Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Ảnh hưởng của chất lượng thức ăn thô xanh trong khẩu phần lên năng suất và chất lượng sữa bò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.4 KB, 24 trang )







ảnh hởng của chất lợng thức ăn thô xanh trong khẩu phần
lên năng suất và chất lợng sữa bò
Nguyn Quc t - Nguyn Thanh Bỡnh
Trung tâm Nghiên cứu Chuyển giao TBKT Chăn nuôi Tp. Hồ Chí Minh

1. Đặt vấn đề
Phỏt trin chn nuụi bũ sa Mt u tiờn trong chin lc phỏt trin chn
nuụi ca Vit Nam, nhm ủa dng hoỏ sn phm chn nuụi, tng bc thay th sa,
tht bũ nhp khu, tng thu nhp cho ngi nụng dõn. Tuy nhiờn ủ ngnh chn
nuụi bũ sa cú th phỏt trin mt cỏch bn vng v cú hiu qu kinh t cao, nht
thit phi chỳ trng ủu t ngun thc n thụ xanh n ủnh (nht l trong mựa khụ
min Nam v mựa ụng min Bc), cú cht lng cao. Nhng cho ủn nay
ngun thc n ny nc ta cũn rt nhiu hn ch v chng loi cng nh cht
lng, lm nh hng rừ rt ủn s phỏt trin v s lng cng nh ci tin, nõng
cao cht lng ủn bũ sa, nht l ủn bũ sa lai cú t l mỏu Holstein Friesian
(HF) cao v ủn bũ sa HF thun cao sn nhp ni. Vỡ th ủ ti ủt mc tiờu
nghiờn cu nh hng ca vic ci thin cht lng thc n thụ xanh trong khu
phn lờn nng sut v cht lng ủn bũ sa ti min Nam.
2. Nội dung và phơng pháp nghiên cứu
+ Bố trí thí nghiệm: thớ nghim ủc tin hnh ti 3 ủa ủim:
1. Tri Thc nghim Chn nuụi Bũ sa Bỡnh Minh Vin Chn nuụi (xó Bỡnh
Minh H.Trng Bom T. ng Nai): T thỏng 11/2005 ủn thỏng 08/2006
Trng lng Chu k sa NSS (kg) Phm ging
Lụ thớ nghim
M 503.5 1.6 18.27 3 lai 3/4 HF


SE 19.956 0.221 1.235 1 HF VN
SD 63.105 0.699 3.907 4 HF Aust
Min 433 1 12 2 HF USA
Max 644 3 26.6
n 10 10 10 10






Lụ i chng
M 504 1.6 18.26 2 lai 3/4 HF
SE 19.532 0.221 1.060 1 HF VN
SD 61.767 0.699 3.352 4 HF Aust
Min 446 1 13.0 3 HF USA
Max 666 3 24.1
n 10 10 10 10
Tiờu chun n:
+ Chung c
hai lụ: 2 tháng mang thai cuối
5 ngày sau khi đẻ
15 ngày sau khi đẻ: cơ sở phân lô
Tiờu chun NRC 2002 (cú 2 kg c Alfalfa), ủim th trng: 3,5-4,0
+ Lụ Thớ nghi m:
- 45 ngày thứ 1: 3 k, 15 ngy/k (tiờu chun NRC 2002 (cú 5 kg c
Alfalfa)
- 45 ngày thứ 2: 3 k, 15 ngy/k (tiờu chun NRC 2002 (cú 3 kg c
Alfalfa)
- 45 ngày thứ 3: 3 k, 15 ngy/k (tiờu chun NRC 2002 (cú 2 kg c

Alfalfa)
+ Lụ i chng: Khu phn lụ thớ nghim thay c Alfalfa bng rm lỳa.
2. Cụng ty Bũ sa TP.H Chớ Minh (Xó An Phỳ H.C Chi TP.H Chớ Minh)
T thỏng 04 ủn thỏng 07/2006

Lụ Thớ nghim
P (kg) NSS (kg) CK sa Ngy cho sa
M 509.33 14.60 2.07 89.47
SE 12.21 0.82 0.25 8.92
SD 47.28 3.17 0.96 34.54
Min 416 11.16 1 34
Max 594 24.4 4 182
n 15 15 15 15






Lô ñối chứng
P (kg) NSS (kg) CK sữa Ngày cho sữa
M 496.93 14.21 2.20 93.27
SE 16.48 0.69 0.24 11.83
SD 63.82 2.69 0.94 45.81
Min 359 11.95 1 33
Max 566 23.39 4 191
n 15 15 15 15








3. Công ty C ph n Gi ng Bò sữa Lâm Đồng (Xã Đạ Ròn – H. Đơn Dương –
T.Lâm Đồng): Từ tháng 04 ñến tháng 08/2006
Lô Thí nghiệm
CK sữa P NSS (kg) Ngày cho sữa
M 2.8 501.2 18.5 80.9
SE 0.389 31.826 0.816 14.102
SD 1.229 100.643 2.582 44.596
Min 1 378 16 23
Max 5 680 23 147
n 10 10 10 10
Lô ñối chứng
M 2.7 497.6 17.95 82.3
SE 0.367 25.297 0.337 12.865
SD 1.160 79.995 1.066 40.683
Min 1 374 16 24
Max 4 625 19.5 142
n 10 10 10 10

Tiêu chuẩn ăn: Cho cả hai ñịa ñiểm
- Lô Đối chứng: Khẩu phần cơ sở
- Lô Thí nghiệm: Khẩu phần cơ sở thay thế 1 kg cỏ Alfalfa cho 5 kg cỏ tươi
+ ChØ tiªu theo dâi
- Trọng lượng bò (kg) ñược xác ñịnh bằng cân ñiện tử (model 1200
Weighing System của hãng Ruddweigh – Australia Pty.Ltd)
- Năng suất sữa (kg/con/ngày) xác ñịnh bằng phương pháp cân lượng sữa
vắt 2 lần/ngày.

- Chất lượng sữa xác ñịnh bằng máy phân tích sữa tự ñộng MILKCANA –
Israel với các chỉ tiêu: % mỡ sữa, % protein sữa, % chất rắn không mỡ và tỷ trọng:
2 lần trong ngày
- Lượng thức ăn thu nhận (kg/con/ngày) xác ñịnh bằng phương pháp cân
thức ăn cho ăn và thức ăn thừa của từng con hàng ngày.






- M u th c n phân tích tại Phòng phân tích thức ăn – Viện Chăn nuôi với
các chỉ tiêu: Chất khô, protein thô, xơ thô, mỡ và khoáng tổng số.
- Tiêu chuẩn ăn cho bò sữa ñược tính theo hệ thống NRC 2002.
+ Xö lý sè liÖu: Bằng phần mềm Excel và Minitab 13.1






3. KÕt qu¶ vµ th¶o luËn
3.1 Công ty bò sữa TP.Hồ Chí Minh
Bảng 1.
N ng suất sữa của ñàn bò theo dõi
N¨ng suÊt s÷a
Lô Thí nghiệm
(Kg/con/ngày) ngày ñầu ngày thứ 2 ngày thứ 3
M 14.90
a

14.42
c
14.16
e

SE 0.88 0.89 0.86
SD 3.39 3.44 3.10
Min 10.66 9.06 10.69
Max 24.80 23.32 22.14
n 15 15 13
Lô ñối chứng
M 13.58
b
12.79
d
12.61
f

SE 0.88 0.87 0.82
SD 3.09 3.43 3.14
Min 11.50 10.80 10.83
Max 23.82 22.39 18.62
n 15 15 13
Chênh lệch (kg) 1.32 1.63 1.55

Đồ thị 1
. Năng suất sữa bò tại Công ty Bò sữa TP.HCM











ĐỒ THỊ NĂNG SUẤT SỮA BÒ TẠI CÔNG TY BÒ SỮ
A
TP.HCM
11.00
12.00
13.00
14.00
15.00
16.00
1 2 3 4
Tháng cho sữa
Năng suất sữ
a
(kg/con/ngày)
Lô Alfalfa
Lô Đối chứng








Bảng 1 và ñồ thị 1 cho thấy NSS của bò lô thí nghiệm ñạt khá cao, từ 14,16
ñến 14,90 kg/con/ngày ở tháng vắt sữa thứ 4 ñến thứ 6 và khá ổn ñịnh với hệ số sụt
sữa không ñáng kể, cao hơn hẳn lô ñối chứng từ 1,32 ñến 1,63 kg/con/ngày. Sự
khác biệt giữa các lô có ý nghĩa thống kê với P<0,05 và tăng dần theo tháng vắt sữa






Bảng . Kh u phần bò thí nghiệm
Thành phần Kg
DM
Intake
ME
(Kcal)
Crude
Protein
CF (gr)
Giá
(ñ)
NSS (kg)

Alfalfa 3 2.56 3392 630 930 12000
Cỏ Voi 20 4.04 8540 350 1380 3000
Hèm bia 8 1.83 1030 510 380 4800
Tinh HH 6 5.38 12858 860 780 15000
Rỉ mật ñường

0.7 0.52 1222 20 0 1400

Khoáng 0.04 400
Muối 0.03 60
Total 37.77 14.33 27042 2370 3470 36660 14.49
% TĂ/ P 7.6% P
1 kg of
DM
1887 165 242 2530
% Tinh/thô 50,3/49,7



Khẩu phần bò ñối chứng
Khẩu phần Kg
DM
Intake ME
Crude
Protein
CF
(gr)
Giá
(ñ) NSS (kg)

Alfalfa 0 0 0 0 0 4000
Cỏ Voi 35 7.07 14945 616 2425 5250
Bã Bia 8 1.83 1030 510 380 4800
Cám HH 6 5.38 12858 860 780 15000
Rỉ mật 0.7 0.52 1222 20 0 1400
Premix Khoáng

0.04 400

Muối 0.03 60
Tổng: 49.77 14.8 30055 2006 3585 26910 12.99
% TĂ/P 10%
1 kg of
DM
2030.7 135.5 242.2 2072 1.5
% Tinh/thô 48,7/51,3









Bảng 2 cho thấy tỷ lệ thức ăn tinh/thô xanh giữa hai lô là tương ñương nhau
(49-51% khẩu phần), lượng VCK ăn vào xấp xỉ 3% P cho cả hai lô. Tuy nhiên lô
thí nghiệm bổ sung 3 kg cỏ khô cao ñạm Alfalfa làm tăng hàm lượng Protein thô
trong khẩu phần từ 135,5 lên 165 gr/1 kg VCK, làm tăng NSS lên trung bình 1,5
kg/con/ngày. Tuy nhiên cũng làm tăng chi phí thức ăn ñể sản xuất 01 kg sữa từ
2072 ñ lên 2530 ñ. Giá trị khẩu phần lô thí nghiệm cao hơn lô ñối chứng là 9750
ñ/ngày, tương ñương 6500 ñ cho 01 kg sữa tăng thêm. Như vậy, bổ sung cỏ Alfalfa
trong khẩu phần cho bò sữa năng suất trung bình 14-15 kg/con/ngày chưa ñem lại
hiệu quả kinh tế.
3.
. Công ty cổ phần giống bò sữa Lâm Đồng
Bảng 3
. Năng suất sữa ñàn bò thí nghiệm
N¨ng suÊt s÷a Nhãm thÝ nghiÖm

(Kg/con/ngày) ngày ñầu ngày thứ 2 ngày thứ 3
M 20.37
a
17.65
c
15.73
e

SE 1.337 0.961 0.715
SD 4.229 3.040 2.262
Min 14.30 13.24 11.58
Max 27.12 22.66 19.33
n 10 10 10

Nhãm ®èi chøng
ngày ñầu ngày thứ 2 ngày thứ 3
M 16.88
b
14.68
d
13.04
f

SE 0.618 0.641 0.616
SD 1.954 2.026 1.947
Min 14.08 11.33 10.50
Max 19.83 18.00 16.63
n 10 10 10
Chênh lệch (kg) 3.49 2.97 2.


Đồ thị Năng suất sữa bò Công ty Cổ phần Giống Bò sữa Lâm Đồng

ĐỒ THỊ NĂNG SUẤT SỮA BÒ CÔNG TY CỔ PHẦ
N
GI

NG BÒ S

A LÂM Đ

NG
















Bảng 3 và ñồ thị 2 cho thấy NSS của bò lô thí nghiệm ñạt rất cao, từ 15,73
ñến 20,37 kg/con/ngày ở tháng cho sữa từ thứ 4 ñến thứ 8, cao hơn hẳn bò ở lô ñối
chứng, chênh lệch giữa hai lô là ñáng kể (P<0,01), từ 2,69 ñến 3,49 kg/con/ngày.

Đặc biệt ở 45 ngày ñầu tiên khi cho ăn 5 kg cỏ Alfalfa. Sự khác biệt giữa hai lô là
khá ổn ñịnh trong suốt thời gian thí nghiệm.
Bảng
. Khẩu phần ăn lô Thí nghiệm
45 ngày ñầu (P=500 kg, NSS=20 kg)
Thành phần Kg
VCK
%
VCK
Ăn vào
Protein
(gr)
ME
(Kcal)
Giá ĐV (ñ) VND
1

Cám HH 7.5 86 6.45 968 14835 3030 22725
2

Khô ñậu phộng

0.5 87 0.44 183 1001 4750 2375
3

Bí ñỏ 12 13 1.56 156 496 245 2940
4

Alfalfa 5 85 4.25 893 8500 4000 20000
5


U chua 6 30 1.8 216 1476 272 1632
6

Cỏ Voi 7.5 20 1.5 120 821 83 622.5
38.5

16.00 2535 27128 50295

% Protein/ kg
VCK 15.85 NSS (Kg) 20.37
ME/ kg VCK 1696 TĂ/kg sữa 2469 ñ
% Tinh/thô 50/50
% TĂ/ P 7.7 3.2







Khẩu phần ăn lô Đối chứng
45 ngày ñầu (P=500 kg, NSS=20 kg)
Thành phần Kg
VCK
Ăn vào
Protein
(gr)
ME
(Kcal)

Giá ĐV (ñ) VND
Cám HH 7.5 6.45 968 14835 3030 22725
Khô ñậu phộng 0.5 0.44 183 1001 4750 2375
Bí ñỏ 12 1.56 156 496 245 2940
Alfalfa 0 0 0 0 4000 0
U chua 6 1.8 216 1476 272 1632
Cỏ Voi 32.5

6.5 520 3557.7 83 2697.5
58.5

16.75 2043 21365.7 32369.5
% Protein/ kg VCK

12.20 NSS (Kg) 16.88
ME/ kg VCK 1276 TĂ/kg sữa 1918
% Tinh/thô 48/52
% TĂ/ P 11.7

3.33
ñ kg sữa tăng 17925 ñ 3.49 kg







Khẩu phần ăn lô Thí nghiệm
45 ngày thứ 2 (P=530 kg, NSS=17.5 kg)

Thành phần Kg

VCK
%
VCK
Ăn vào
Protein
(gr)
ME
(Kcal)
Giá ĐV (ñ)

VND
1

Cám HH 7 86 6.02 903 13846 3030 21210
2

Khô ñậu phộng

1 87 0.87 365 2002 4750 4750
3

Alfalfa 4 85 3.4 714 6800 4000 16000
4

Bã bia 4 21 0.84 101 1476 272 1088
5

Cỏ Voi 29 20 5.8 464 3174.5 83 2407

45 16.93 2547 27298.5

45455

% Protein/ kg
VCK 15.05 NSS (Kg) 17.65
ME/ kg VCK 1712 TĂ/kg sữa

2575
% Tinh/thô 46/54
% TĂ/ P 8.5

3.2

Khẩu phần ăn lô Đối chứng
45 ngày thứ 2 (P=530 kg, NSS=17.5 kg)
Thành phần Kg
VCK
Ăn vào
Protein
(gr)
ME
(Kcal) Giá ĐV (ñ) VND
Cám HH 7 6.02 903 13846 3030 21210
Khô ñậu phộng 1 0.87 365 2002 4750 4750
Alfalfa 0 0 0 0 4000 0
Bã bia 4 0.84 101 1476 272 1088
Cỏ Voi 49 9.8 784 5363.9 83 4067
61 17.53 2153 22687.9 31115
% Protein/ kg

VCK
12.28 NSS (Kg) 14.68
ME/ kg VCK 1294 TĂ/kg sữa 2120
% Tinh/thô 44/56






% T / P 11.51

3.31
4828 kg sữa tăng 14340 ñ 2.97 kg








Khẩu phần ăn lô Thí nghiệm
45 ngày thứ 3 (P=550 kg, NSS=14,5 kg)
Thành phần Kg
VCK
%
VCK
Ăn vào
Protein

(gr)
ME
(Kcal)
Giá ĐV
(ñ)
VND
1

Cám HH 8.5 86 7.31 1243 18275 3030 25755
2

Khô ñậu phộng

1 87 0.87 365 2002 4750 4750
3

Alfalfa 3 85 2.55 536 5100 4000 12000
4

Cỏ Voi 35 20 7 560 3831 130 4550
47.5

17.73 2704 29208 47055

% Protein/ kg
VCK
15.25 NSS (Kg)

15.73
ME/ kg VCK 1647

TĂ/kg
sữa
2991
% Tinh/thô 46/54
% TĂ/ P 8.64

3.22

Khẩu phần ăn lô Đối chứng
45 ngày thứ 3 (P=550 kg, NSS=14,5 kg)
Thành phần Kg
VCK
Ăn vào
Protein
(gr)
ME
(Kcal)
Giá ĐV
(ñ) VND
Cám HH 8.5 7.31 1243 18275 3030 25755
Khô ñậu phộng 1 0.87 365 2002 4750 4750
Alfalfa 0 0 0 0 4000 0
Cỏ Voi 50 10 800 5473 130 6500
59.5 18.18 2408 25750 37005
% Protein/kg
VCK
13.25 NSS (Kg) 13.04
ME/kg VCK 1416 TĂ/kg sữa 2838
% Tinh/thô 45/55
% TĂ/P 10.82


3.31
ñ kg sữa tăng 10050 ñ 2.69 kg







Do khí h
u mát m nên lượng VCK ăn vào của ñàn bò sữa ở cả hai lô thí
nghiệm và ñối chứng ñều rất cao, tương ñương 3,2-3,33% khối lượng cơ thể. Bổ
sung cỏ khô cao ñạm Alfalfa ñã cải thiện ñáng kể hàm lượng protein thô trong khẩu
phần bò thí nghiệm (15,05-15,85%/kg VCK), cao hơn hẳn lô ñối chứng (12,2-
13,25%/kg VCK). Tuy nhiên cũng làm tăng ñáng kể giá thành khẩu phần (10050 –
17925 ñ/con/ngày). Chi phí thức ăn ñể sản xuất 01 kg sữa ở lô thí nghiệm từ 2469
ñến 2991 ñ/kg cao hơn so với lô ñối chứng từ 153 ñến 551 ñ/kg, tăng dần theo
lượng cỏ Alfalfa bổ sung trong khẩu phần. Chi phí thức ăn cho 01 kg sữa tăng thêm
ở lô thí nghiệm khá cao, từ 3736 ñ ñến 5136 ñ/kg. Như vậy ñối với bò sữa hiện tại
chưa nên bổ sung quá 3 kg cỏ Alfalfa/con/ngày. Khẩu phần ăn cơ sở với tỷ lệ thức
ăn tinh chỉ chiếm từ 46-50% là thấp và chưa phù hợp với tiêu chuẩn NRC 2002 cho
bò sữa, dẫn ñến hệ số sụt sữa khá cao.
Bảng Chất lượng sữa ñàn bò theo dõi
GĐ 1 (20/4/2006) GĐ 2 (1/7/2006) GĐ 3 (25/8/2006)
MF %

MP %

SNF

% DM %

MF %

MP %

SNF

%
DM
% MF %

MP %

SNF
%
DM
%
M 3.56 3.21 8.46 12.02

3.65 3.34 8.93 12.58

3.65 3.43 9.02 12.66

SE 0.103

0.062

0.17 0.231


0.131

0.045

0.09
0.1555

0.066

0.03 0.07
0.1199

SD 0.327

0.197

0.55 0.731

0.413

0.141

0.27
0.4918

0.208

0.093

0.23

0.3791

Min

3.07 2.86 7.55 10.62

3.23 3.21 8.75 12.16

3.25 3.3 8.86 12.14

Max

4.17 3.54 9.36 13.42

4.7 3.66 9.67 13.48

3.89 3.56 9.63 13.52

n 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
Tỷ lệ mỡ sữa thay ñổi rất ít trong suốt quá trình thí nghiệm 135 ngày (3,56-
3,65%). Tuy nhiên chất lượng khẩu phần ăn cao có ảnh hưởng ñến hàm lượng
protein trong sữa (từ 3,21 lên 3,43%).
3.3. Tr i th c nghi m bò sữa Bình Minh
Bảng . Năng suất sữa bò thí nghiệm (kg/con/ngày)

LÔ THÍ NGHIỆM
2 kg cỏ alf.

5 kg cỏ Alfalfa 3 kg cỏ Alfalfa 2 kg cỏ Alfalfa







I-15 ngày II III IV V VI VII VIII IX X
M 18.27 21.16

21.65

21.48

19.62

18.49

17.27

16.31

14.93

13.95

SE 1.235 1.472

1.470

1.219


1.039

0.991

1.009

0.837

0.834

0.658

SD 3.907 4.654

4.648

3.856

3.287

3.133

3.191

2.648

2.637

2.081


Min 12 14.8 15.5 16.3 14.8 14.1 12.5 12.9 10.5 11.2
Max 26.6 30.5 31.3 29.0 24.4 23.1 21.9 20.5 18.9 17.3
n 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
LÔ ĐỐI CHỨNG
2 kg cỏ alf.

5 kg cỏ Rơm lúa
M 18.26 19.64

19.58

19.22

17.53

16.66

15.37

14.11

13.34

12.97

SE 1.060 1.274

1.287

1.425


1.185

1.175

0.908

0.851

0.690

0.743

SD 3.352 4.030

4.070

4.508

3.747

3.716

2.870

2.691

2.183

2.350


Min 13.0 15.4 14.8 14.2 12.3 10.8 9.5 9.5 9.7 9.1
Max 24.1 28.2 27.5 27.0 22.9 22.1 18.7 17.9 17.6 16.5
n 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
Chênh lệch

. 1. 2. 2.27 2. 1.83 1. 2. 1. .99
Đồ thị 3. Năng suất sữa ñ2n bò thí nghiệm









Bảng 6 và ñồ thị 3 cho thấy có sự khác biệt ñáng kể về NSS giữa hai lô thí
nghiệm và ñối chứng (với P<0,05), từ 0,99 ñến 2,27 kg/con/ngày trong suốt 150
ngày chu kỳ sữa. Sự khác biệt tăng dần ở giai ñoạn 1 và giảm ñáng kể ở giai ñoạn
3, khi lượng cỏ Alfalfa bổ sung giảm từ 5 xuống còn 2 kg/con/ngày và giữ khá ổn
ñịnh ở giai ñoạn 2 khi cho ăn 3 kg cỏ Alfalfa/con/ngày.
ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN NĂNG SUẤT SỮ
A BÒ THÍ
NGHIỆM
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00

25.00
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Kỳ cho sữa (15 ngày/kỳ)
N ăng suất sữ
a
(kg/con/ngày)
Lô Thí nghi m
Lô Đối chứng






Bảng 7. Chất lượng sữa ñàn bò thí nghiệm.
Lô Thí nghiệm Lô Đối chứng
Ngày KT

NSS
(kg)
Mỡ %

Protein
%
VCK
%
Tỷ
trọng
NSS
(kg)

Mỡ %

Protein
%
VCK
%
Tỷ
trọng

15/2/2006

20.5 3.79 3.26 12.2 1.029

19.35

3.95 3.34 12.99

1.030

17/3/2006

22.35

3.60 3.30 12.4 1.029

20.25

3.63 3.31 12.61

1.030


19/4/2006

18.75

3.72 3.37 12.5 1.030

17.25

3.70 3.37 12.52

1.030

17/5/2006

16.45

3.96 3.34 12.9 1.029

15.05

3.88 3.33 12.80

1.029

16/6/2006

14.60

4.17 3.35 13.3 1.0290


13.30

4.01 3.35 13.21

1.029

18/7/2006

13.10

4.36 3.35 13.5 1.0288

12.10

4.22 3.33 13.45

1.029

Đồ thị Chất lượng sữa bò Trại Bình Minh









Bảng 7 và ñồ thị 4 cho thấy không có sự khác biệt ñáng kể về chất lượng sữa

giữa hai lô thí nghiệm và ñối chứng. Sữa của cả hai lô có hàm lượng mỡ, protein,
VCK khá cao, trên trung bình so với ñàn bò khu vực Đông Nam Bộ và tuân theo
ñúng quy luật sinh lý, hàm lượng mỡ tăng dần theo chu kỳ sữa, từ 3,79 lên 4,36%,
còn hàm lượng protein tương ñối ổn ñịnh.
Bảng
. Sự thay ñổi trọng lượng cơ thể bò sữa
LÔ THÍ NGHIỆM (Kg)
P-5/2/2006

P-5/3/2006

P-5/4/2006

P-5/5/2006

P-5/6/06 P-5/7/06
M 503.5 495.8 507.5 512.1 516.1 525.6
ĐỒ THỊ CHẤT LƯỢNG SỮA BÒ TRẠ
I BÌNH
MINH
0
1
2
3
4
5
1 2 3 4 5 6
Tháng cho sữa
T


l

(%)
% m Lô
Alfalfa
% m lô
Đối chứng
% Đạm lô
Alfalfa
% Đ

m lô






SE 19.956 19.292 18.394 18.709 20.100 20.140
SD 63.105 61.006 58.167 59.164 63.562 63.689
Min 433 427 455 459 438 454
Max 644 626 636 642 648 666
n 10 10 10 10 10 10
LÔ ĐỐI CHỨNG (Kg)
M 504.0 493.7 495.9 505.6 512.4 519.3
SE 19.532 18.957 19.353 19.578 19.280 19.225
SD 61.767 59.946 61.198 61.911 60.968 60.795
Min 446 454 450 462 469 472
Max 666 654 660 672 675 680
n 10 10 10 10 10 10

Chênh lệch

-0.5 2.1 11.6 6.5 3.7 6.3

Đồ thị
. Tr ng l ng bò Trại Bình Minh













Bảng 8 và ñồ thị 5 cho thấy chất lượng thức ăn thô xanh trong khẩu phần
ảnh hưởng rõ rệt lên trọng lượng cơ thể và khả năng phục hồi thể trạng bò sau khi
ñẻ. Trọng lượng bò lô thí nghiệm cao hơn lô ñối chứng 6,3 kg, ñạt ñiểm thể trạng
ĐỒ THỊ TRỌNG LƯỢNG BÒ TRẠI BÌNH MINH
470.0
480.0
490.0
500.0
510.0
520.0
530.0

1 2 3 4 5 6
Tháng cho sữa
Trong lư ợ ng (kg)
Lô Alfalfa
Lô Đối chứng






3-3,5 sau khi ñẻ 5 tháng. Tuy nhiên sự phục hồi cơ thể của ñàn bò cả hai lô mang
tính cá thể rõ rệt với hệ số biến dị khá cao (SD=58-63)
Bảng
Khẩu phần ăn lô thí nghiệm GĐ 1
Thành phần Kg VCK (%)
ME
(kcal/kg)
Crude
Protein (g)

Crude Fiber

(g) Giá (ñ)
Cỏ Voi 10 2.02 863 175.94 692.86 1200
Bắp ủ chua 6 1.85 1149 112.36 534.44 6000
Alfalfa 5 4.28 5671 911.64 1562.20 20000
Rơm lúa 0 0 0 0.00 0.00 0
Bã bia 12 2.75 1546 778.72 575.73 4800
Cám HH 4 3.59 8578 604.78 522.95 10600

Ngô hạt nghiền

2 1.71 4438 173.94 57.87 5400
Khô dầu bông 2 1.82 4305 457.69 520.73 4000
Rỉ mật 1 0.75 1751 27.94 0 1800
Bột cá 0.5 0.44 1056 219.47 0 3000
Dầu cọ bột 0.3 0.30 2657 0.00 0 3900
Tổng 42.8 19.50 32014 3462 4467 60700
Cho 1kg VCK 8 3.87 1642 178 229.1 3113
% tinh hô 55 / 45 21.43 2832

Khẩu phần ăn lô ñối chứng GĐ 1
Thành phần Kg VCK (%)
ME
(Kcal/kg)
Crude
Protein
Crude Fiber

Giá (ñ)
Cỏ Voi 10 2.02 863 176 692.86 1200
Bắp ủ chua 6 1.85 1149 112 534.44 6000
Alfalfa 0 0 0 0 0.00 0
Rơm lúa 5 4.56 5653 222 1659.38 3000
Bã bia 12 2.75 1546 779 575.73 4800
Cám HH 4 3.59 8578 605 522.95 10600
Ngô hạt nghiền

2 1.71 4438 174 57.87 5400
Khô dầu bông 2 1.82 4305 458 520.73 4000







Rỉ mật 1 0.75 1751 28 0 1800
Bột cá 0.5 0.44 1056 219 0 3000
Dầu cọ bột 0.3 0.30 2657 0 0 3900
Tổng 42.8 19.78 31996 2773 4564 43700
Cho 1kg VCK 8.5 3.92 1618 140 230.7 2209
% tinh hô 55 / 45 1. 17000

Khẩu phần ăn lô thí nghiệm GĐ 2
Thành phần Kg VCK (%)
ME
(kcal/kg)
Crude
Protein
Crude Fiber

Giá (ñ)
Cỏ Voi 10 2.02 863 175.94 692.86 1200
Bắp ủ chua 6 1.85 1149 112.36 534.44 6000
Alfalfa 3 2.57 3403 546.98 937.32 12000
Rơm lúa 2 1.83 2261 88.70 663.75 1200
Bã bia 12 2.75 1546 778.72 575.73 4800
Cám HH 3 2.69 6434 453.59 392.21 7950
Ngô hạt nghiền


2 1.71 4438 173.94 57.87 5400
Khô dầu bông 2 1.82 4305 457.69 520.73 4000
Rỉ mật 1 0.75 1751 27.94 0 1800
Bột cá 0 0.00 0 0.00 0 0
Dầu cọ bột 0 0.00 0 0.00 0 0
Tổng 41 17.98 26150 2816 4375 44350
Cho 1kg VCK 8 3. 1454 157 243.3 2467
% tinh hô 50 / 50 18.

Khẩu phần ăn lô ñối chứng GĐ 2
Thành phần Kg VCK (%)
ME
(Kcal/kg)
Crude
Protein
Crude Fiber

Giá (ñ)
Cỏ Voi 10 2.02 863 175.94 692.86 1200
Bắp ủ chua 6 1.85 1149 112.36 534.44 6000






Alfalfa 0 0 0 0.00 0.00 0
Rơm lúa 5 4.5625 5653 221.74 1659.38 3000
Bã bia 12 2.75 1546 778.72 575.73 4800
Cám HH 3 2.69 6434 453.59 392.21 7950

Ngô hạt nghiền

2 1.71 4438 173.94 57.87 5400
Khô dầu bông 2 1.82 4305 457.69 520.73 4000
Rỉ mật 1 0.75 1751 27.94 0 1800
Bột cá 0 0.00 0 0.00 0 0
Dầu cọ bột 0 0.00 0 0.00 0 0
Tổng 41 18.15 26139 2402 4433 34150
Cho 1kg VCK 8.1 3.59 1440 132 244.3 1882
% tinh hô 50 / 50 1.94 10200







Khẩu phần ăn lô thí nghiệm GĐ 3
Thành phần Kg VCK (%)
ME
(Kcal/kg)
Crude
Protein
Crude Fiber

Giá (ñ)
Cỏ Voi 15 3.03 1294 263.91 1039.29 1800
Bắp ủ chua 6 1.85 1149 112.36 534.44 6000
Alfalfa 2 1.71 2268 364.66 624.88 8000
Rơm lúa 3 2.74 3392 133.04 995.63 1800

Bã bia 10 2.29 1289 648.93 479.77 4000
Cám HH 3 2.69 6434 453.59 392.21 7950
Ngô hạt nghiền

2 1.71 4438 173.94 57.87 5400
Khô dầu bông 1 0.91 2153 228.84 260.36 2000
Rỉ mật 0.5 0.37 875 13.97 0 900
Bột cá 0 0.00 0 0.00 0 0
Dầu cọ bột 0 0.00 0 0.00 0 0
Tổng 42 17.30 23291 2393 4384 37850
Cho 1kg VCK 8 3.3 1346 138 253.4 2187
% tinh hô 46 / 54 .

Khẩu phần ăn lô ñối chứng GĐ 3
Thành phần Kg VCK (%)
ME
(Kcal/kg)
Crude
Protein Crude Fiber

Giá (ñ)
Cỏ Voi 15 3.03 1294 263.91 1039.29 1800
Bắp ủ chua 6 1.85 1149 112.36 534.44 6000
Alfalfa 0 0 0 0.00 0.00 0
Rơm lúa 5 4.5625 5653 221.74 1659.38 3000
Bã bia 10 2.29 1289 648.93 479.77 4000
Cám HH 3 2.69 6434 453.59 392.21 7950
Ngô hạt nghiền

2 1.71 4438 173.94 57.87 5400

Khô dầu bông 1 0.91 2153 228.84 260.36 2000
Rỉ mật 0.5 0.37 875 13.97 0 900






B t cá 0 0.00 0 0.00 0 0
Dầu cọ bột 0 0.00 0 0.00 0 0
Tổng 42 17.42 23284 2117 4423 31050
Cho 1kg VCK 8.2 3.36 1337 122 254.0 1783
% tinh hô 46 / 54 1. 6800
Bổ sung cỏ Alfalfa ñã cải thiện ñáng kể chất lượng khẩu phần ăn cho bò sữa,
tăng tỷ lệ Protein thô trong khẩu phần từ 12,2-14,0% lên 13,8-17,8%/kg VCK. Tuy
nhiên cũng làm tăng chi phí thức ăn nuôi bò từ 31050-43700 ñ lên 37850-60700
ñ/con/ngày, tăng chi phí thức ăn ñể sản xuất 01 kg sữa từ 1783-2209 lên 2187-3113
ñ/kg sữa. Chi phí thức ăn ñể sản xuất thêm 01 kg sữa từ 4276 ñến 8218 ñ/kg.
5. KÕt luËn vµ ®Ò nghÞ
5.1. KÕt luËn
1. Sử dụng cỏ cao ñạm Alfalfa trong khẩu phần ñã cải thiện ñược năng suất
sữa của ñàn bò HF lai và thuần từ 1 ñến 3,5 kg sữa/con/ngày. Trung bình chi phí 2
kg cỏ Alfalfa tăng ñược 1 kg sữa.
2. Chất lượng sữa ñã ñược cải thiện rõ rệt, % mỡ sữa TB ñạt ≥ 3,8%, ñạm
sữa ≥ 3,3%, % VCK trong sữa ñạt ≥ 12%, chủ yếu do cân ñối ñược khẩu phần ăn
hợp lý với tỷ lệ thức ăn tinh trong khẩu phần ≤ 55%.
3. Sử dụng cỏ Alfalfa cải thiện ñược rõ rệt ngoại hình và ñiểm thể trạng
(BS) của bò sữa sau khi sanh (+ 6,3 kg/con), nhất là với bò sữa NS cao trên 20
kg/con/ngày. Cải thiện ñược ñỉnh chu kỳ sữa (+ 2 kg/con/ngày), ñảm bảo ñộ bền
chu kỳ sữa với hệ số sụt sữa thấp.

5.2. §Ò nghÞ
1. Hiện giá cỏ cao ñạm Alfalfa còn cao so với giá sữa hiện nay tại Việt Nam.
Sử dụng cỏ Alfalfa hiệu quả khi:
- Giá sữa lên > 5.500 ñ/kg
- Năng suất sữa bò ñạt trung bình 20 kg/con/ngày.
- Phải có nền thức ăn ổn ñịnh, khẩu phần ñược cân ñối.
- Sử dụng ñể sản xuất TMR nuôi bò sữa.
- Nhà chế biến mua sữa giá luỹ tiến theo % mỡ, ñạm và VCK trong sữa.






2. Đề nghị NHA hỗ trợ Nông dân VN trong thời gian ñầu với giá cỏ Alfalfa
tương ñương với giá thức ăn tinh hỗn hợp hiện nay (khoảng 3.000 – 3.200 ñ/kg).
3. Thí nghiệm kéo dài cho cả chu kỳ sữa, thậm chí cả các chu kỳ sữa sau ñể
ñánh giá chính xác hiệu quả kinh tế việc sử dụng cỏ Alfafa nuôi bò sữa năng suất
cao. Theo dõi mức ñộ cải thiện khả năng sinh sản (thời gian ñộng dục lại sau khi
ñẻ, tỷ lệ ñậu thai, khoảng cách 2 lứa ñẻ v.v )

×