Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KT ĐẠI 8 CHƯƠNG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.75 KB, 3 trang )

Tiết 56 - Kiểm tra chơng III
Ngày soạn: 13 03 - 2011
Ngày dạy: - 03 - 2011
I.Mục tiêu:
*Kiểm tra các kiến thức cơ bản trong chơng III về giải phơng trình bậc nhất một ẩn, giải
phơng trình chứa ẩn ở mẫu, giải toán bằng cách lập phơng trình
*Đề ra phù hợp với mức độ nhận thức của HS
* Nghiêm túc trong kiểm tra , Khách quan trong đánh giá
II. Đề bà i:
Đề 1(8A)
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của Phơng trình x
2
+ x 2 là:
A. S =
{1; 2}
B. S =
{1; - 2}
C.
{ - 1; 2}
D. S =

Câu 2: Điều kiện xác định của phơng trình
2
2x + 1 2x - 1
x - x x - 1
=
là:
A. x

0 và x



2 B. x

0 hoặc x

1 C. x

0 và x

1 D. Với mọi x

R
Câu 3: Hai phơng trình nào là tơng đơng:
A. y 1 = 0 và
2 2
y + 1
y - 1 y - 1
= +
B. 2x 1 = 0 và x
2

1 x(x
2) = 0
C. 3x = 6 và
3x - 6

x - 2
= 0 D. y = 5 và (y 5)(y + 6) = 0
Câu 4: Tổng hai số bằng 15, số lớn gấp 1,5 lần số bé. Số lớn là :
A. 6 B. 9 C. 12 D. Một số khác

II. Giải các bài tập sau:
Câu 4 (4đ) : Giải các phơng trình sau :
a)
2
1 1 4 4
2 2 4
+
+ =
+
x x x
x x x
b)
2 x 1 x x
1
2009 2010 2011

=

Câu 5 (3đ):
Một Ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h và đi từ B về A với vận tốc trung
bình 55 km/h. Thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút.
Tính quảng đờng AB ?
Đề 2 (8A):
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của Phơng trình x
2
3x + 2 là:
A. S =
{1; 2}
B. S =

{1; - 2}
C.
{ - 1; 2}
D. S =
{ -1; - 2}
Câu 2: Điều kiện xác định của phơng trình
2
y + 1 2y - 1
+ 2y y + 2y
=
là:
A. y

0 và y

2 B. y

0 và y

-2 C. y

0 hoặc x

- 2 D. Với mọi y

R
Câu 3: Hai phơng trình nào là tơng đơng:
A. x + 1 = 0 và
2 2
x + 1

x + 1 x + 1
=
C. y = 1 và y
2

1 y(y 1) = 0
B. 2y = 6 và
3y - 9

y - 3
= 0 D. x = 4 và (x 4)(x + 2) = 0
Câu 4: Tổng hai số bằng 20, số lớn gấp 1,5 lần số bé. Số bé là :
A. 6 B. 8 C. 12 D. Một số khác
II. Giải các bài tập sau:
Câu 5(4đ): Giải các phơng trình
a)
2
x 1 x 1 2x 2
x 1 x 1 x 1
+ +
+ =
+
b)
1009 4 2010
7
1001 1003 1005
x x x
+
+ + =
Câu 6 (3đ):

Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h và đi từ B về A với vận tốc trung
bình 30 km/h. Tổng thời gian đi và về là 9 giờ 20 phút. Tính quảng đờng AB
Đề 1
I. Trắc nghiệm(3đ):
Câu 1 2 3 4
Đáp án
B C B B
II. Giải bài tập:
Câu
5a
(3đ)
a) Đkxđ :
2x

2
1 1 4 4 ( 1)( 2) ( 1)( 2) 4 4
2 2 4 ( 2)( 2) ( 2)( 2)
+ + + +
+ = =
+ + +
x x x x x x x x
x x x x x x x

(x-1)(x + 2)+(x +1)(x 2) = 4x - 4

x
2
+ x 2 + x
2
- x - 2 - 4x + 4

= 0

2x
2
- 4x = 0

2x (x - 2 ) = 0


2 0 0
2 0 2
= =



= =

x x
x x
Đối chiếu Đkxđ : x = 2 không thoả mãn
Vậy: tập nghiệm của pt : S = { 0 }
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
Câu
5b
(1,5đ)
2 1 2 1

1 1 1 1
2009 2010 2011 2009 2010 2011


= + = +
ữ ữ

x x x x x x
2011 2011 2011
0
2009 2010 2011

=
x x x
( )
1 1 1
2011 0
2009 2010 2011

=


x
2011 0 2011
= =
x x
. Vì
1 1 1
0
2009 2010 2011



Vậy :Tập nghiệm của Pt là : S =
{ }
2011

0,75
0,25
0,25
0,25
Câu
6
(2,5đ)
+ Gọi Qđ AB là x (Km) , Đk : x > 0 (0,5 đ)
+ Thời gian đi là ;
60
x
(h); thời gian về là :
55
x
(h)
+ Đổi : 24 (ph) =
2
5
(h)
Theo bài ra ta có Pt :
2
55 60 5
x x
=


+ Giải Pt ; tìm đợc nghiệm : x = 264 (tm)
Vậy Qđ AB dài 264 Km
0,25
0,5
0,25
0,5
0,75
0,25
Đề 2
I. Trắc nghiệm(3đ):
Câu 1 2 3 4
Đáp án
A B C B
II. Giải bài tập:
Câu
5a
(3đ)
a) Đkxđ :
1x

2 2
2
x 1 x 1 2x 2 (x 1) (x 1) 2x 2
x 1 x 1 x 1 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1)
+ + + + +
+ = =
+ + +

(x +1)

2
+ (x - 1)
2
= 2

x
2
+ 2x + 1 + x
2
- 2x + 1 - 2x - 2 = 0

2x
2
- 2 x = 0

2x(x - 1) = 0


2x 0 x 0
x 1 0 x 1
= =



= =

Đối chiếu Đkxđ : x = 1 không thoả mãn
Vậy : tập nghiệm của pt : S = { 0 }
0,5
0,75

0,75
0,5
0,5
Câu
5b
(1,5đ)
1009 4 2010 1009 4 2010
7 1 2 4 0
1001 1003 1005 1001 1003 1005
x x x x x x
+ +

+ + = + + =
ữ ữ ữ



x - 1009 -1001 x - 4 - 2006 x + 2010 - 4020
+ + = 0
1001 1003 1005

(x 2010)
1 1 1
1001 1003 1005

+ +


= 0


x 2010 = 0

x = 2010 . Vì
1 1 1
1001 1003 1005
+ +


0
Vậy :Tập nghiệm của Pt là : S =
{ }
2010

0,75
0,25
0,25
0,25
Câu
6
(2,5đ)
+ Gọi Qđ AB là x (km) , Đk : x > 0 (0,5 đ)
+ Thời gian đi là ;
40
x
(h); thời gian về là :
30
x
(h)
+ Đổi : 9 gời 20 phút =
28

3
(h)
Theo bài ra ta có Pt :
28
40 30 3
+ =
x x

+ Giải Pt ; tìm đợc nghiệm : x = 160 (tm)
Vậy Qđ AB dài 160 km
0,25
0,5
0,25
0,5
0,75
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×