Tải bản đầy đủ (.doc) (204 trang)

giao an so 6 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 204 trang )

Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
Ngày 10 tháng 01 năm 2009
Tiết 62
♣§ 12 . TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
Các tính chất cơ bản của phép nhân trong N có còn đúng trong Z ?
I Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : Giao hoán ,Kết hợp , Nhân với 1 ,
phân phố của phép nhân đối với phép cộng .
- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên .
- Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính tóan và biến đổi
biểu thức .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , hai số nguyên khác
dấu
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- GV yêu cầu học sinh
nhắc lại các tính chất của
phép nhân trong tập hợp
các số tự nhiên
- Tính 2 . (-3) và (-
3) .2
Nhận xét – Kết
luận
- Phát biểu tính chất giao
hoán


- Học sinh tính
2 . (-3) = - 6
(-3) .2 = - 6
⇒ 2 . (-3) = (-
3) .2
Phép nhân trong Z có
tính giao hoán
I Tính chất giao hoán :

Ví dụ :
2 . (-3) = (-3) .2 (=-6) ;
(-7) . (-4) = (-4) . (-7)
II Tính chất kết hợp :
Ví dụ :
[9 . (-5)] .2 = 9 . [(-5) .2] =
-90
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
51
a . b = b . a
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
Tính [9 . (-5)] .2 và 9.[(-
5) .2]
Nhận xét và kết luận
- Tính các biểu thức sau
và có nhận xét gì về
dấu của tích
(-1) . (-2) . (-3) . (-4)
(-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5)
- Khi nhóm thành từng cặp
và không còn thừa số

nào ,tích trong mỗi cặp
mang dấu “ + “ vì thế tích
chung mang dấ “ + “ .
Nếu a ∈ Z thì = (-a)
2
Học sinh cần lưu ý a
2
≠ - a
2
4./ Củng cố :
Phép nhân trong Z có
những tính chất gì ?
Tích chứa một số chẳn thừa
số âm sẽ mang dấu gì ?
Tích chứa một số lẻ thừa số
âm sẽ mang dấu gì ?
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà 90 → 94
SGK trang 95
- Học sinh tính
[9 . (-5)] .2 = (-
45) . 2 = - 90
9 . [(-5) .2] = 9 .
(-10) = - 90
Vậy : [9 . (-5)] .2 =
9 . [(-5) .2]
Ta nói Phép nhân có
tính kết hợp
- Học sinh làm ?1
- Học sinh làm ?2

- Học sinh làm ?3
- Học sinh làm ?4
Bạn Bình nói đúng vì
2 ≠ -2
Nhưng 2
2

= (-2)
2
- Học sinh làm ?5
Chú ý :
• Nhờ tính chất kết hợp ,ta có
thể tính tích của nhiều số
nguyên .
• Khi thực hiện phép
nhân nhiều số nguyên ,ta có
thể dựa vào các tính chất
giao hoán ,kết hợp để thay
đổi vò trí các thừa số , đặt
dấu ngoặc để nhóm các
thừa số một cách tùy ý
• Ta cũng gọi tích
của n số nguyên a là lũy
thừa bậc n của số nguyên a
Nhận xét :
a) Tích chứa một số chẳn
thừa số nguyên âm sẽ
mang dấu “ + “
b) Tích chứa một số lẻ thừa
số nguyên âm sẽ mang

dấu “ - “
III Nhân với 1 :
a . 1 = 1 . a = a
IV Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng :
a (b + c) = a . b + a . c
Chú ý : Tính chất trên cũng
đúng đối với phép trừ
a (b - c) = a . b - a . c

Tiết 63
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
52
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân s
- Rèn kỷ năng thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh sữa các bài tập 92 ; 93 ; 94 SGK trang 95
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Nhận xét dấu của tích
237 (-26)
- Nhận xét thừa số chung

của tổng 2 tích .
- p dụng tính chất gì ?
- Nhận xét các thừa số âm
trong tích là một số chẳn
hay lẻ
- Học sinh phát biểu tích
một số chẳn và một số lẻ
thừa số âm là số gì ?
- Học sinh thực hiện và
giải thích rõ lý do

- Học sinh thực hiện và
giải thích rõ lý do
+ Bài tập 95 / 95 :
(- 1)
3
= (- 1).(- 1).(- 1) = 1.(-
1) = - 1
Còn hai số nguyên khác là 1
và 0
1
3
= 1 ; 0
3
= 0
+ Bài tập 96 / 95 :
a) 237 . (-26) + 26 . 137
= - 237 . 26 + 26 . 137
= 26 (- 237 + 137 )
= 26 . (-100) = - 2600

b)63.(-25) + 25.(-23) =
- 63 . 25 – 25 . 23=
25 . (-63 – 23)= 25 . (-86)
= - 2150
+ Bài tập 97 / 95 :
a) (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-
3) > 0
Vì tích một số chẳn thừa số
âm là số dương
b) 13.(-24).(-15) . (-8) . 4 < 0
Vì tích một số lẻ thừa số âm
là một số âm
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
53
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
- Nhận xét và áp dụng
tính chất gì của phép nhân
để tính nhanh.
- Dựa vào tính chất gì để
tìm số thích hợp
4./ Củng cố :
- Phép nhân trong Z
có những tính chất
gì ?
- Dựa vào các tính
chất đó ta có thể
thực hiện nhanh
chóng các bài tập .
5./ Dặn dò :
Làm thêm các bài tập

139 , 140 , 141 , 147 ,
148 , 149 SBT Toán 6 tập
một .
- p dụng tích chất giao
hoán và kết hợp
- Dựa vào tính chất phân
phối của phép nhân đối
với phép cộng
+ Bài tập 98 / 95 :
Tính giá trò biểu thức :
a) (-125).(-13).(-a)với a = 8
thay a = 8 vào biểu thức
(-125) . (-13) . (-8)
= (-125) . (-8) . (-13)
= 1000 . (-13) = -
13000
b)(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b
với b = 20
thay b = 20 vào biểu thức
(-1).(-2).(-3) . (-4) . (-5) . 20
= [(-1) . (-3) . (-4)] . [(-2) .
(-5)] .20
= (-12) .10 . 20 = - 2400
+ Bài tập 99 / 95 :
a) -7 . (-13) + 8 . (-13) =
(-13) . (-7 + 8)
= -13
b) (-5) . (-4 - -14 )
= (-5) . (-4) – (-5) . (-14)
= -50

+ Bài tập 100 / 95 :
Giá trò của m . n
2
với m = 2 ,
n = 3 là số nào trong bốn
đáp số A ,B ,C ,D dưới đây:
A. –18 B. 18
C. -36 D. 36

GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
54
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
Tiết 64
§♣ 13 . BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Bội và ước của một số nguyên có những tính chất gì ?
I Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên ,khái niệm “ Chia hết cho”.
- Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho” .
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Cho hai số tự nhiên a và b với b ≠ 0 Khi nào thì ta nói a chia hết cho b (a !
b) ?
- Tìm các ước của 6
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi

- Gv nhắc : Nếu có một số q
sao cho
a = b . q thì ta nói a chia hết
cho b
Trong tập hợp các số nguyên
thì sao ?
Trong tập hợp các số nguyên
cũng vậy Học sinh phát biểu
tương tư khái niệm chia hế trong
tập hợp Z
- Học sinh làm ?1
6 = 2 . 3 = (-2) .
(-3)
= 1 . 6 = (-1) .
(-6)
- 6 = (-2) . 3 = 2 .
(-3)
= 1 . (-6) = (-
1) . 6
Vậy :
U(6) = { 1 , 2 , 3 ,
6 , -1 , -2 , -3 , -6}
I Bội và ước của một số
nguyên :
Cho a , b ∈ Z và b ≠ 0 .
- Nếu có một số nguyên q
sao cho a = b . q thì ta
nói a chia hết cho b . Ta
còn nói a là bội của b và
b là ước của a .

Ví dụ :
-9 là bội của 3vì -9 = 3 . (-3)
3 là ước của -9
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
55
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
6 . (-2) = -12
6 . 2 = 12
(-6) . (-2) = 12
(- 6) . 2 = -12
thì (-12) : (-2) = 6
12 : 2 = 6
12 : (-2) = -6
(-12) : 2 = -6
Như vậy : Trong phép chia
hết
Thương của hai số nguyên
cùng dấu mang dấu “ + “
Thương của hai số nguyên
trái dấu mang dấu “ – “
- Học sinh làm ?3
Hai bội của 6 là 12
và –12
Hai ước của 6 là 3
và –3
- Học sinh làm ?4
- Học sinh làm bài
tập 101 / 97
-
- Học sinh làm bài

tập 102 / 97
Chú ý :
• Nếu a = bq (b ≠ 0) thì ta
nói a chia cho b được q
và viết a : b = q
• Số 0 là bội của mọi số
nguyên khác 0
• Các số 1 và –1 là ước
của mọi số nguyên.
• Nếu c vừa là ước của a
vừa là ước b thì c cũng
được gọi là ước chung
của a và b .
Ví dụ :
Các ước của 8 là 1 , -1 , 2 ,
-2 , 4 , -4 , 8 , -8
Các bội của 3 là 0 , 3 , –3 ,
6 , -6 , 9 , -9 , . . . .
II Tính chất :
1./ Nếu a chia hết cho b
và b chia hết cho c thì a cũng
chia hết cho c
! b và b ! c ⇒ a ! c
2./ Nếu a chia hết cho
b thì bội của a cũng chia
hết cho b .
a ! b ⇒ am ! b (m ∈ Z)
3./Nếu hai số a,b chia hết
cho c thì tổng và hiệu của
chúng cũng chia hết cho c .

a ! c và b ! c⇒(a + b) ! c
và (a – b) ! c
4./ Củng cố :
• Khi nào thì ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b ? Số
nguyên b phải có điều kiện gì ?
• a gọi là gì của b và b gọi là gì của a
• Bài tập 101 và 102 SGK trang 97
5./ Dặn dò :
Làm bài tập về nhà 103 ; 104 ; 105 ; 106 SGK trang 97 .
Ngày 11 tháng 01 năm 2009
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
56
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
Tiết 65
§♣. LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần phải :
- Củng cố các khái niệm bội và ước của một số nguyên ,khái niệm “ Chia hết
cho”.
- Biết vận dụng ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho” để làm bài
tập
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Cho hai số nguyên a và b với b ≠ 0 Khi nào thì ta nói a chia hết cho b (a ! b) ?
Nêu các tính chất về bội và ước của số nguyên.
- Làm bài tập 101/Tr 97

3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
-Lập bảng để dễ thực hiện.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2.
-Nêu quy tắc nhân, chia các số
nguyên cùng dấu khác dấu?
-Giá trò tuyệt đối của một số
nguyên.
- Học sinh thực hiện
và giải thích rõ lý do

- Học sinh trả lời.
+ Bài tập 103 / 97 :
Lập bảng cộng ta thấy:
a/ Có 15 tổng được tạo
thành.
b/ Có bảy tổng chia hết cho
2 là: 24, 24, 26, 26, 26, 28,
28.
(có thể trả lời thêm: bảy
tổng nhưng chỉ có ba giá trò
khác nhau là 24, 26, 28)
2 3 4 5 6
21 23 24 25 26 27
22 24 25 26 27 28
23 25 26 27 28 29
+ Bài tập 104 / 97 :
a/ 15.x =-75
⇒x = (-75):15=-5
(Vì -5.15=-75).

GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
57
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
-p dụng tính chất để làm bài
tập.
GV giới thiệu thêm:
. ,
. ,
( . ). .( . )
. 1( 0) 1
a b a b q q Z
b a b a p p Z
a a p q a p q
p q a p q
⇒ = ∈


⇒ = ∈

⇒ = =
⇒ = ≠ ⇒ = =
M
M
Hoặc p = q =-1.
Nhưng do a#b nên p=q=-1.
GV: Yêu cầu HS lên làm bài tập
GV : Yêu cầu HS đọc có thể em
chưa biết SBT-Tr74
HS làm bài
HS lên bảng điền

HS đọc
b/
3. 18x =
nên
x
= 18:3=6.
Vậy x=6 hoặc -6.
+ Bài tập 106 / 97 :
Mọi cặp số nguyên khác 0
và đối nhau đều có tính chất:
( )a a−M

( )a a− M
và chỉ
những cặp số đó.
+ Bài tập 158 / 74-SBT :
:
:
4./ Củng cố :
• Khi nào thì ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b ? Số
nguyên b phải có điều kiện gì ?
• a gọi là gì của b và b gọi là gì của a
• Nêu các tính chất.
5./ Dặn dò :
Làm bài tập về nhà SBT trang 73-74 .
Làm các câu hỏi ôn tập chương.
Tiết sau ôn tập.

GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
58

48
32
-6
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
Ngày 01 tháng 02 năm 2009
Tiết 66-67
§♣.ÔN TẬP CHƯƠNG II
I Mục tiêu :
Thông qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống
lại các kiến thức cơ bản của chương học sinh cần :
- Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc
dấu ngoặc
- Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện
được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra việc Học sinh thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chương
- GV củng cố sửa sai
3./ Bài mới :
TIẾT 66(45 pt)
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- GV củng cố : Khi
nói số nguyên a thì
ta không thể xác
đònh được a là số

nguyên âm hay số
nguyên dương
- Không phải –a là
số âm
Hoạt động nhóm
- Học sinh thực hiện
+ Bài tập 107 / 98 :
a)
a -b 0 b -a
b)

| b| | a|

| -b| | -a|
a 0 b
c) a < 0 và -a = | a| = | -a| > 0
b = | -b | = | b | > 0 và b < 0
59
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
- Nhắc lại thứ tự
trong tập hợp các số
nguyên
- Nhắc lại qui tắc
cộng và qui tắc nhân
hai số nguyên cùng
dấu , hai số nguyên
khác dấu
- p dụng qui tắc
bỏ dấu ngoặc để
được một tổng đại

số rồi áp dụng
tính chất kết hợp
để thực hiện phép
tính .
4./ Củng cố :
Củng cố từng
phần trong từng bài
tập
5./ Dặn dò :
Làm các bài tập 113
đến 121 SGK trang
99 và 100
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện

+ Bài tập 108 / 98 :
Khi a > 0 thì -a < 0 ⇒ a >
-a
Khi a < 0 thì -a > 0 ⇒ a <
-a
+ Bài tập 109 / 98 :
- 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596 ;
1777 ; 1850
+ Bài tập 110 / 99 :
a) Tổng của hai số nguyên âm là
một số nguyên âm (Đ)
b) Tổng của hai số nguyên dương là
một số nguyên dương (Đ)
c) Tích của hai số nguyên âm là

một số nguyên âm (S)
d) Tích của hai số nguyên dương là
một số nguyên dương (Đ)
+ Bài tập 111 / 99 :
a) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-
8) = - 36
b) 500 – (-200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 210 – 100 = 700
– 310 = 390
c) - (-129) + (-119) – 301 + 12
= 129 – 119 – 301 + 12
= (129 + 12) – (119 + 301) =
141 – 420 = 21
d) 777 – (-111) – (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 =
1130
+ Bài tập 112 / 99 :
a – 10 = 2a – 5
- 10 + 5 = 2a – a
- 5 = a
a = -5
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
60
Giáo án số học 6- Năm học 2010 2011
TIET 67(45pt)
GV: Đào Thị Nga Tr ờng THCS Quang Hng
61
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
- Lũy thừa của một số
nguyên ?

- Nhắc lại qui tắc chuyển
vế ?
- p dụng tính chất
phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng

4./ Củng cố :
Củng cố từng phần
trong từng bài tập
5./ Dặn dò :
Làm các bài tập 120 và
121 SGK trang 99 và 100
, ôn tập kỹ chuẩn bò kiểm
tra 1 tiết .
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện
+ Bài tập 117 / 99 :
a) (-7)
3
.2
4
= (-7) . (-7) . (-
7) . 2 . 2 . 2 . 2
= - 343 . 16 =
- 5488
b) 5
4
. (-4)

2
= 625 . 16 = 10
000
+ Bài tập 118 / 99 :
a) 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35 = 50
x = 50 : 2
x = 25
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17 = - 15
x = - 15 : 3
x = - 5
c) | x – 1| = 0
x – 1 = 0
x = 1
+ Bài tập 119 / 100 :
a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10
15 . 12 – 3 . 5 . 10 = 180 - 150
=15.12 -15 . 10 = 30
=15 . (12 – 10 ) =15 . 2 = 30
b) 45 – 9 . (13 + 5)
45 – 9 . (13 + 5)
= 45 – 9 . 18 =45 – 9.13 – 9 . 5
= 45 – 162
= 45 – 117 – 45 = - 117
c) 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13) 29.
(19 – 13) – 19.(29 – 13)
= 29 . 6 – 19 . 6
= (19 – 13) . (29 – 19)
= 174 – 114 = 6 . 10

= 60

Ngµy 02 th¸ng 02 n¨m 2009
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
62
Giáo án số học 6- Năm học 2010 2011
Tieỏt 68
. KIEM TRA CHệễNG II
A- Mục tiêu:
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức trong chơng 2 ; Qua đó nắm đợc mức độ hiểu bài
và kĩ năng trình bày của HS - Từ đó GV rút kinh nghiệm trong việc ôn tập và giảng dạy tiếp theo .
B- Nội dung đề bài :
a. phần trắc nghiệm(3đ):
Câu 1(2đ): Hãy điền dấu X vào ô trống :
Với a, b là các số nguyên .
Câu Nội dung Đúng Sai
1 a b = - (b - a)
2 (a - b) + (b - a) = 0
3 a - b = b - a
4 a + b = b + a
Câu 2(1đ): Cho
x x=
. Hãy khoanh tròn kết quả đúng trong các khẳng định sau:
a/ Chỉ có một giá trị x=1 thoả mãn;
b/ Chỉ có một giá trị x=-1 thoả mãn;
c/ Chỉ có một giá trị x=0 thoả mãn;
d/ Các giá trị x=0 và x=1 đều thoả mãn.
B. Phần tự luận(7đ):
Câu 1(3đ): Thực hiện các phép tính:
a/ (-5).8.(-2).3

b/ 125-(-75)+32-(48+32)
c/ 3.(-4)
2
+ 2.(-5)-20
Câu 2(2đ): Tìm
x Z

, biết:
a/ 5x-12=48
b/ 13 (7-2x)= 18.
Câu 3(1đ):
a/Tìm tất cả các ớc của(-10)
b/Tìm 5 bội của 6
Câu 4(1đ):
Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:-10< x <11
C. Đáp án và biểu điểm :
I; Trắc nghiệm : 3 đ
Câu1: Chọn Đ; Đ; S; Đ Mỗi câu làm đúng : 0,5đ
Câu 2: Chọn D; 1 điểm
II; Tự luận : 7 đ
Câu 1 :
a) =240 1 đ . b) =152 1 đ . c) =18 1 đ .
Câu 2 :- Mỗi câu làm đúng 1điểm
Giải ra đợc kết quả:
a/ x=12 b/x=6
Câu 3: Mỗi ý cho 0,5 điểm
a/ Ư(-10) =
{ }
1; 2; 5; 10
b/B(6)=

{ }
0; 6; 12
Câu 4: Mỗi ý cho 0,5 điểm
Số nguyên x thoả mãn -10<x<11 là
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10x
Tổng = 10

Ngày 04 tháng 02 năm 2009
GV: Đào Thị Nga Tr ờng THCS Quang Hng
63
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
Chương III - PHÂN SỐ

Tiết 69 ♣§ 1 . MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

4
3
là phân số , vậy
4
3-
có phải là phân số không ?
A. Mơc tiªu
Qua bµi nµy, HS cÇn:
- ThÊy ®ỵc sù gièng nhau vµ kh¸c nhau gi÷a kh¸i niƯm ph©n sè ®· häc ë tiĨu häc vµ kh¸i niƯm ph©n sè
häc ë líp 6.
- ViÕt ®ỵc c¸c ph©n sè mµ tư vµ mÉu lµ c¸c sè nguyªn.
- ThÊy ®ỵc sè nguyªn còng ®ỵc coi lµ ph©n sè víi mÉu b»ng 1.
- BiÕt dïng ph©n sè ®Ĩ biĨu diƠn mét sè néi dung thùc tÕ.
B. Chn bÞ cđa GV vµ HS:

GV: B¶ng phơ ghi bµi tËp vµ kh¸i niƯm ph©n sè.
HS: «n tËp kh¸i niƯm ph©n sè ®· häc ë tiĨu häc.
C. TiÕn tr×nh d¹y häc:–
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Ho¹t ®éng 1:
§Ỉt vÊn ®Ị vµ giíi thiƯu ch¬ng III(4ph)
GV: Ph©n sè ®· häc ë tiĨu häc, em h·y lÊy vÝ
dơ vỊ ph©n sè?
Trong c¸c ph©n sè nµy tư vµ mÉu ®Ịu lµ c¸c
sè tù nhiªn, mÉu kh¸c 0.
NÕu tư vµ mÉu lµ c¸c sè nguyªn , thÝ dơ:
3
4

cã ph¶i lµ ph©n sè kh«ng?
Kh¸i niƯm ph©n sè ®ỵc më réng ntn, lµm thÕ
nµo ®Ĩ so s¸nh hai ph©n sè, c¸c phÐp tÝnh vỊ
ph©n sè ®ỵc thùc hiƯn ntn. C¸c kiÕn thøc vỊ
ph©n sè cã Ých g× víi ®êi sèng cđa con ngêi.
§ã lµ néi dung ta sÏ häc ë ch¬ng nµy.
HS: VÝ dơ:
2 1
; ;
5 7
HS nghe GV giíi thiƯu ch¬ng III
Ho¹t ®éng 2:
1. Kh¸i niƯm ph©n sè(12ph)
-Em h·y lÊy mét vÝ dơ thùc tÕ trong ®ã ph¶i
dïng ph©n sè ®Ĩ biĨu thÞ.
-Ph©n sè cßn cã thĨ coi lµ th¬ng cđa phÐp

chia: 3 chia cho 4. VËy víi viƯc dïng ph©n sè
ta cã thĨ ghi ®ỵc kÕt qu¶ cđa phÐp chia hai sè
tù nhiªn dï r»ng sè bÞ chia cã chia hÕt hay
kh«ng chia hÕt cho sè chia(víi ®iỊu kiƯn sè
chia kh¸c 0).
T¬ng tù nh vËy, (-3) chia cho 4 th× th¬ng lµ
bao nhiªu?
-GV:
2
3


lµ th¬ng cđa phÐp chia nµo?
HS: Cã mét c¸i b¸nh chia thµnh 4 phÇn b»ng
nhau, lÊy ®i 3 phÇn, ta nãi r»ng”®· lÊy
3
4
c¸i
b¸nh ”.
HS: (-3) chia cho 4 th× th¬ng lµ
3
4

.
HS:
2
3


lµ th¬ng cđa phÐp chia (-2) cho (-3)

GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
64
Giáo án số học 6- Năm học 2010 2011
-GV khẳng định: cũng nh
3
4
;
3
4

;
2
3


đều là
các phân số
Vậy thế nào là một phân số?
-GV: So với khái niệm phân số đã học ở tiểu
học, em thấy khái niệm phân số đã đợc mở
rộng ntn?
Còn điều kiện gì không thay đổi?
-GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung tổng quát
của phân số.
GV: Đa TQ lên bảng phụ.
HS: Phân số có dạng
a
b
với
, , 0a b Z b

HS: ở Tiểu học, phân số có dạng
a
b
với
, , 0a b N b
.
-Nh vậy tử và mẫu của phân số không phải
chỉ là số tự nhiên mà có thể là số nguyên.
Điều kiện không đổi là mẫu phải khác 0.
Hoạt động 3:
2. Ví dụ(10ph)
GV: Hãy cho ví dụ về phân số? Cho biết tử và
mẫu của các phân số đó.
GV y/c HS lấy vd khác dạng: tử và mẫu là hai
số nguyên khác dấu, là hai số nguyên cùng
dấu, tử bằng 0.
GV y/c HS làm ?2
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho
ta phân số?
a, b, c, d, e
f/
0
3
g/
4
1
h/
5
a
với

a Z

.
GV hỏi:
4
1
là phân số, mà
4
1
=4. Vậy mọi số
nguyên có thể viết dới dạng phân số hay
không? cho ví dụ?
GV: Số nguyên a có thể viết dới dạng phân số
1
a
.
HS: .
HS: Trả lời trớc lớp dựa theo TQ của phân
số.
HS: Mọi số nguyên đều có thể viết dới dạng
phân số.
Vd:
2 3
2 ;3
1 1
= =
Hoạt động 4:
Luyện tập củng cố(17ph)
GV: Đa bài tập 1-Tr 5- SGK lên bảng phụ,
yêu cầu HS gạch chéo trên hình.

-GV yêu cầu HS hoạt đông nhóm, làm bài
trên giấy in sẵn đề:
Bài 2(a,c) 3(b, d) 4 <Tr 6- SGK>
GV: kiểm tra bài làm một số nhóm.
Bài 5- Tr6-SGK.
Bài 6- Tr4 SBT
Biểu diễn các số sau đây dới dạng phân số với
đơn vị là:
a/ Mét: 23cm; 47 mm
HS: Lên bảng thực hiện.
HS: hoạt động nhóm.
HS: nhận xét bài.
HS: Làm bài 5.
Hai HS lên bảng chữa:
a/
23
23
100
cm m=
;
47
47
1000
mm m=
b/
2 2
7
7
100
dm m=

;
2 2
101
101
10000
cm m=
GV: Đào Thị Nga Tr ờng THCS Quang Hng
65
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
b/ MÐt vu«ng: 7 dm
2
; 101 cm
2

Bµi 8 - Tr4 –SBT
Cho
4
3
B
n
=

víi
n Z

.
a/ n ph¶i cã ®iỊu kiƯn g× ®Ĩ B lµ ph©n sè.
b/ T×m ph©n sè B biÕt n=0; n=10; n=-2.
HS:a/
3n


®Ĩ
3 0( )n n Z− ≠ ∈
th× B lµ ph©n sè.
b/ n=0 th× B=
4
3−
n=10 th× B=
4
7
n=-2 th× B=
4
5−
Ho¹t ®éng 5:
Híng dÉn vỊ nhµ(2ph)
- Häc thc d¹ng TQ cđa ph©n sè.
Bµi tËp sè 2(b,d)- Tr6 –SGK vµ bµi 1,2,3,4,7 SBT.
- ¤n tËp vỊ ph©n sè b»ng nhau.
- Tù ®äc phÇn “Cã thĨ em cha biÕt”.

Ngày 01 tháng 02 năm 2009
Tiết 70 ♣§ 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Hai phân số

5
3

7
4-
có bằng nhau không ?

I Mục tiêu :
- Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ;
- Bảng phụ ghi ví dụ
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Thế nào gọi là phân số ?
- Sửa bài tập 4 và 5 SGK
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
66
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
- Hình 1 và hình 2 biểu
diển các phân số nào ?
Có nhận xét gì ?
- Học sinh trả lời

6
2
=
3
1
- Học sinh nhận xét
tích 1 . 6 và 2 . 3
I Đònh nghóa : (10 phút)



3
1

6
2
Ta đã biết :
6
2
=
3
1
Nhận xét : 1 . 6 = 2 . 3
- Học sinh nhận xét và
rút ra đònh nghóa
- Từ tích a . b = c . d
ta có thể lập được các
cặp phân số bằng nhau
như sau :

b
d
=
c
a

a
d
=
c

b

b
c
=
d
a

a
c
=
d
b
- Học sinh làm ?1
a)
12
3
=
4
1
vì 1 .
12 = 3 . 4 = 12
b)
3
2

8
6
vì 2 . 8
= 16 ; 3 . 6 = 18

c)
15-
9
=
5
3-
vì (-3) .
(-15) = 5 . 9 = 45
d)
3
4

9
12-
vì 4.9 =
36 ; 3.(-12) = -36
- Học sinh làm ?2
Ta cũng có :
12
6
=
10
5
Và nhận thấy: 5 . 12 = 6 . 10
Đònh nghóa :
Hai phân số
d
c

b

a
gọi là bằng
nhau nếu a . d = b . c
II Các ví dụ : (15 phút)
Ví dụ 1 :
8-
6
=
4
3-
vì(-3).(-8)=4.6 (= 24)


5
3

7
4-
vì 3.7 ≠ 5 . (-4)
Ví dụ 2 :
Tìm số nguyên x biết:
28
21-
=
4
x

28
21-
=

4
x
nên x.28=4.(-21)
⇒ x =
3- =
28
(-21) . 4
4./ Củng cố : (10 phút)
Bài tập củng cố 6 và 7 SGK
5./ Dặn dò : (3 phút)
Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK
Ngày 10 tháng 02 năm 2009
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
67
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
Tiết 71
♣§ 3 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
Tại sao có thể viết một phân số bất kỳ
Có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương ?
I Mục tiêu :
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để
viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương .
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Khi nào thì hai phân số

d
c

b
a
bằng nhau ?
- Sửa bài tập 8 , 9 và 10 SGK
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Vì sao
6-
2
=
3-
1
- Học sinh trả lời

6-
2
=
3-
1
Vì 1 . (-6)
= 2 . (-3)
- Học sinh làm ?1
I Nhận xét : (10 phút)
Ta đã biết :
6-
2
=

3-
1

Vì 1 . (-6) = 2 . (-3)
Ta thấy :
2 1.2
6 3.2
=
− −

2 : 6-
2 : 2
=
3-
1
- Học sinh nhận xét
quan hệ giữa tử và
mẫu của hai phân số
bằng nhau
- Học sinh làm ?1
. (-3) : (-4)
2
1-
=
6-
3
;
8
4-
=

2-
1
. (-3) : (-4)
II Tính chất cơ bản của
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
68
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
- Có thể nêu được tính
chất gì của phân số
GV: Từ tính chất cơ bản
của phân số, ta có thể
viết một phân số bất kì
có mẫu âm thành phân
số bằng nó có mẫu
dương .
Từ ?3ta thấy:
-Mỗi phân số có vô số
phân số bằng nó.
-Các phân số bằng nhau
là các cách viết khác
nhau của cùng một số
mà người ta gọi là số
hữu tỉ.
- Củng cố : Nhắc lại
tính chất cơ bản của
phân số
- Học sinh làm ?2
. (-3) : (-5)
2
1-

=
6-
3

10-
5
=
2
1-
. (-3) : (-5)
- Học sinh làm ?3
17
5-
=
(-1) . 17-
-1)( . 5
=
17-
5
11
4
=
(-1) . 11-
(-1) . 4-
=
11-
4-
b-
a-
=

(-1) . b
(-1) . a
=
b
a
(b < 0)
phân số (18 phút)
Nếu ta nhân cả tử và mẫu
của một phân số với cùng
một số nguyên khác 0 thì ta
được một phân số bằng
phân số đã cho .

m . b
m . a
=
b
a
với m ∈ Z và m ≠ 0
Nếu ta chi cả tử và mẫu của
một phân số cho cùng một
ước chung của chúng thì ta
được một phân số bằng
phân số đã cho .

m : b
m : a
=
b
a

với n ∈ ƯC(a,b)
4./ Củng cố :
Bài tập củng cố 11 và 12 SGK(8 phút)
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà 13 và 14 SGK(2 phút)

Ngày 11 tháng 02 năm 2009
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
69
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
70
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
Ngµy so¹n: 4/2/2011
Ngµy gi¶ng: 9/2/2011
Tiết 74:
§ ♣ 4 . RÚT GỌN PHÂN SỐ
Thế nào là phân số tối giản và làm thế nào
để có phân số tối giản ?
I Mục tiêu :
1. KiÕn thøc
- Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số .
- Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng
tối giản .
2. KÜ n¨ng
- Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số ,có ý thức viết phân số ở dạng tối giản .
3. Th¸i ®é: trung thùc víi kÕt qu¶ phÐp to¸n, cÈn thËn, tØ mØ,
II Chn bÞ cđa gv vµ hs
- GV: Sgk ,sbt, b¶ng phơ, phÊn mµu
- HS: Sgk, sbt, vë lun tËp, b¶ng nhãm, bót d¹

III – TiÐn tr×nh d¹y häc :
1./ Ổn đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
- p dụng tính chất cơ bản của phân số tìm 3 phân số bằng với phân số
42
28−
3./ Bài mới :
H§ cđa Giáo viên H§ cđa Học sinh
Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: C¸ch rót
gän ph©n sè(10 phút)
- Từ bài kiểm tra bài cũ
GV cho học sinh nhận
xét :
- Tử và mẫu của phân
số
21
14
như thế nào
với tử và mẫu của
phân số đã cho và giá
trò của chúng như thế
nào ?
Mỗi lần chia tử và mẫu
của phân số cho ước
chung khác 1 của chúng
- Học sinh trả lời

3

2
21
14
84
56
42
28
===
Phân số
21
14
có tử và mẫu nhỏ
hơn tử và mẫu của phân số đã
cho nhưng vẫn bằng phân số
đó , phân số
3
2
cũng vậy .
Qui tắc :
Muốn rút gọn một phân số ,
ta chia cả tử và mẫu của phân
I Cách rút gọn
phân số
Ví dụ :
:2 :7

3
2

21

14

42
28
==
: 2 : 7
Qui tắc :sgk
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
71
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
ta được một phân số
bằng nó nhưng đơn giản
hơn . Làm như vậy tức là
ta đã rút gọn phân số.
số cho một ước chung (khác 1
và –1) của chúng .
Ho¹t ®éng 2: Thế nào là
phân số tối giản :(17
phút)
- GV nhắc nhở : Khi rút
gọn phân số ta thường để
kết quả là một phân số có
mẫu dương
Trong ví dụ

3
2

21
14


42
28
==
ta thấy
phân số
3
2
không thể
rút gọn được nữa vì tử và
mẫu không có ước chung
nào khác ± 1 . Chúng là
phân số tối giản
-Trong ví dụ

3
2

21
14

42
28
==
phân số
3
2
có còn rút gọn được
nữa không ? Vì sao ?
-GV giới thiệu thế nào là

phân số tối giản
-Khi phân số đã tối giản
thì ƯCLN của tử và mẫu
là bao nhiêu
Hoạt động 3:Củng cố –
Luyện tập
Bài 15 SGK
Rút gọn phân số:
a)
55
22
Hoạt động theo nhóm
- Học sinh làm ?1
a)
2
1
5:10
5:)5(
10
5 −
=

=

b)
11
6
)3(:)33(
)3(:18
33

18 −
=
−−

=

c)
3
1
19:57
19:19
57
19
==

d)
3
1
3
)12(:)12(
)12(:)36(
12
36
==
−−
−−
=


Học sinh làm ?2

Trong các phân số

63
14
;
16
9
;
12
4-
;
4
1-
;
6
3
Phân số
16
9

4
1-
là phân số
tối giản
HS hoạt động nhóm
a)
55
22
=
5

2
11:55
11:22
=
b)
81
63−
=
9
7
9:81
9:63 −
=

c)
140
20

=
7
1
20:140
20:20

=

II Thế nào là phân
số tối giản :
- §Þnh nghÜa: SGK
- VD:

16
9

4
1-
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
72
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
b)
81
63−
c)
140
20

d)
75
25


Bài 17 SGK
Rút gọn phân số:
b)
8.7
14.2
d)
16
2.85.8 −
e)
132

114.11


Bài 20 SGK:
Tìm các cặp phân số sau
đây:
95
60
;
3
5
;
19
12
;
11
3
;
9
15
;
33
9




d)
75
25



=
3
1
25:75
25:25
=


HS hoạt động nhóm
b)
8.7
14.2
=
2
1
2.2.2.7
7.2.2
=
d)
16
2.85.8 −
=
2
3
8.2
)25(8
=


e)
132
114.11


=
3
1
3
11
)14(11
−=

=


Bài 20:
HS hoạt động nhóm
11
3
33
9

=

;
3
5
9
15

=
19
12
95
60 −
=

4./ Dặn dò : (2 phút)
Bài tập về nhà 17 ; 18 và 19 SGK
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
73
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
Ngµy so¹n: 7/2/2011
Ngµy gi¶ng: 12/2/2011
Tiết 75:
§ ♣ .LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
1. KiÕn thøc
- N¾m ch¾c vµ vËn dơng tèt kh¸I niƯm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân
số, phân số tối giản vµo c¸c bµi tËp cơ thĨ
2. KÜ n¨ng:
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.
- p dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế.
- Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng
biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là phân số tối giản, biểu diễn các
phần đoạn thẳng bằng hình học.
- 3. Th¸i ®é: trung thùc víi kÕt qu¶ phÐp to¸n, cÈn thËn, tØ mØ, phát triển tư duy HS,
hs biÕt lËp ln, ph©n tÝch kh¸I qu¸t ho¸ vÊn ®Ị
II Chn bÞ cđa GV vµ HS
GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.

HS: Ôn tập kiến thức từ đầu chương.
III – TiÕn tr×nh d¹y häc
1./ Ổn đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
- Học sinh chữa bài tập về nhà bài tập 18 và 19 SGK
3./ Bài mới :
H§ cđa Giáo viên H§ cđa Học sinh
Ghi b¶ng
Luyện tập (35 phút)
GV hướng dẫn trước
hết hãy rút gọn các
phân số chưa tối
giản ,từ đó tìm được
các cặp phân số
bằng nhau .
-Tương tự như trên
phải rút gọn mỗi
phân số rồi tìm được
phân số phải tìm.
Hoạt động theo nhóm
-Học sinh tổ 2 thực hiện
-Học sinh tổ 3 thực hiện
Trong các phân số sau đây,
tìm phân số không bằng
phân số nào trong các phân
số còn lại:
+ Bài tập 20 Tr15 :Tìm các cặp
phân số bằng nhau trong các
phân số sau đây:


95
60
19
12
;
3
5
9
15
;
11
3
33
9

=

=

=

+ Bài tập 21 / 15 :
10
7
20
14
;
3
2
15

10
;
6
1
54
9
6
1
18
3
;
3
2
18
12
;
6
1
42
7
==

−−
=


=

=


=

nên
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
74
Gi¸o ¸n sè häc 6- N¨m häc 2010 2011–
Các phân số bằng
nhau chỉ liệt kê bởi
một đại diện .
Bµi 22/15
-Đầu tiên ta phải
làm gì?
Hãy rút gọn.
-Làm tiếp thế nào?
- Nếu không có điều
kiện ràng buộc thì
có bao nhiêu phân
số bằng phân số
15
39
Đó chính là các cách
viết khác nhau của
số hữu tỉ
5
13
.
Bài 26:Đưa đề bài
lên bảng phụ.
-Đoạn thẳng AB
gồm bao nhiêu đơn

vò độ dài?
-CD =
3
4
AB. Vậy CD
dài bao nhiêu đơn vò
độ dài? Vẽ hình.
Bài 39-SBT: Chứng
tỏ rằng
12 1
30 2
n
n
+
+

phân số tối giản?
- Để c/tỏ một phân
số có tử, mẫu thuộc
N là phân số tối giản
ta cần cm điều gì?
-Gọi d là ước chung
của 12n+1 và 30n+2.
Hãy tìm thừ số nhân
- Học sinh tổ 4 thực hiện
- Học sinh tổ 5 thực hiện
-Ta rút gọn phân số
15
39
-Ta phải nhân cả tử và mẫu

của phân số
5
13
với cùng
một số tự nhiên, sao cho tử
và mẫu là các số tự nhiên
có hai chữ số.
-Có vô số phân số .
-Đoạn thẳng Ab gồm 12 đơn
vò độ dài.
-HS lên bảng thực hiện
HS: lên bảng thực hiện.
-Ta cần cm phân số đó có
tử và mẫu là hai số nguyên
tố cùng nhau.
15
10
18
12
;
54
9
18
3
42
7


=


=

=

vậy phân số phải tìm là :
20
14
+ Bài tập 22 / 15 : Điền số thích
hợp vào ô vuông:
2 40 3 45 4 48 5 50
; ; ;
3 60 4 60 5 60 6 60
= = = =
+ Bài tập 23 / 16 :











=
3
5
;
5

3
;)
5
5
hoặc(
3
3
;)
5
0
hoặc(
3
0
B
+ Bài tập 25 / 16 :
Rút gọn:
13
5
39
15
=

91
35
78
30
65
25
52
20

39
15
26
10
13
5
======
+ Bài tập 26 / 16 :
3 3
.12 9
4 4
CD AB= = =
(đvđd)
5 5
.12 10
6 6
EF AB= = =
(đvđd)
1 1
.12 6
2 2
GH AB= = =
(đvđd)
5 5
.12 15
4 4
IK AB= = =
(đvđd)
+ Bài tập 39 / SBT-Tr9 :
BCNN(12;30)=60

⇒ (12n+1)5=60n+5
(30n+2).2=60n+4
(12n+1)5 - (30n+2).2=1
Trong N số 1 chỉ có 1 ước là 1
nên suy ra d=1
⇒ (12n+1) và (30n+2) ngyên tố
cùng nhau

12 1
30 2
n
n
+
+
là phân số tối giản.
GV: §µo ThÞ Nga Tr– êng THCS Quang Hng
75

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×