Tiết 55: Ôn tập chơng III
I/ Lý thuyết:
1. Gúc tõm

O
A
M
B
m
Câu hỏi:


- Nêu định nghĩa góc nội tiếp.
- Nêu định lí về số đo của góc
nội tiếp.
- Nêu các hệ quả của định lí
trên.
Đáp án:
- Góc nội tiếp là góc có đỉnh
nằm trên đờng tròn và hai
cạnh chứa hai dây cung của
đờng tròn.
- Trong một đờng tròn, số
đo góc nội tiếp bằng nửa số
đo của cung bị chắn.
- Trong một đờng tròn:
+ Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
+ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các
cung bằng nhau thì bằng nhau.
+ Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90
0
) có số đo bằng
nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
+ Góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn là góc vuông.
Tiết 55: Ôn tập chơng III
I/ Lý thuyết:
1. Gúc tõm
2. Gúc ni tip

O
m
B

x
A
Câu hỏi:
- Nêu định nghĩa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Nêu định lí về số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Nêu hệ quả định lí trên.
Đáp án:
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh nằm trên đờng
tròn, một cạnh là tia tiếp tuyến, một cạnh chứa một dây của đờng tròn
- Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây bằng nửa số đo của cung bị chắn.
- Trong một đờng tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội
tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Tiết 55: Ôn tập chơng III
I/ Lý thuyết:
1.Gúc tõm
2.Gúc ni tip
3. Gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung

O
A
B
C
D
Câu hỏi: - Nêu định lí về số đo của góc có đỉnh bên trong đờng tròn.
Đáp án:
- Số đo góc có đỉnh bên trong đờng tròn bằng
nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Tiết 55: Ôn tập chơng III
I/ Lý thuyết:
1.Gúc tõm

2.Gúc ni tip
3. Gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung
4. Gúc cú nh bờn trong ng trũn
E

O
M
BD
C
A
Câu hỏi: - Nêu định nghĩa góc có đỉnh bên ngoài đờng tròn ?
- Nêu định lí về số đo của góc có đỉnh bên ngoài đờng tròn .
Đáp án:
- Góc có đỉnh bên ngoài đờng tròn là góc có
đỉnh nằm ngoài đờng tròn, hai cạnh của góc
có điểm chung với đờng tròn
- Số đo góc có đỉnh bên ngoài đờng tròn bằng
nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
Tiết 55: Ôn tập chơng III
I/ Lý thuyết:
1.Gúc tõm
2.Gúc ni tip
3. Gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung
4. Gúc cú nh bờn trong ng trũn
5. Gúc cú nh bờn ngoi ng trũn

O
A
B
C

D
E
F
Câu hỏi: - Nêu mối liên hệ giữa cung và dây ?
- Điền vào trong câu sau:
Trong một đờng tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song
Đáp án:
- Với hai cung nhỏ trong cùng một đờng tròn hoặc hai đờng tròn bằng nhau:
a/ Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau và ngợc lại.
b/ Cung lớn hơn căng dây lớn hơn và ngợc lại.
- Trong một đờng tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
Tiết 55: Ôn tập chơng III
I/ Lý thuyết:
1.Gúc tõm
2.Gúc ni tip
3. Gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung
4. Gúc cú nh bờn trong ng trũn
5. Gúc cú nh bờn ngoi ng trũn
6. Liờn h gia cung v dõy

1) Thế nào là một tứ giác nội tiếp đường tròn?
2) Tứ giác nội tiếp đường tròn có tính chất gì?
3) Phát biểu một số dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp ?
A
B
C
.O

D
TiÕt 55: ¤n tËp ch¬ng III

I/ Lý thuyÕt:
1.Góc ở tâm
2.Góc nội tiếp
3. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
4. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
5. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
6. Liên hệ giữa cung và dây
7. Tứ giác nội tiếp

Bài tập1:
Lấy hai điểm A, B thuộc đờng tròn (O) sao cho
cung AmB có số đo 90
0

a/ Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB
b/ Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính
góc ACB.
Tiết 55: Ôn tập chơng III
I/ Lý thuyết:
II/ Bài tập.
c/ Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc ABt
d/ Vẽ góc ADB có đỉnh D nằm trong đờng tròn. So sánh ADB và ACB
e/ Vẽ góc AEB có đỉnh E bên ngoài đờng tròn (E và C nằm cùng phía đối với
AB). So sánh AEB và ACB
f/ Tia phân giác góc C cắt AB tại M và cắt (O) tại N.
Chứng minh MC.MN = MA.MB
O
m
A
B

C
t'
t
F
D
E
N
M
P
Q
?
?
?
?
?
?
n

Bài tập 2
Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ
đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt dường tròn tại D. Đường
thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
a) ABEM và ABCD là tứ giác nội tiếp
b)
·
·
ABD ACD=
c) CA là tia phân giác của góc
·
SCB


Hướng dẫn về nhà

 !"#$%&'##!()*#"#+
,#"# -/0-10-20-30-40-50-678/.49
Hướng dẫn bài 95
a, CD = CE


»
»
CD CE=

·
·
CAD CBE
=
·
·
CAD ACB
+

=90
0

·
·
CBE ACB
+
= 90

0
b, ∆BHD c©n

∆BHD cã BC võa
lµ ®êng cao, võa
lµ ph©n gi¸c.
c, CD = CH

BC lµ trung trùc
cña HD

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×