Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiết 38.Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.09 KB, 10 trang )


2) Tìm x trên hình vẽ.
5
12
B
A
C
x
1) Phát biểu định lý Pytago thuận, đảo.
Kiểm tra bài cũ

TiÕt 38: LuyÖn TËp

Bài 1(Bài 57.SGK). Cho bài toán: Tam giác ABC có
AB = 8 ; AC = 17; BC = 15 có phải là tam giác vuông
hay không ?. Bạn Tâm giải bài toán đó nh sau:
AB
2
+ AC
2
= 8
2
+ 17
2
= 64 + 289 = 353
BC
2
= 15
2
= 225
Do 353 225 nên AB


2
+ AC
2
BC
2
Vậy: Tam giác ABC không phải là tam giác vuông

Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng.
Giải
- Lời giải của bạn Tâm là Sai
- Lời giải đúng:
AB
2
+ BC
2
= 82 + 152 = 64 + 225 = 289
AC
2
= 172 = 289
Nên AC
2
= AB
2
+ BC
2
Vậy: Tam giác ABC là tam giác vuông (định lý pytago đảo).tại B

Bài 2 ( B i 56 - SGK). Tam giác nào là tam giác vuông
trong các tam giác có độ dài ba cạnh nh sau:
a) 9cm, 15cm, 12cm.

b) 5cm, 13cm, 12cm.
c) 7cm, 7cm, 10cm.
Trả lời
9
2
+12
2
= 81 + 144 = 225.
a) Ta có 15
2
= 225.
=> 15
2
= 9
2
+12
2
.
Vậy tam giác có độ dài ba cạnh 9cm, 15cm, 12cm là tam
giác vuông theo định lý Pitago đảo.

Bµi tËp: Cho BCD c¹nh BC = 15 cm ;
HD = 16 cm; BH = 12 cm.
a) TÝnh CH.
b) Chøng minh r»ng: BCD vu«ng.

DCBH ⊥
16
15
12

C
D
B
H


16
15
12
C
D
B
H
Bài 3:a)
Áp dụng định lí Pytago vào
tam giác vuông BCH
BC
2
= BH
2
+ CH
2
CH
2
= BC
2
- BH
2
CH
CH

2
Ph©n tÝch

16
15
12
C
D
B
H
Bài 3: b)
Áp dụng định lí Pitago vào
tam giác vuông BHD
9
CBD vuông tại B
BC CD
BD
CB
2
+ BD
2
= CD
2
CD = CH + HD
BD
2
= BH
2
+ HD
2


16
15
12
C
D
B
H
Bài 3: c)
Tam gi¸c HBM lµ tam gi¸c g×?
9
x
M
BiÕt xBH = 45
o
TÝnh BM

Đố
21dm
4dm
20dm
Tủ
Để biết được khi dựng
tủ đứng thẳng có vướng
vào trần nhà không, ta
làm cách nào?
Nếu đường chéo của tủ nhỏ hơn hoặc bằng chiều cao
bức tường thì khi dựng tủ không bị cấn vào trần nhà.
d
2

= 4
2
+20
2
= 416
dm. 4,20416d ≈==>
d

H íng dÉn vÒ nhµ:
- «n ®Þnh lÝ Pytago (thuËn, ®¶o)
- Lµm bµi tËp 83, 84, 87 (SBT)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×