Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

GA VĂN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.51 KB, 16 trang )


Ngữ văn
Tiết 100+101.Văn bản:
Cô Tô
Giáo viên: Nguyễn Thị Thuyến

NguyÔn Tu©n (1910-1987 )
Tiết 100.101.Văn bản : Cô Tô
( Nguyễn Tuân )
I. Đọc, tìm hiểu sơ lược
1/ Tác giả
Em hãy nêu các
nét chính về tác
giả ?

Nguyễn Tuân là một nghệ sĩ giàu lòng yêu
nước và tinh thần dân tộc. Ông yêu tha thiết
tiếng mẹ đẻ, yêu những kiệt tác của văn
chương cổ điển, yêu âm nhạc dân gian, yêu
đắm say cảnh thiên nhiên của đất nước. Bên
cạnh đó Nguyễn Tuân là một nghệ sĩ rất
mực tài hoa. Ông am hiểu nhiều ngành
nghệ thuật khác như hội hoạ , điêu khắc,
điện ảnh, âm nhạc, sân khấu…Ông vận
dụng con mắt của nhiều ngành nghệ thuật
khác nhau để diễn tả nghệ thuật văn
chương.

Nguyễn Tuân để lại một sự nghiệp văn học phong phú,
nhiều thể loại, lĩnh vực với những trang viết độc đáo tài hoa.
Các tác phẩm chính : “ Vang bóng một thời ”; “ Chiếc lư


đồng mắt cua ”

2/ Tác phẩm
Em hãy nêu những
hiểu biết của em về
văn bản ?
Văn bản thuộc phần cuối tập kí cùng
tên được tác giả viết trong một lần ra thăm
đảo Cô Tô

Quần đảo Cô Tô

Quần đảo Cô Tô

3/ Thể loại+Phương thức biểu đạt
Hãy nêu thể loại và các
phương thức biểu đạt của
văn bản ?
Văn bản thuộc thể loại kí,
các phương thức biểu đạt:tự sự
+miêu tả+biểu cảm+nghị luận

Tit 100.101 Vn bn : Cụ Tụ
(Nguyn Tuõn)
I. c, tỡm hiu s lc
4/ B cc
Hóy nờu b cc v ni dung
chớnh tng phn ?
* Bố cục : Gồm 3 phần :
+ Phần 1 : Từ đầu mùa sóng ở đây : Toàn cảnh Cô

Tô sau trận bão đi qua.
+ Phần 2 : Từ mặt trời là là nhịp cánh : Cảnh mặt
trời mọc trên biển đảo Cô Tô .
+ Phần 3 : Còn lại: Cảnh sinh ho t c a con ng i trên đảo Cô Tô.

Tit 100.101 Vn bn : Cụ Tụ
(Nguyn Tuõn)
II. c, tỡm hiu chi tit ni dung
1, Đảo Cô Tô sau cơn bão đi qua
Cnh sc trờn o Cụ Tụ sau
cn bóo nh th no ?
- Cây : Lại thêm xanh m ợt.
- N ớc biển : Lại lam biếc , đậm đà hơn hết cả mọi khi
- Cát : Vàng giòn hơn nữa .
- L ới : Càng thêm nặng mẻ cá giã đôi
xanh m ợt.
Vàng giòn
lam biếc
- Là một ngày trong trẻo , sáng sủa,
=> Bc tranh trong sỏng,tinh khụi, lng ly v
phúng khoỏng

Tit 100.101 Vn bn : Cụ Tụ
(Nguyn Tuõn)
II. c, tỡm hiu chi tit ni dung
1, o Cụ Tụ sau cn bóo i qua
Em cú nhn xột gỡ v cỏch
miờu t ca tỏc gi ?
- Cây : Lại thêm xanh m ợt.
- N ớc biển : Lại lam biếc , đậm đà hơn hết cả mọi khi

- Cát : Vàng giòn hơn nữa .
- L ới : Càng thêm nặng mẻ cá giã đôi
xanh m ợt.
Vàng giòn
lam biếc
- Là một ngày trong trẻo , sáng sủa,
=> Dựng nhiu tớnh t, so sỏnh-> biu cm cao

Tiết 100.101 – Văn bản : Cô Tô
(Nguyễn Tuân)
II. Đọc, tìm hiểu chi tiết nội dung
2, Cảnh mặt trời mọc trên đảo
Cảnh mặt trời mọc trên đảo Cô Tô có gì độc
đáo, tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì ?
- Mặt trời : tròn trĩnh, phúc hậu như lòng đỏ quả trứng thiên
nhiên đầy đặn.
- Quả trứng: hồng hào thăm thẳm và đường bệ đặt lên một mâm bạc
(mặt bể) rộng bằng cả…chân trời màu ngọc trai nước biển ửng
hồng
- Y như mâm lễ phẩm… mừng sự trường thọ
- Vài chiếc nhạn chao đi chao lại….mâm bể sáng …chất bạc
nén…hải âu…là là nhịp cánh
y n.đầ đặ
=> So sánh bằng hình ảnh, liên tưởng đặc sắc, mới lạ
=> Bức tranh đẹp rực rỡ, tinh khôi, tráng lệ và lộng lẫy
tròn trĩnh.

Cảnh sinh hoạt trên đảo

Tiết 100.101 – Văn bản : Cô Tô

(Nguyễn Tuân)
II. Đọc, tìm hiểu chi tiết nội dung
3, Cảnh sinh hoạt của con người trên đảo
Tác giả đã chọn địa điểm không gian nào để miêu tả cảnh sinh hoạt
trên đảo? Gợi cho chúng ta cảm nhận về không khí cuộc sống ra
sao?
- Cái giếng nước ngọt giữa đảo:
=> Vui như cái bến; đậm đà, mát nhẹ hơn mọi cái chợ trong
đất liền
+ Bao nhiêu thuyền tập trung chờ lấy nước ngọt ra khơi
+Vợ chồng anh hùng lao động Châu Hòa Mãn:
chồng-gánh nước; vợ- dịu dàng địu con
=> So sánh, liệt kê=> đông vui, tấp nập, thân tình, ấm êm, hạnh phúc
trong sự yên ả, thanh bình, giản dị.
+ rất đông người: tắm, múc, gánh nước

Tiết 100.101 – Văn bản : Cô Tô
(Nguyễn Tuân)
I. Đọc, tìm hiểu sơ lược
II. Đọc, tìm hiểu chi tiết nội dung
III. Tổng kết
Hãy nêu nghệ thuật đặc sắc và
nội dung chính của văn bản ?
*Ghi nhớ: SGK

Hãy viết một đoạn văn tả cảnh
mặt trời mọc trên quê hương em ?
Tiết 100.101 – Văn bản : Cô Tô
(Nguyễn Tuân)
I. Đọc, tìm hiểu sơ lược

II. Đọc, tìm hiểu chi tiết nội dung
III. Tổng kết
IV. Luyện tập

Tiết 100.101 – Văn bản : Cô Tô
(Nguyễn Tuân)
I. Đọc, tìm hiểu sơ lược
II. Đọc, tìm hiểu chi tiết nội dung
III. Tổng kết
IV. Luyện tập

Học bài cũ phần ghi nhớ

Soạn Văn bản: Tre Việt Nam
V. Hướng dẫn hoạt động nối tiếp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×