TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ
NGUYỄN TRUNG NHÂN
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẾN CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ NGÀNH: 62.34.01.02
Cần Thơ - 2019
i
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ
NGUYỄN TRUNG NHÂN
MÃ SỐ NCS: P1314002
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẾN CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ NGÀNH: 62.34.01.02
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. LƢU THANH ĐỨC HẢI
Cần Thơ - 2019
ii
LỜI CẢM TẠ
Trong quá trình thực hiện đề tài “Nghiên cứu tác động của CNTT đến
các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của các DN tại thành phố Cần
Thơ”, tôi đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ, tạo điều kiện của tập
thể Ban Giám hiệu, Ban lãnh đạo Khoa Kinh tế, Khoa sau Đại học, quý Thầy
giáo, Cô giáo, Cán bộ các phòng, ban chức năng của Trường Đại học Cần
Thơ; tôi cũng nhận được sự quan tâm của lãnh đạo thành phố Cần Thơ, nhận
được sự hỗ trợ chuyên môn và cung cấp dữ liệu của Cục Thống kê, Cục Thuế,
VCCI, các Sở, Ngành của thành phố Cần Thơ. Tôi đặc biệt trân trọng và xin
bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Lƣu Thanh Đức Hải - người đã trực
tiếp hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi nhất để tôi hoàn thành luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp của tôi tại Sở Thông
tin và Truyền thông Cần Thơ, Quận ủy Thốt Nốt, Quận ủy Ninh Kiều, Ban
Dân vận Thành ủy Cần Thơ là những nơi tôi công tác qua trong quá trình thực
hiện luận án và gia đình đã động viên, khích lệ, tạo điều kiện và giúp đỡ tôi
trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án này. Đồng thời, tôi xin
bày rỏ lòng cảm ơn đến các Chuyên gia, Ban lãnh đạo các DN trên địa bàn
thành phố Cần Thơ đã hỗ trợ, cung cấp thông tin để tôi có thể hoàn thành luận
án.
Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm 2019
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Trung Nhân
iii
TÓM TẮT
Mục tiêu của nghiên cứu là xác định mức độ tác động của công nghệ
thông tin (CNTT) đến các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh (NLCT) của
DN. Thông qua số liệu điều tra 350 DN trên địa bàn thành phố Cần Thơ; đối
tượng trả lời phiếu điều tra thuộc các vị trí Ban Giám Đốc, Kế toán trưởng,
Lãnh đạo các phòng ban, đây là các đối tượng đều am hiểu về hoạt động sản
xuất kinh doanh (SXKD) của DN và chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động
SXKD của DN. Ngoài ra, phương pháp phân tích hệ số Cronbach‟s Alpha,
phân tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích nhân tố khẳng định (CFA) và mô
hình cấu trúc tuyến tính (SEM) được sử dụng trong nghiên cứu. Kết quả cho
thấy tác động CNTT đến 06 yếu tố cấu thành NLCT của DN, đó là Năng
lực định hướng thị trường, Năng lực huy động vốn, Năng lực marketing, Năng
lực tổ chức quản lý, Năng lực huy động nguồn lực, Năng lực quan
hệ xã hội. Qua các phân tích, đo lường bằng các công cụ nêu trên tác giả đưa
ra các kết luận và hàm ý quản trị nhằm khẳng định các giả thuyết và đề xuất
các hàm ý quản trị nhằm đẩy mạnh ứng dụng CNTT nâng cao NLCT của DN
tại TPCT.
iv
ABSTRACT
The objective of this study is to determine the impact of information
technology on the composition of the enterprise competitiveness. Through
survey data of 350 enterprises in Can Tho city; respondents in the
following positions: Board of Directors; Chief accountant; Leaders of
departments; They are knowledgeable about the production and business
activities of enterprises and are responsible for the results of production
and business activities of enterprises. In addition, the Cronbach‟s Alpha
Coefficient, the Exploratory Factor Analysis (EFA), the Confirmatory
Factor Analysis (CFA) and the Structural Equation Modeling (SEM) were
used in the study. The results show that the impact of information technology
on the 6 factors that make up the competitiveness of enterprises is:
Marketoriented capability, Capital mobilization capacity, Marketing capacity,
Organizational capacitymanagement, Capacity to mobilizeresources, Capacity
for social relations.Through the analysis and measurement by the
aforementioned tools, the author draws conclusions and implications to
confirm hypotheses and propose administrative implications to promote the
application of information technology to improve the competitiveness of
businesses in Can Tho city.
v
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự
hướng dẫn của PGS.TS. Lưu Thanh Đức Hải. Các số liệu trong luận án là
trung thực, những kết quả trong luận án chưa được công bố trong các công
trình khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Trung Nhân
vi
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1:GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU.................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ SỰ CẦN THIẾT ........................................................ 1
1.1.1 Đặt vấn đề ......................................................................................... 1
1.1.2 Sự cần thiết của nghiên cứu ............................................................... 3
1.1.3 Tính mới của luận án ......................................................................... 5
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...................................................................... 6
1.2.1 Mục tiêu chung .................................................................................. 6
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .................................................................................. 6
1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ......................................................................... 6
1.4 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ......................................... 7
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 7
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 7
1.4.2.1 Phạm vi không gian ............................................................................... 7
1.4.2.2 Phạm vi thời gian ................................................................................... 7
1.4.2.3 Phạm vi nội dung ................................................................................... 7
1.5 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN ÁN ................. 7
1.5.1 Ý nghĩa khoa học ............................................................................... 7
1.5.2 Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................... 8
1.6 KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN ...................................................................... 8
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .............................................. 10
2.1 CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ KHUNG KIẾN TRÚC
CNTT .............................................................................................................. 10
2.2 CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ NLCT .................................. 27
2.3 CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ CÁC YẾU TỐ CẤU
THÀNH NLCT ............................................................................................... 30
2.4 CÁC NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CNTT ĐẾN YẾU TỐ CẤU
THÀNH NLCT CỦA DN .............................................................................. 43
2.5 ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN TÀI LIỆU NHÂN TỐ CNTT TÁC ĐỘNG
CÁC YẾU TỐ NLCT CỦA DN .................................................................... 51
2.5.1 Về khung lý thuyết nền cho nghiên cứu: .......................................... 51
vii
2.5.2 Về khung lý thuyết đánh giá tác động CNTT đến các yếu tố cấu thành
NLCT của DN: ......................................................................................... 52
CHƢƠNG 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
.......................................................................................................................... 54
3.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT............................................................................... 54
3.1.1 Cơ sở lý thuyết về CNTT, các nhân tố liên quan CNTT trong DN ... 54
3.1.1.1 Cơ sở lý thuyết về thông tin ................................................................. 54
3.1.1.2 Cơ sở lý thuyết về Công nghệ thông tin ............................................... 57
3.1.1.3 Cơ sở lý thuyết về các nhân tố CNTT trong DN .................................. 58
3.1.2 Cơ sở lý thuyết về ứng dụng CNTT trong DN ................................. 61
3.1.3 Cơ sở lý thuyết về cạnh tranh và NLCT của DN .............................. 64
3.1.3.1 Cơ sở lý thuyết về cạnh tranh .............................................................. 64
3.1.3.2 Về khả năng cạnh tranh ....................................................................... 66
3.1.3.3 Về lợi thế cạnh tranh ........................................................................... 68
3.1.3.4 Cơ sở lý thuyết về NLCT của DN......................................................... 70
3.1.4 Cơ sở lý thuyết về các yếu tố cấu thành NLCT của DN ................... 78
3.1.4.1 Mô hình “5 áp lực cạnh tranh” của M. Porter .................................. 79
3.1.4.2 Mô hình phân tích SWOT .................................................................... 80
3.1.4.3 Mô hình phân tích PESTEL ................................................................. 81
3.1.4.4 Lý thuyết về CNTT tác động đến NLCT của DN ................................. 85
3.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 89
3.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ........................................................... 89
3.2.1.1 Số liệu thứ cấp ..................................................................................... 89
3.2.1.2. Số liệu sơ cấp ...................................................................................... 90
3.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ......................................................... 93
3.2.2.1 Nghiên cứu định tính sơ bộ .................................................................. 93
3.2.2.2 Nghiên cứu định lượng sơ bộ ............................................................... 97
3.2.2.3 Phương pháp nghiên cứu định tính chính thức ................................. 100
3.2.2.4 Nghiên cứu định lượng chính thức .................................................... 101
3.2.3 Quy trình nghiên cứu định lượng ................................................... 109
3.2.4 Các giả thuyết nghiên cứu cần kiểm định ....................................... 112
viii
3.2.5 Mô hình nghiên cứu đề xuất........................................................... 117
3.2.6 Thang đo và các giả thuyết nghiên cứu .......................................... 120
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................. 126
4.1 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ............................................. 126
4.1.1 Những chính sách và quá trình ứng dụng CNTT ở Việt Nam ......... 126
4.1.2 Đánh giá về thực trạng DN tại TPCT ............................................. 131
4.1.2.1 Số lượng và quy mô DN ..................................................................... 131
4.1.2.2 Ngành nghề của DN ........................................................................... 135
4.1.2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của DN tại TPCT .............................. 136
4.1.3 Các chỉ số đánh giá liên quan ứng dụng CNTT trong các DN tại TPCT .... 138
4.1.3.1. Đánh giá xếp hạng chỉ số EBI của TPCT ......................................... 139
4.1.3.2 Chỉ số NLCT cấp tỉnh (PCI - Provincial Competitiveness Index) ..... 140
4.1.3.3 Chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT-TT (VietNam ICT
Index) ............................................................................................................. 142
4.1.3.4 Chỉ số đổi mới sáng tạo toàn cầu (GII- Global Innovation Index) ... 145
4.1.4 Đánh giá thực trạng việc ứng dụng CNTT trong DN tại TPCT ...... 147
Cũng theo Cục Thống kê thành phố Cần Thơ, mục đích sử dụng Internet
của các DN như sau: ............................................................................... 149
4.1.5 Tình hình ứng dụng CNTT trong hoạt động của các DN được khảo sát ..... 151
4.1.6 Nhận xét ........................................................................................ 156
4.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG ....................................... 160
4.2.1 Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ............................................. 160
4.2.1.1 Thống kê mô tả quan sát nghiên cứu ................................................. 160
4.2.1.2 Kiểm định thang đo qua hệ số Cronbach’s Alpha ....................... 161
4.2.1.3 Kiểm định mối quan hệ các biến số trong mô hình bằng phân tích
nhân tố khám phá EFA ........................................................................... 165
4.2.2 Kết quả nghiên cứu định lượng chính thức..................................... 167
4.2.2.1 Thống kê mô tả quan sát nghiên cứu ................................................. 167
4.2.2.2 Kiểm định thang đo qua hệ số Cronbach’s Alpha ............................. 168
4.2.2.3 Kiểm định mối quan hệ các biến số trong mô hình bằng phân tích
nhân tố khám phá EFA ........................................................................... 172
ix
4.2.2.4 Kiểm định SEM về sự tác động của CNTT đến các yếu tố cấu thành
NLCT của DN ......................................................................................... 177
4.2.2.5 Kiểm định ước lượng mô hình bằng Bootstrap ................................. 180
4.2.2.6 Kết luận về các giả thuyết nghiên cứu ............................................... 180
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ................................. 184
5.1 KẾT LUẬN ............................................................................................. 184
5.2 HÀM Ý QUẢN TRỊ ............................................................................... 186
5.2.1 Nâng cao năng lực định hướng thị trường ...................................... 186
5.2.2 Nâng cao năng lực huy động vốn ................................................... 187
5.2.3 Nâng cao năng lực marketing ........................................................ 187
5.2.4 Nâng cao năng lực tổ chức quản lý ................................................ 188
5.2.5 Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ ......................................... 189
5.2.6 Nâng cao năng lực huy động nguồn lực ......................................... 189
5.2.7 Nâng cao năng lực Quan hệ xã hội ................................................. 190
5.3 KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƢỚC ...................... 190
5.4 HẠN CHẾ VÀ CÁC HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ............ 191
5.4.1 Hạn chế của luận án ....................................................................... 191
5.4.2 Hướng nghiên cứu tiếp theo ........................................................... 192
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ..... 194
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 195
x
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
TT
2.1
2.2
2.3
Tên bảng
Khung kiến trúc cơ bản của Zachman
Tóm tắt một số lý thuyết về Khung kiến trúc hoặc Mô hình CNTT
trong DN
Tổng hợp các nhân tố liên quan trong khung kiến trúc, mô hình
CNTT trong DN
Trang
10
23
26
2.4
Các công trình nghiên cứu về NLCT trong nước
29
2.5
Các nghiên cứu về các yếu tố cấu thành NLCT của DN
42
2.6
Tổng hợp các yếu tố NLCT chịu tác động của CNTT
51
2.7
Tổng hợp kế thừa các nghiên cứu tổng quan
53
3.1
Bảng phân phối cỡ cấu mẫu theo nhóm ngành
92
3.2
Tóm tắt các giả thuyết về cạnh tranh
118
3.3
Tóm tắt các nhân tố CNTT
118
3.4
Mã hóa các biến quan sát tác động đến các yếu tố cấu NLCT của
DN
123
3.5
Mã hóa các biến CNTT
124
4.1
Số lượng DN vốn và lao động của DN TPCT
132
4.2
Số DN theo quy mô lao động phân theo ngành kinh tế năm 2018
133
4.3
Số DN theo quy mô vốn và loại hình DN năm 2018
134
4.4
Kết quả hoạt động của các DN qua các năm 2014 - 2018
136
4.5
Thu nhập bình quân/tháng người lao động từ 2014 - 2018
137
4.6
Các chỉ số đánh giá việc ứng dụng CNTT trong các DN tại thành
phố Cần Thơ
140
4.7
Tỷ lệ lao động thường xuyên sử dụng máy tính phân theo ngành
148
4.8
Tỷ lệ lao động ít sử dụng máy tính phân theo ngành
148
4.9
Tổng số DN có kết nối Internet 2013 - 2016
149
4.10 Mục đích sử dụng Internet
150
4.11 Mục đích sử dụng Website của DN
151
4.12 Thông tin sử dụng phần cứng
152
4.13 Tình hình sử dụng mạng nội bộ (LAN) của các DN khảo sát
152
xi
4.14 Tình hình sử dụng phần mềm ứng dụng trong DN qua khảo sát
153
4.15 Kết quả khảo sát tình hình sử dụng Internet trong DN
154
4.16 Mức độ sử dụng email của lãnh đạo và nhân viên trong DN
154
4.17 Tình hình ứng dụng website (trang thông tin) trong DN
155
4.18 Kết quả phân tích thống kê mô tả
159
4.19 Kết quả thống kê mô tả mẫu sơ bộ theo quy mô doanh nghiệp
161
4.20 Kết quả thống kê mô tả mẫu sơ bộ theo lĩnh vực hoạt động
161
4.21 Kết quả đánh giá sơ bộ độ tin cậy của các thang đo
162
4.22 Kết quả phân tích EFA
165
4.23 Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc
167
4.24 Kết quả thống kê mô tả mẫu theo quy mô doanh nghiệp
167
4.25 Kết quả thống kê mô tả mẫu theo lĩnh vực hoạt động
168
4.26 Kết quả đánh giá độ tin cậy của các thang đo
169
4.27 Kết quả phân tích EFA biến độc lập
172
4.28 Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc
174
4.29 Kết quả kiểm định giá trị phân biệt (CFA)
176
4.30 Kết quả phân tích giá trị phân biệt (SEM) liên quan nhân tố CNTT
179
4.31 Kết quả phân tích bootstrap
180
xii
DANH MỤC CÁC HÌNH
TT
Tên hình
Trang
2.1
Khung lập kế hoạch kiến trúc DN của Spewak
13
2.2
Cấu trúc của Phương pháp phát triển kiến trúc TOGAF
15
2.3
Khung kiến trúc CPĐT tổng thể cấp quốc gia Việt Nam v1.0
19
2.4
Khung kiến trúc khái quát CPĐT Việt Nam – Phiên bản 2.0
22
2.5
Ảnh hưởng của CNTT đối với khách sạn cao cấp tại Hàn Quốc
44
2.6
Mô hình Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chiến lược sử dụng
46
2.7
Năng lực CNTT trong DN nhỏ và vừa tại Italy
47
3.1
Sơ đồ của hệ thống truyền thông tổng quát của Claude E. Shannon
55
3.2
Mô hình LTCT trong DN
69
3.3
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M. Porter
80
3.4
Mô hình phân tích SWOT
81
3.5
Mô hình phân tích PESTEL
81
3.6
Mô hình PESTEL phân tích môi trường bên ngoài của DN
84
3.7
Mối quan hệ giữa nguồn lực và hiệu quả DN theo lý thuyết RBV
86
3.8
Mô hình phát triển năng lực động của DN
88
3.9
Quy trình nghiên cứu
111
3.10 Mô hình nghiên cứu lý thuyết dự kiến
117
3.11 Mô hình nghiên cứu chính thức
119
4.1
Các cuộc cách mạng công nghiệp và tầm nhìn tương lai
130
4.2
Chỉ số PCI Cần Thơ qua các năm
141
4.3
Chỉ số thành phần PCI qua các năm
142
4.4
Kết quả phân tích hệ số khẳng định CFA
175
4.5
Kết quả kiểm định SEM
178
xiii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Australia Government
AGA
AI
Architecture
Artificial Intelligence
Confirmatory Factor
CFA
CIEM
Kiến trúc Chính phủ Úc
Trí tuệ nhân tạo
Phân tích yếu tố xác định
Analysis
Central Institute for
Viện nghiên cứu quản lý kinh
Economic Management
tế Trung ương
Lãnh đạo về thông tin
CIO
Chief Information Officer
EA
Enterprise Architechter
Kiến trúc DN
EFA
Exploratory Factor Analysis
Phân tích nhân tố khám phá
European Interroperability
EIF
EBI
FEAF
Framework
IoT
PCI
RBV
Chỉ số Thương mại điện tử
Federel Enterprise
Khung kiến trúc DN Liên
Architechter Framework
bang
Automation
Internet vạn vật
Provincial Competitiveness
Chỉ số năng lực cạnh tranh
Index
cấp tỉnh
Resource Based View
Khái niệm về nguồn lực
for eGovernment
Applications
Structural Equation
SEM
SME
Hiệp hội tự động hóa quốc tế
Internet of Thing
Standards and Architectures
SAGA
Khung tham chiếu châu Âu
E- Business Index
International Society of
ISA
(CNTT)
Modeling
Small and Medium
xiv
Khung kiến trúc tiêu chuẩn
cho ứng dụng CPĐT
Mô hình cấu trúc tuyến tính
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Enterprises
NIST
National Institute of
Viện nghiên cứu quốc gia về
Standards and Technology
tiêu chuẩn và công nghệ
The Open Group
TOGAF
Architectural Framework
Thành phố Cần Thơ
TPCT
VCCI
VNPT
WEF
Khung kiến trúc nhóm mở
Vietnam Chamber of
Phòng Thương mại và Công
Commerce and Industry
nghiệp Việt Nam
Vietnam Posts and
Tập đoàn Bưu chính Viễn
Telecommunications Group
thông Việt Nam
World Economic Forum
Diễn đàn kinh tế thế giới
Cách mạng công nghiệp lần
CMCN 4.0
thứ tư
CNTT
Công nghệ thông tin
DN
Doanh nghiệp
DNNN
Doanh nghiệp Nhà nước
ĐBSCL
Đồng bằng sông Cửu long
xv
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ SỰ CẦN THIẾT
1.1.1 Đặt vấn đề
Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế và toàn cầu hóa, nhất là trong
thời đại kinh tế tri thức như hiện nay, để nâng cao NLCT buộc các DN phải
nắm chắc nhu cầu thị trường, đưa ra các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao
hơn, tiện dụng với người tiêu dùng hơn. Muốn vậy các DN phải áp dụng
những thành tựu khoa học công nghệ vào công tác nghiên cứu thị trường, quản
lý các nguồn lực đầu vào, quản lý quá trình sản xuất kinh doanh, quản lý
nguồn nhân lực, quản lý tài chính và quản lý các sản phẩm đầu ra. Bên cạnh
đó, DN cần thường xuyên cập nhật thông tin, thích ứng với sự thay đổi chính
sách của Nhà nước, với môi trường bên ngoài nơi DN hoạt động,...Tất cả
những công việc này nếu được sự hỗ trợ của CNTT thì DN sẽ triển khai một
cách thuận lợi, nhanh chóng và hiệu quả hơn, nó sẽ góp phần để DN nâng cao
NLCT của mình, đặc biệt là trong thời đại CMCN 4.0.
Ngày nay, công nghệ thông tin (CNTT) đã có bước phát triển vượt bậc,
nó đang hiện diện và đóng vai trò quan trọng, không thể thiếu trong tất cả các
hoạt động của đời sống xã hội, đặc biệt là trong các hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp (DN). Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT
đối với DN, đặc biệt là nâng cao năng lực cạnh tranh (NLCT) của DN, các DN
Việt Nam đã có những bước đi tích cực trong việc đầu tư, ứng dụng CNTT
vào trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của mình. Có nhiều mô hình ứng
dụng CNTT khác nhau trong DN, mỗi mô hình có cách tiếp cận khác nhau
nhưng đều có chung mục đích là giúp DN xác định được lộ trình đầu tư, ứng
dụng CNTT nhằm nâng cao hiệu quả trong quá trình sản xuất, kinh doanh của
DN: hoạt động tác nghiệp, ra quyết định quản lý, quản lý khách hàng, quãng
bá sản phẩm của DN, mua bán, cung cấp sản phẩm - dịch vụ trực tuyến, xây
dựng các chiến lược nhằm đạt lợi thế cạnh tranh, …Mục tiêu cuối cùng của
quá trình này là nhằm nâng cao NLCT của DN trên thị trường.
1
Trên địa bàn TPCT, qua số liệu khảo sát của Sở TTTT TPCT và VCCI
Chi nhánh Cần Thơ (2017) thì có trên 90% DN đã có ứng dụng CNTT vào
trong công tác quản lý điều hành DN, có 100% DN có kết nối Internet, số DN
tham gia TMĐT và kinh doanh trực tuyến ngày càng tăng; các cơ quan Nhà
nước và một số DN lớn đầu tư và triển khai các giải pháp ứng dụng CNTT khá
tốt như: Hệ thống phần mềm “Một cửa điện tử” đến cấp xã, hệ thống kê khai
thuế trực tuyến và hải quan điện tử, hệ thống eBanking, hệ thống đặt phòng
qua mạng, hệ thống siêu thị, cửa hàng online (giao hàng tận nơi), gọi xe qua
app, … đang ngày càng phát triển và đặc biệt phát triển nhanh vào những dịp
lễ, Tết và đặc biệt hữu ích trong các giao dịch giữa các đối tác có khoảng cách
địa lý xa, các điều kiện hạn chế tiếp xúc gần (dịch bệnh, chiến tranh,…). Bên
cạnh những DN lớn và có điều kiện tài chính, đa phần các DN nhỏ và vừa đầu
tư, ứng dụng CNTT vẫn còn ở mức cơ bản, chủ yếu là đầu tư thiết bị máy tính,
mạng nội bộ (LAN), các thiết bị có kết nối internet và triển khai một số phần
mềm chuyên dụng riêng lẻ như: phần mềm kế toán, phần mềm quản lý nhân
sự, phần mềm quản lý bán hàng,…chủ yếu thay thế các công việc thủ công,
chưa triển khai các giải pháp tổng thể nhằm phục vụ công việc quản lý hàng
ngày của DN; các ứng dụng này thiếu tính đồng bộ, chưa áp dụng trên quy mô
lớn, chưa mang tầm chiến lược và hiệu quả mang lại còn hạn chế.
Các DN ở Cần Thơ thường gặp phải những khó khăn trong hoạt động
sản xuất kinh doanh của mình so với địa phương khác, đó là: điều kiện nền đất
yếu, thấp không thuận lợi cho những công trình cao tầng, suất đầu tư hạ tầng
thường cao hơn vùng khác; là thành phố trực thuộc Trung ương nên giá thuê
đất thường cao hơn khu vực khác; trình độ chuyên môn và năng suất lao động
được đánh giá chưa Dịch Vụ Minh Đăng
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv
L7-1 Đờng 24 Kdc Ngân Thuận
Mekong D V
Dịch Vụ Pháp Lý
Nguyên Cứu Và Phát
Triển Khtn Và Kt
Bán Lẻ Vật Liệu Xây
Dựng
Bán Buôn Máy Tính
Văn Phòng
Công Ty Cổ Phần Thơng Mại Dịch Vụ
Lô L2 52-53 Đờng 53 Kdc
Phân Phối Hàng Tiêu
Đại Khánh
Ngân Thuận
Dùng
414 Cmt8
Bán Buôn Xăng Dầu
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một
91/42 Cách Mạng Tháng 8 Hẻm
Bán Lẻ Thiết Bị Phòng
Thành Viên Đồng Tiến
91
Cháy Chửa Cháy
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv
Xăng Dầu Sts Tây Nam Bộ
Công Ty Cổ Phần Phân Phối Phú Thái
132d Trần Quang Diệu
Cần Thơ
Doanh Nghiệp T Nhân Ngân Phúc
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv
Hòa Bình
Phân Phối Hàng Tiêu
Dùng
404 Lê Hồng Phong
Xuất Khẩu Thủy Sản
30/15b Lê Hồng Phong
Kinh Doanh Xăng Dầu
4/3 Khu Vực 2, Lê Thị Hồng
213
Doanh Nghiệp T Nhân Ngọc Dung
214
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn G F C
93/34 Cmt8
215
Công Ty Cổ Phần Hội Ngộ Phơng Nam
25h Võ V Kiệt
Bán Lẻ ống Nớc
216
Công Ty Cổ Phần Nicotex Cần Thơ
Lô 30 A3 - 4 Khu Công Nghiệp
Bán Buôn Thuốc Bảo
Trà Nóc 1
Vệ Thực Vật
174/19 Trần Quang Diệu
Bán Lẻ Vật Liệu Xd
217
218
Gấm
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv
Thiên Dung
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mỹ
351, Võ Văn Kiệt
Nghệ Mk
Bán Lẻ Xăng Dầu
Bán Buôn Hạt Giống
Nông Nghiệp
Bán Buôn Gốm Mỹ
Nghệ
219
Doanh Nghiệp T Nhân Hoàng Yến
308/28 Bình Dơng B
Bán Lẻ Xăng Dầu
220
Doanh Nghiệp T Nhân Hiệp Phong
9 Ql91b Bình Phó B
Bán Buôn Sắt Thép
332 Cmt8
Sửa Xe Ô Tô
486 Cách Mạng Tháng 8
Bán Lẻ Bia Nớc Ngọt
41a Lê Hồng Phong
Bán Lẻ Vật Liệu Xd
221
222
223
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một
Thành Viên Tiến Thành Mê Kong
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Thơng Mại Dịch Vụ Phơng Thảo
Doanh Nghiệp T Nhân Thơng Mại Sản
Xuất Ngọc Bình
238
224
Công Ty Cổ Phần O Tô Sao Tây Nam
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Th-
225
ơng Mại Dịch Vụ Và Kỹ Thuật Minh
Phú
226
227
Công Ty Cổ Phần An Khánh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn XNK
Thủy Sản Cần Thơ
91 Cnt8
Bán Lẻ Xe Ô Tô
2/11a Kv 4 Lê Hồng Phong,
Bán Buôn Hệ Thống T-
Hẻm 10
ới Phun Nghệ Thuật
L3-16 Lê Hồng Phong
Bán Ô Tô
Lô 4 Kcn Trà Nóc 1
Cb Thủy Sản
228
Công Ty Lơng Thực Sông Hậu
Lô 18 Kcn Trà Nóc 1
Cb Gạo
229
Công Ty Cổ Phần Thuỷ Sản Mê Kông
Lô 24 Kcn Trà Nóc
Cb Thủy Sản
230
231
232
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Công
Lô 44 Kcn Trà Nóc 1
Nghiệp Thực Phẩm Pataya
Lô 45 Đờng Số 2 Kcn Trà Nóc
Công Ty Thép Tây Đô
1
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thực
Phẩm XK Nam Hải
Cb Thủy Hải Sản Đóng
Hộp
Sx Thép Xd
Lô 14 Kcn Trà Nóc 1
Cb Tôm Đông Lạnh
233
Công Ty Cổ Phần Nhựa Cần Thơ
288 Cmt8
Sx Sản Phẩm Nhựa
234
Công Ty Cổ Phần May Meko
Kcn Trà Nóc 1
Gia Công May Mặc
235
Công Ty Cổ Phần Sadico Cần Thơ
366e Cmt8
Sx Bao Bì
236
Công Ty Cổ Phần Liên Hiệp Kim Xuân
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kwong
Lung Mê Kô
Công Ty Cổ Phần Bia Nớc Giải Khát Sài
Gòn Tây Đô
Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Thực
Phẩm Tân á
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản
Xuất Giấy Tập Thành Đạt
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Bột Mì
Đại Phong
Hợp Tác Xã Rau An Toàn Bình Yên A
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Cơ Khí
Thanh Ong
Doanh Nghiệp T Nhân Mỹ Hồng Ngọc
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv Phát
Chuyển
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Cơ Khí
Văn Trờng
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Lô 16a8 Kcn Trà Nóc 1 , Đờng
Trục Chính
Sx Đinh
Lô 28 Kcn Trà Nóc 1
Cb Lông Vũ, May Mặc
Lô 22 Trà Nóc 1
Sx Bia, Nớc Giải Khát
Lô 11a Kcn Trà Nóc 1
Sx Mì Ăn Liền
274a/13 Tỉnh Lộ 918
Sx Tập Học Sinh
Lô 15a Kcn Trà Nóc 1
Sx Bột Mì
Bình Yên A
Trồng Rau
309b Bùi Hữu Nghĩa
Sx Câu Kiện Kim Loại
3/1 Bình Yên A
Đóng Xà Lan
557/12 Trần Quang Diệu
Sx Bàn Ghế
Cạnh Kho 313 Huỳnh Phan Hộ
Sx Bi Bánh Răng
Lô 57 Kcn Trà Nóc 1
Sx Thuốc Diệt Chuột
239
Labiofam Việt Nam
248
Công Ty Cổ Phần Seavina
Lô 16a+18 Kcn Trà Nóc 1
Cb Thủy Sản
249
Công Ty Cổ Phần Da Tây Đô
2 Lê Hồng Phong
Thuộc Da
250
Hợp Tác Xã Bò Sữa Long Hòa
627/10 Bình Yên A
Nuôi Bò Sữa
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thức
Lô 19a9-1 Kcn Trà Nóc 1
Ăn Thuỷ Sản Việt Thăng
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây
Dựng Minh Đăng
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tspt
Công Ty Cổ Phần Đầu T, Xây Dựng
Hồng Trung
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tk Xây
dựng Huỳnh Phát
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện
Công Nghiệp Ca Ba
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv
Xây Dựng Hoàng Bảo Nam
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv Xây
Dựng Tâm Tiến
Doanh Nghiệp T Nhân 312
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hoàng
Bách
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv
Thanh Thạch Hà
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Lâm Hà
Doanh Nghiệp T Nhân Xây Lắp Viễn
Thông Truyền Hình D-v-c
Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Cấp Thoát
Nớc 15
Công Ty Cổ Phần Xây Lắp Và Vật T
Xây Dựng 3
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv
Xây Dựng Thơng Mại Thu Trang
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv Xây
Lắp Nớc 94
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thơng
Mại Mê Kông Tây Đô
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây
Sx Thuốc Thú Y, Thủy
Sản
300/10 Cmt8
Xây Dựng Dd
20a/5a Lê Hồng Phong
Xây Dựng Cầu Đờng
392-394 Cmt8
Xây Dựng
91/14 Cmt8
Xây Dựng
281b/91b Tổ 11 Bình Phó A
Xây Lắp Điện
535d2/20 Kv Bình An
Xây Dựng Dd
162/34/54a Trần Quang Diệu
Xây Dựng Cầu Đờng
B30 Nguyễn Thông
Xây Dựng Dd
C19 Cmt8
Xây Dựng Dd
38a Ng Thông
Xây Dựng
330 Vành Đai Phi Trờng
Xây Dựng Dd
216 Vành Đai Phi Trờng
Xây Lắp Ct Viễn Thông
340/8 Cmt8
Lắp Đặt Cấp Thoát Nớc
244/52a Cmt8
Xây Dựng dd
512/74 Đờng Cmt8
Xây Dựng Dd
286/10a/6 Cmt8
Xây Dựng Dd
469a Lô D1-2 Cmt8
Xây Dựng
28/14b Kv 5 Nguyễn Truyền
Xây Dựng Dd
240
Dựng Thế Lập
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
Thanh
Công Ty Cổ Phần Lâm Nghiệp Và Xây
Dựng Việt úc
Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Công
Trình 675
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thăng
Long
Công Ty Cổ Phần Đầu T Và Xây Lắp
Tp Cần Thơ
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sáu
Phát
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Trung
Kiên
Công Ty Cổ Phần Xây Lắp Điện Tp Cần
Thơ
Công Ty Cổ Phần Đầu T Xây Dựng Thái
Quảng
Doanh Nghiệp T Nhân á Đông
Doanh Nghiệp T Nhân Dịch Vụ Mai
Hoàng Phúc
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thành
287
288
289
71 Vành Đai Phi Trờng
Xây Dựng Dd
469a Cmt8
Xây Dựng Dd
6/7 Lê Hồng Phong
Xây Dựng
108/7/11 Trần Quang Diệu
Xay Dựng
95a Lê Hồng Phong
Xây Dựng Công Trình
Điện
495/5 Trần Quang Diệu
Xây Dựng Cầu Đờng
466 Cmt8
Nhà Hàng
Cung Cáp Thức Ăn
Công Nghiệp
210, Đờng B5, Khu Dân C Hng
Bán Lẻ Thiết Bị Viễn
Phú 1
Thông
G3-33 Đờng 54 Kđt Phú An
Phân Phối Dợc Phẩm
Lô 11c Võ Nguyên Giáp
Bán Lẻ Xe Ô Tô
Khu Vực 2
Mua Bán Phế Liệu
Công Ty Cổ Phần Dầu Khí Đông Phơng
Kdc Hng Phú 2a
Bán Lẻ Xăng Dầu
Công Ty Cổ Phần Xăng Dầu An Hữu
Tầng 1 D2-20 Kdc Phú An(lô
Trà Vinh
Số 20) Kđt Mới Nam Sông Hậu
Công Ty Cổ Phần Dợc Phẩm Phớc Thọ
286
Xây Dựng Cầu Đờng
Quảng Cáo
282
285
86 Cmt8
162/34/18 Trần Quang Diệu
Đô
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Beginit
284
Xây Dựng
444/55 Cmt8
281
283
386 Cmt8
Công Ty Cổ Phần Đầu T Thơng Mại
Dịch Vụ Sài Gòn Ô Tô Cần Thơ
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thơng
Mại Dịch Vụ Du Lịch Ltv Cần Thơ
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Thơng Mại Dịch Vụ Châu Duy Phát
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây
dựng Thơng Mại Vận Tải Vy Thành
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Thơng Mại Xây dựng Thái Sơn
Bán Lẻ Xăng Dầu
30 B5 Hng Phú
Bán Lẻ Xăng Dầu
379m Đờng Lê Bình
Bán Buôn Vật Liệu Xd
509 Quốc Lộ 61b Kv3
Bán Lẻ Vật Liệu Xd
241
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv
328c Kv 1
Khang Minh Jsc
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Thơng Mại Dịch Vụ Vi - Na - Anh
Phân Phối Dầu Nhớt
Bán Buôn Vật Liệu
Kv Thjanh Huề
Thiết Bị Lắp Đặt Khác
Trong Xd
Công Ty Cổ Phần Vlxd D T L
Công Tytrách Nhiệm Hữu Hạn Cơ Khí
Thơng Mại Trờng Phú
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv
Xăng Dầu Hồng Hào
Số 5 Đờng Số 3 Long Thịnh
Bán Buôn Sắt Thép
283 Yên Trung
Bán Buôn Sắt Thép
D15,đờng Số 5
Bán Lẻ Xăng Dầu
D15,đờng Số 5
Bán Lẻ Xăng Dầu
378 Khu Vực 1
Bán Máy Tính
D2, Đờng 29, Kđt Mới Phú Hng
Bán Buôn Phân Bón
84a Quốc Lộ 1a Kv2
Bán Buôn Gạch Men
Lô Số 1 Kdc Hng Phú
Siêu Thị
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv
Xăng Dầu Hồng Hào
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Dk
Teck
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Trợ
Nông
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thanh
Long Cần Thơ
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn E B
Cần Thơ
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tập
Bán Buôn Dầu Mỡ
Đoàn Quốc Tế Runlong(việt Nam)
Số 2 Khu Vực Phú Thắng
Động Vật
Công Ty Cổ Phần Nhiên Liệu Tây Đô
Số 58 Đờng Số 8 Kđt Phú An
Kinh Doanh Xăng Dầu
Lô 20 Khu Đô Thị Phú An
Kinh Doanh Xe Ô Tô
Km8 Quốc Lộ 1
Sx Thuốc Lá
23 Đờng D9, Kdc Thiên Lộc
Sx Giống Thủy Sản
38 Đờng Số 8 Kdc 586
Sx Tôm Giống
99a Khu Vực Mỹ
Sx Mỹ Phẩm
504 Khu Vực Yên Hạ
Sx Cây Giống
L12 Đờng 26 Hng Phú
Nuôi Trồng Thủy Sản
G24, Đờng Số 55, Kdc 586, Kv
Sx Cửa Nhôm
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Toyota
Cần Thơ
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Vinataba-philip Morris
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản
304
Xuất Thơng Mại Giống Thủy Sản Huy
Phú
305
Công Ty Cổ Phần Tôm Giống Hoàng
Vinh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản
306
Xuất Thơng Mại Dịch Vụ Huỳnh Mỹ Phơng
307
308
309
Hợp Tác Xã Phớc Trung
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thủy
Sản Hoàng Hiệp
Doanh Nghiệp T Nhân Tuấn Tài Lộc
242
Thạnh Thuậ
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Phú Hng
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thuận
Hng
Dựng Thơng Mại Minh Thông
Công Ty Cổ Phần Đt Và Xây Dựng
Mekongland
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thơng
Mại Dịch Vụ Xây Dựng Lam Trờng
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xp
Cb Thủy Sản
Dịch Vụ Bán Đấu Giá Nguyên Tâm
Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Và Cơ Khí
679
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn TV Xây
Xây Lắp Điện
912 B- Khu Vực 2
Xây Dựng
03-05 Kdc Diệu Hiền
Xây Dựng Dd
C9 Đờng 57 Kdc 586
Xây Dựng
G3-27 Đờng Số 10 Kđt Phú An
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Và
Công Nghệ Sinh Học P C R
Km 2078+300 Quốc Lộ 1
Phú
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv
Cb Thủy Sản
B12, Đờng Số 3, Kđt Mới Hng
Công Ty Cổ Phần Quốc Việt
Dựng Đo Đạc Bản Đồ Tấn Cờng
Kcn Hng Phú 1
Xây Lắp Công Trình
Viễn Thông
E2-26 Đờng Số 5 Kdc 586
Xây Dựng Dd
Số 17 Đờng Số 10
Xây Dựng
122 Kv Thạnh Mỹ
Dịch Vụ Đo Đạc
C37 Đờng 57, Kdc 586
Kiểm Tra Và Phân Tích
Kỹ Thuật
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Giám
Số M9 Đờng Số 44a, Khu Dân
Thiết Kế Giám Sát
Sát Đông Dơng
C 586
Công Trình Điện
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Warrantek
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv
Quang Phát
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv
Hiệp Hng Thịnh
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kinh
Doanh Xăng Dầu Cam Thuỷ
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Phú
Nông
Doanh Nghiệp T Nhân Ngọc Thu
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gạo
Hoa Sen
44-46 Đờng Số 8 Kdc586
Tttm Thốt Nốt
Thới Hòa
646, Kv Qui Thạnh 1
Ql 91 Kv Qui Thạnh 1
999 Quốc Lộ 91
Kv Thạnh Phớc 1
243
Kiểm Tra Phân Tích Kỹ
Thuật
Bán Buôn Gạo
Bán Buôn Vật Liệu Xây
Dựng
Bán Buôn Xăng Dầu
Bán Thuốc Bảo Vệ
Thực Vật
Bán Buôn Bánh Kẹo,
Sữa
Bán Buôn Gạo
329
Doanh Nghiệp T Nhân Sẫm Dũng
494 Kv Thới Hòa 1
Kinh Doanh Phân Bón
330
Doanh Nghiệp T Nhân Nông Việt
538 Thới Bình A
Bán Buôn Tấm Cám
331
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv
Đăng Khoa
332
Doanh Nghiệp T Nhân Đồng Tân
333
Công Ty Cổ Phần Thủy Sản N. T. S. F
334
335
336
337
410 Ql91 Phụng Thạnh 1
303/10 Quốc Lộ 91 , Kv Long
Thạnh 2
Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Và Xi
Măng Cần Thơ
Công Ty Cổ Phần Chế Biến Thuỷ Hải
Sản Hiệp Thanh
Doanh Nghiệp T Nhân Sản Xuất Thơng
Mại Việt Tiến
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn ấn Độ
Dơng
Bán Buôn Bia Nớc Giải
Khát
Kinh Doanh Xăng Dầu
Kcn Thốt Nốt Thới Hòa 1
Cb Thủy Sản
Quốc Lộ 80 Thới Hòa 2
Sx Xi Măng
Quốc Lộ 91 Thới An
Cb Thủy Sản
Tràng Thọ A
Sx Bột Cá, Cám Sấy
Kcn Thới Thuận
Cb Thủy Sản
338
Công Ty Cổ Phần Hiệp Phú
Kcn Thốt Nốt
Sx Thức Ăn Thủy Sản
339
Doanh Nghiệp T Nhân Thắng Lợi 2
Thạnh Phớc 1
Cb Gạo
340
Công Ty Cổ Phần Gentraco
121 Ng Thái Học
Cb Gạo
341
342
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thành
508 Long Thạnh 1
Nhi
Hợp Tác Xã Giống Nông Nghiệp Thốt
Nốt
Sx Thiết Bị Nâng Hạ,
Bốc Xếp
Ql 91 Quy Thạnh 2
Sx Lúa Giống
343
Hợp Tác Xã Thuận An
1740 Kv Thới An 4
San Lắp Mặt Bằng
344
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Lê Nổi
Thới An 1
Xd
1173 Ql 91 Thới Thạnh
Xây Dựng
703 Kv Thới Thạnh 1
Xây Dựng Dd
QL 91
Xây Dựng Dd
Phụng Thạnh 1
Xây Dựng Dd
345
346
347
348
349
350
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thơng
Mạidv An Phát
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1tv
Thành Hng
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv
Xây Dựng Minh Th
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Trung
Hng
Công Ty Cổ Phần Đầu T Xây Dựng
Số 563b Tổ 26 Khu Vực Long
Royal
Thạnh A
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Môi
Trường Xanh
Kcn Thốt Nốt
244
Xâ Dựng Dd
Xây Lắp Hệ Thống Xử
Lý Rác
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’s ALPHA, PHÂN TÍCH EFA
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.836
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
TT01
14.16
4.446
.607
.812
TT02
14.35
4.427
.596
.815
TT03
14.39
4.067
.669
.795
TT04
13.99
4.324
.683
.792
TT05
14.06
4.323
.638
.804
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.828
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
NV01
7.37
1.671
.678
.771
NV02
7.09
1.833
.638
.809
NV03
7.41
1.629
.745
.702
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.773
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
MA01
14.46
2.730
.564
.726
MA02
14.36
3.016
.540
.733
MA03
14.42
2.949
.575
.722
MA04
14.46
2.971
.571
.724
MA05
14.83
2.945
.486
.753
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
.770
N of Items
4
245
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
QL01
11.10
1.991
.553
.725
QL02
11.15
1.871
.620
.690
QL03
11.19
1.878
.602
.699
QL04
11.57
1.764
.526
.747
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.899
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
CN01
18.71
6.356
.715
.883
CN02
18.63
6.433
.745
.879
CN03
18.64
6.156
.747
.878
CN04
18.66
6.328
.737
.880
CN05
18.64
6.294
.704
.885
CN06
18.66
6.398
.712
.884
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.788
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
NL01
11.17
1.911
.609
.728
NL02
11.15
1.754
.676
.692
NL03
11.06
1.980
.586
.740
NL04
11.19
2.056
.513
.775
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.847
3
Item-Total Statistics
XH01
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
7.60
1.112
.671
246
.826