Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Nghiên cứu mức ăn hằng ngày phù hợp với các pha đẻ trứng của vịt cao sản hướng thịt (dòng trống) tại trại vịt giống vigova

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.84 KB, 9 trang )




Báo cáo khoa học Viện Chăn Nuôi 2006 1



NGHIấN CU MC N HNG NGY PH HP VI CC PHA TRNG
CA VT CAO SN HNG THT (DềNG TRNG)
TI TRI VT GING VIGOVA
Dơng Xuân Tuyển
1
, Lê Thanh Hải
1
, Hoàng Văn Tiệu
2

1
Trung tõm nghiờn cu v chuyn giao TBKT chn nuụi-TP.HCM
2
Vin chn nuụi-H Ni

Tóm tắt
Mc tiờu ti l ỏnh giỏ hiu qu vic hiu chnh mc n theo tng pha trng da vo 3 yu t l
tng/gim khi lng c th vt, nhit chung nuụi v nng sut trng, so sỏnh vi lụ i chng ỏp dng
theo quy trỡnh hin hnh ca tri VIGOVA cú tham kho quy trỡnh ca hóng vt Cherry Valley. Thớ nghim
ti tri vt ging VIGOVA, huyn Bn Cỏt, tnh Bỡnh Dng, gm lụ thớ nghim (TN) v lụ i chng (C),
mi lụ cú 40 vt trng v 241 vt mỏi sinh sn dũng trng cao sn hng tht SM. Vt c nuụi tp trung
thõm canh cung cp thc n hon ton, dng chung m, cú sõn chi ra vo t do v h bi theo ch bi
hn ch. Yu t thớ nghim l mc n hng ngy ca vt Lụ TN cú t l gia nng lng trao i v t l
prụtờin thụ (ME/CP) pha 1 (1-7 tun ) l 150146, pha 2 (8-20 tun ) l 142,1; mc n hng


ngy hiu chnh theo theo 3 yu t l tng/gim khi lng c th vt mỏi, nng sut trng v nhit
chung nuụi. Mc n ca lụ i chng (ỏp dng theo quy trỡnh c), ME/CP 142,1 khụng i trong sut chu
k , mc n hng ngy l 180-205 gam/con nu t l 0-50%, 220-235 gam/con nu t l cao hn.
c 2 lụ, mc n hng ngy ca vt trng bng 115% vt mỏi, ME c cng thờm 5% cho bi li.
Vic hiu chnh mc n gi c th trng tt hn cho vt, ci thin c t l ca vt v gim tiờu
tn thc n cho 10 qu trng. T l ca lụ TN cao hn lụ C pha 1, pha 2 v chung c 2 pha ln lt l
1,81, 2,68 v 2,38%; tiờu tn thc n cho 10 qu trng ca lụ TN thp hn lụ C theo th t cỏc pha 0,11,
0,11 v 0,12 kg. Cha thy cú sai khỏc gia 2 lụ thớ nghim v t l phụi, t l n trờn phụi, ch s hỡnh thỏi
trng v t l cht phụi k 1.
ngh c ỏp dng th trờn cỏc n sinh sn ụng b v b m SM.



2

Phần Nghiên cứu về Dinh dỡng và Thức ăn Vật nuôi


Đặt vấn đề
Trong quy trỡnh chn nuụi vt sinh sn CV Super-M tham kho ca hóng Cherry Valley ỏp
dng trong nhng nm qua, t l nng lng trao i/ prụtein thụ bng 138,46 uc gi
nguyờn trong sut chu k trng (42 tun ). Quy trỡnh ny cng khụng núi chi tit v
mc n hng ngy cho tng pha trng ca vt. Trong khi ú, mc n hng ngy (tớnh
trờn s lng thc n hn hp cng nh tớnh trờn s gam prụtein thụ hay s kcal nng
lng trao i) ph thuc nhiu vo yu t ca bn thõn con vt cng nh mụi trng.
Vt bc vo giai on sinh sn nhng khụng cú ngha l ó hon ton ht sinh trng,
vn tip tc tng khi lng c th v hon thin b lụng. Bờn cnh ú khi lng bung
trng cng ln lờn nhanh. Theo dừi qua nhiu nm, thy rng, do trong giai on nuụi hu
b vt c nuụi theo ch n hn ch, nờn trong mt s tun u vt vn cũn tng
khi lng c th. Do ú, cn iu chnh li t l nng lng trao i v prụtein thụ cho

phự hp pha u.
Mc n hng ngy ph thuc ln vo nng sut trng, tc l s trng ra v khi lng
trng. Nng sut trng cng cao thỡ lng n vo cng phi tng lờn. Ngoi ra, phng
thc vn ng (bi li) cng cú nhu cu dinh dng khỏc nhau. Cỏc yu t mụi trng,
trong ú cú nhit , cú nh hng ln n nhu cu dinh dng ca vt , trong ú cú
nng lng. Cỏc yu t trờn ó c mt s tỏc gi a vo mụ hỡnh tớnh toỏn xỏc nh
mc n hng ngy cho vt (Kakuk, 1998; Al-Safar v Rose, 2002; Dng Thanh Liờm,
Bựi Huy Nh Phỳc v Dng Duy ng, 2002; Morris, 2004; Dng Xuõn Tuyn v Lờ
Thanh Hi, 2005).
Nm 2004, cỏc tỏc gi Dng Xuõn Tuyn v Lờ Thanh Hi ó nghiờn cu mc n phự
hp cho 2 pha trng khỏc nhau trờn vt ụng b dũng mỏi, vi thay i t l gia mc
nng lng trao i/t l prụtein thụ pha 1 v 2 cng nh iu chnh mc n hng
ngy theo nng sut trng v nhit chung nuụi, t l bỡnh quõn trong 25 tun
u cao hn 5,93%, t l trng ging cao hn 1,88% v tiờu tn thc n cho 10 qu trng
thp hn 0,52 kg so vi lụ i chng ỏp dng quy trỡnh c.
Trờn c s ú, nm 2005 tip tc nghiờn cu trờn dũng trng vt ụng b cao sn hng tht
ti tri vt ging VIGOVA, huyn Bn Cỏt, tnh Bỡnh Dng, vi mc ớch ỏnh giỏ hiu
qu vic hiu chnh mc n theo tng pha trng da vo 3 yu t l tng/gim khi
lng c th vt, nhit chung nuụi v nng sut trng, so sỏnh vi lụ i chng ỏp



Báo cáo khoa học Viện Chăn Nuôi 2006 3



dng theo quy trỡnh hin hnh ca tri VIGOVA cú tham kho quy trỡnh ca hóng vt
Cherry Valley.
Vật liệu và phơng pháp
Vt liu

Vt ụng b cao sn hng tht SM, dũng trng. Thc n s dng cho thớ nghim l khu
phn vt dng viờn (thc n cụng nghip).
C s tớnh toỏn nhu cu dinh dng
Cỏc mụ hỡnh, cụng thc v kt qu nghiờn cu dựng lm c s tham kho tớnh toỏn
mc nng lng trao i v prụtờin cho vt:
- T. Kakuk (1998); Dng Thanh Liờm , Bựi Huy Nh Phỳc v Dng Duy ng (2002);
T.R. Morris (2004).
- Tham kho tiờu chun dinh dng vt ụng b CV Super-M v CV Super-M2 ca hóng
Cherry Valley (Anh), cõn i axớt amin ca Degussa.
- Cỏc kt qu nghiờn cu, sn xut ti tri vt ging VIGOVA.
B trớ thớ nghim
Theo phng phỏp phõn lụ so sỏnh. Lụ thớ nghim (TN) cú t l gia mc nng lng trao
i (Kcal) v t l prụtờin thụ (%) khỏc nhau gia 2 pha trng. Pha 1 t 1 n 7 tun
v pha 2 t 8 n 20 tun . Lng thc n hng ngy c hiu chnh theo 3 yu t:
tng/gim khi lng c th, nng sut trng v nhit mụi trng. Lụ i chng (C)
cú t l gia nng lng trao i v t l prụtờin thụ l khụng i t 1 n 20 tun , mc
n hng ngy khụng c hiu chnh theo cỏc yu t trờn (theo quy trỡnh c).
Thit k thớ nghim
Yu t TN Lụ TN Lụ C
S lng vt (con):
Trng:
Mỏi:
241
40
201
241
40
201
T l ME/CP:
Pha 1 (1-7 t)

Pha 2 (8-20 t)

150146
142,1

142,1
142,1
Mc n hng ngy Hiu chnh theo: Tng (gim)
khi lng c th, t l v
khi lng trng, nhit
chung nuụi.
Mc n ca vt trng = 115% vt
mỏi.
Tng 5% NLT cho bi li.
Giai on 0-50%: 180-
205 gam/con/ngy. Sau ú
220-235 gam/con/ngy (quy
trỡnh VIGOVA c).
Mc n ca vt trng =
115% vt mỏi.
Tng 5% NLT cho bi li


4

Phần Nghiên cứu về Dinh dỡng và Thức ăn Vật nuôi



Bng 1. T l ME/CP% trong khu phn vt

Tun Pha Lụ TN Lụ C
1 1 ME/Kcal CP/% ME/CP ME/Kcal CP/% ME/CP
2 1 2750 18,33 150 2700 19,0 142,1
3 1 2750 18,33 150 2700 19,0 142,1
4 1 2750 18,33 150 2700 19,0 142,1
5 1 2750 18,33 150 2700 19,0 142,1
6 1 2750 18,83 146 2700 19,0 142,1
7 1 2750 18,83 146 2700 19,0 142,1
8 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
9 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
10 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
11 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
12 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
13 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
14 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
15 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
16 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
17 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
18 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
19 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1
20 2 2700 19,0 142,1 2700 19,0 142,1

Thu thp v x lý s liu
Tui 5%; S lng trng ra hng ngy v t l ; S vt cú mt hng ngy; Lng
thc n tiờu th thc t hng ngy; S lng trng v t l , S lng v t l trng cú
phụi; S lng vt con loi 1 n ra v t l n trờn phụi; Khi lng v kớch thc trng.
- Cõn trng hng ngy, cõn ton b s trng ra (cõn c gi) tớnh khi lng bỡnh
quõn a vo mụ hỡnh tớnh toỏn v cõn mu tng qu xỏc nh ch tiờu khoa hc.
- Cõn khi lng vt mỏi: 4 tun cõn 1 ln, mi ln cõn ngu nhiờn trờn 30 con.
- o nhit -m chung nuụi bng nhit k c lỳc 6h, 10h, 13h, 18h v 22h ri tớnh

nhit bỡnh quõn. Mc n c hiu chnh trong phm vi 3 mc nhit : 25
0
C, 30
0
C v
35
0
C.
- S liu c x lý bng cỏc phn mm Excel v Minitab ver. 12 ti trung tõm nghiờn
cu v chuyn giao tin b k thut chn nuụi (TP. HCM) v phũng mỏy tớnh Vin Chn
nuụi (H Ni). S dng cỏc k thut v cụng thc thng kờ thụng thng trong nghiờn
cu gia cm (J. Svỏb, 1973; T.R. Preston, A,W. Speedy, 1995) v ti liu MINITAB
Primer (1987). So sỏnh t l v phõn tớch nh hng ca cỏc yu t thớ nghim n t l



Báo cáo khoa học Viện Chăn Nuôi 2006 5



bng phng phỏp hi quy lụ-ga-rớt nh phõn, cú tỏch nh hng ca yu t t l
trng/mỏi (hip phng sai).
Kết quả và thảo luận
Mc n v bin ng khi lng c th vt mỏi
Bng 2. Mc n hng ngy v khi lng c th vt mỏi
Lụ TN Lụ C
KL vt mỏi
(gam)
Mc n vt
mỏi

(gam/ngy)
KL vt mỏi
(gam)
Pha

Tun

Mc n vt
mỏi
(gam/ngy)
n
(con)
X
(gam)
CV
(%)
n (con) n
(con)
X
(gam)
CV
(%)
1 186,3 31 3.455,5 4,81 186,0 35 3.386,0 6,4
2 192,8 192,0
3 206,6 202,0
4 213,5 31 3.486,1 8,56 210,0 33 3.571,5 6,54
5 218,0 215,0
6 222,9 220,0
1
7 221,4 222,0

8 222,0 32 3.480,0 6,35 222,0 37 3.411,4 6,10
9 223,0 225,0
10 226,0 225,0
11 225,2 225,0
12 226,1 29 3.439,3 6,65 225,0 33 3.324,2 7,57
13 228,2 225,0
14 228,0 225,0
15 228,5 228,0
16 227,8 32 3.479,4 7,42 228,0 33 3.314,8 8,63
17 228,0 228,0
18 229,0 228,0
19 229,0 228,0
2
20 229,0 32 3.397,8 7,09 228,0 31 3.336,5 8,50
TB 220,6 187 3.456,5 6,88 219,4 202 3.391,6 7,63

Tr t cõn th 2 vo tun th 4, thỡ khi lng c th ca lụ thớ nghim cú cao hn lụ
i chng. Cú l nh s iu chnh mc n phự hp hn vi phỏt trin c th v nng sut
trng, nờn khi lng c th ca lụ thớ nghim khụng gim nhanh nh lụ i chng. Vt
mỏi gi c th trng tt hn cho sinh sn giai on sau.


6

PhÇn Nghiªn cøu vÒ Dinh d−ìng vµ Thøc ¨n VËt nu«i


Tỷ lệ đẻ, sản lượng trứng và tiêu tốn thức ăn cho sản xuất trứng
Bảng 3. Số vịt bình quân, tỷ lệ đẻ, năng suất trứng và tiêu tốn thức ăn cho
10 quả trứng

Pha đẻ Chỉ tiêu năng suất Lô TN Lô ĐC Sai khác
giữa 2 lô
Số trống bình quân (con) 40,0 39,0
Số mái bình quân (con) 200,6 200,9
Tỷ lệ đẻ bình quân/% 49,26 47,45 1,81
Tổng số trứng đẻ ra (quả) 4.843 4.671 172
Sản lượng trứng bình quân
(quả/mái)
24,14 23,25 0,89
Tổng số thức ăn tiêu tốn (kg) 2.465,0 2.429,0 36,0
1
Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả
trứng (kg)
5,09 5,20 -0,11
Số trống bình quân (con) 33,7 33,7
Số mái bình quân (con) 195,7 196,3
Tỷ lệ đẻ bình quân/% 78,04 75,36 2,68
Tổng số trứng đẻ ra (quả) 13.897 13.459 438
Sản lượng trứng bình quân
(quả/mái)
71,01 68,56 2,45
Tổng số thức ăn tiêu tốn (kg) 4.718,5 4.724,0 -5,5
2
Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả
trứng (kg)
3,40 3,51 -0,11
Số trống bình quân (con) 35,9 35,6
Số mái bình quân (con) 197,0 197,5
Tỷ lệ đẻ bình quân/% 67,96 65,58 2,38
Tổng số trứng đẻ ra (quả) 18.740 18.130 610

Sản lượng trứng bình quân
(quả/mái)
95,15 91,81 3,34
Tổng số thức ăn tiêu tốn (kg) 7.183,5 7.153,0 30,5
Chung
Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả
trứng (kg)
3,83 3,95 -0,12

0
20
40
60
80
100
1 13 25 37 49 61 73 85 97 109 121 133
NGÀY Đ

%
ĐẺ
TN
Đ
C

Đồ thị 1. Tỷ lệ đẻ trứng



B¸o c¸o khoa häc ViÖn Ch¨n Nu«i 2006 7




Bảng 4. Phân tích ảnh hưởng của yếu tố thí nghiệm đến tỷ lệ đẻ bằng hồi quy
lô-ga-rít nhị phân
Yếu tố Hệ số Z P Tỷ lệ chẵn/lẻ
(odds ration)
Hằng số -1,10668 -29,99 0,000
Lô thí nghiệm -0,11703 -6,21 0,000 0,89
Pha đẻ 0,99066 28,14 0,000 2,69
Tuần đẻ 0,02718 8,93 0,000 1,03

Bảng 5. Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố đến tỷ lệ đẻ theo từng pha đẻ, có loại trừ ảnh
hưởng của yếu tố tỷ lệ mái:trống
Pha
đẻ
Nguồn biến Độ tự do Tổng bình
phương hiệu
chỉnh
Trung bình
bình phương
hiệu chỉnh
F P
Tỷ lệ mái:trống 1 106,5 106,5 6,34 0,014

Lô thí nghiệm 1 93,8 93,8 5,58 0,020

Tuần đẻ 6 33826,1 5637,7 335,51

0,000


Tương tác lô thí
nghiệm và tuần đẻ
6 62,1 10,4 0,62 0,717

1
Sai số ngẫu nhiên 83 1394,7 16,8
Tỷ lệ mái:trống 1 5,28 5,28 0,43 0,515

Lô thí nghiệm 1 326,10 326,10 26,35 0,000

Tuần đẻ 12 4327,15 360,6 29,13 0,000

Tương tác lô thí
nghiệm và tuần đẻ
12 395,22 32,94 2,66 0,003

2
Sai số ngẫu nhiên 155 1918,45 12,38
Tỷ lệ mái:trống 1 4,0 4,0 0,28 0,596

Lô thí nghiệm 1 382,5 382,5 26,72 0,000

Tuần đẻ 19 108986,1 5736,1 400,75

0,000

Tương tác lô thí
nghiệm và tuần đẻ
19 436,2 23,0 1,60 0,056


Chung

Sai số ngẫu nhiên 239 3420,9 14,3

Yếu tố pha đẻ có ảnh hưởng rất lớn đến tỷ lệ đẻ với tỷ lệ chẵn lẻ là 2,69; yếu tố lô thí
nghiệm cũng có ảnh hưởng đến tỷ lệ đẻ với tỷ lệ chẵn lẻ là 0,89 (P<0,001).
Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố đến tỷ lệ đẻ, có tách thành phần phương sai ảnh hưởng
của yếu tố tỷ lệ mái:trống, thấy rằng yếu tố lô thí nghiệm có ảnh hưởng đến tỷ lệ đẻ ở mỗi
pha đẻ và chung cho cả 2 pha đẻ. Mức độ ảnh hưởng ở pha 2 lớn hơn pha 1. Sản lượng
trứng và tỷ lệ đẻ bình quân của lô thí nghiệm cao hơn lô đối chứng theo thứ tự là 0,89 quả
và 1,81% ở pha 1, 2,45 quả và 2,68% ở pha 2 và 3,34 quả và 2,38% chung cho 2 pha. Tiêu


8

PhÇn Nghiªn cøu vÒ Dinh d−ìng vµ Thøc ¨n VËt nu«i


tốn thức ăn cho 10 quả trứng lô thí nghiệm thấp hơn lô đối chứng là 0,11 kg ở pha 1, 0,11
kg ở pha 2 và chung cho 2 pha là 1,12 kg.
Như vậy, việc hiệu chỉnh tỷ lệ năng lượng trao đổi/tỷ lệ prôtêin thô và mức ăn theo khối
lượng cơ thể, năng suất trứng và nhiệt độ chuồng nuôi đã làm tăng tỷ lệ đẻ và giảm tiêu
tốn thức ăn cho 10 quả trứng.
Khối lượng trứng, chỉ số hình thái của trứng, tỷ lệ phôi và tỷ lệ nở
Bảng 6. Khối lượng, chiều dài, chiều rộng và chỉ số hình thái trứng
Chỉ tiêu Tham số thống kê Lô TN Lô ĐC So sánh lô TN-ĐC
n (quả) 518 515
X (gam) 93,54 93,15 0,39
NS


SE (gam) 0,402 0,429
Khối lượng
trứng
CV (%) 9,77 10,44
n (quả) 518 515
X (gam) 67,66 67,63 0,03
SE (gam) 0,118 0,125
Chiều dài
trứng
CV (%) 3,97 4,18
n (quả) 518 515
X (gam) 49,42 49,30
SE (gam) 0,083 0,086 -0,003
Chiều rộng
trứng
CV (%) 3,81 3,96
n (quả) 518 515
X (gam) 1,370 1,373 -0,003
NS

SE (gam) 0,0022 0,0024
Chỉ số hình
thái trứng
CV (%) 3,73 3,95
NS: Sai khác không có ý nghĩa thống kê.

Bảng 7. Tỷ lệ phôi, tỷ lệ chết phôi kỳ 1 và tỷ lệ nở vịt con loại 1 trên trứng có phôi
Chỉ tiêu Lô TN Lô ĐC Sai khác Lô TN-ĐC
Tổng số đợt ấp 8 8
Tổng số trứng vào ấp ((quả) 7207 6820 387

Tổng số trứng có phôi (quả) 6941 6538 403
Tỷ lệ phôi (%) 96,31 95,87 0,44
NS

Số trứng chết phôi kỳ 1 (quả) 306 306 0
Tỷ lệ chết phôi kỳ 1 (%) 4,25 4,49 -0,24
NS

Tổng số vịt loại 1 nở ra (con) 5474 5127 347
Tỷ lệ nở vịt con loại 1 trên trứng
có phôi (%)
78,86 78,42 0,44
NS

NS: Sai khác không có ý nghĩa thống kê.




B¸o c¸o khoa häc ViƯn Ch¨n Nu«i 2006 9



Việc hiệu chỉnh mức ăn trong giai đoạn 20 tuần đẻ đầu chưa thấy có ảnh hưởng đến các
chỉ tiêu như khối lượng trứng, chỉ số hình thái trứng, tỷ lệ phơi, tỷ lệ chết phơi kỳ 1 và tỷ
lệ vịt con loại 1 nở ra trên trứng có phơi.
KÕt ln vµ ®Ị nghÞ
Việc thay đổi tỷ lệ giữa mức năng lượng trao đổi và tỷ lệ prơtein thơ ở các pha đẻ trứng
khác nhau cũng như hiệu chỉnh mức ăn hằng ngày theo tăng/giảm khối lượng cơ thể, năng
suất trứng và nhiệt độ chuồng ni ở 20 tuần đẻ đầu đã cải tiến được tỷ lệ đẻ là 2,38% và

tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng giảm 0,12 kg . Yếu tố thí nghiệm khơng có ảnh hưởng
đến khối lượng trứng, tỷ lệ phơi, tỷ lệ chết phơi kỳ 1 và tỷ lệ nở vịt con loại 1 trên trứng có
phơi.
Đề nghị được áp dụng thử trên các đàn sinh sản ơng bà và bố mẹ SM.
Tµi liƯu tham kh¶o
A.A. Al-Saffar và S.P. Rose. 2002. Ambient temperature and the egg laying characteristics of laying fowl.
World’s Poultry Sci. Journal 58:317-331.
T. Kakuk, J. Schmidt. 1998. Takarmányozástan. NXB Mezogazdasági.
Dương Thanh Liêm, Bùi Huy Như Phúc và Dương Duy Đồng. 2002. Thức ăn và dinh dưỡng động vật.
NXB Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh.
P. McDonald, R.A. Edwards và G.F.D. Greenhalgh.1994. Animal nutrition. Fourth Edition. NXB
Longman Scientific and Technical-Co-published in United State with Jonh Wiley & Sons, Inc, New
York. Trang 329.
T.R. Morris. 2004. Nutrition of chicks and layers. World’s Poultry Sci. Journal 60: 5-18.
T.R. Preston.1995. Tropical animal feeding. Fao animal production and health paper 126. www.fao.org.
Các tài liệu quy trình hướng dẫn chăn nuôi vòt giống ông bà, bố mẹ và thương phẩm CV Super-M,
Super-M2 và Super-M2 cải tiến của hãng Cherry Valley (Anh).


×