Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiet 42 luyen tap dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.28 KB, 13 trang )





N D Gi L P 7ĐẾ Ự Ờ Ớ
N D Gi L P 7ĐẾ Ự Ờ Ớ
A
A
N D Gi L P 7ĐẾ Ự Ờ Ớ
N D Gi L P 7ĐẾ Ự Ờ Ớ
A
A
Tieát 42:
Tieát 42:
GV: NguyÔn ThÞ Thanh Hoa




Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
C©u 1. Nêu khái niệm dấu hiệu?
Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra
Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra
quan tâm cần tìm hiểu gọi là dấu hiệu.
quan tâm cần tìm hiểu gọi là dấu hiệu.
Câu 2:
Câu 2:



Tần số là gì?
Tần số là gì?
Số lần xuất hiện của một giá trò trong dãy
Số lần xuất hiện của một giá trò trong dãy
giá trò của dấu hiệu là tần số của giá trò đó.
giá trò của dấu hiệu là tần số của giá trò đó.




Traộc nghieọm
Traộc nghieọm
A
B
C
D
Kieồm tra baứi cuừ
Kieồm tra baứi cuừ
:
:




Traộc nghieọm
Traộc nghieọm
A
B
C

D
Kieồm tra baứi cuừ
Kieồm tra baứi cuừ
:
:




Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
? Tần số của 1 giá trò lµ gì?
? Tìm số các giá trò khác nhau theo thứ tự tăng dần và tìm
? Tìm số các giá trò khác nhau theo thứ tự tăng dần và tìm
tần số của chúng.
tần số của chúng.




Có nhiều cách lập bảng thống kê số liệu ban đầu
Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra
Có nhiều cách lập bảng thống kê số liệu ban đầu
Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra
Bài tập 1 ( Sgk tr7) : Lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho
Bài tập 1 ( Sgk tr7) : Lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho
một cuộc điều tra nhỏ mà em quan tâm (điểm một bài
một cuộc điều tra nhỏ mà em quan tâm (điểm một bài

kiểm tra của mỗi em trong lớp,số bạn nghỉ học trong một
kiểm tra của mỗi em trong lớp,số bạn nghỉ học trong một
ngày của mỗi lớp trong tr ờng,số con trong từng gia đình
ngày của mỗi lớp trong tr ờng,số con trong từng gia đình
sống gần nhà em.)
sống gần nhà em.)




Số l ợng học sinh nữ của từng lớp
Số l ợng học sinh nữ của từng lớp
trong tr ờng Trung học cơ sở
trong tr ờng Trung học cơ sở
Đ
Đ
inh
inh
Xá đ ơc ghi lại ở bảng d ới đây :
Xá đ ơc ghi lại ở bảng d ới đây :
18 20 17 18 14
18 20 17 18 14
20 17 20 16 14
20 17 20 16 14
20 16 20 18 16
20 16 20 18 16
14 14 18 18 14
14 14 18 18 14
a) Để có đ ợc bảng này,theo em ng ời
a) Để có đ ợc bảng này,theo em ng ời

điều tra phải làm nh ng việc gì?
điều tra phải làm nh ng việc gì?
b) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các
b) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các
giá trị khác nhau của dấu hiệu,tìm
giá trị khác nhau của dấu hiệu,tìm
tần số của từng giá trị đó
tần số của từng giá trị đó
Lời giải:
a)Để có đ ợc bảng này ng ời điều tra
có thể gặp lớp tr ởng của từng lớp,
đến từng lớp ,gv, sổ điểm
b) Dấu hiệu :Số nữ học sinh trong một lớp
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu :
14; 16; 17; 18; 20;
Tần số t ơng ứng :
5; 3; 2; 5; 5
Lời giải:
a)Để có đ ợc bảng này ng ời điều tra
có thể gặp lớp tr ởng của từng lớp,
đến từng lớp ,gv, sổ điểm
b) Dấu hiệu :Số nữ học sinh trong một lớp
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu :
14; 16; 17; 18; 20;
Tần số t ơng ứng :
5; 3; 2; 5; 5
Chọn câu trả lời đúng
Dấu hiệu ở đây là gì ?
1. Số học sinh
2. Tr ờng Trung hoc

3. Số học sinh nữ trong một lớp
4. Cả 3 đáp án đều đúng
Chọn câu trả lời đúng
Dấu hiệu ở đây là gì ?
1. Số học sinh
2. Tr ờng Trung hoc
3. Số học sinh nữ trong một lớp
4. Cả 3 đáp án đều đúng




Khối lượng chè trong từng hộp ( tính bằng gam )
Khối lượng chè trong từng hộp ( tính bằng gam )
100
100
100
100
98
98
98
98
99
99
100
100
100
100
102
102

100
100
100
100
100
100
101
101
100
100
102
102
99
99
101
101
100
100
100
100
100
100
99
99
101
101
100
100
100
100

98
98
102
102
101
101
100
100
100
100
99
99
100
100
Bảng 7
Bµi tËp 4
H·y cho biÕt
H·y cho biÕt
a)DÊu hiƯu cÇn t×m hiĨu vµ sè c¸c gi¸ trÞ cđa dÊu hiƯu ®ã
a)DÊu hiƯu cÇn t×m hiĨu vµ sè c¸c gi¸ trÞ cđa dÊu hiƯu ®ã
b) Sè c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau cđa dÊu hiƯu
b) Sè c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau cđa dÊu hiƯu
c) C¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau cđa dÊu hiƯu vµ tÇn sè cđa chóng
c) C¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau cđa dÊu hiƯu vµ tÇn sè cđa chóng




Lời giải : a) Dấu hiệu : khối l ợng chè trong từng hộp. Số các giá
Lời giải : a) Dấu hiệu : khối l ợng chè trong từng hộp. Số các giá

trị : 30
trị : 30
b) Số các giá trị khác nhau là : 5
b) Số các giá trị khác nhau là : 5
c) Các giá trị khác nhau là : . 98; 99; 100; 101;
c) Các giá trị khác nhau là : . 98; 99; 100; 101;
102
102
Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là : 3; 4; 16; 4;
Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là : 3; 4; 16; 4;
3;
3;




28
28
30
30
35
35
50
50
2
2
8
8
7
7

3
3
Giaù trò
khaùc
nhau
Taàn soá





t
t
h
h
ô
ô
n
n
g
g
k
k
ê
ê
Hng ngang s 1: Các số liệu thu thập đ ợc khi điều tra về một
dấu hiệu gọi là số liệu
1
? ? ? ? ? ? ?
in cm t cũn thiu trong cỏc cõu sau?

d
d
â
â


u
u
h
h
i
i
ê
ê
u
u
Hng ngang s 2 : Vấn đề hay hiện t ợng mà ng ời điều tra
quan tâm tỡm hiểu gọi là
2
? ? ? ? ? ? ?
B
B
a
a
N
N
G
G
Hng ngang s 3 : Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau)
của dấu hiệu . số các đơn vị điều tra

3
? ? ? ?

s
s
ô
ô
l
l
i
i
ê
ê
u
u
Hng ngang s 4 : Mỗi là một giá trị của dấu hiệu
4
? ? ? ? ? ?
s
s
ô
ô
L
L
â
â
n
n
Hng ngang s 5 : xuất hiện của một giá trị trong dãy
giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó

5
? ? ? ? ?


Hướng dẫn tự học về nhà
Hướng dẫn tự học về nhà

Về nhà học thuộc các
Về nhà học thuộc các
kh¸i niƯm
kh¸i niƯm
và xem
và xem
lại các bài đã giải tại lớp.
lại các bài đã giải tại lớp.

Giải các bài tập :-bài 3-SGK
Giải các bài tập :-bài 3-SGK

Chuẩn bò tiết sau
Chuẩn bò tiết sau


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×