Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Một số giải pháp góp phần phát triển kinh doanh tổng công ty Phong Phú đến năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.42 KB, 101 trang )

B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.HCM
o0o






TRN TH MINH HIU




MT S GII PHÁP GÓP PHN PHÁT TRIN
KINH DOANH TNG CÔNG TY PHONG PHÚ
N NM 2015





LUN VN THC S KINH T
















TP.HCM – NM 2009


B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.HCM
o0o


TRN TH MINH HIU




MT S GII PHÁP GÓP PHN PHÁT TRIN
KINH DOANH TNG CÔNG TY PHONG PHÚ
N NM 2015



CHUYÊN NGÀNH: QUN TR KINH DOANH
MÃ S: 60.34.10




LUN VN THC S KINH T




NGI HNG DN KHOA HC:

PGS.TS. NGUYN TH LIÊN DIP









TP.HCM – NM 2009
MC LC
M U 1
CHNG 1: TNG QUAN V NGÀNH DT MAY VIT NAM 3
1.1. c đim chung ca ngành Dt may Vit Nam 3
1.2. Nhng thun li và khó khn ca dt may VN trong thi k hi nhp. 3
1.2.1. Nhng thun li 3
1.2.2. Nhng khó khn 4
1.3. Nhng tác đng ca môi trng đn s phát trin ngành dt may VN 5
1.3.1. Môi trng bên ngoài 6
1.3.2. Môi trng bên trong 8
1.3.3. Công c xác đnh các chin lc cnh tranh. . . . . . . . . . . . . . . . . . 9

1.4. c đim kinh t -k thut ca ngành dt may 11
1.4.1. Ngun nguyên liu 12
1.4.2. Thit b sn xut 13
1.4.3. Sn phm và th trng tiêu th 14
1.4.4. Ý ngha ca ngành vi nn kinh t xã hi. 16
KT LUN CHNG 1 17
CHNG 2: TH
C TRNG HOT NG CA TNG CÔNG TY PHONG PHÚ
2.1. Gii thiu chung v tng công ty Phong Phú 18
2.1.1. Quá trình hình thành và phát trin 18
2.1.2. Chc nng và nhim v ca tng công ty 21
2.1.3. Qui mô và c cu t chc tng công ty Phong Phú 22
2.2. Kt qu hot đng sn xut kinh doanh ca Tng công ty Phong Phú … 27
2.2.1. Giá tr thc t Tng công ty Phong phú…… 27
2.2.2. Tình hình hot đng SXKD ca Tng công ty Phong Phú 28
2.2.3. Tng doanh thu nhóm sn phm dch v ca Cty Phong phú 30
2.2.4. C cu chi phí sn xut ca Tng công ty Phong Phú 31
2.2.5. Th trng xut khu ca Tng công ty Phong Phú 32
2.3. ánh giá thc trng hot đng sn xut kinh doanh ca Tng Công ty 32
2.3.1. Thc trng tình hình sn xut kinh doanh 32
2.3.2. Thc trng v nng lc tài chính. 35
2.3.3. Trình đ công ngh 36
2.3.4. Tình hình nghiên cu và phát trin sn phm mi 37
2.3.5. Tỡnh hỡnh kim tra cht lng sn phm/dch v 38
2.3.6. Tỡnh hỡnh hot ng Marketing 39
2.3.8. Ma trn ỏnh giỏ cỏc yu t bờn ngoi (IFE)43
2.4. Nhng tỏc ng ca mụi trng n hot ng SXKD ca cụng ty 45
2.4.1. Mụi trng v mụ: 45
2.4.2. Mụi trng vi mụ: 49
2.4.3. Ma trn hỡnh nh cỏc i th cnh tranh: 54

2.4.4. Ma trn ỏnh giỏ ỏnh giỏ cỏc yu t bờn ngoi (EFE) 56
KT LUN CHNG 2 57
CHNG 3: MT S GII PHP NHM GểP PHN PHT TRIN TNG CễNG
TY PHONG PH N NM 2015 58
3.1. Mc tiờu phỏt trin ngnh dt may thi k hi nhp kinh t th gii. 58
3.1.1. Cỏc quan im xõy dng mc tiờu phỏt trin ngnh may mc n nm
2015. 58
3.1.2. nh hng v mc tiờu phỏt trin ca Tng Cụng ty n 2015 58
3.2. Xõy dng v la chn cỏc gii phỏp kinh doanh n nm 2015.
3.2.1. Hỡnh thnh cỏc gii phỏp thụng qua phõn tớch ma trn SWOT 61
3.2.2. La chn cỏc chin lc thụng qua ma trn QSPM 67
3.3. Caực giaỷi phaựp cuù theồ nhm gúp phn phỏt trin Tng cụng ty Phong Phỳ n nm
2015. 71
3.3.1. Nhúm gii phỏp nhm m rng v phỏt trin th trng 71
3.3.2. Nhúm gii phỏp v cụng ngh sn xut .78
3.3.3. Nhúm gii phỏp v hot ng Marketing 79
3.3.4. Nhúm gii phỏp v ti chớnh 80
3.3.5. Nhúm gii phỏp v o to v phỏt trin ngun nhõn lc 80
3.3.6. Nhúm gii phỏp v phỏt trin sn phm mi 82
3.4. MT S KIN NGH 83
3.4.1. i vi Tng Cụng ty Phong Phỳ 83
3.4.2. i vi Hip hi Dt may Vit Nam 84
3.4.3. i vi Chớnh ph. 84

KT LUN CHNG 3 84
KT LUN 85
TI LIU THAM KHO
PH LC

DANH MC BIU BNG



BNG 1: Kim ngch xut khu dt may Vit Nam giai đon 2000 – 2006
BNG 2: Kt qu hot đng sn xut kinh doanh ca công ty CP Dt may Nha
trang
BNG 3: Kt qu hot đng sn xut kinh doanh ca công ty CP Dt ông Nam
BNG 4: Kt qu hot đng sn xut kinh doanh ca công ty CP u t Phong
Phú Sn Trà
BNG 5: Kt qu hot đng sn xut kinh doanh ca công ty CP XNK và u t
Tha Thiên Hu
BNG 6: Kt qu hot đng sn xut kinh doanh ca công ty KNTP Phú Yên
BNG 7: Giá tr thc t ti Tng công ty Phong Phú
BNG 8: Tình hình hot đng sn xut kinh doanh ca Tng công ty Phong Phú
BNG 9: Kt qu hot đng sn xut kinh doanh ca Tng công ty Phong Phú
BNG 10: Kt qu hot đng sn xut kinh doanh hp nht ca Tng công ty
Phong Phú
BNG 11: Tng doanh thu nhóm sn phm dch v ca Tng công ty Phong Phú
BNG 12: Chi phí sn xut ca công ty m
BNG 13: C cu chi phí ca Tng công ty Phong Phú
BNG 14: Ma trn đánh giá các yu t bên trong (IEF)
BNG 15: Ma trn đánh giá các yu t bên ngoài (EFE)
BNG 16: Ma trn cnh tranh hình nh
BNG 3.2.2.1. Ma trn QSPM nhóm chin lc S-O
BNG 3.2.2.2. Ma trn QSPM nhóm chin lc S-T
BNG 3.2.2.3. Ma trn QSPM nhóm chin lc W-O
BNG 3.2.2.4. Ma trn QSPM nhóm chin lc W-T
HÌNH 1: Mô hình 5 áp lc cnh tranh ca Michael E. Porter
S  1: C cu t chc qun lý ca Tng Công ty Phong Phú




CÁC T VIT TT

– HC i hi đng c đông.
– HQT Hi đng qun tr.
– BKS Ban kim soát.
– TG Tng Giám đc.
– BTG Ban Tng Giám đc.
– KTT K toán trng.
– CBCNV Cán b công nhân viên.
– HL Hp đng lao đng.
– TSC Tài sn c đnh.
– TSL Tài sn lu đng.
– SGDCK TP.HCM S Giao dch Chng khoán Thành Ph H Chí Minh.
– UBCKNN y Ban Chng Khoán Nhà Nc.
– UBND y Ban Nhân Dân.
– TP. HCM Thành Ph H Chí Minh.
– BHXH Bo him xã hi.
– CP C phn.
– CPH C phn hóa.
– LD Liên doanh.
– DN Doanh nghip.
– DNNN Doanh nghip Nhà nc.
– HKD Hot đng kinh doanh.
– CTLD Công ty liên doanh.
– SX Sn xut
– XNK Xut nhp khu


1


M U

1. Tính cp thit ca đ tài:
Ngành dt may Vit Nam có mt v trí và vai trò quan trng trong quá trình phát trin
kinh t cng nh trong s nghip công nghip hóa đt nc. Trong nhng nm qua
ngành dt may đã có nhng bc tin vt bc trong lnh vc xut khu vi tc đ tng
trng 23,8%/nm, vn lên đng hàng th 2 c nc v kim ngch xut khu, sau
ngành du khí, to vic làm cho hn 1,6 triu lao đng. So vi các nc ASEAN ngành
dt may Vit Nam có li th hn v ngun nhân công tng đi r, có kh nng tip thu
nhanh công ngh tiên tin, do đó to ra cnh tranh v giá.
Tuy nhiên, trong quá trình cnh tranh, mt s ít doanh nghip đã phát trin và đ sc
cnh tranh vi các doanh nghip có vn đu t nc ngoài, mt s khác vn còn b hn
ch v nng lc cnh tranh do c cu t chc qun lý kém hiu qu, máy móc thit b
đu t thiu đng b, cha hin đi, cha hoch đnh cho mình nhng chin lc trung
và dài hn, hu nh ch tp trung vào nhng k hoch ngn hn, cha quan tâm đn công
tác tip th làm cho cht lng dch v còn kém, cha đ sc cnh tranh trên th trng.
Tng Công ty Phong Phú là mt doanh nghip nhà nc đng trong ngành dt may
Vit Nam cng không thoát khi tình trng này. Xut phát t tình hình đó, tôi đã chn đ
tài: “Mt s gii pháp góp phn phát trin kinh doanh Tng công ty Phong Phú đn
nm 2015” vi mong mun đ doanh nghip có th phát trin trong bi cnh nn kinh t
toàn cu hoá nh hin nay.
Vì thi gian và trình đ còn hn ch nên lun vn không th tránh đc nhng thiu
sót nht đnh. Rt mong nhn đc s góp ý ca quý thy cô và các bn.
2. Mc tiêu nghiên cu:
 Nghiên cu c s lý lun nhm đnh hng phát trin công ty trong sn xut kinh
doanh đn nm 2015.
 Phân tích đánh giá tác đng ca môi trng nh hng đn hot đng sn xut kinh
doanh ca Công ty nhm nhn ra nhng đim mnh, đim yu, c hi và nguy c
liên quan đn môi trng kinh doanh hin ti và kh nng xy ra trong tng lai.

 Xây dng các chin lc và đ xut các chính sách kh thi đ thc hin thành công
chin lc đ ra, nhm nâng cao nng lc cnh tranh ca công ty và giúp công ty
phát trin bn vng trong môi trng cnh tranh.

2

3. Phm vi và phng pháp nghiên cu:

-  tài đc nghiên cu trong Tng cơng ty Phong Phú.
-  tài s dng phng pháp h thng và phng pháp tng hp đ nghiên cu đy đ
các đi tng khác nhau, có mi quan h qua li vi nhau cùng tác đng đn mt thc
th là doanh nghip.
- Phng pháp thng kê, so sánh và suy lun logic đ tng hp nhng s liu, d kin
nhm xác đnh mc tiêu cng nh trong vic la chn nhng phng án, gii pháp và
chin lc.  t đó tìm ra kh nng đáp ng nhu cu và li th cnh tranh ca doanh
nghip.
- Phng pháp chun gia: Tham kho ý kin các chun gia trong ngành đ nhn đnh
nhng yu t tác đng và mc đ tác đng ca các yu t đó đi vi doanh nghip.

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
4.1. Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu về mt s gii pháp nhm góp phn phát
trin kinh doanh ca Tng cơng ty Phong Phú đn nm 2015.
4.2. Phạm vi nghiên cứu: Luận văn tập trung phân tích những yếu tố môi trường
ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dòch ca Tng cơng ty Phong Phú đn nm 2015.

5. Bố cục của đề tài:
Ngoài phần mở đầu, mục lục, danh mục tài liệu tham khảo, phần phụ lục, luận
văn bao gồm: 3 chương.
Chương I: Tng quan v ngành dt may Vit Nam
Chương II: Thc trng hot đng ca Tng cơng ty Phong Phú


Chương III: Mt s gii pháp nhm góp phn phát trin kinh doanh ca Tng
cơng ty Phong Phú đn nm 2015







3

CHNG 1:
TNG QUAN V NGÀNH DT MAY VIT NAM
1.1. C IM CHUNG NGÀNH DT MAY VIT NAM.
Thi gian qua, ngành dt-may Vit Nam đã gt hái đc nhiu thành tu to ln và
có nhng bc tin quan trng trong quá trình hi nhp kinh t khu vc và th gii. Sn
phm dt -may đã xut hin rt nhiu ti các th trng ni ting và khó tính nh: M,
EU, Nht Bn, Australia…Kim ngch xut khu ca ngành đng th hai sau du khí.
Thêm na, ngành đã to vic làm cho hàng triu lao đng khp c nc. ây không ch
là kt qu ca nhng n lc t thân ca toàn ngành mà có s tr giúp ca Chính ph.
Nm 2008 đc coi là nm khá thành công ca ngành dt may Vit Nam. Bi hu
ht các nc trong khu vc đu b nh hng nng n ca suy thoái kinh t. Hot đng
sn xut và xut khu b ngng tr. Tuy nhiên, ngành dt may Vit Nam vn đt đc
tng trng n tng vi hai con s. Dt may hin đang s dng gn 5% lao đng toàn
quc (hn 20% lao đng trong khu vc công nghip), to ra gn 10% GDP, kim ngch
xut khu luôn đng th 2 (sau xut khu du thô) và đóng góp t 14%-16% trong kim
ngch xut khu ca c nc. Chính vì vy, mi ngun lc trc đây ca Ngành luôn
dành cho vic phát trin th trng xut khu, đc bit là th trng M, EU và Nht
Bn. K t ngày 11/01/2007 khi Vit Nam tr thành thành viên chính thc th 150 ca

WTO thì th trng xut khu ngày càng có c hi m rng.
1.2. NHNG THUN LI VÀ KHÓ KHN CA NGÀNH DT MAY VN
TRONG THI K HI NHP.
1.2.1. Nhng thun li:
Trong nhng nm qua, Ngành dt may Vit Nam đã đt đc rt nhiu thành
công trong vic gii quyt vic làm cho ngi lao đng cng nh đóng góp vào kim
ngch xut khu chung ca c nc, tng bc đa nc ta tr thành mt trong 10 quc
gia có ngành dt may phát trin nht th gii.
Kim ngch xut khu hàng dt may ca Vit Nam không ngng đc gia tng qua các
nm. Nm 2003, kim ngch xut khu mt hàng này mi ch dng  3,6 t USD; thì sang

4

nm 2004 đt 4,3 t USD và cho đn nm 2008 tng kim ngch xut khu ngành dt
may Vit Nam là 9,1 t USD, tng 20,6% so vi cùng k nm ngoái.
Hin nay, Hoa K là th trng xut khu ln nht ca Vit Nam, chim 57% th phn
xut khu, th trng EU chim 18%, Nht Bn là 9%.
Xut khu sang Nht Bn và ài Loan đang hi phc. Hot đng m rng th trng
sang khu vc Châu Phi và các nc Châu Á khác cng khá tt. Kim ngch xut khu
hàng dt may sang các th trng này đu có mc tng trng cao.
1.2.2. Nhng khó khn.
Bên cnh nhng thun li va nêu, ngành dt may Vit Nam cng đang gp phi
không ít khó khn:
Cho ti nay, khó khn ln nht ca ngành dt may nc ta vn cha ch đng đc
ngun nguyên liu đu vào. Nguyên ph liu phc v sn xut và xut khu phi nhp
khu ti 90%. iu này th hin rt rõ qua đ th tng trng kim ngch xut khu hàng
dt may ca nc ta và biu đ tng trng ca kim ngch nhp khu nguyên ph liu
chính (bông, si và vi) qua các nm nh sau:
Theo k hoch nm 2009, kim ngch xut khu hàng dt may ca Vit Nam trong c
nm 2009 tng 23% so vi nm 2008. Trong 9 tháng đu nm nay, kim ngch xut khu

hàng dt may ca nc ta ch tng 20% so vi cùng k nm ngoái. Nh vy so vi mc
tng mc tiêu thì mc tng trng kim ngch xut khu mt hàng này vn đt thp.
Trong khi đó, kim ngch nhp khu nguyên ph liu đu vào chính cng tng thp nh:
mt hàng vi ch tng 17%; si tng 4% theo dõi trên đ th, tc đ tng kim ngch
nhp khu bao gi cng cao hn tc đ tng kim ngch xut khu hàng nm và chí ít
cng phi xp x nh nm ngoái. Sang nm 2009, nhiu kh nng xut khu hàng dt
may ca nc ta s gp nhiu khó khn hn bi:
- Kinh t th gii vn cha thoát khi suy thoái.
- Hàng dt may ca Trung Quc xut khu vào th trng M không cn hn ngch.
- Mc đ cnh tranh vi các th trng khác s gay gt hn, do hi nhp càng sâu và
rng.
- Xut khu vào th trng M vn còn nhng rào cn.

5

c bit, trong chuyn thm và làm vic ti Hà Ni, oàn Thng mi M đã thông
báo v vic s không m rng chng trình giám sát đi vi hàng dt may nhp khu t
Vit Nam. Theo đó, chng trình này s kt thúc vào cui nm 2008. Mc dù vy, điu
này cng không có ngha là t nm 2009, xut khu hàng dt may ca nc ta sang th
trng M s không còn gp bt k mt rào cn thng mi nào. Bi vì:
+ Chng trình giám sát hàng dt may nhp khu t Vit Nam ca M di thi chính
quyn ca Tng Thng Bush và nhim k Tng thng s kt thúc vào tháng 1/2009. Do
đó, chng trình này không đc m rng cng là điu d hiu.
+ Nm 2009, Tng thng M mi nhn chc, và cha chc chính quyn ca Tng thng
mi k tha quyt đnh ca Chính quyn Bush. Và Tng thng mi chc chn s thc
hin quyt đnh ca Quc hi M – bo v quyn li ca các doanh nghip, đc bit là
các doanh nghip trong Hip hi Dt M.
+ Chc chn hàng dt may xut khu ca Trung Quc sang th trng M s gp phi
nhng rào cn thng mi khi ch đ hn ngch đc d b vào cui nm nay. iu này
s khin cho hàng dt may Vit Nam rt d ri vào “tm ngm” cùng vi hàng Trung

Quc.
Do đó, trong vic ký kt các hp đng xut khu sang th trng M cho nm 2009,
doanh nghip nên ch đng đàm phán vi các đi tác đ nâng giá xut khu, tránh nhng
thit hi ca giá thp gây ra. Cùng vi đó là hoàn thin công tác lu tr, cng nh vic
khai báo hi quan rõ ràng chính xác, to điu kin cho các c quan qun lý trong vic
thng kê, phc v thông tin đnh hng và qun lý nhà nc, giúp các doanh nghip hot
đng mt cách hiu qu nht.
1.3. NHNG TÁC NG CA MÔI TRNG N S PHÁT TRIN
NGÀNH DT MAY VIT NAM.
Nghiên cu môi trng tác đng đn s phát trin ca doanh nghip là mt ni dung
quan trng không th thiu đc trong quá trình phân tích. Ch có thông qua nghiên cu,
phân tích cn k mi din bin ca môi trng mt cách thng xuyên, liên tc mi giúp
nhà qun tr xây dng đc nhng chin lc thành công. Môi trng nh hng đn
nng lc cnh tranh ca doanh nghip bao gm môi trng bên ngoài và môi trng bên
trong doanh nghip.

6

1.3.1. Môi trng bên ngoài:
ó là tp hp tt c các phn t nm ngoài doanh nghip và có tác đng, nh hng
đn doanh nghip. Ngi ta chia môi trng bên ngoài doanh nghip thành hai loi:
Th nht là: Môi trng v mô hay còn đc gi là môi trng tng quát là môi
trng bao trùm lên hot đng đng ca tt c các t chc, có nh hng trc tip hoc
gián tip đn các hot đng ca tt c các t chc. Các thành phn ch yu ca môi
trng v mô bao gm:
- Các yu t v kinh t: bao gm các yu t nh: tc đ tng trng kinh t, mc đ
lm phát, kh nng huy đng vn, thu nhp bình quân, các chính sách thu, tài chính…
ca quc gia hay khu vc có nh hng đn hot đng ca các doanh nghip.
- Các yu t v chính tr, chính ph và lut pháp: bao gm h thng các quan đim,
đng li chính sách ca chính ph, h thng pháp lut hin hành, các xu hng chính

tr, nhng din bin chính tr… Các yu t này có nh hng ngày càng ln đn hot
đng ca các doanh nghip.
- Các yu t t nhiên: các điu kin t nhiên luôn là mt yu t quan trng trong
hot đng mi mt ca con ngi. ng thi nó là yu t đu vào rt quan trng cho
nhiu ngành kinh doanh. Tuy vy, nu không bit quan tâm tái to môi trng, doanh
nghip cng nh xã hi s phi gánh chu ngay nhng hu qu nng n mà không cn
ch đn các th h k tip.
- Các yu t v vn hóa xã hi: bao gm mt h thng nhng chun mc và giá tr
đc chp nhn và tôn trng bi mt xã hi hoc mt nn vn hóa c th. Các yu t xã
hi có tác đng chm nhng lâu dài và có h qu rt sâu rng lên mi mt hot đng ca
doanh nghip.
- Các yu t v k thut và công ngh: đây là mt yu t rt nng đng, cha đng
nhiu c hi và đe da đi vi các doanh nghip. Chc chn s có nhiu công ngh tiên
tin tip tc ra đi, to nên các c hi cng nh nguy c đi vi tt c các ngành công
nghip và các doanh nghip.
Mi yu t ca môi trng v mô nói trên có th nh hng đn t chc mt cách
đc lp hoc trong mi liên kt vi các yu t khác.
Th hai là: Môi trng vi mô hay còn gi là môi trng ngành, bao gm các
yu t ngoi cnh đi vi doanh nghip, quyt đnh tính cht và mc đ cnh tranh trong

7

ngành kinh doanh đó. Theo quan đim qun tr chin lc ca Michael Porter, giáo s
Trng kinh doanh Harvard ca M, phân tích rng: đi vi mi ngành, dù là trong hay
ngoài nc, nng lc cnh tranh chu nh hng bi các yu t th hin qua mô hình
sau:
Hình 1. Mô hình 5 áp lc cnh tranh












(Ngun: Chin lc cnh tranh, Michael E. Porter, nm 1996)
Mô hình này đã th hin mt cách rõ nét nm nhân t nh hng đn nng lc cnh
tranh nh sau:
- Mt là, ngi cung ng: Ngi cung ng có th khng đnh quyn lc ca mình
đi vi các thành viên trong cuc thng lng bng cách đe da tng giá hoc
gim cht lng hàng hóa dch v đã mua.
- Hai là, ngi mua: Có th nói lý do tn ti ca các doanh nghip là đ góp phn
làm tng thêm giá tr cho các sn phm nhm đáp ng nhu cu ca khách hàng –
nhng ngi tiêu th sn phm ca h – và tìm kim li nhun. Do vy khách hàng
là ân nhân ca doanh nghip, quyt đnh s tn ti ca nó, đng thi cng có th có
nhng áp đt quyn lc ca ngi mua vi doanh nghip và do đó khách hàng to
ra c c hi ln ri ro, đe da cho doanh nghip.
Các đi th mi
tim n
S

n ph

m

thay th
Ng


i cung c

p

Các đi th cnh
tranh trong ngành


S tranh đua gia
các doanh nghip
hin có mt trong
ngành
Ng

i mua

Nguy c do các sn phm và
dch v thay th
Kh nng
thng lng
ca ngi mua
Nguy c có các đi th cnh
tranh mi
Kh


n

ng th


ng
lng ca ngi
cung cp

8

- Ba là, các đi th tim nng: Là nguy c đn t nhng đi th mi hoc s gia
nhp ca ngành. Nhng đi th mi ca ngành mang đn nng lc sn xut mi,
s mong mun chim lnh mt th phn nào đó và thng là nhng ngun lc to
ln. Giá bán có th b kéo xung hoc chi phí ca các doanh nghip đi trc có th
b tng lên và kt qu là làm gim mc li nhun.
- Bn là, sn phm thay th: Sn phm thay th phn ln là kt qu ca cuc bùng
n công ngh đ to ra nhng sn phm mi có cùng công nng, thay th sn phm
hin ti. Ngi ta s chuyn sang s dng sn phm thay th khi giá c ca sn
phm hin ti quá cao. Trng hp thiu vng các sn phm thay th, các sn
phm hin ti tr nên luôn cn thit đi vi ngi s dng.  duy trì s cn thit
đó, các doanh nghip cng không ngng hoàn thin cht lng, h thp chi phí đ
đm bo kh nng cnh tranh hn na.
- Nm là, các đi th cnh tranh trong ngành: Có th nói, lnh vc trung tâm ca
vic nâng cao nng lc cnh tranh ca các doanh nghip chính là s phân tích có
tính thuyt phc v các đi th cnh tranh. Cnh tranh gia các đi th hin có
trong ngành là mt trong nhng yu t phn ánh bn cht ca cnh tranh. S có
mt ca các doanh nghip cnh tranh chính trên th trng và tình hình hot đng
ca h là lc lng tác đng trc tip, mnh m và tc thì ti nng lc cnh tranh
ca các doanh nghip. Các doanh nghip chính đóng vai trò ch cht, có kh nng
chi phi và khng ch th trng. Các doanh nghip trong ngành cn phi nghiên
cu, đánh giá kh nng ca các doanh nghip cnh tranh chính, đ xây dng cho
mình mt chin lc cnh tranh thích hp vi nng lc cnh tranh chung ca
ngành.

Các yu t trên đng thi to nên môi trng ngành mà M.Porter gi là nm lc lng
hay nm áp lc cnh tranh trên th trng ngành. Các áp lc này nh hng đn nng lc
cnh tranh trong ngành. Do đó đ nâng cao nng lc cnh tranh ca các doanh nghip thì
vic phân tích 5 áp lc cnh tranh này là mt điu tt yu
1.3.2. Môi trng bên trong (hay môi trng ni b)
Tt c các t chc đu có nhng đim mnh và yu trong các lnh vc kinh doanh.
Nhng đim mnh và yu bên trong cùng vi nhng c hi và nguy c bên ngoài và
nhim v rõ ràng là nhng đim c bn cn quan tâm khi thit lp các mc tiêu và chin
lc. Các mc tiêu và chin lc đc xây dng nhm li dng nhng đim mnh và

9

khc phc nhng yu kém bên trong – nhng yu t mà nhà qun tr có th kim sốt
đc.
Trong doanh nghip bao gm tt c các yu t và h thng bên trong ca nó, phi c
gng phân tích mt cách k lng các yu t ni b đó nhm xác đnh rõ các u đim và
nhc đim ca mình. Trên c s đó đa ra các bin pháp nhm gim bt nhc đim và
phát huy u đim đ đt đc li th ti đa. Các yu t ni b ch yu bao gm các lnh
vc chc nng nh: ngun nhân lc, nghiên cu và phát trin, sn xut, tài chính k
tốn, marketing…
1.3.3. Công cụ xác đònh chiến lược cạnh tranh:
Việc xác đònh chiến
lược mang tính nghệ thuật
cao, thể hiện ở việc vận
dụng các công cụ chiến
lược. Có rất nhiều công cụ
chiến lược như công cụ Hộp
Trung Quốc (Chinese
Boxes), công cụ Xích giá trò
(Value Chain), công cụ GE

(General Electric Matrix),
công cụ vò thế cạnh tranh (Industry Maturity Competitive Position Matrix), ; tuy
nhiên do mục đích của đề tài không đi sâu vào thủ thuật xây dựng, lựa chọn chiến
lược, mà chỉ mang tính đònh hướng chiến lược. Vì vậy, chúng tôi chúng tôi chỉ trình
bày một công cụ mà các nhà hoạch đònh chiến lược thường sử dụng, đó là công cụ
ma trận SWOT (hình 1.6).
Ma trận SWOT là một công cụ kết hợp quan trọng có thể giúp cho các nhà
quản trò hình thành các chiến lược, ma trận này biểu hiện 4 nhóm vấn đề cốt lõi trong
công tác quản trò nói chung và cho hoạt động sản xuất kinh doanh nói riêng của một
doanh nghiệp: (1) Strengths: Thế mạnh biểu hiện nền tảng trên đó chiến lược thành
công có thể được xây dựng và phát huy; (2) Weaknesses: Điểm yếu, sở đoản của

SWOT
O

O
1
, O
2
, O
3
, …

T

T
1
, T
2
, T

3
, …

S

S
1
, S
2
, S
3
, …
S + O
S + T
W

W
1
, W
2
, W
3
,
W + O
W + T
Môi trường bên trong

Môi trường bên ngoài
Hình 1.6. Mô hình SWOT



10
doanh nghiệp; (3) Opportunities: Những cơ hội của doanh nghiệp; (4) Threats: Những
nguy cơ đe dọa hoạt động của doanh nghiệp.
Việc sử dụng công cụ SWOT được tiến hành thông qua các bước cụ thể:
Bước 1: Liệt kê những vấn đề SWOT đã được phân tích, nhận diện vào bảng
ma trận, theo mức độ tầm quan trọng. [Ở đây, chúng ta có thể sử dụng các ma trận:
Ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài (EFE) và ma trận ảnh hưởng của các yếu tố bên
trong (IFE), để lựa ra các vấn đề SWOT]
(1)

Bước 2: Đưa những vấn đề SWOT vào ma trận ở những ô thích hợp.
Bước 3: Phối hợp theo từng cặp những vấn đề SWOT.
Bước 4: Trên cơ sở phối hợp theo từng cặp trong bảng ma trận, tiến hành liên
kết đồng thời cả 4 vấn đề SWOT với nhau theo nguyên tắc “Phát huy thế mạnh, khắc
phục điểm yếu, tận dụng cơ hội, hạn chế rủi ro“. Từ đó doanh nghiệp có thể nhận
dạng được các chiến lược cạnh tranh của mình.
(2). Sau khi đưa ra các chiến lược có thể thực hiện được, cần chọn ra các chiến
lược cho doanh nghiệp theo đuổi. Các chiến lược chọn ra này phải xếp theo thứ tự ưu
tiên chiến lược nào thực hiện trước, chiến lược nào thực hiện sau.
Việc quyết đònh chọn chiến lược nào thuộc thẩm quyền của những nhà quản lý
cao nhất. Trong đề tài này chúng tôi chỉ đònh hướng những chiến lược thích hợp và
kiến nghò Bưu Điện tỉnh Đồng Nai theo đuổi dựa trên việc phân tích, đánh giá năng
lực của doanh nghiệp cũng như những thuận lợi và khó khăn mà doanh nghiệp gặp
phải khi thực hiện chiến lược.




(1)

Tiến trình các bước xây dựng ma trận EFE (External Factional Evaluation) và IFE (Internal
Factional Evaluation):
Bước 1: Lập danh mục các yếu tố có vai trò quyết đinh đến sự thành công của doanh nghiệp (Từ 10 đến 20 yếu
tố);
Bước 2: Xác đònh mức độ quan trọng từ 0,0 (không quan trọng đến 1,0( rất quan trọng của từng yếu tố.
Bước 3: Xác đònh trọng số từ 1 đến 4 của từng yếu tố trong quan hệ với khả năng phản ứng của chiến lược hiện
tại của doanh nghiệp; 4 là phản ứng tốt nhất, 3 là khá, 2 là trung bình và 1 là yếu.
Bước 4: Tính điểm từng yếu tố ngoại vò (ma trận EFE)/ hoặc nội vi (ma trận IFE).
Bước 5: Cộng tổng số điểm của toàn bộ danh mục các yếu tố, nếu: Tổng điểm đạt 2,5 là trung bình; cao nhất là
4 và 1 là yếu.


11
1.4. C IM KINH T-K THUT CA NGÀNH DT MAY.
Trong nhng nm gn đây, ngành dt may đc xem nh ngành mi nhn bi nhng u
th nh đu t ít, thu hi vn nhanh, nhân công di dào, r, gii quyt đc nhiu công
n vic làm và đóng góp phn ln vào kim ngch xut khu c nc.
Kim ngch xut khu ca hàng dt may tng liên tc hàng nm t 14%-29%, Nm
2008 tng kim ngch xut khu dt may đt 9,1 t USD, tng 20,6% so vi nm 2007,
đng th 2 sau du khí, vi k hoch 10,5 t USD nm 2009, chc chn ngành dt may
Vit Nam không ch là ngành gii quyt đc nhiu lao đng mà còn là ngành có v trí
đng đu v xut khu.
Bng 1.
KNXK dt may Vit Nam giai đon 2000 đn 2008
vt: t USD
Ch tiêu 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
KNXK c
nc
14,483


15,029

16,029 20,149 26,504 32,440 39,830

48,56

62,9
Tng
trng(%)

25.48%

3.77%

6,65% 25,70%

31,54%

22,40%

22,78%


21,92%


29,5%

KNXK
Dt may


1,892

1,975

2,732 3,609 4,386 4,836 5,8

7,8

9,1
Tng
trng
(%)

8.29%

4.39%

38,33%

32,10%

21,53%

10,26%

19,93%


34,4%


16,7%

T trng
KNXK dt
may/c
nc

13.06%

13.14%

17,04%

17,91%

16,55%

14,91%

14,56%


16,06%


29,5%

Ngun: Vinatex
Có th thy kim ngch xut khu ngành dt may so vi tng kim ngch xut khu

trong c nc chim t trng rt ln t 13% tr lên k t nm 2000. T trng kim ngch
xut khu dt may so vi tng kim ngch xut khu c nc ngày càng gia tng, điu
này càng th hin th mnh ca ngành dt may Vit Nam đang trên đà phát trin góp
phn gia tng kim ngch xut khu trong c nc. Bên cnh đó tc đ tng trng bình
quân ca kim ngch xut khu dt may là (19,26%) là tng đi bng so vi tc đ tng
trng bình quân ca tng kim ngch xut khu c nc (19,76%).

12
Tuy nhiên, giá tr ni đa hóa mà sn phm dt may Vit Nam còn rt thp ch 
mc 30-40%, mt trong lý do dn đn điu này là phn ln nguyên liu, ph liu máy
móc cho ngàng này đu phi nhp khu. Nm 2008 Vit Nam nhp khu 200.000 tn
bông (99%), 180 tn x tng hp (90%). Nhm khc phc tình trng này, chin lc
phát trin ngành công nghip dt may Vit Nam đn nm 2015, đnh hng đn nm
2020 va đc Th tng chính ph phê duyt ngày 10/3/2008 ti Quyt đnh
36/2008/Q-TTg. Chin lc đa ra mc tiêu c th giai đon 2008-2010, ngành dt
may tng trng sn xut hàng nm t 16-18%, tng trng xut khu đt 20%. Giai
đon 2011-2020, tng trng sn xut hàng nm t 12-14%, tng trng xut khu đt
15%. Doanh thu toàn ngành đn 2010 đt 14,8 t USD, tng lên 22,5 t USD vào nm
2015 và lên 31 t USD trong đó, xut khu đt 25t USD vào nm 2020.

1.4.1. Ngun nguyên liu:
Nhng nm gn đây, ch trng ca ngành dt may là tp trung phát trin hai lnh vc
mi nhn: trng bông và kéo si, hin nay c nc có khong 30.000 ha bông cung cp
khon 15.000 tn bông x hàng nm, tng đng hn 15% nhu cu ca các doanh
nghip. Din tích trng bông ch đng ti tiêu vào khon 6.000 ha, chim 20%, còn li
ph thuc vào thi tit t nhin, điu này khin nng sut trng bông thp và hiu qu so
sánh vi các loi cây công nghip khác không cao. Sang nhng nm sau này, Tng công
ty dt may có ch trng m rng din tích trng bông nht là nhng vùng có nc ti
ti Min Trung và Tây Nguyên đ đt mc sn lng 30.000 tn bông s, cung cp
khon 30% nhu cu ca các doanh nghip trong nc.

Mc dù ngành dt may đã rt c gng nhng ch đ đáp ng 30% nhu cu trong nc,
còn 70% còn li phi nhp khu. C mt ngành công nghip dt may gn nh hoàn toàn
ph thuc vào nc ngoài. iu đó làm cho ngành dt may ca nc ta gim sc cnh
tranh rt ln so vi nhng nc có nguyên liu ti ch.
Là mt trong nhng ngành xut khu ch lc ca VN, tc đ tng trng 20%/nm, kim
ngch xut khu ngành dt may chim khong 15% tng kim ngch xut khu c nc.
Th nhng giá tr thu v t xut khu dt may là rt thp, bi dt may VN ch yu là gia
công cho nhà nhp khu nc ngoài.

13
Theo thng kê ca B Thng mi, trong tháng 7-2007, kim ngch nhp khu nguyên
ph liu dt may, gm bông, si, x đã tng 32% so vi cùng k nm 2006, đt trên 200
triu USD.
Trc đó, tháng 6-2007, kim ngch nhp khu nguyên ph liu dt may đt 250 triu
USD, tng 42,9% so vi cùng k nm trc. Tính chung 7 tháng đu nm, nhp khu
nguyên ph liu dt may đt khong 1,3 t USD, tng khong 15% so vi cùng k nm
2006.
Hin nay, nhu cu v nguyên liu nhp khu đ bo đm sn xut cn đn 95% x bông,
70% si tng hp, 40% si x ngn, 40% vi dt kim và 60% vi dt thoi. Qua đó, có
th thy rng c mt ngành công nghip dt may gn nh hoàn toàn ph thuc vào nc
ngoài.
1.4.2. Thit b sn xut:
Theo s liu ca B Công nghip cho thy, phn ln giá tr máy móc thit b sn
xut công nghip ch còn 30% so vi giá tr ban đu và đã lc hu hn 30 nm. Nh
ngành dt may, 45% thit b máy móc cn phi đu t nâng cp và 30-40% cn thay th.
 i vi ngành kéo si :
Kt qu kho sát ti các doanh nghip có thit b kéo si cho thy trình đ công
ngh đa s vn là trung bình và lc hu, c th nh sau: 10% thit b đc đu t t các
nc có trình đ tiên tin (Tây Âu và Nht Bn) và s dng trong vòng 5 nm (t nm
2000 tr li đây); 11% thit b đã đc s dng t 5-10 nm, đc đu t t Tây Âu,

Nht Bn hoc n  và Trung Quc; 33% thit b đã đc s dng 10-20 nm, cht
lng trung bình và tùy thuc vào trình đ qun lý s dng ca doanh nghip; 46% thit
b đã đc s dng trên 20 nm, cht lng xung cp nghiêm trng, ngoi tr ti mt
s doanh nghip có qun lý tu sa tt.
 Ngành dt thoi:
Hu ht thit b công ngh ca các doanh nghip vi các mt hàng, nng sut và
cht lng trung bình. Do đó, hu ht vi dt thoi trong nc vn cha đáp ng đc yêu
cu làm hàng xut khu.
c đim ni bt ca sn phm dt thoi ca Vit Nam là:
-Sn lng còn thp, chng loi mt hàng cha đa dng, cht lng thp và
không n đnh v đ đng đu màu và đ bn màu ca vi nhum, giá c không cnh

14
tranh, khâu tip th lu thông còn yu kém nên phn ln ch tiêu th đc  thtrng
trong nc.
-Vi dt thoi xut khu và cung cp cho may xut khu còn thp (khong
20%). Nhng yu kém này làm gim hiu qu đu t, kéo dài thi gian thu hi vn và tr
n ngân hàng.
-Ngoài vic còn tn ti mt lng ln các thit b quá lc hu, là vic thiu k
nng k thut chuyên môn ngành dt nh vn đ qun lý k thut, công tác phát trin
mt hàng mi cha đc chú trng, cha to ra mt bc đt phá v cht lng vi dt.
Ngành dt kim :
Trình đ công ngh  mc trung bình khá, vì là sn phm ch yu xut khu sang
th trng M nên đc các doanh nghip quan tâm đu t ci thin cht lng sn
phm nâng tính cnh tranh trên th trng.
Ngành may mc :
Ngành may mc Vit Nam phát trin khá nhanh trong 15 nm nay, đc bit là
trong 5 nm gn đây cùng vi vic m ca th trng Hoa K. Trình đ ngành may mc
Vit Nam không cách xa vi mc tiên tin trên th gii và là ngành đc đánh giá có
trình đ công ngh khá.


1.4.3. Sn phm và th trng tiêu th.
Nh ta đã bit, sn phm ngành dt may là mt hàng nhu yu phm quan trng
trong đi sng con ngi, nó có tính cht thi trang, rt đa dng và phong phú, có th lit
kê mt s nh:
Sn phm ca ngành dt gm: Vi: vi polyester, la, khn
Ch si: si x PE,TC,TR, cotton, polyester, Spandex, ch may, ch thêu,
ai: nylon, poly, PP, cotton …
Sn phm ca ngành may: Áo Jacket, Qun áo lót, Qun áo th thao, Qun tây,
váy ngn, Sn phm Jean, Túi xách, balo, Áo thun, Áo s mi cao cp, Gi, khn tri
ging, Veston nam n, Áo khoác, Ph kin qun áo …
Phn ln hàng dt may ca Vit Nam gia công theo mu mã thit k, nhãn hiu ca nc
ngoài, cha có thng hiu mnh, cha khng đnh đc v th ca nhãn hiu ca mình

15
trên th trng quc t, nên ngành dt may ca Vit Nam còn ph thuc rt nhiu vào
ngun nguyên liu các đi tác nc ngoài.

Ngành dt may đang c gng ngày càng cân bng hn gia th trng ni đa và
th trng xut khu đ đem li cho ngi tiêu dùng Vit Nam nhng sn phm tt nht.
Thng hiu, thi trang là mc tiêu dài hn còn trc mt mà ngành dt may phi tp
trung phát trin th trng ni đa bng vic gim chi phí sn xut và giá c.
- V th trng ni đa: Ngành dt may nên chú trng hn na th trng ni đa, m
rng h thng phân phi ti các vùng sâu, vùng xa, đc bit đy mnh hàng hóa vào các
siêu th và trung tâm thng mi.
+ M rng h thng phân phi bán l ngay trong nc, đu t rt ráo cho thi trang ng
dng, nhm đáp ng nhu cu tiêu dùng ca đi b phn ngi dân chính là con đng đã
đc vch li, đnh hng đ ngành dt may duy trì sn xut, gim bt tác đng tiêu cc
t vic thu hp th trng xut khu.
Riêng Vinatex vn tip tc m rng h thng bán l trên c nc, đa hàng ti càng gn

vi các khu dân c càng tt. n nay, h thng bán l ca Vinatex đã phát trin ti 22
tnh, thành ph, vi tng s 55 siêu th. Ngoài ra, Vinatex còn m hn 20 ca hàng thi
trang ln nh khác Mc tng trng ni đa ca Vinatex cng lên ti 40%/nm.  thi
đim khó khn nh nm 2009, nhm vào th trng trong nc đc Vinatex coi là
hng đi giúp n đnh vic làm, n đnh thu nhp cho ngi lao đng
Trong bi cnh này, ngành Dt may h quyt tâm không đu t ln trong khâu phân
phi, mà t chc phân chia loi sn phm, cp cht lng sn phm, khu vc phân phi
trong các DN, và cng tránh tình trng cnh tranh ni b Tích cc tìm gii pháp, nhng
các DN cng hi vng, ngi tiêu dùng trong nc s chung tay ng h hàng "ni", giúp
ngành Dt may gim bt áp lc trong giai đon khó khn này.
- V th trng xut khu: tip tc gi vng các th trng truyn thng nh: M, EU,
Nht, ài Loan, Mexico, Canada…đng thi khai thác trit đ các th trng mi, th
trng phi hn ngch nh: Châu Á, Châu Phi, Trung ông và Nam M.
Nm 2009, ngành Dt may Vit Nam đã ch đng tìm kim nhng gii pháp đ vt qua
cn bão suy thoái kinh t toàn cu. Th trng M đã ct gim nhp khu hàng dt may

16
hn 20%. Con s tng t  Nht Bn là 15%. Quan trng hn na, giá bán hàng hóa ti
các nc phát trin cng gim ti 20%. Nhiu h thng phân phi, siêu th ti các nc
nh M, Nht Bn và các quc gia thuc EU tm đóng ca, ngng bán hàng.
Th mnh xut khu ca doanh nghip Vit Nam là dòng sn phm cao cp, nhm vào
đi tng khách hàng t trung lu tr lên. Nhng hin ti, sc mua ca phân khúc này
đang suy yu rõ rt, ngi tiêu dùng có xu hng "tht lng buc bng", nên đã nh
hng ti kh nng cnh tranh ca các DN trong nc…
Do th trng xut khu b thu hp, không có đu ra, nên hàng hóa t Thái Lan, Trung
Quc đang có nguy c tràn vào Vit Nam bng nhiu con đng, k c nhp lu. Ý thc
đc điu này, các DN dt may ra sc bo v th trng ni đa trc sc tin công ca
hàng ngoi giá r.
1.4.4. Ý ngha ca ngành vi nn kinh t xã hi.
Sn phm ca ngành dt may là mt hàng nhu yu phm quan trng trong đi

sng con ngi, có tính cht thi trang. Ngành dt may là ngành công nghip ch yu
to ngun thu ngoi t nhiu cho đt nc, trong vài nm gn đây, ngành dt may đc
xem nh ngành “mi nhn”, bi nhng u th: đu t ít, thu hi vn nhanh, nhân công
di dào và r, gii quyt đc nhiu công n vic làm, đóng góp phn ln vào kim ngch
xut khu.
- Ngành dt may góp phn thc hin thành công công nghip hóa và hin đi hóa
đt nc:
Phát trin ngành dt may thông qua vic ci tin công ngh, tng nng sut lao
đng, tng kh nng cnh tranh ca hàng dt may Vit Nam trên th trng th gii. Hn
na, th hiu v may mc trong đi sng hin đi ngày càng cao, đi th cnh tranh ca
ngành dt may xut khu không ch là đi th nc ngoài, các tp đoàn đu t trong
nc mà còn chính các doanh nghip xut khu trong nc. Nh s phát trin công ngh
qui mô toàn cu và s phân công và hp tác lao đng quc t, mà ngành dt may Vit
Nam có kh nng “chen chân” vào th trng th gii. Khách hàng đã “đ” vào Vit
Nam gia công hàng dt may nh ngành dt may đã có nhiu nm tích ly kinh nghim
qun lý, có đi ng lao đng bit ngh, thit b ngày càng trang b khá tiên tin, cht
lng sn phm dt may càng cao, giá nhân công r.

17
- Ngành dt may góp phn gii quyt vn đ vic làm và thúc đy hình thành th
trng lao đng và phân công lao đng.

Ngành dt may s dng nhiu lao đng, phù hp vi các nc có ngun nhân
công di dào nh Vit Nam, hiên s lao đng trong ngành dt may là 2 triu ngi (so
vi nm 2000 là 1,6 triu ngi). Lng công nhân đã có s gia tng đáng k; 1-1,2 triu
đng/tháng (nm 2002 là t 700-800 ngàn đng/tháng). Ngành dt may phát trin trên
qui mô rng ln trong c nc to thun li cho ngi lao đng la chn, thay đi ni
làm vic thích ng vi mình, điu đó góp phn thúc đy quá trình phân công lao đng
hp lý trên qui mô toàn xã hi, to điu kin nâng cao tay ngh, trình đ khoa hc k
thut và k lut công nghip, nguy c b tht nghip càng ln thúc đy ngi lao đng

phi t hoàn thin mình.

KT LUN CHNG 1:

Chng 1 tác gi đã nêu mt cách khái quát v tng quan ngành dt may Vit
Nam, nhng đc đim kinh t-k thut ca ngành dt may, nhng thun li và khó khn
mà ngành dt may gp phi và đng đu trong thi k hi nhp và ý ngha ca ngành
vi nn kinh t xã hi.
Nhng vn đ nêu trong chng 1 s làm c s đ phân tích thc trng hot đng
kinh doanh ca Tng Công ty Phong Phú  chng sau, đng thi cng là cn c đ rút
ra các gii pháp đnh hng phát trin sn xut kinh doanh ca công ty  chng 3.















18
CHNG II:
THC TRNG HOT NG CA TNG CÔNG TY PHONG PHÚ
2.1. GII THIU CHUNG V TNG CÔNG TY PHONG PHÚ.

2.1.1. Quá trình hình thành và phát trin.
2.1.1.1. Gii thiu khái quát.
 Tên gi: TNG CÔNG TY PHONG PHÚ
 Tên giao dch: PHONG PHU CORPORATION
 Tên vit tt: PHONG PHÚ CORP
 Tr s chính: Phng Tng Nhn Phú B, Qun 9, TP.HCM
 in thoi: 8963533/4/5 - 8960731 / (84-8) 8966088
 Website: www.phongphucorp.com
 Email:

 Ngành ngh kinh doanh:
- Sn xut và kinh doanh si, vi, khn, ch thêu, sn phm may mc.
- Kinh doanh bông, x, hóa cht, thuc nhum, máy móc, ph tùng phc v
ngành dt may.
- Kinh doanh nhà, xây dng và cho thuê h tng c s khu công nghip, nhà
xng, kho bãi phc v các mc đích kinh doanh.
- Mua bán hàng thi trang, thc phm công ngh, hóa m phm, nông lâm –hi
sn, th công m ngh, thit b vn phòng, vn phòng phm, vt liu đin, đin
t, đ nha.
- u t xây dng và kinh doanh khu du lch.
- Dch v n ung và trò chi gii trí.
- Dch v du lch, khách sn.
- Khai thác, ch bin và kinh doanh lâm sn, khoáng sn, đá, cát, si.
- Sn xut và kinh doanh đin nng.

×