Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giải một số đề thi nghề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.71 KB, 2 trang )

Câu 6: Trong MS - DOS, từ dấu nhắc lệnh D:\> hãy lần lượt viết các lệnh để tạo cây thư mục có dạng sau:
D:\
THCS
K8
K9
D:\>MD THCS 
D:\>MD THCS \K8 
D:\>MD THCS \K9 
Câu 7: Trong MS -DOS, hãy nêu chức năng của các lệnh có tên như sau:
a. REN b. COPY c. COPY CON d. CLS e. DIR f. RD
i. MD k. CD l. TYPE m. DEL n. DATE
o. TIME p. VER u. FORMAT
Trả lời
a. REN: Đổi tên một hay nhiều tệp tin
b. COPY: sao chép một hay nhiều tệp tin từ thư mục này sang thư mục khác.
c. COPY CON: tạo tập tin văn bản từ bàn phím
d. CLS: Xóa màn hình
e. DIR: Liệt kê các tập tin và thư mục con cùng các thông tin khác có trong thư mục
f. RD: xóa một thư mục con trên đĩa
i. MD: tạo một thư mục con trên đĩa
k. CD: Thay đổi thư mục hiện hành.
l. TYPE: Hiển thị trên màn hình hoặc in ra giấy nội dung của một tệp.
m. DEL: Xóa một hoặc nhiều tệp tin trong thư mục
n. DATE: Hiển thị thứ ngày tháng năm trong máy
o. TIME: Hiển thị giờ, phút, giây trong máy.
p. VER: Hiển thị version của hệ điều hành đang làm việc.
u. FORMAT: định dạng đĩa
Câu 8: a. Hãy nêu các chức khả năng cơ bản về định dạng văn bản:
- Căn chỉnh lề và khoảng cách thụt lề.
- Khoảng cách giữa các đoạn.
- Khoảng cách giữa các hàng


- Định dạng dòng đầu tiên
- Sử dụng Format Painter
- Thiết lập các điểm dừng.
- Tạo chữ các lớn đầu đoạn.
b. Hãy cho biết phím được sử dụng để:
- Dịch chuyển dấu chèn về đầu dòng: Phím Home
- Dịch chuyển dấu chèn về cuối dòng: Phím End
Câu 9: Trong Microsoft Word,:
Hãy trình bày cách mở hộp thoại Print. Trong hộp thoại Print giải thích ý nghĩa của các mục chọn sau:
All, Current page, Pages, Selection
* Cách mở hộp thoại Print:
C1: Vào menu File \ chọn lệnh Print
C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
* Ý nghĩa các mục chọn:
All: in tất cả
Current page: in trang hiện đang có dấu chèn
Pages: tự cho các trang muốn in ( in theo lựa chọn)
Selection: in phần văn bản đã được chọn:
All Pages in Range: In toàn bộ các trang trng miền được chọn
Odd pages: In những trang lẻ.
Even pages: in những trang chẵn.
Câu 10: Trong Microsoft Word, hãy cho biết chức năng các nút lệnh sau:
Tạo tệp mới Mở một tệp đã có Lưu tệp đang mở
In nội dung tệp Xem kiểm tra trước khi in
Xóa đối tượng được chọn vằ đặt vào vùng đệm
Sao đối tượng được chọn vằ đặt vào vùng đệm ( không xóa) Sao nội dung vùng đệm
Chổi định dạng Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự tăng dần
Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự giảm dần
Khôi phục hành động vừa làm Khôi phục hành động vừa loại bỏ
Căn lề trái Căn giữa trang Căn lề phải Căn thẳng cả hai lề

Đánh số thứ tự tự động Tạo danh sách khoản mục dạng ký hiệu
Định dạng kiểu chữ đậm Định dạng kiểu chữ nghiêng Định dạng chữ gạch chân

Câu 11: Trong Microsoft Word, hãy nêu chức năng các lệnh sau:
a. File\Save As : Lưu tệp với một tên khác
b. File\Open: : Mở tệp văn bản đã có trên đĩa
c. Insert\Picture\Word Art : Tạo chữ nghệ thuật
d. File\Print Preview : Xem trước khi in
e. Format\Columns : Chia cột cho đoạn văn
f. View\Full Screen : Hiển thị toàn bộ màn hình
Câu 12: : Trong Microsoft Word, hãy trình bày các bước chèn thêm một hàng cho bảng:
B1:Chọn hàng ở vị trí cần thêm
B2: Vào menu Table\ chọn lệnh Insert\
- Chọn Row Above: để chèn thêm hàng phía trên hàng được chọn
- Chọn Rows Below: để chèn thêm hàng phía dưới hàng được chọn
Câu 13: : Trong Microsoft Word, hãy trình bày các bước chèn thêm một cột cho bảng:
B1:Chọn cột ở vị trí cần thêm
B2: Vào menu Table\ chọn lệnh Insert\
- Chọn Columns to the left: để chèn thêm cột phía trái cột được chọn
- Chọn Columns to the right: để chèn thêm cột phía phải cột được chọn
Câu 14: Trình bày các thao tác chia ô trong Word:
B1: Chọn ô cần chia
B2: vào menu Table\ chọn lệnh Split Cell. Xuất hiện hộp thoại:
- Tại mục Number of Columns: nhập số cột cần chia
- Tại mục Number of Rows: Nhập số hàng cần chia
B3: Nháy OK
Câu 15: : Trong Microsoft Word, cho bảng với các ô được đánh như sau:
1 2
3
4

5 6
7 8 9
Hãy cho biết địa chỉ của các ô được đánh số trên:
1: A1 2: B1 3: D1 4: A2 5: B2
6: C2 7: B3 8: C3 : D3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×