Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

BÁO CÁO-CHƯƠNG 5-PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.43 KB, 19 trang )

1
Chương 5
PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Chương 5
Nội dung nghiên cứu chủ yếu:
5.1. Mục đích, Ý nghĩa, nội dung và
phương pháp phân tích
5.2. Đánh giá khái quát tình hình tài
chính
5.3. Phân tích tình hình và khả năng
thanh toán nợ phải thu – nợ phải trả
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
5.5. Phân tích hiệu quả kinh doanh
5.1. Mục đích, ý nghĩa, nội dung và phương
pháp phân tích
5.1.1. Khái niệm:
Phân tích tình hình tài chính là quá trình xem xét,
kiểm tra đối chiếu và so sánh số liệu về tình hình tài
chính hiện tại và quá khứ => Thực trạng tài chính
hiện tại và những dự đoán tương lai của DN.
5.1.2. Mục đích:
Giúp nhà phân tích đánh giá chính xác sức mạnh tài
chính, khả năng sinh lãi, tiềm năng, hiệu quả hoạt động
kinh doanh, đánh giá những triển vọng cũng như những
rủi ro trong tương lai của doanh nghiệp để từ đó đưa ra
quyết định thích hợp
2
5.1. Mục đích, ý nghĩa, nội dung và PP phân tích (tt)
5.1.3. Ý nghĩa:


Chủ công ty Khả năng sinh lời, khả năng trả nợ
Chủ nợ Khả năng trả nợ
Nhà đầu tư
Thời gian hồn vốn, mức sinh lời,
khả năng thanh tốn, hiệu quả h.động…
Cơ quan Nhà nước
Nghĩa vụ của DN,
xây dựng chính sách…
5.1. Mục đích, ý nghĩa, nội dung và PP phân tích (tt)
5.1.4. Nội dung phân tích:
Đánh giá khái qt đến cụ thể, bao gồm các
nội dung:
- Đánh giá khái qt tình hình tài chính
- Phân tích tình hình và khả năng thanh tốn nợ
phải thu – nợ phải trả
- Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
- Phân tích hiệu quả kinh doanh
5.1. Mục đích, ý nghĩa, nội dung và PP phân tích (tt)
5.1.5. Phương pháp phân tích:
a. Phân tích theo chiều ngang: Nhằm
đánh giá biến động theo thời gian và nhận
biết xu hướng biến động của các khoản
mục trong BCTC.
- Dùng phương pháp so sánh bằng số
tuyệt đối phân tích theo chiều ngang của
Báo cáo tài chính để tính ra tỷ lệ biến
động +,-
- Dùng phương pháp số tương đối để biết
tốc độ biến động của từng chỉ tiêu.
3

5.1.5. Phương pháp phân tích (tt)
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
b. Phân tích theo chiều dọc: Nhằm đánh
giá mặt kết cấu và biến động kết cấu giữa
các khoản mục trong BCTC.
- Phương pháp phân tích: So sánh bằng
số tương đối kết cấu
+ Đối với báo cáo KQHĐSXKD: Chỉ
tiêu tổng thể là doanh thu thuần.
+ Đối với bảng CĐKT thì: Tài sản thì
chọn Tổng tài sản là chỉ tiêu tổng thể;
Nguồn vốn thì chỉ tiêu nguồn vốn là chỉ
tiêu tổng thể.
5.1.5. Phương pháp phân tích (tt)
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
c. Phân tích các chỉ số:
- Chỉ số là một đại lượng thể hiện mối quan hệ
giữa các chỉ tiêu trên các báo cáo tài chính.
- Phân tích chỉ số là phép chuyển đổi các con
số thành các thơng tin liên quan có thể so sánh
được, để có thể suy đốn, kết luận về tình hình
tài chính, hiệu quả hoạt động, hiệu quả quản
lý…
5.2. Đánh giá khái qt tình hình tài chính
5.2.1. Nhiệm vụ:
Đánh giá thực trạng tình hình tài chính => làm rõ
mặt tích cực và tiêu cực của tình hình tài chính.
5.2.2. Nội dung phân tích:
- Phân tích khái qt Bảng cân đối kế toán
- Phân tích khái qt Báo cáo kết quả hoạt động

kinh doanh
- Phân tích khái qt Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Tính các chỉ số tài chính
4
5.2. ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh ti chớnh (tt)
5.2.2.1. Phõn tớch khỏi quỏt Baỷng caõn ủoỏi keỏ toaựn
a. Phõn tớch s bin ng ca ti sn v ngun vn
Giỳp cỏc i tng s dng thụng tin ỏnh giỏ
tỡnh hỡnh quy mụ ti sn, ngun vn v s bin
ng ca tng loi ti sn, ngun vn ca DN
*Phng phỏp phõn tớch: So sỏnh c tng s v
tng loi, tng ch tiờu ti sn v ngun vn gia
cui k vi u k xỏc nh chờnh lch tuyt
i v tng i.
- Mc tng (gim) = Cui k - u k
- T l tng (gim) = Mc tng (gim) / u k
a. Phõn tớch s bin ng ca ti sn v ngun vn (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
Ta cú th lp bng phõn tớch nh sau:
Ch tiờu u k Cui k Cui k so vi u k
(S tin) (S tin) S tin T l (%)
Phn ti sn
A.Ti sn ngn hn
I. Tin v cỏc khon tng ng tin
1. Tin
2. Cỏc k hon tng ng tin
II.Cỏc k hon u t n gn hn
1. u t ngn hn
2. D phũng gim giỏ u t chng khoỏn ngn hn


B. Ti s n di h n
I. Cỏc khon ph i thu di hn
1. Ph i thu di hn kh ỏch hng
.
II. Ti sn c nh
1. ti sn c nh hu hỡnh
2
.
Tng cng ti sn
a. Phõn tớch s bin ng ca ti sn v ngun vn (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
Bng phõn tớch (tt)
Ch tiờu u k Cui k Cui k so vi u k
(S tin) (S tin) S tin T l (%)
Phn ngun v n
A. N ph i tr
I. N ngn hn
1. Vay v n ngn hn
2. Ph i tr ngi bỏn

II. N di h n
1. Ph i tr di hn ng i bỏn

B. V n ch s hu
I. V n ch s hu
1. Vn u t ca ch s hu
2. Thng d v n c phn

II. Ng un kinh ph ớ v qu
1. Ngun kinh phớ


Tng cng ngu n vn
5
VD1. Phõn tớch s bin ng v ti sn v ngun vn ca cụng ty A
theo s liu nh sau:
Ch tiờu u k Cui k Cui k so vi u k
(S tin) (S tin) S tin T l (%)
Ph n ti sn
A.Ti sn ngn h n 25 5.900 306.220
I. Tin v cỏc kho n tng ng tin 16.200 43.360
1. Tin 16.200 43.360
III.Cỏc kho n ph i thu 15 2.460 65.340
1. Phi thu ca kh ỏch hng 67.140 58.620
2. Tr trc cho ngi bỏn 75.180 4.440
5. Cỏc kho n phi thu kh ỏc 10.140 2.280
IV. Hng t n kho 82.540 182.080
1. Hng tn kho 82.540 182.080
V. Ti sn ngn hn khỏc 4.700 15.440
2. Thu GTGT c khu tr 1.780 12.780
4. Thu v cỏc kho n phi thu NN 2.920 2.660
B. Ti sn di h n 413.520 507.020
II. Ti sn c nh 400.560 494.060
1. Ti sn c nh hu hỡnh 243.460 228.640
4. Chi phớ XDCBDD 157.10 0 265.420
IV. Cỏ c khon u t t i chớnh d i hn 12.960 12.960
2. u t vo cụn g ty liờn kt 12.960 12.960
Tng cng ti sn 669.420 813.240

50.320 19 ,66
27.160 167 ,65

27.160 167 ,65
(87.12 0) (57,14)
(8.520) (12,69)
(70.740) (94,09)
(7.860) (77,51)
99.540 120 ,60
99.540 120 ,60
10.740 228 ,51
11.000 617 ,98
(260) (8,90)
93.500 22 ,61
93.500 23 ,34
(14.820) (6,09)
108.320 68,95
- -
- -
143.820 21 ,48
VD1 (tt)
Ch tiờu u k Cui k Cui k so vi u k
(S tin) (S tin) S tin T l (%)
Phn ngun v n
A. N phi tr 557.040 703.100
I. N ng n h n 217.000 352.800
1. Vay v n ngn hn 147.600 213.740
2. Ph i tr ng i bỏn 41.04 0 79.920
3. Ngi mua tr tin trc 8.820 11.680
4. Thu v cỏc kh on ph i np NN 4.060 1.800
5. Ph i tr ng i lao ng 5.780 5.14 0
9 Cỏc khon phi tr phi n p ngn hn khỏc 9.700 40.520
II. N d i hn 34 0.040 350 .300

4. Vay v n di hn 34 0.040 350 .000
6. D phũ ng tr cp mt vic lm 300
B. V n ch s hu 112.380 110.140
I. Vn ch s hu 108.040 109.260
1. Vn u t ca ch s hu 90.780 95.660
7. Qu u t phỏt trin 7.860 8.06 0
8. qu d phũ ng ti chớnh 1.160 1.180
10. Li nh un cha phõn phi 8.240 4.360
II. Ngu n kinh phớ v qu 4.340 880
1. Ngun kinh phớ 4.340 880
Tng cng ngun v n 669.420 813.240
-
146.060 26,22
135.800 62,58
66.140 44,81
38.880 94,74
2.860 32,43
(2 .260) (55,67)
(640) (11,07)
30.820 317,73
10.260 3,02
9.960 2,93
300
(2.240) (1,99)
1.220 1,13
4.880 5,38
200 2,54
20 1,72
(3.880) (47,09)
(3 .460) (79,72)

(3 .460) (79,72)
143.820 21,48
5.2.2.1. Phõn tớch khỏi quỏt Baỷng caõn ủoỏi keỏ toaựn (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
b. Phõn tớch kt cu v bin ng kt cu ca ti
sn v ngun vn
- Phõn tớch kt cu ti sn nhm ỏnh giỏ tỡnh hỡnh
phõn b ti sn ca doanh nghip.
- Phõn tớch kt cu ngun vn nhm ỏnh giỏ kh
nng t chc huy ng vn, kh nng t ch ti chớnh
ca doanh nghip.
*Phng phỏp phõn tớch: xỏc nh t trng tng
loi, tng ch tiờu ti sn, ngun vn chim trong
tng s ca nú u k v cui k. Sau ú, so sỏnh
t trng ỏnh giỏ.
6
b. Phân tích kết cấu và biến động kết cấu của tài sản và nguồn vốn (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ _________ _
Tỷ trọng từng
loại, từng chỉ
tiêu tài sản
(nguồn vốn)
=
Giá trị của từng loại, từng chỉ
tiêu tài sản (nguồn vốn)
Tổng giá trị tài sản (nguồn vốn)
được xác định làm quy mô chung
X 100
Ta có thể lập bảng phân tích sau:
Bảng phân tích (tt)

Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ Tỷ trọng đầu
kỳ so với cuối
kỳ
Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%)
Phần tài sản
A.Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II.Các khoản đầu tư ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng
khoán ngắn hạn

………………………
B. Tài sản dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn khách hàng
………….
II. Tài sản cố định
1. tài sản cố định hữu hình
2………
…………………….
Tổng cộng tài sản
Bảng phân tích (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ _________ _
Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ Tỷ trọng đầu
kỳ so với cuối
kỳ
Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%)

Phần nguồn vốn
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
……………
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
……………
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
……………
II. Nguồn kinh phí và quỹ
1. Nguồn kinh phí
……………
Tổng cộng nguồn vốn
7
VD2. Phân tích kết cấu và biến động kết cấu tại doanh
nghiệp theo số liệu sau:
Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuố i kỳ
Tỷ trọ ng đầu
kỳ so với cuối
kỳ
Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%)
Ph ần tài sản


-



-


A.Tài sản ng ắn hạn


255.900

38,23

306.220

37,65

(0,57)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền


16.200

6,33

43.360

14,16

7,83
1. Tiền



16.200

100,00

43.360

100,00

-
III.Các khoản phải thu


152.460

59,58

65.340

21,34

(38,24)
1. Ph ải thu của khách hàng


67.140

44,04


58.620

89,72

45,68
2. Trả trước cho người bán


75.180

49,31

4.440

6,80

(4 2,52)
5. Các k hoản phải thu khác


10.140

6,65

2.280

3,49

(3 ,16)
IV. Hàng tồn kho



82.540

32,25

182.080

59,46

27,21
1. Hàng tồn kho


82.540

100,00

182.080

100 ,00

-
V. Tài sản ngắn hạn kh ác


4.700

1,84


15.440

5,04

3,21
2. Thuế GTGT được khấu trừ


1.780

37,87

12.780

82,77

44,90
4. Thuế và các khoản phải thu NN


2.920

62,13

2.660

17,23

(4 4,90)
B. Tài sản dài hạn



413.520

61,77

507.020

62,35

0,57
II. Tài sản cố định


400.560

96,87

494.060

97,44

0,58
1. Tài sản cố định hữu hình


243.460

60,78


228.640

46,28

(1 4,50)
4. Chi p hí XDCBDD


157.100

39,22

265.420

53,72

14,50
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn


12.960

3,13

12.960

2,56

(0 ,58)
2. Đầu tư vào công ty liên kết



12.960

100,00

12.960

100 ,00

-
Tổng cộng tài sản


669.420

100,00

813.240

100 ,00

-
VD2 (tt)
Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuố i kỳ
Tỷ trọ ng đầu kỳ
so với cuối kỳ
Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọ ng (%)
Ph ần ngu ồn vốn



-


-


-
A. Nợ phải trả


557.040

83,21

703.100

86,46

3,24
I. Nợ ngắn hạn


217.000

38,96

352.800

50,18


11,22
1. Vay và nợ ngắn hạn


147.600

68,02

213.740

60,58

(7 ,43)
2. Ph ải trả ng ười bán


41.040

18,91

79.920

22,65

3,74
3. Người mua trả tiền trước


8.820


4,06

11.680

3,31

(0 ,75)
4. Thuế và các khoản phải nộp NN


4.060

1,87

1.800

0,51

(1 ,36)
5. Ph ải trả người lao động


5.780

2,66

5.140

1,46


(1 ,21)
9 Các kh oản phải trả phải nộp ngắn hạn khác

9.700

4,47

40.520

11,49

7,02
II. Nợ dài hạn


340.040

61,04

350.300

49,82

(1 1,22)
4. Vay và nợ dài hạn


340.040


100,00

350.000

99,91

(0 ,09)
6. Dự ph òng trợ cấp mất việc làm


-

-

300 0,09 0,09
B. Vố n chủ sở hữu


112.380

16,79

110.140

13,54

(3,24)
I. Vố n chủ sở hữu



108.040

96,14

109.260

99,20

3,06
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu


90.780

84,02

95.660

87,55

3,53
7. Quỹ đầu tư phát triển


7.860

7,28

8.060


7,38

0,10
8. quỹ dự phòng tài chính


1.160

1,07

1.180

1,08

0,01
10. Lợi nh uận chưa phân phối


8.240

7,63

4.360

3,99

(3 ,64)
II. Ng uồn kinh phí và quỹ



4.340

3,86

880

0,80

(3 ,06)
1. Nguồn kinh phí


4.340

100,00

880

100,00

-
Tổng cộng nguồn vốn


669.420

100,00

813.240


100,00

-
5.2. Đánh giá khái quát tình hình tài chính (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
5.2.2.2. Phân tích khái quát báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
a. Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu
Nhằm đánh giá khái quát kết quả kinh doanh của
DN, qua đó xem xét sự biến động của các chỉ tiêu
doanh thu, chi phí, thu nhập và lợi nhuận qua các
kỳ.
*Phương pháp phân tích: So sánh giữa kỳ này với
kỳ trước để xác định chênh lệch tuyệt đối và tương
đối.
- Mức tăng (giảm) = Kỳ này - Kỳ trước
- Tỷ lệ tăng (giảm) = Mức tăng (giảm) / Kỳ trước
8
5.2.2.2. Phân tích khái quát BC KQHĐKD tt)
Ta có thể lập bảng phân tích như sau:
CHỈ TIÊU Năm trước Năm na y Chênh lệch
Số tiền Tỷ lệ (%)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các k hoản giảm trừ do anh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu ho ạt động tài chính
7. Chi p hí hoạt độn g tài chính
Trong đó , chi ph í lãi vay

8. Chi p hí bán hàng
9. Chi p hí quản lý doanh ngh iệp
10. Lợi nhu ận thuần từ ho ạt độ ng kinh do anh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhu ận khác
14. Tổng lợi nh uận kế toán trước thuế
15. Chi phí thu ế TNDN hiện hành
16. Chi phí thu ế TNDN ho ãn lại
17. Lợi nhuận sau thu ế TNDN
18.Lãi cơ bản trên cổ ph iếu
VD3. Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu trên BC
KQHĐKD tại doanh nghiệp theo số liệu sau:
CHỈ TIÊU Năm trước Năm nay Chênh lệch + (-)
Số tiền Tỷ lệ (%)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.061,00 1.195,00
2. Các k hoản giảm trừ do anh thu
3. Doanh thu thu ần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.061,00 1.195,00
4. Giá vốn hàng bán 696,00 903,00
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 365,00 292,00
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1,30 1,60
7. Chi p hí hoạt độn g tài chính 68,00 61,00
Trong đó , chi ph í lãi vay 68,00 61,00
8. Chi p hí bán hàng 160,00 49,00
9. Chi p hí quản lý doanh ngh iệp 48,00 65,00
10. Lợi nhu ận thuần từ ho ạt độ ng kinh do anh 90,30 118,60
11. Thu nhập khác 10,00 2,31
12. Chi phí khác 0,07 0,14
13. Lợi nhuận khác 9,93 2,17
14. Tổng lợi nh uận kế toán trước thuế 100,23 120,77

15. Chi phí thu ế TNDN hiện hành 25,06 30,19
16. Chi phí thu ế TNDN ho ãn lại
17. Lợi nhu ận sau thuế TNDN 75,17 90,58
18.Lãi cơ bản trên cổ ph iếu
134,00 12,63
-
134,00 12,63
207,00 29,74
(73,00) (20,00)
0,30 23,08
(7,00) (10,29)
(7,00) (10,29)
(111,00) (69,38)
17,00 35,42
28,30 31,34
(7,69) (76,90)
0,07 100,00
(7,76) (78,15)
20,54 20,49
5,14 20,49
-
15,41 20,49

5.2.2.2. Phân tích khái quát báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
b. Phân tích kết cấu và biến động kết cấu của của
các chỉ tiêu
Nhằm đánh hiệu quả của một đồng doanh thu
thuần tạo ra trong kỳ
*Phương pháp phân tích: xác định tỷ lệ của các chỉ

tiêu chi phí, tỷ lệ lãi trong doanh thu thuần.
Tỷ lệ các chỉ
tiêu
=
Giá trị của từng chỉ tiêu
Doanh thu thuần
X 100
9
VD4. Phân tích kết cấu và biến động kết cấu của các chỉ tiêu trên
báo cáo KQHĐKD của công ty (VD3)
CHỈ TIÊU Năm trước Năm nay Kết cấu
Năm trước Năm na y Biến động
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.06 1,00 1.195,00 100 ,00 100,00 -
2. Các khoản giảm trừ doanh thu - - -
3. Doanh thu thuần về bán hà ng và cung cấp dịch vụ 1.061,00 1.195,00 100,00 100,00 -
4. Giá vốn hàng bán 696,00 903,00 65,60 75,56 9,97
5. Lợi nh uận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 365,00 292,00 34,40 24,44 (9,97)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1,30 1,60 0,12 0,13 0,01
7. Chi phí hoạt độ ng tài chính 68,00 61,00 6,41 5,10 (1,30)
Tro ng đó, chi phí lãi vay 68,00 61,00 6,41 5,10 (1,30)
8. Chi phí bán hàng 160,00 49,00 15,08 4,10 (10,98)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 48,00 65,00 4,52 5,44 0,92
10. Lợi nh uận thuần từ hoạt động kinh doanh 90,30 118,60 8,51 9,92 1,41
11. Thu nhập khác 10,00 2,31 0,94 0,19 (0,75)
12. Chi phí khác 0,07 0,14 0,01 0,01 0,01
13. Lợi nh uận khác 9,93 2,17 0,94 0,18 (0,75)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 100,23 120,77 9,45 10 ,11 0,66
15. Chi phí thu ế TNDN hiện hành 25,06 30 ,19 2,36 2,53 0,16
16. Chi phí thu ế TNDN hoãn lại - - -
17. Lợi nh uận sau thuế TNDN 75,17 90,58 7,09 7,58 0,49

18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu
5.2. Đánh giá khái quát tình hình tài chính (tt)
__________________________________________________________________________________________________________________________________________ ____ ___ ____ ____ _________ ___________
5.2.2.3. Phân tích khái quát báo cáo lưu chuyển tiền tệ
a. Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu
Nhằm đánh giá khái quát quy mô tạo ra tiền của
từng hoạt động và toàn DN qua từng kỳ thông qua
các chỉ tiêu dòng tiền thu vào, chi ra.
*Phương pháp phân tích: So sánh giữa kỳ này với
kỳ trước để xác định chênh lệch tuyệt đối và tương
đối.
- Mức tăng (giảm) = Kỳ này - Kỳ trước
- Tỷ lệ tăng (giảm) = Mức tăng (giảm) / Kỳ trước
5.2.2.3. Phân tích khái quát báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
VD5. Phân tích sự biến động các chỉ tiêu trên báo cáo lưu
chuyển tiền tệ tại DN như sau:
Chỉ tiêu Năm trước Năm nay Biến động
Mức Tỷ lệ (%)
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh

1. Tiền thu từ bán hàng cung cấp dịch
vụ
140.000 80.000 (60.000) (42,86)
2. Tiền chi trả cho nhà cung cấp (25.000) (22.000) 3.000 (12,00)
3. Tiền chi trả cho người lao động (3.000) (4.000) (1.000) 33,33
4. Tiền chi trả lãi vay (15.000) (10.000) 5.000 (33,33)
5. tiền chi nộp thuế (1.000) (800) 200 (20,00)
6. tiền thu khác từ hoạt động kinh

doanh
15.000 112.000 97.000 646,67
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh
doanh
(86.000) (120.000) (34.000) 39,53
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh
25.000 35.200 10.200 40,80
10
VD5 (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
Chỉ tiêu
Năm
trước
Năm nay Biến động
Mức Tỷ lệ (%)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư
-
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ
(4.700) (30.000) (25.300) 538,30
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ
50.000 280 (49.720) (99,44)
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ
nợ
-
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các
công cụ nợ

-
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác
(56.000) 56.000 (100,00)
6. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia
5.400 350 (5.050) (93,52)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động đầu tư
(5.300) (29.370) (24.070) (454,15)
VD5 (tt)
__________________________________________________________________________________________________________________________________________ ____ ___ ____ ____ _________ ___________
Chỉ tiêu Năm trước Năm nay Biến động
Mức Tỷ lệ (%)
III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
-
1. tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận
góp vốn
-
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở
hữu
(1.500) 1.500 (100,00)
3. Tiền vay ngắn, dài hạn nhận được 10.000 10.000 - -
4. tiền chi trả nợ gố vay (32.000) (12.000) 20.000 (62,50)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở
hữu
-
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động

tài chính
(23.500) (2.000) 21.500 91,49
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (3.800) 3.830 7.630 200,79
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 8.200 5.400 (2.800) (34,15)
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 4.400 9.230 4.830 109,77
5.2.2.3. Phân tích khái quát báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
b. Phân tích ảnh hưởng của các mặt hoạt động đến
dòng tiền thuần trong kỳ
Nhằm Xác định hoạt động nào là hoạt động tạo ra
tiền nhiều nhất và hoạt động nào tiêu tiền nhiều
nhất trong kỳ.
Chỉ tiêu Năm trước Năm nay

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh
25.000 35.200
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư
(5.300) (29.370)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
(23.500) (2.000)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (3.800) 3.830
11
Chỉ tiêu Năm trước Năm nay Biến động

Số tiền

tỷ trọng

Số tiền
tỷ
trọng
Số tiền
tỷ trọng
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh







1. Tiền thu từ bán hàng cung cấp dịch vụ

140.000
90,32
80.000

41,67
(60.000)

(48,66)

2. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15.000
9,68
112.000


58,33
97.000
48,66
Tổng dòng thu

155.000

100,00

192.000
100,00
37.000

1. Tiền chi trả cho nhà cung cấp

(25.000)

19,23

(22.000)
14,03
3.000

(5,20

2. Tiền chi trả cho người lao động

(3.000)


2,31

(4.000)

2,55

(1.000)

0,24

3. Tiền chi trả lãi vay

(15.000)

11,54

(10.000)
6,38
5.000


(5,16)

4. tiền chi nộp thuế


(1.000)

0,77


(800)


0,51

200

(0,26)

5. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh


(86.000)

66,15

(120.000)

76,53
(34.000)
10,38
Tổng dòng chi


(130.000)
100,00

(156.800)

100,00

(26.800)

Chỉ tiêu Năm trước Năm nay Biến đ ộng

Số tiền

tỷ trọng
Số tiền

tỷ trọng
Số tiền
tỷ trọng
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư






-


1. Tiền thu từ thanh lý, nh ượng bán TSCĐ

50.000
90,25
280
44,44
(49.72 0)
(45,81)

2. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các côn g cụ nợ



-



-


-


-

3. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi n huận được
chia

5.400
9,75
350
55,56
(5.05 0)
45,81
Tổng dòn g thu

55.400
100,00
630

100,00
(54.77 0)

-

1. Tiền chi đ ể mua sắm, xây dựng TSCĐ

(4.700)
7,74
(30.000)
100
(25.30 0)
92,26
2. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ



-



-


-


-

3. Tiền chi đ ầu tư g óp vốn vào đơn vị khác


(56.000)
92,26


-

56.000
(92,26)
Tổng dòn g chi

(60.700)
100,00
(30.000)
100
30.700

-

III. Lưu chuy ển tiền thu ần từ hoạt động tài chính






-


-


1.Tiền thu từ ph át hành cổ ph iếu, nhận gó p vốn



-




-


-

2. Tiền vay ng ắn, dài hạn nhận được

10.000
100
10.000
100

-


-

Tổng dòng thu

10.000

100
10.000
100

-


-

1. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu

(1.500)
4,48


-

1.500
(4,48)
2. tiền chi trả nợ gố c vay

(32.000)
95,52
(12.000)
100
20.000
4,48
3. Tiền chi trả nợ thu ê tài chính




-



-


-


-

4. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu



-



-


-


-

Tổng dòn g chi


(33.500)
100
(12.000)
100
21.500

-

5.2. Đánh giá khái quát tình hình tài chính (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
5.2.2.4. Phân tích các tỷ số chủ yếu
a. Hệ số tự tài trợ
Chỉ tiêu này phản ánh khả năng chủ động về tài chính
hay mức độ độc lập về tài chính của doanh nghiệp.
Chỉ tiêu càng lớn thì khả năng chủ động về tài chính
hay mức độ độc lập về tài chính của doanh nghiệp
càng cao và ngược lại.
Hệ số tự tài
trợ
=
Vốn chủ sỡ hữu
Tổng cộng tài sản
X 100
12
a. Hệ số tự tài trợ (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
VD6. Lấy số liệu VD 1
Hệ số tự tài trợ
năm nay

=
110.140
813.240
X 100 = 14%
Hệ số tự tài trợ
năm trước
=
112.380
669.420
X 100 = 17%
5.2.2.4. Phân tích các tỷ số chủ yếu (tt)
__________________________________________________________________________________________________________________________________________ ____ ___ ____ ____ _________ ___________
b. Các hệ số phản ánh mức độ đảm bảo nợ và khả
năng thanh toán
Hệ số đảm
bảo nợ dài
hạn
=
Giá trị TSCĐ và đầu tư dài
hạn
Nợ dài hạn
X 100
b1. Hệ số phản ánh mức độ đảm bảo nợ: Các chủ nợ
dài hạn rất quan tâm đến hệ số đảm bảo nợ dài hạn.
Lưu ý: giá trị TSCĐ là giá trị còn lại
b1. Hệ số phản ánh mức độ đảm bảo nợ (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
VD7. Lấy số liệu VD 1
Hệ số đảm bảo
nợ dài hạn

năm nay
=
507.020
350.300
X 100 = 145%
Hệ số đảm bảo
nợ dài hạn
năm trước
=
413.520
340.040
X 100 = 122%
13
b. Cỏc h s phn ỏnh mc m bo n v kh nng thanh toỏn (tt)
_________________________________________________________________________________________________________________________________ _______ ______ ___ _________ __ ____ ___ __________
H s thanh
toỏn ngn
hn nm nay
=
306.220
352.800
= 0,87
b2. Cỏc h s phn ỏnh kh nng thanh toỏn: ỏnh
giỏ trc tip kh nng thanh toỏn bng tin mt ca mt
doanh nghip, doanh nghip cú kh nng tr n ngn hn
khi n hn hay khụng.
VD8. Ly s liu VD 1
H s thanh
toỏn ngn
hn

=
Taứi saỷn ngaộn haùn
N ngaộn haùn
(ln)
H s thanh
toỏn ngn hn
nm trc
=
255.900
217.000
= 1,18
b2. Cỏc h s phn ỏnh kh nng thanh toỏn (tt)
__________________________________________________________________________________________________________________________________________ ____ ___ ____ ____ _________ ___________
H s thanh
toỏn nhanh
nm nay
=
43.360
352.800
= 0, 12
VD9. Ly s liu VD 1
H s
thanh toỏn
nhanh
=
Tin + u t CK ngaộn
haùn
N ngaộn haùn
(ln)
H s thanh

toỏn nhanh
nm trc
=
16.200
217.000
= 0,07
5.3. Phõn tớch tỡnh hỡnh v kh nng thanh
toỏn n phi thu n phi tr
5.3.1. Phõn tớch cỏc h s quay vũng cỏc khon phi
thu khỏch hng cỏc khon phi tr ngi bỏn
a. Cỏc khon phi thu khỏch hng
S vũng
luõn
chuyn cỏc
khon phi
thu
=
Tng doanh thu bỏn chu
S d bỡnh quõn cỏc
khon phi thu khỏch
hng
K thu tin
bỡnh quõn
ca DT bỏn
chu (ngy
=
S ngy ca k
S vũng luõn chuyn cỏc
khon phi thu


Lu ý: K thu tin khụng vt quỏ 1 +1/3 s ngy ca k hn thanh toỏn
14
5.3.1. Phân tích các hệ số quay vòng các khoản phải
thu khách hàng – các khoản phải trả người bán (tt)
VD 10. Số liệu của một doanh nghiệp như sau (kỳ hạn
thanh toán là 30 ngày):
1.Phải thu của khách hàng
Cuối kỳ 70
Đầu kỳ 80
2. Doanh thu bán hàng 600
Trong đó: Doanh thu bán chịu 400
Số vòng luân
chuyển các
khoản phải
thu
=
400
(70 + 80)/2
= 5,3 lần
Kỳ thu tiền
bình quân
của DT bán
chịu (ngày)
=
365
5,3
= 68
ngày
5.3.1. Phân tích các hệ số quay vòng các khoản phải
thu khách hàng – các khoản phải trả người bán (tt)

b. Các khoản phải trả
Số vòng
luân
chuyển các
khoản phải
trả
=
Tổng tiền hàng mua chịu
Số dư bình quân các
khoản phải trả người bán
Thời gian
quay vòng
của các
khoản phải
trả người
bán (ngày
=
Số ngày của kỳ
Số vòng luân chuyển các
khoản phải trả


15
5.3.1. Phân tích các hệ số quay vòng các khoản phải
thu khách hàng – các khoản phải trả người bán (tt)
VD 11. Số liệu của một doanh nghiệp như sau:
1.Phải người bán
Cuối kỳ 100
Đầu kỳ 70
2. Doanh số hàng mua chịu trong năm 600

Số vòng
luân
chuyển các
khoản phải
trả
=
600
(100+70)/2
= 7,05
Thời gian
quay vòng
của các
khoản phải
trả người
bán (ngày)
=
365
7,05


= 51
5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán nợ
phải thu – nợ phải trả (tt)
5.3.2. Phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán
Ta lập bảng phân tích như sau:
Nhu cầu thanh toán Số tiền Khả năng thanh toán Số tiền
I. Các khoản phải thanh toán ngay trong tháng
(quý)

I. các khoản có thể sử dụng

thanh toán ngay trong tháng

1. Các khoản nợ quá hạn

1. Tiền mặt

- Phải nộp ngân sách

2. Tiền gửi NH

- Nợ vay

3. Tiền đang chuyển

- Nợ người bán

4. Các khoản tương đương tiền

…………………

5. Nợ phải thu

2. Các khoản nợ đến hạn

- Nợ quá hạn

- Nợ ngân sách

- Nợ đến hạn


- Nợ vay

6. Vay

- Tiền lương

……………

- Nợ người bán



………………



Cộng

Cộng

16
5.3.2. Phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán (tt)
Hệ số khả
năng thanh
toán (Hk)
=
Khả năng thanh toán
Nhu cầu thanh toán



- Hk > 1: DN đảm bảo tốt khả năng thanh toán.
- Hk < 1: DN không đảm bảo khả năng thanh toán.
- Hk = 1: DN có tài chính vừa đủ thanh toán.
VD 12: Phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán
Nhu cầu thanh toán Số tiền Khả năng thanh toán Số tiền
I. Các khoản phải thanh toán ngay trong tháng
(quý)

I. các khoản có thể sử dụng
thanh toán ngay trong tháng

1. Các khoản nợ quá hạn

1. Tiền mặt
50
- Phải nộp ngân sách
20
2. Tiền gửi NH
60
- Nợ vay
25


- Nợ người bán
30


2. Các khoản nợ đến hạn

5. Nợ phải thu


- Nợ ngân sách
15
- Nợ quá hạn
15
- Nợ vay
10
- Nợ đến hạn
23
- Tiền lương
5


- Nợ người bán
23


Cộng
128
Cộng
148
Hệ số khả
năng thanh
toán (Hk)
=
148
128


= 1,15

5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
a. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản
a1. Sức sản xuất của tổng tài sản
Sức sản xuất
của tổng tài
sản
=
Doanh thu thuần
Tổng tài sản bình quân
a2. Sức sinh lợi của tổng tài sản
Sức sinh lợi
của tổng tài
sản
=
Lợi nhuận trước (sau) thuế
Tổng tài sản bình quân
a3. Suất hao phí của tổng tài sản
Suất hao phí
của tổng tài
sản
=
Tổng tài sản bình quân
Doanh thu thuần (lợi nhuận)
5.4.1. Hiệu quả sử dụng tài sản
17
5.4.1. Hiệu quả sử dụng tài sản (tt)
b. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
b1. Sức sản xuất của tài sản cố định
Sức sản
xuất của

TSCĐ
=
Doanh thu thuần
Nguyên giá bình quân của
TSCĐ
b2. Sức sinh lợi của tài sản cố định
Sức sinh lợi
của của
TSCĐ

=
Lợi nhuận trước (sau) thuế
NG giá bình quân của TSCĐ

b3. Suất hao phí của tài sản cố định
Suất hao
phí của
TSCĐ
=
NG giá bình quân của TSCĐ
Doanh thu thuần (lợi nhuận)
c. Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
c1. Sức sản xuất của tài sản ngắn hạn
Sức sản xuất của
TS ngắn hạn
=
Doanh thu thuần
TS ngắn hạn bình quân
c2. Sức sinh lợi của tài sản ngắn hạn
Sức sinh lợi

của của TS
ngắn hạn

=
Lợi nhuận trước (sau) thuế
TS ngắn hạn bình quân

c3. Suất hao phí của tài sản ngắn hạn
Suất hao phí
của TS ngắn
hạn
=
TS ngắn hạn bình quân
Doanh thu thuần (lợi nhuận)
5.4.1. Hiệu quả sử dụng tài sản (tt)
d. Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho
d1. Hệ số quay vòng hàng hoá tồn kho
Hệ số quay vòng
hàng hoá tồn kho
=
Giá vốn hàng bán
Hàng hoá tồn kho bình quân
d2. Số ngày bình quân của một vòng quay
Số ngày bình
quân của một
vòng quay
=
365
Hệ số quay vòng hàng hoá tồn
kho

5.4.1. Hiệu quả sử dụng tài sản (tt)
18
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn (tt)
a1. Hệ số lợi nhuận trên vốn kinh doanh
Hệ số lợi
nhuận trên
vốn kinh
doanh
=
Lợi nhuận
Vốn kinh doanh
a2. Hệ số lợi nhuận trên doanh thu thuần
Hệ số lợi
nhuận trên
doanh thu
thuần
=
Lợi nhuận
Doanh thu thuần
5.4.2. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn
a. Phân tích chung tình hình sử dụng vốn
a. Phân tích chung tình hình sử dụng vốn (tt)
a3. Hệ số lợi nhuận trên tổng thu trong kỳ
Hệ số lợi
nhuận trên
tổng thu
trong kỳ
=
Lợi nhuận
Doanh thu thuần bán hàng +

tài chính + khác
a4. Suất hao phí của vốn
Suất hao phí
của vốn
=
Vốn kinh doanh
Lợi nhuận
Hệ số lợi
nhuận trên
vốn CSH
=
Lợi nhuận
Vốn CSH bình quân
5.4.2. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn (tt)
b. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
c. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cổ phần
Tỷ suất lợi
nhuận trên
vốn cổ phần
=
Lợi nhuận sau thuế
Vốn cổ đông bình quân
Thu nhập của
1 cổ phiếu
thường
=
Lợi tức sau thuế - Cổ tức của
cổ phiếu ưu đãi
Số lượng CP thường đang lưu
hành bình quân

19
c. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cổ phần (tt)
Tỷ giá thị
trường/thu
nhập của mỗi
cổ phiếu
thường
=
Giá thị trường của 1 cổ phiếu
Thu nhập của 1 cổ phiếu
thường
Tỷ lệ trả lãi
cổ phần
=
Tiền mặt trả cổ tức mỗi cổ
phiếu thường
Thu nhập của 1 cổ phiếu
thường
Tỷ suất sinh
lãi cổ phần
=
Tiền mặt trả cổ tức mỗi cổ
phiếu thường
Giá trị thị trường của 1 cổ
phiếu thường
5.5. Phân tích hiệu quả kinh doanh
Tỷ lệ lãi gộp =
Lãi gộp
Doanh thu thuần
b. Tỷ lệ lãi thuần hoạt động kinh doanh trước thuế

Tỷ lệ lãi
thuần HĐKD
trước thuế
=
Lãi thuần từ HĐKD trước thuế
Doanh thu thuần
a. Tỷ lệ lãi gộp
c. Tỷ lệ số dư đảm phí
Tỷ lệ số dư
đảm phí
=
Tổng số dư đảm phí
Doanh thu thuần
5.5. Phân tích hiệu quả kinh doanh
Tỷ lệ lãi gộp =
Lãi gộp
Doanh thu thuần
b. Tỷ lệ lãi thuần hoạt động kinh doanh trước thuế
Tỷ lệ lãi
thuần HĐKD
trước thuế
=
Lãi thuần từ HĐKD trước thuế
Doanh thu thuần
a. Tỷ lệ lãi gộp
c. Tỷ lệ số dư đảm phí
Tỷ lệ số dư
đảm phí
=
Tổng số dư đảm phí

Doanh thu thuần
Chúc các bạn thành công.

×