Các yếu tố tạo nên năng lực
cạnh tranh quốc gia
Mô hình khối kim cương
- Trung Quốc -
Nhóm 8 – lớp tín chỉ 1 - CSTM
Mô hình khối kim cương
Điều kiện về
cầu
Chiến lược, cơ cấu và
môi trường cạnh tranh
ngành
Các ngành hỗ trợ và
có liên quan
Điều kiện các
yếu tố sản xuất
Chính
phủ
Cơ hội
I. Điều kiện yếu tố sản xuất
Điều kiện
yếu tố sản
xuất
Nguồn
nhân lực
Nguồn tài
nguyên
thiên
nhiên
Cơ sở hạ
tầng
Tri thức
công
nghệ
Nguồn
vốn
• Trung Quc l nưc đông dân nht trên
TG.
• 2010, Trung Quc c 1.314.414.000 dân =
1/5 tng dân số TG
• C mt độ nhân khu ln,TB: 135 ngưi
/km
2
• Lực lượng lao động chính: độ tui từ 15-
64 khong 900 triệu ngưi, chiếm 70,3%
dân số Nguồn cung lao động phổ
thông dồi dào, giá rt rẻ
Năng lực cạnh tranh ca TQ
1. Nguồn Lao Động
•Tuy nhiên:
•Năng suất lao động tăng
chm
• Sự tăng nhanh của mức
lương
• Sự tồn tại ca lợi thế
cạnh tranh này b đe da.
1. Nguồn Lao Động
• Ti nguyên khong sn đ khm ph r
của TQ chiếm 12% tng lượng TG,
đứng thứ 3 TG.
• TQ l một trong t nưc c tng lượng
TNKS phong ph, chủng loi thợ m
đy đủ v c mức độ đng bộ kh cao
trên TG.
2. Nguồn Tài Nguyên Thiên Nhiên
Trung Quốc có nguồn tài nguyên thiên
nhiên dồi dào, phong phú.
Khong sn nhiên liu
Ti nguyên than đ:
Tr lưng đng đu
th gii: 1000 t tn
Ti nguyên du kh:
Du m: 19,85 t
tn th 9 TG ; kh
đt thiên nhiên 1950
t m
2
,th 20 TG
Khong sn kim loi:
Kim loi mu đen:
Tr lưng qung
st gn 50 t tn
Kim loi mu:
C tất c cc loi
qung KLM trên
TG vi tr lượng
ln
2. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
3. Nguồn vốn
Trung Quc là một nưc thu hút
vn đu tư trực tiếp từ nưc
ngoài rất ln .
Số dự án , số vốn FDI đầu
tư vào Trung Quốc liên
tc tăng qua cc năm
3. Nguồn vốn
Năm Số dự n FDI
Gi tr hợp đồng
(tỷ USD)
Đã đầu tư
(tỷ USD)
1990 7273 6.6 3.49
1991 12978 11.98 4.37
1992 48764 58.12 11.01
1993 83437 111.44 27.52
1994 47548 82.68 33.77
1995 37011 91.28 37.52
1996 24529 73.21 42.35
1997 21001 51 45.26
1998 19799 52.1 45.46
1999 17100 41.24 40.4
4. Cơ sở hạ tầng
Cảng biển:
o Trung Quc là quc gia đứng đu thế gii về
• Hàng hóa tính theo trọng lượng và
• S lượng container xử lý ở các cng biển
o Trong năm 2007, Cng Thượng Hi xử lý 560
triệu tấn hàng hoá
o Năm 2010, năng lực cng trong cụm ba cng
được tăng lên đến 3,5 tỷ tấn, hơn gấp 2 công
suất vào cui năm 2004
4. Cơ sở hạ tầng
Sân bay:
o 140 sân bay
o Năm 2006, doanh thu hành khách trong sân
bay của Trung Quc đt 332 triệu NDT,
doanh thu hng ha đt 7,5 triệu tấn.
o Sn bay quc tế Bắc Kinh đứng đu về
doanh thu hành khách
o Năm 2006, Bắc Kinh, Thượng Hi v Qung
Chu chiếm 58,2% tng thị phn.
4. Cơ sở hạ tầng
Đưng cao tốc:
o Xây dựng đường cao tc được coi là việc quan
trọng nhất của xây dựng mng lưi đường bộ
TQ
o Tc độ xây dựng đường cao tc của Trung
Quc là nhanh nhất qua hai thp kỷ vừa qua:
• 1997: tng chiều dài 4800 km, tc độ xây
dựng 480 km/năm
• Cui năm 2007, tng chiều dài 53.000 km ,
tc độ xây dựng 4.820 km/năm
o Mục tiêu: 85.000 km vào cui 2034.
4. Cơ sở hạ tầng
Đưng sắt:
o Cui năm 2006, hệ thng đường sắt Trung
Quc > 77.000 km, thứ 3 TG, sau M và Nga.
o 12/ 2007, đường sắt tc độ cao Bắc Kinh-
Thượng Hi được hon thnh
o Đến năm 2010, độ di của đường sắt hnh
khch hiện sẽ đt 5.000 km, và theo kế
hoch sẽ đt ti 12.000 km vo năm 2020.
Viễn Thông
o Cc mng viễn thông Trung Quc sở hu
một dung lượng mạng ln và cc kết nối
tốc độ cao
o Cui năm 2006, cp quang của quc gia
mở rộng 4,2 triệu km
4. Cơ sở hạ tầng
Hiện nay, Trung Quc đứng đu TG về s
người sử dụng điện thoi
Đến 11/2007, s người sử dụng điện thoi :
900 triệu ngưi
4. Cơ sở hạ tầng
Mô hình khối kim cương
Điều kiện về
cầu
Chiến lược, cơ cấu và
môi trường cạnh tranh
ngành
Các ngành hỗ trợ và
có liên quan
Điều kiện các
yếu tố sản xuất
Chính
phủ
Cơ hội
II. Điều kiện về cầu
Ngành CN dệt may là một
ngành CN trụ cột cho nền
kinh tế truyền thng của TQ
II. Điều kiện về cầu
Quy mô về cu
Sự tăng trưởng
nhu cu trong
nưc
Cơ chế lan truyền
nhu cu trong
nưc ra thị
trường quc tế
Cc phn đon
thị trường
Điều kiện
về cầu
1. Quy mô về cầu
Trung Quc có dân s đông
Gia tăng mức thu nhp Tăng sức mua
của người tiêu dùng Trung Quc (Doanh s
bán lẻ hàng may mc năm 2007 là 150 tỷ
USD)
Trung Quốc là một thị trường
tiềm năng với lượng cầu cao
cũng như mức độ đòi hỏi về
chất lượng tốt của hàng may
mặc
2. Các phân đoạn thị trường
o Trưc đy, c hai phn đon thị
trường ở Trung Quc:
• Hng may mc gi thấp
• Thương hiệu ni tiếng.
o Phn đon thị trường mi c tiềm
năng pht triển.
3. Sự tăng trưởng nhu cầu trong
nước
Tc độ tăng trưởng trung bình hng năm
là 19%
Thị trường trong nưc đ trở thnh động
lực chnh hỗ trợ pht triển của ngnh
công nghiệp
Trong thời gian ti, nhu cu tiêu thụ của
TQ vẫn còn rất ln v TQ sẽ vẫn luôn l thị
trường tiềm năng.
4. Cơ chế lan truyền nhu cầu trong
nước ra thị trường quốc tế
Sự tăng trưởng nhu cu tiêu dùng qun
o trong nước l động lực cơ bn cho sự
pht triển của CN may mc TQ.
TQ nhanh chng trở thnh khu vực năng
động nhất của thị trường may mc trên
TG
Từ năm 1993 đến nay, TQ trở thnh nưc
xuất khu hng đu TG về hng dệt may.
III. Các ngành công nghiệp hỗ trợ và
liên quan
Một quc gia c lợi thế cnh tranh
trong nhiều ngnh hỗ trợ v nhiều
ngnh liên quan sẽ to ra lợi thế cnh
tranh cho doanh nghiệp.
Trung Quốc đã ưu tiên đầu tư vào
các ngành này.
1. Ngành phụ trợ cơ khí
Sn xuất my CNC (My tnh tự động
ha dy chuyền sn xuất):
◦ Tc độ tăng trưởng trong 6 năm liên tục
là trên 30%.
◦ Chnh phủ TQ vch ra nhng chnh sch
về ti chnh, thuế, tn dụng và các chính
sch khc để hỗ trợ sự pht triển của
ngnh công nghiệp my công cụ CNC
2. Ngành phụ trợ ô tô
Sản xut lốp xe:
◦ năm 2007: sn lượng lp xe đt 330
triệu chiếc
◦ năm 2008: 360 triệu chiếc
Sn lượng lp xe được sn xuất
trong nưc thực sự là một con s
ln và ngày càng tăng, thm chí
đang đi mt vi nguy cơ sn xuất
thừa