Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

*kt sô6-chuong III- 2de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.56 KB, 3 trang )

Họ và tên:…………………………………
Lớp 6A
KIỂM TRA SỐ HỌC 45’
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Các cặp phân số nào bằng nhau?
A.
1 3
4 12
=
; B.
2 6
3 8
=
; C.
3 9
5 15

=

; D.
4 12
3 9

=
;
Câu 2: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp ( <; > ) vào ơ vng:
A.
1 2
3 3
− −
; B.


3 6
7 7

;
Câu 3: (1 điểm) Trong các khẳng đònh sau khẳng đònh nào đúng, khẳng đònh nào sai:
a) Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
b) Tích của hai phân số bất kì là một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của hai mẫu.
c) Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
d) Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.
Câu 4: (1 điểm) Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được khẳng đònh đúng:
a) Số đối của phân số
3
4−
là …………
b) Số nghòch đảo của
3
4−
là …………
Câu 5: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng:
b) Kết quả của phép tính
9 7
10 10

+
là:
A.
2
20

B.

2
10

C.
1
10
D.
16
10

c) Kết quả của phép tính
2
2
3

 
 ÷
 
là:
A.
4
6

B.
4
9

C.
4
9

D.
4
6
d) Kết quả của phép tính
3
:9
7

là:
A.
1
21

B.
27
21

C.
1
21
D.
27
7
e) Viết hỗn số
4
2
7
dưới dạng phân số là:
A.
8

7
B.
14
7
C.
16
7
D.
18
7

II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Viết các phân số sau: a) Hai phần âm bảy; b) Mười một phần mười ba.
Bài 2: (0,5 điểm) Viết số thập phân 0,7 dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %.
Bài 3: ( 1 điểm) Quy đồng mẫu các phân số sau:
1 2
à
4 5
v

Bài 4: (1 điểm) Tìm x biết:
2 1 3
x
3 2 4
− −
+ =
Bài 5: (2 điểm) Tính giá trò của các biểu thức:
3 2
A 2
5 5

− −
 
= + +
 ÷
 
;
12 1 5
B :
18 3 6

 
= +
 ÷
 
Họ và tên:…………………………………
Lớp 6A
KIỂM TRA SỐ HỌC 45’
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Các cặp phân số nào bằng nhau?
A.
2 5
3 7
=
; B.
2 3
8 12
=
; C.
3 5
9 15

=
− −
; D.
4 2
16 8
=

;
Câu 2: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp ( <; > ) vào ơ vng:
A.
3 2
4 4
− −
; B.
3 4
5 5

;
Câu 3: (1 điểm) Trong các khẳng đònh sau khẳng đònh nào đúng, khẳng đònh nào sai:
a) Hai số là đối nhau nếu có tổng bằng 0
b) Hai số có tích bằng 1 là hai số đối nhau.
c) Hiệu của hai phân số là một phân số có tử bằng hiệu các tử, mẫu bằng hiệu các mẫu.
d) Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử.
Câu 4: (1 điểm) Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được khẳng đònh đúng:
a) Số đối của phân số
3
5
là …………
b) Số nghòch đảo của
3

5
là …………
Câu 5: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng:
b) Kết quả của phép tính
8 7
9 9

+
là:
A.
1
9
B.
1
9

C.
15
18
D.
15
18

c) Kết quả của phép tính
2
3
2

 
 ÷

 
là:
A.
6
4

B.
6
4
C.
9
4

D.
9
4
d) Kết quả của phép tính
2
:8
5

là:
A.
4
5

B.
16
5


C.
1
20

D.
1
20
e) Viết hỗn số
3
2
5
dưới dạng phân số là:
A.
7
5
B.
13
5
C.
11
5
D.
1
5

II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Viết các phân số sau: a) Hai mươi phần bảy mươi mốt; b) Một phần âm ba.
Bài 2: (0,5 điểm) Viết số thập phân 1,3 dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %.
Bài 3: ( 1 điểm) Quy đồng mẫu các phân số sau:
1 2

à
3 5
v

Bài 4: (1 điểm) Tìm x biết:
2 1 3
x-
3 2 4
− −
=
Bài 5: (2 điểm) Tính giá trò của các biểu thức:
3 2 1
A
5 5 2
− −
 
= − +
 ÷
 
;
12 1 6
B :
20 5 5

 
= +
 ÷
 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×