Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Kết quả bước đầu đánh giá khả năng sản xuất của dê lai F1 hướng thịt (Boer x Bách thảo) và hướng sữa (Saanen x Bách thảo) tại trại dê giống Bình Minh – tỉnh Đồng Nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.18 KB, 7 trang )



1
Kêt qua bươc ñâu ñanh gia kha năng san xuât cua dê lai F1 hương thit
(Boer x Bach thao) va hương sưa (Saanen x Bach thao) tai trai dê giông
Binh Minh – tinh Đông Nai
Nguyên Thanh Binh, Nguyên Quôc Đat
Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao TBKT Chăn nuôi
1 Đặt vấn ñề
Nhu câu cac san phâm chăn nuôi, ñăc biêt la thit, sưa ơ nươc ta trong nhưng năm
gân ñ ây co sư gia tăng nhanh chong, ña gop phân thuc ñây san xuât phat triên. Chăn
nuôi gia suc nhai lai, trong ño co dê, thê hiên sư bền vưng hơn cac loại gia suc, gia
cầm khac nhơ ñăc tinh dê nuôi, it bênh tât, dê thich ưng vơi ñiêu kiên tư nhiên khăc
nghiêt năng nong, sư dung nhưng loai thưc ăn không tranh châp lương thưc vơi con
ngươi. Theo Cục Chăn nuôi nước ta tính ñến năm 2005 ñã có tổng ñàn dê cừu là 1,31
triệu con, trong ñó phần lớn tập trung ở các tỉnh phía Bắc (55,65%), Miên Đông Nam
Bộ chiêm ty lê it (18,85%). Vơi muc tiêu tao ñan dê lai hương thit, hương sưa phu hơp
vơi ñiêu kiên Viêt Nam chung tôi tiến hành ñê tai: “Kêt qua bươc ñâu ñanh gia kha
năng san xuât cua dê lai F1 hương thit (Boer x Bach thao) va hương sưa (Saanen
x Bach thao) tai trai dê giông Binh Minh – tinh Đông Nai” .
2 Đôi tương, nôi dung va phương phap nghiên cưu
2.1 Đôi tương nghiên cưu
Đề tài tiên hanh trên hai nhom dê lai F1:
Nhom 1: con lai giưa Dê ñưc giông Boer co nguôn gôc nhâp tư Australia gôm 05 con
vơi Dê cai Bach thao gôm 38 con → F1 Boer x Bach thao (F1 Bo_Bt).
Nhom 2: con lai giưa Dê ñưc giông Saanen co nguôn gôc nhâp tư My gôm 03 con vơi
Dê cai Bach thao gôm 30 con → F1 Saanen x Bach thao (F1 Sa_Bt).
Đan dê thi nghiêm ñươc bâm sô tai va theo doi ca thê.
2.2 Hinh thưc nuôi dương
Đan dê thi nghiêm ñươc nuôi theo hinh thưc nhôt tai chuông co sân vân ñông,
ñươc chich ngưa vaccin Tu huyêt trung, Lơ môm long mong và Viêm ruột hoại tử 2


lân/năm vao thang 4 va thang 10.
Thưc ăn ñươc cho ăn theo tưng giai ñoan tuôi như sau:
F1 Bo_Bt F1 Sa_Bt Giông
Giai
ñoa n
SS – 2
thang
3 – 6
thang
7 – 10
thang
Mang
thai
Nuôi
con
SS – 2
thang
3 – 6
thang
7 – 10
thang
Mang
thai
Nuôi con
+ văt sưa
Sưa Tư do

0 0 0 0
10-
20%

trong
lương
0 0 0 0
Cam
hh
0,15 0,3 0,4 0,5 0.45 0,1 0,2 0,3 0,4 0.55
Co Tư do

2,5 3,5 4,5 5,0 Tư do

2,5 3,5 4,5 5,0
(Cam hôn hơp do Công ty TNHH ông Nai Long Châu sản xuất co CP: % ME:
2 4 Kcal co hôn hơp Uc )


2
2.3 Đia ñiêm va thơi gian thưc hiên
Thi nghiê
m ñươc tiên hanh tư thang 04/2006 ñến thang 06/2008 tai Trai dê
giông thuôc Trung tâm nghiên cưu va Chuyên giao TBKT Chăn nuôi, xa Binh Minh,
huyên Trang Bom, tinh Đông Nai.
2.4 Nôi dung va phương phap nghiên cưu
2.4.1 Nôi dung
- Đanh gia kha năng sinh trương cua ñan dê lai thê hê F1.
- Đanh gia kha năng sinh san cua ñan dê cai lai thê hê F1.
- Đanh gia kha năng san xuât sưa cua ñan dê cai lai Saanen x Bach thao thê hê F1.
2.4.2 Phương phap nghiên cưu
Cac chi tiêu theo doi vê ngoai hinh:
Mau săc lông: quan sat va ghi chep phân ly mau lông theo ca thê.
Kich thươc cac chiêu ño: vong ngưc (VN), cao vây (CV), dai thân cheo (DTC)

ơ cac giai ñoan tuôi 3, 6, 9, 12 thang, ño băng thươc dây va thươc gây.
Kha năng sinh trương, phat triên:
Cân trong lương dê môi thang 1 lân vao sang sơm trươc khi ăn băng cân ñông hô.
Đanh gia ñô sinh trương tuyêt ñôi theo công thưc:
V2 – V1
A =
t2 – t1
Trong ñó: A: ñộ sinh trưởng tuyệt ñối.
V2, t2: khối lượng tại thời ñiểm t2.
V1, t1: khối lượng tại thời ñiểm t1.
Đanh gia kha năng sinh san:
Tuôi ñông duc lân ñâu, tuôi ñe lân ñâu.
Thơi gian mang thai, thơi gian lên giông lai sau khi ñe.
Sô con ñe ra/lưa, ty lê ñưc/cai.
Đanh gia kha năng san xuât sưa: N ăng suât sưa kg/con/ngay.
San lương sưa/chu ky.
2.4.3 Xư ly sô liêu
Sô liêu ñươc tông hơp va xư ly thông kê băng phân mêm Microsoft Office Exel 2003.

3 Kêt qua va thao luân
3.1 Kêt qua phôi giông, sinh san cua ñan dê cai Bach Thao ghep phôi
Sô liêu theo doi phôi giông, sinh san tư viêc ghep phôi hai nhom dê tông hơp
ñươc thê hiên qua bang 1 như sau:


3
Bang 1: Kêt qua phôi giông, sinh san cua ñan dê cai Bach thao ghep phôi
Stt Chi tiêu Đơn vi
tinh
Boer x Bach thao


(Nhom 1)
Saanen x Bach thao
(Nhom 2)
1 Sô con theo doi Con 38 30
2 Ty lê ñâu thai % 87 84
3 Sô con sơ sinh Con 66 60
4 Sô con sơ sinh con
sông
Con 62 55
5 Ty lê con sơ sinh sông % 93,9 91,7
6 Sô con sơ sinh/lưa Con 1,46 1,57
Kết quả theo dõi cho thấy các chỉ tiêu phối giống, sinh sản của ñàn dê cái Bách
thảo ghép phối là khá tốt, tương ñương với các giống dê hiện có tại Việt Nam. Tuy
nhiên tỷ lệ ñậu thai ở nhóm Saanen x Bách thảo còn thấp, ñ at 84% khi so sánh với kết
quả nghiên cứu của tác giả Đinh Văn Bình và CS (2002) tại Trung tâm Nghiên cưu Dê
va Thỏ Sơn Tây là 87,5%. Có thể lý giải là do dê ñực Saanen vận chuyển từ Sơn Tây
vào chịu ảnh hưở ng stress của sự thay ñổi ñiều kiện môi trương sông nơi ơ mơi. Tuy
vây co thê khăng ñinh hiệu quả phối giống của ñàn dê ñực chọn phối Boer và Saanen
là ñạt yêu cầu tiêu chuân giống.
3.2 Phân ly mau săc lông cua cac nhom dê
Mau săc lông thê hiên ñăc trưng theo tưng phâm giông dê. Đơi con F1 cua hai
nhom dê thi nghiêm co sư phân ly mau lông do bô me cua chung co mau lông khac
nhau.
Bang 2: Phân ly mau săc lông cua cac nhom dê lai F1
Boer x Bach thao Saanen x Bach thao
Giai ñoan
tuôi

Trăng

Trăng,
ñôm ñen
Đen Trăng kem
Trăng, ñôm
ñen
n 63 2 1 58 2
Sơ sinh
% 95,5 3,0 1,5 96,7 3,3
n 45 2 0 41 2
6 thang
% 95,7 4,3 0 95,3 4,7
n 37 1 0 34 2
12 thang
% 97,4 2,6 0 94,4 5,6
Con lai F1 Bo_Bt có sắc lông màu trắng toàn thân chiếm tỷ lệ khá cao với tỷ lệ
từ 95,5 – 97,4%, số con lông trắng ñốm ñen hoặc lông ñen chiếm tỷ lệ rất ít chỉ từ 1,5
– 4,3%. Điều này có thể là do gene quy ñịnh tính trạng lông màu trắng ơ dê ñưc Boer
là trội do ñó ở thế hệ F1 ñã biểu hiện ở mức ñộ cao và khá ổn ñịnh. Tương tự, với con
lai F1 Sa_Bt màu lông trắng kem chiếm ña sô tư 94,4 – 96,7% tổng ñàn.


4
3.3 Kich thươc môt sô chiêu ño ñan dê lai qua cac giai ñoan tuôi
Tầm vóc của dê thể hiện qua kích thước các chiều ño cơ thể, và là chỉ tiêu phản
ánh ñặc ñiểm của mỗi giống. Mức ñộ tăng trưởng các chiều ño cơ thê dê là không
giống nhau ở giai ñoạn phát triển. Kết quả nghiên cứu các chiều ño: cao vây, dài thân
chéo và vòng ngực của hai nhóm dê lai F1 ñược thể hiện ở bảng sau:
Bảng 3: Các chiều ño cao vây, vong ngưc, dai thân cheo của ñàn dê lai F1 (cm)

F1 Bo_Bt F1 Sa_Bt

Tuôi Chiêu ño
n X ± SD n X ± SD
CV 45,4 ± 0,4 44,5 ± 0,7
VN 49,6 ± 0,6 43,6 ± 0,9
3 thang
DTC
54
48,7 ± 0,9
49
46,8 ± 1,6
CV 54,8 ± 0,5 54,3 ± 1,1
VN 59,5 ± 0,7 50,7 ± 1,2
6 thang
DTC
47
58,2 ± 1,2
43
54,5 ± 1,4
CV 63,2 ± 0,7 59,6 ± 0,9
VN 66,3 ± 0,5 62,4 ± 0,8
9 tháng
DTC
42
67,2 ± 0,9
41
62,2 ± 1,1
CV 68,7 ± 0,6 66,4 ± 1.74
VN 69,2 ± 0,7 67,3 ± 1,1 12 thang
DTC
38

71,6 ± 1,3
36
69,6 ± 0,9
Kết quả cho thấy diễn biến các chiều ño của ñàn dê lai từ 3 - 12 tháng tuổi tăng
trưởng phù hợp với qui luật chung của gia súc. Tốc ñộ tăng các chiều ño có xu hướng
giảm dần theo tuổi, chiều ño vòng ngực ở dê lai F1 Bo_Bt tăng nhanh hơn dê F1
Sa_Bt ñến 6 tháng tuổi, sau ñó tốc ñộ tăng giảm dần phù hợp hướng sản xuất thịt của
giống dê Boer.
3.4 Khôi lương ñan dê lai qua cac giai ñoan tuôi
Mức ñộ ổn ñịnh về khả năng sinh trưởng, phát triển, khả năng sản xuất củ a gia
súc phản ánh khả năng thích nghi của chung. Sinh trương, phat triên cua dê cung tuân
theo quy luât giai ñoan, phu thuôc vao giông, tinh biêt, ñiêu kiên nuôi dương, chăm
soc, quan ly va ñiêu kiên môi trương. Kết quả nghiên cứu về khối lượng cua hai nhom
dê lai ñượ c trình bày ơ bảng sau:







5
Bang 4: Khôi lương ñan dê qua cac giai ñoan tuôi (Kg/con)

F1 Bo_Bt F1 Sa_Bt
Thang tuôi

n
Đưc N Cai N Đưc N Cai
SS 24


2,99 ± 0,4 34

2,63 ± 0,3

25

2,58 ± 0.2 30

2,33 ± 0.1
3 21

13,9 ± 0,7 30

12,6 ± 0,8

16

12,2 ± 0.2 19

11,0 ± 0.3
6 20

23,2 ± 1,1 26

22,3 ± 1,4

12

17,0 ± 0.3 16


16,0 ± 0.5
9 18

31,1 ± 1,8 17

30,0 ± 1,8

8 22,2 ± 0.6 8 21,4 ± 0.5
12 07

35,6 ± 1,5 10

34.6 ± 1,3

4 27,4 ± 0.7 7 26,1 ± 0.5
Khôi lương ñan dê lai F1 Bo_Bt giai ñoan sơ sinh con ñưc 2,99 kg, con cai
2,63 kg cao hơn so vơi kêt qua theo doi tai Trung tâm Nghiên cưu Dê va Tho Sơn Tây
cua Đ inh Văn Binh va CS (2006) tương ưng 2,83 kg ơ con ñưc va 2,4 kg ơ con cai.
Tuy nhiên ơ giai ñoan 12 thang tuôi khôi lương dê ơ trai chung tôi thâp hơn kêt qua
thu ñươc tai Trung tâm Nghiên cưu Dê va Tho vơi khôi lương con ñưc va cai tương
ưng la 41,7 va 39,4 tai Sơn Tây so vơi 35,6 va 34,6 kg tai Binh Minh.
Sô liêu ơ bang 4 cho thây tăng trong ơ ca hai nhom dê lai cao nhât ơ giai ñoan
tư sơ sinh ñên 3 thang tuôi, sau ño giam dân ơ cac giai ñoan sau. Khôi lương dê ơ cac
giai ñoan tuôi tư sơ sinh ñên 12 thang ñêu băng hoăc lơn hơn dê Bach Thao ơ cac lưa
tuôi tương ưng.
3.6 Cương ñô sinh trương tuyêt ñôi ñan dê lai F1
Bang 5: Cương ñô sinh trương tuyêt ñôi ñan dê lai F1 (gam/con/ngay)
F1 Bo_Bt F1 Sa_Bt
Giai ñoan

tuôi
(thang)
n
Đưc N Cai N

Đưc N

Cai
0 - 3
21 120,6 ± 8,2 30 111,7 ± 9,3 17

106,1 ± 10,6 19 95,9 ± 7,5
3 – 6
20 103,0 ± 15,1

26 108,5 ± 14,5

12

53,8 ± 7,0 15 57,5 ± 6,4
6 – 9
18 89,9 ± 19,4 17
89,2
± 25,4

9 58,0 ± 13,0 7 61,1 ± 16,3
9 - 12
07 48,4 ± 11,9 10
52,0
± 10,3


4 55,5 ± 11,0 6 52,8 ± 8,4
Kêt qua theo doi cho thây dê lai F1 Bo_Bt co mưc tăng trong cao nhât ơ giai
ñoan sơ sinh ñên 3 thang tuôi, trung binh ñat 120,6 gam/con/ngay ơ con ñưc va 111,7
gam/con/ngay ơ con cai . Tư thang thư 4 trơ ñi mưc tăng trong giam dân va thâp nhât
la giai ñoan 9 – 12 thang tuôi chi ñat 48,4 – 52 gam/con/ngay ơ dê F1 Bo_Bt va 52,8
– 55,5 gam/con/ngay ơ dê F1 Sa_Bt.






6
3.7 Kha n ng sinh san cua ñan dê lai
Bang 6: Môt sô chi tiêu sinh san cua dê cai lai F1
Nhom giông F1 Bo_Bt F1 Sa_Bt
Chi tiêu theo doi Đơn vi tinh n X ± SD n X ± SD
Tuôi ñông duc lân ñâu

Ngay 37 238,7 ± 25,6

20 253,9 ± 18,6
Tuôi ñe lân ñâu Ngay 20 455,1 ± 25,3

12 448,3 ± 26
Thơi gian mang thai Ngay 20 149,3 ± 2,6 12 148,6 ± 1,9
Thơi gian phôi giông

lai sau ñe

Ngay
10 105,7 ± 25,9

7 110,1 ± 12,6
Sô con sinh ra/lưa Con 28 1,4 18 1,5
Ty lê ñưc/cai % 28 55 : 45 18 55,6 : 44,4
Ca hai nhom dê lai ñêu co tuôi ñông duc lân ñâu tư 7 – 8,5 thang tuôi, tương
ñương vơi dê Bach thao 258,2 ngay (Đinh Văn Binh va CS, 2002). Măc dâu co tuôi
ñông duc lân ñâu tương ñương nhau 249,2 ngay ơ Sơn Tây va 253,9 ngay tai Binh
Minh, nhưng tuôi ñe lân ñâu cua dê lai F1 Sa_Bt tai Binh Minh la 448,3 ngay, dai hơn
kêt qua theo doi tai Sơn Tây 12,1 ngay.
Dê cái lai F1 Bo_Bt co sô con sinh ra/lưa la 1,4; khôi lương sơ sinh con ñưc la
3,05 kg, con cai 2,64 kg. Dê cái lai F1 Sa_Bt co sô con sinh ra/lưa la 1,5; khôi lương
sơ sinh con ñưc la 2,54 kg, con cai 2,26 kg. Tuy sô ca thê theo doi chưa nhiêu, kêt qua
cân phai tiêp tuc bô sung ơ cac lưa ñe kê tiêp nhưng nhin chung ñan dê lai F2 ơ ca hai
nhom thi nghiêm ñêu ñat yêu câu vê khôi lương sơ sinh va sô con sinh ra/lưa.
3.8 Kha năng san xuât sưa cua ñan dê lai F1 Saanen x Bach thao
Kha năng cho sưa cua ñan dê lai F1 Sa_Bt thê hiên ơ bang 7 như sau:
Bang 7: Năng suât sưa theo cac thang cua chu ky cho sưa (kg/con/ngay)
Chi tiêu Đơn vi n SLS/ngay
Th 1 Kg 12 1,58 ± 0,13
Th 2 Kg 11 1,62 ± 0,09
Th 3 Kg 11 1,42 ± 0,09
Th 4 Kg 11 1,22 ± 0,08
Th 5 Kg 9 0,96 ± 0,08
Th 6 Kg 6 0,73 ± 0,08
NSS
TB
/ngay Kg 9 1,18 ± 0.09
Chu ky sưa Ngay 8 176,1 ± 8.64

SLS/Chu ky Kg 8 208,7 ± 15,6
Năng suât sưa/ngay cua ñan dê thi nghiêm F1 Sa_Bt 1,18 kg/ngay/176,1 ngay
chu ky thâp hơn Saanen thuân theo doi tai Sơn Tây la 1,92 kg/ngay/224,5 ngay. Tuy
nhiên kêt qua nay cao hơn so vơi dê Bach thao thuân lưa 1 trung binh 1,1
kg/ngay/149.8 ngay chu ky (Đinh Văn Binh, 1994) .


7
4 Kêt luân
Tuy thơi gian tiên hanh lai tao hai nhom dê chưa dai nhưng co thê kêt luân:
- Hiêu qua phôi giông, sinh san cua dê ñưc Boer va Saanen tương ñương vơi
cac giông dê khac hiên co khac tai Viêt Nam.
- Con lai F1 cua hai nhom dê Boer x Bach thao va Saanen x Bach thao thê hiên
sưc sinh trương, sinh san, san xuât sưa kha tôt trong ñiêu kiên khi hâu vung Miên
Đông Nam Bô.
Kêt qua nghiên cưu nay la cơ sơ cho viêc tiêp tuc cai tao ñan dê theo hương thit
va hương sưa ơ nươc ta.
Tai liêu tham khao
1. Đinh Văn Binh, Pham Trong Bao, Ngô Hông Chin, Nguyên Kim Lin, Đô
Thi Thanh Vân, Nguyên Duy Ly (2002)
Đanh gia kha năng san xuât cua con lai F
giưa dê ñưc Saanen vơi dê cai Babari Jumnapari va Bach thao. Bao cao khoa hoc
Viên Chăn nuôi – Năm 2002.
2. Đinh Văn Binh (1994). Nghiên cưu môt sô ñăc ñiêm sinh hoc va kha năng san
xuât cua giông dê Bach thao Viêt Nam. Luân an tiên si – Viên Khoa hoc ky thuât
Nông nghiêp Viêt Nam.
3. Đinh Văn Binh, Vu Thi Thu Hăng Nguyên Kim Lin, Pham Trong Bao,
Ngô Hông Chin, Pham Trong Đai (2006). Đanh gia kha năng san xuât cua con lai
F
giưa dê ñưc Boer vơi dê cai Beetal Jumnapari dê Bach thao va cai lai Bach thao

– Co
. Bao cao khoa hoc Viên Chăn nuôi – Năm 2006.
4. />

×