Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

han goc khong vat mep o vÞ tri hµn dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.6 MB, 21 trang )





NhiÖt liÖt chµo mõng
NhiÖt liÖt chµo mõng
héi gi¶ng gi¸o viªn d¹y giái
héi gi¶ng gi¸o viªn d¹y giái
ngµnh d¹y nghÒ n¨m 2009
ngµnh d¹y nghÒ n¨m 2009




thµnh phè h¶i phßng
thµnh phè h¶i phßng




TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VINASHIN

Ngh
Ngh


: Hàn điện tàu thuỷ
: Hàn điện tàu thuỷ
Đối tượng
Đối tượng
: Trung cấp nghề


: Trung cấp nghề
Môđun 19
Môđun 19
: Hàn MAG nâng cao
: Hàn MAG nâng cao
Thời gian
Thời gian
: 120h
: 120h
TT Nội dung
Thời gian
Số giờ LT TH
Bài 1 Hàn leo góc chữ T bằng phương pháp hàn MAG 24 6 18
Bài 2 Hàn leo giáp mối bằng phương pháp hàn MAG 24 6 18
Bài 3 Hàn ngang giáp mối bằng phương pháp hàn MAG 24 6 18
Bài 4 Hàn trần giáp mối bằng phương pháp hàn MAG 24 6 18
Bài 5 Hàn trần góc chữ T bằng phương pháp hàn MAG 24 6 18
Tổng số
120 30 90
Bài 1
Hàn leo góc chữ T bằng phương pháp hàn MAG
24
TH
18

I. Mục tiêu bài học
II. Điều kiện bài học
III. Các bước tiến hành hàn
IV. Những khuyết tật thường gặp- nguyên
nhân và biện pháp khắc phục

V. Tổ chức luyện tập.
Phương pháp giảng dạy:
Tôi sử dụng phương pháp giảng giải, đàm thoại gợi mở và làm
mẫu kết hợp với máy chiếu Projector. Học sinh tự ghi chép, phần
nào quan trọng tôi sẽ nhấn mạnh để các em tiện ghi và làm theo.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Bài 1: HÀN LEO GÓC CHỮ T BẰNG PHƯƠNG PHÁP
HÀN MAG

ÔĐL

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Trình bày được các bước tiến hành hàn mối
hàn leo góc chữ T bằng phương pháp hàn
MAG.
2. Hàn được mối hàn leo góc chữ T theo đúng
các bước đạt yêu cầu kỹ thuật bằng phương
pháp hàn MAG.
3. Rèn luyện tính cẩn thận, tác phong công nghiệp
của người thợ hàn và đảm bảo an toàn lao động.

II. ĐIỀU KIỆN BÀI HỌC
2. Dụng cụ: Máy mài tay, búa nắn phôi, kìm
kẹp phôi, kìm cắt dây, bàn chải sắt, mặt nạ
hàn, găng tay, vv
1. Thiết bị: Máy hàn MAG, bình chứa khí.
4. Ví trí luyện tập: Xưởng thực hành hàn.
3. Vật tư:
- Dây hàn Việt Đức.
- Khí bảo vệ CO

2
.
- Phôi hàn có kích thước (250x100x8).


III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH HÀN.
TT
TT
CÁC BƯỚC TIẾN
CÁC BƯỚC TIẾN
HÀNH HÀN
HÀNH HÀN
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
HÌNH VỄ MINH HOẠ
HÌNH VỄ MINH HOẠ
1. Chuẩn bị.
1.1 Kiểm tra:
-Thiết bị.
-
Máy hàn hoạt động bình thường,
van giảm áp và các đầu nối dây
dẫn kín khít gọn gàng.
- Dây hàn đạt yêu cầu, Phôi hàn
đảm bảo kích thước (250x100x8).
- Dụng cụ.
- Vật tư.
- Đầy đủ và đạt tiêu chuẩn về an
toàn.
1.2 Chuẩn bị phôi:

- Nắn phẳng và
làm sạch.
- Dùng búa, máy mài lắp bàn chải
sắt trà sạch phôi.
- Lắp ráp và
hàn đính.
- Đúng quy cách.
- Gá phôi.
- Gá phôi vào giá kẹp phôi trên
bàn hàn ở vị trí thẳng đứng.
10÷15(mm)
20÷25(mm)

TT
TT
CÁC BƯỚC TIẾN
CÁC BƯỚC TIẾN
HÀNH HÀN
HÀNH HÀN
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
HÌNH VỄ MINH HOẠ
HÌNH VỄ MINH HOẠ
1.3 Chọn chế độ hàn:
- Chọn dạng chuyển dịch ngắn
mạch.
-
Dây hàn:Ф = 1,0 mm.
-
I

h
= (100 ÷ 150) A.
-
U
h
=(19 ÷ 22) V.
-
Lưu lượng khí: (15÷20)
lít/phút.
- Cạnh mối hàn: K= 6
+1
mm.
1.4 Tư thế hàn:
- Ngồi hàn.
1.5 Góc độ mỏ hàn:
- α = 75
0
÷ 80
0
, β = 45
0
.

1.6 Dao động đầu
mỏ hàn:
- Dao động răng cưa, dao
động bán nguyệt vòng lên,
tam giác, vv
α
β


TT
TT
`
`
CÁC BƯỚC TIẾN
CÁC BƯỚC TIẾN
HÀNH HÀN
HÀNH HÀN
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
HÌNH VỄ MINH HOẠ
HÌNH VỄ MINH HOẠ
`
`
2. Tiến hành hàn:
- Tinh chỉnh, chọn ra chế độ
hàn phù hợp.
2.1 Hàn thử:
2.2
- Gây hồ quang cách điểm khởi
đầu từ 15 mm ÷ 20 mm về phía
trước rồi di chuyển nhanh về đầu
đường hàn và tiến hành dao động
đầu mỏ.
2.3
Khởi đầu
đường hàn:
Nối mối đường
hàn:

- Gây hồ quang cách bể hàn về
phía trước 10 mm ÷ 15 mm rồi di
chuyển nhanh vào giữa bể hàn và
tiến hành dao động đầu mỏ bình
thường.
2.4
Kết thúc đường
hàn:
- Bóp cò và giữ lại từ (2÷ 3) giây
sau đó mới ngằt hồ quang.
β
α
β
α

TT
TT
CÁC BƯỚC TIẾN
CÁC BƯỚC TIẾN
HÀNH HÀN
HÀNH HÀN
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
HÌNH VỄ MINH HOẠ
HÌNH VỄ MINH HOẠ
Kiểm tra mối hàn:3.
Kiểm tra
khuyết tật:
3.1
Kiểm tra kích

thước:
3.2
- Dùng mắt quan sát và nhận
dạng những khuyết tật.
- Dùng dưỡng để kiểm tra
kích thước mối hàn.

IV. NHỮNG KHUYẾT TẬT THƯỜNG GẶP – NGUYÊN
NHÂN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC.
TT
TT
KHUYẾT TẬT
KHUYẾT TẬT
NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
BIỆN PHÁP KHẮC
BIỆN PHÁP KHẮC
PHỤC
PHỤC
HÌNH VẼ MINH
HÌNH VẼ MINH
HOẠ
HOẠ
1 CHÁY CHÂN
2
RỖ KHÍ
- Cường độ dòng
điện, điện áp hàn
cao.
- Không dừng hai

bên chân đường
hàn.
- Giảm cường độ
dòng điện, điện áp
hàn cho phù hợp.
- Dừng hai bên
chân đường hàn.
- Lưu lượng khí
bảo vệ thấp.
- Tăng lưu lượng
khí bảo vệ.
- Dây hàn không
đảm bảo, phôi hàn
bẩn.
- Khu vực hàn có
gió to.
- Phải che chắn
gió.
- Kiểm tra dây hàn
và làm sạch phôi
hàn trước khi hàn.

IV. NHỮNG KHUYẾT TẬT THƯỜNG GẶP – NGUYÊN
NHÂN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC.
TT
TT
KHUYẾT
KHUYẾT
TẬT
TẬT

NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
BIỆN PHÁP KHẮC
BIỆN PHÁP KHẮC
PHỤC
PHỤC
HÌNH VẼ MINH
HÌNH VẼ MINH
HOẠ
HOẠ
3
CHẢY XỆ
- Cường độ dòng
điện, điện áp hàn
cao.
- Góc độ mỏ không
đúng(góc α).
- Tốc độ hàn chậm.
4
MỐI
HÀN LỆCH
- Góc độ mỏ không
đúng(góc β).
- Giảm cường độ
dòng điện, điện áp
hàn cho phù hợp.
- Điều chỉnh lại góc
độ mỏ cho đúng.
- Điều chỉnh lại tốc
độ hàn cho phù hợp.

- Điều chỉnh góc độ
mỏ cho đúng.

IV. NHỮNG KHUYẾT TẬT THƯỜNG GẶP – NGUYÊN
NHÂN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC.
TT
TT


KHUY
KHUY
ẾT TẬT
ẾT TẬT


NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN


BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
CHÁY CHÂN
- Cường độ dòng điện, điện áp hàn cao.
- Không dừng hai bên chân đường hàn.
- Giảm cường độ dòng điện, điện
áp hàn cho phù hợp.
- Dừng hai bên chân đường hàn.
2
RỖ KHÍ
- Lưu lượng khí bảo vệ thấp.

- Tăng lưu lượng khí bảo vệ.
- Dây hàn không đảm bảo, phôi hàn
bẩn.
- Phải kiểm tra dây hàn và làm sạch
phôi hàn trước khi hàn.
- Khu vực hàn có gió to. - Phải che chắn gió.
3
CHẨY XỆ
- Cường độ dòng điện, điện áp hàn cao. - Giảm cường độ dòng điện, điện
áp hàn cho phù hợp.
- Góc độ mỏ không đúng(góc α).
.
- Điều chỉnh lại góc độ mỏ cho
đúng(góc α).
Tốc độ hàn chậm.
- Điều chỉnh lại tốc độ hàn cho
phù hợp.
4
MỐI
HÀN LỆCH
- Góc độ mỏ không đúng(góc β).
- Điều chỉnh góc độ mỏ cho đúng
(góc β).

V- TỔ CHỨC LUYỆN TẬP:
1. Mai Quang Hiên - Nhóm trưởng
2. Phạm Văn Hiên.
3. Hoàng Thị Hiền.
4. Nguyễn Văn Hoan.
Ca bin số: 05

1. Đỗ Văn Lý - Nhóm trưởng.
2. Phan Văn Cường.
3. Trần Lê Hà.
4. Phạm Văn Hồi.
Ca bin số: 06
Ca bin số: 07
1. Nguyễn Thế Tuấn.
2. Phạm Văn Hồi
3. Lê Ngọc Trưởng- Nhóm Trưởng.
4. Hồ Sỹ Vinh.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VINASHIN

A
B
Điểm dừng.
* Chọn kiểu dao động bán
nguyệt vòng lên.
Tốc độ từ A đến B nhanh.





×