Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp (Th.S Đinh Xuân Dũng) - Chương 8 Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.45 KB, 33 trang )

1
2
II. Kế toán các khoản nợ phải trả
II. Kế toán các khoản nợ phải trả
I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH
I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH
* Tài khoản:
TK loại 3
TK loại 3
Các khoản nợ
phải trả PS
Thanh toán các
khoản nợ phải trả
Các khoản nợ còn
phải trả cuối kì
TKLQ (111, 112…) Nhóm TK loại 3 TKLQ (152, 153…)
(1) PSCK nợ phải trả
(2) Khi T.toán các khoản
nợ phải trả
3
111, 112
311 – Vay ngắn hạn
311 – Vay ngắn hạn
Trả nợ vay bằng tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng
111
Vay tiền về nhập quỹ
131, 311
Trả nợ vay bằng tiền
thu của khách hàng, bằng
tiền vay mới


152, 153, 156, 211,
627, 641, 642,
Vay mua TSCĐ, vật tư,
hàng hoá, dịch vụ
133
331, 311, 315
Vay trả nợ người bán,
trả nợ vay
Chênh lệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ
đánh giá nợ vay bằng ngoại tệ (nếu
tỷ giá hối đoái cuối kỳ tăng)
413
Chênh lệch tỷ giá giảm khi
cuối kỳ đánh giá nợ vay
bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá hối
đoái cuối kỳ giảm)
413
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
b. Trình tự kế toán:
1.Kế toán vay ngắn hạn
4
Sơ đồ KẾ TOÁN NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ
111, 112
315 – Nợ đến hạn trả
Trả nợ vay bằng tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng
341
131, 341
Trả nợ vay bằng tiền
thu của khách hàng, bằng

tiền vay mới
342
413
Chênh lệch tỷ giá giảm
khi cuối kỳ đánh giá nợ dài
hạn đến hạn trả bằng ngoại tệ
(nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ
giảm)
413
Số vay dài hạn đến hạn trả
Số nợ dài hạn đến hạn trả
Chênh lệch tỷ giá tăng
khi cuối kỳ đánh giá nợ dài
hạn đến hạn trả bằng ngoại tệ
(nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ
tăng)
+
+
Trình tự KT
Trình tự KT
:
:
5
3- KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
515
331 – Phải trả người bán
Chiết khấu thanh toán
111, 112
151, 152, 153, 156, 611,
133

133
152, 153, 156, 211, 611,
111, 112,
141,311…
131
413
211, 213
241
133
142, 242, 627
413
Trả nợ bằng tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng
Giảm giá, hàng mua trả lại
Chiết khấu thương mại
Mua vật tư, hàng hoá
nhập kho
Mua TSCĐ đưa
ngay vào sử dụng
Ứng trước tiền cho người bán.
TSCĐ các khoản trả
Bù trừ các khoản
phải thu, phải trả
Chênh lệch tỷ giá giảm khi
cuối kỳ đánh giá các khoản phải
trả người bán bằng ngoại tệ
Phải trả người bán, người nhận thầu
về mua sắm TSCĐ phải qua lắp
đặt, XDCB hoặc sửa chữa lớn
Vật tư, hàng hoá mua đưa ngay

vào sử dụng, dịch vụ mua ngoài
Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ
đánh giá các khoản phải trả người
bán bằng ngoại tệ
6
4. Kế toán thuế và các khoản phải nộp NN
5. Kế toán phải trả CNV(TK 334)
6. Kế toán Chi phí phải trả (TK 335)
7. Kế toán phải trả nội bộ (TK 336)
TKSD: TK 336 – Phải trả nội bộ
c. Trỡnh tự kế toán
TK 336
Các khoản phải trả
đơn vị nội bộ
Các khoản đã trả đơn
vị nội bộ
Các khoản còn phải
trả đơn vị nội bộ
7
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ
111, 112
336 – Phải trả nội bộ
Thanh toán các khoản
phải trả nội bộ
111
136 (1368)
Bù trừ các khoản phải thu,
phải trả nội bộ
152, 627, 635,
641, 642

414, 415, 431
Khi thu hộ các đơn vị nội bộ
hoặc vay tiền về nhập quỹ
Phải trả về các khoản đã
được chi hộ
642
421
Cấp dưới phải nộp cấp trên hoặc cấp
trên phải cấp cho cấp dưới về các quỹ
Cấp dưới phải nộp cấp trên số tiền
để lập quỹ quản lý cấp trên
Lãi cấp dưới phải nộp cấp trên hoặc
cấp trên cấp bù lỗ cho cấp dưới
8
8.K.toán khoản Th.toán theo tiến độ K.hoạch H.đồng xây dựng
*Trình tự KT:
TK 511
TK 337
TK 131 TK 111,112
TK333 (1)
(1)(2) (3)
(1): Số tiền phải thu theo T.độ K.hoạch đã ghi trong H.đồng (C.cứ H.đång lập theo T.độ K.hoạch)
(2): DT tương ứng với phần công việc đã H.thành do nhà thầu tự X.định
(dựa vào K.quả thực hiện HĐXD được ước tính)
(3): Nhận tiền do K.hàng thanh toán.
9
338 – 3381 (TS thừa chờ xử lý)
411, 441, 711,
338, 642
Khi có biên bản xử lý

của cấp có thẩm
quyền, về T.sản thừa
466
Nếu là TSCĐ
dùng cho H.động
sự nghiệp, dự án
111, 112, 152, 153,
155, 156, 611
Tiền, V.tư, công cụ, thành
phẩm, hàng hoá phát hiện thừa
khi kiểm kê chờ G.quyết
Giá trị
còn lại
211
4313
Nếu là TSCĐ
dùng cho H.động P.lợi
Giá trị
hao mòn
4313
TSCĐ
phát hiện
thừa chờ
giải quyết
Nguyên
giá
9. KT phải trả phải nộp khác (TK338)
10
10. Kế toán vay dài hạn
111, 112

341 – Vay dài hạn
Trả bằng tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng
Nợ dài hạn
đến hạn trả
111, 112,
335, 242
413
315
Trả trước hạn
Lãi tiền vay vốn Đ.tư XD
hoặc SX tài sản D.dang P.trả
trong kỳ (nếu được vốn hoá)
Lãi vay vốn SXKD phải
trả trong kỳ
Chênh lệch tỷ giá giảm khi
cuối kỳ đánh giá nợ vay dài hạn
bằng ngoại tệ
241, 627
241, 627
211, 213
Vay dài hạn mua TSCĐ
241
LQ,
413
Vay dài hạn để đầu tư XDCB TSCĐ

Ch.lệch tỷ giá tăng khi C.kỳ đánh
giá nợ vay dài hạn bằng ngoại tệ
133

11
11. Kế toỏn khoản nợ dài hạn
* Trình tự kế toán: Đã nghiên cứu ở chương 4
12. Kế toán chi phí đi vay (CMKT VN 16 + TT 105)
Trường hợp2: Trả trước chi phí đi vay (phải phân bổ dần)
TK 111,112 TK 635TK 142, 242
Khi trả
(1) (2)
Hàng kì phân bổ dần
Trường hợp3: Chi phí đi vay trả sau (có trích trước)
TK 111,112 TK 635TK 335
Khi trả
(2) (1)
Khi trích trước
Trường hợp1: CP đi vay phải trả hàng kì
TK 111,112 TK 635
12
b.P
2
chi phí đi vay đủ điều kiện để vốn hóa
a.P
2
kế toán chi phí đi vay vào CPSXKD trong kì (không được vốn hóa)
Đối với những khoản vay riêng biệt
(là những khoản vay chỉ S.dụng cho mục đích ĐTXD hoặc SX 1 TSDD)
CP đi vay
được vốn hóa
=




CP đi vay - Các khoản thu nhập PS
TK 111, 112
TK 142, 242
TK 335
TK 111, 112
TK 241
TK 627
CP đi vay trả hàng kì
CP đi vay trả trước
CP đi vay trả sau
Các khoản thu
nhập
TS ĐT XD dở dang
TS đang SX dở dang
13
b.P
2
KT chi phí đi vay đủ điều kiện để vốn hóa
Đối với những khoản vay riêng biệt
Đối với các khoản vay chung
(Là các khoản vay vừa sử dụng để ĐTXD hoặc SX 1 TS dở dang vừa sử dụng cho mục đích KD)
CP đi vay
được vốn hóa
=

∑ CP đi vay liên quan T.tiếp đến
đầu tư XD hoặc SX T.sản dở dang
TK 111, 112
TK 142, 242

TK 335
TK 241
TK 627
Trả hàng kì
Trả trước
Trả sau
ĐT XD dở dang
TS đang SX dở dang
14
13. Kế toán trái phiếu phát hành
*
*
Nội dung:
Nội dung:
*
*
Khái niệm:
Khái niệm:
*
*
Phương pháp hạch toán
Phương pháp hạch toán
:
:
a, TK kế toán sử dụng:
b, Trình tự kế toán:
b1.Trường hợp phát hành TP theo M.giá
b2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấu
b3.Trường hợp phát hành TP có phụ trội
b1.Trường hợp phát hành TP theo M.giá

b1.Trường hợp phát hành TP theo M.giá
TK 111, 112 TK 3431
TK 111, 112
.HT lãi TP P.trả
.Khi PHTP
.T.toán TP
b.Trả sau - T.trước
a.Trả Đ.kì
c.T.trước – P.bổ dần
TK 111,112
TK 242
TK 635
TK 241, 627
TK 335
2c,T.trước
2a.Trả Đ.kì
2b, Trả sau
b1. Trích trước
P.bổ dần K
o
vốn hóa
Được vốn hóa
(b
2
)
(b
1
)
(c
2

)
(c
1
)


15
b2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấu
b2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấu
 .Lãi P.trả + P.bổ CK
.Khi PHTP
.T.toán TP
Trả lãi Đ.kì
TK 111,112
TK 3432
TK 111,112 TK 3431
TK 635,241, 627


MG
ST thu
CK
Trả lãi trước
TK 111,112
TK 3432
TK 242
TK 3431
TK 635, 241,
627
M.giá  STT thu

C.khẩu PS
Lãi trả trước
P.bổ CK
P.bổ lãi
TK 111,112


16
Trả lãi trước
b2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấu
b2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấu
Trả lãi sau
b3.Trường hợp PH TP có phụ trội
b3.Trường hợp PH TP có phụ trội
Trả lãi Đ.kì
 .Lãi P.trả + P.bổ CK
.Khi PHTP
.T.toán TP
TK 3431
TK 111, 1112
TK 3412
TK 335
TK 635, 241, 627
Gốc
MG STT
CKTP
Khi T.toán

Lãi
P.bổ chiết khấu

Trích trước CP
lãi vay



.
TK 3431
TK 111,112
TK 3412
TK 635, 241, 627
MG STT
PT
Trả lãi hàng kì
P.bổ phụ trội giảm CP lãi


17
b3.Trường hợp PH TP có phụ trội
b3.Trường hợp PH TP có phụ trội
Trả lãi trước
TK 3431 TK 111, 112
TK 3433
TK 635, 241, 627
MG STT
PT
Phân bổ lãi hàng kì
P.bổ phụ trội
TK 242
Lãi đã trả
Trả lãi sau

TK 3431
TK 111, 1112
TK 3433
TK 335
TK 635, 241, 627
Gốc
MG ST.thu
Lãi
P.bổ phụ trội
Trích trước lãi
P.trả
Tổng STTT
18
III. Kế toán NV CSH
III. Kế toán NV CSH
II. Kế toán các khoản nợ phải trả
II. Kế toán các khoản nợ phải trả
I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH
I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH
* Nguồn vốn kinh KD
* Nguồn vốn kinh KD
* Chênh lệch đánh giá lại TS
* Chênh lệch đánh giá lại TS
* Chênh lệch tỷ giá hối đoái
* Chênh lệch tỷ giá hối đoái
* Quỹ đầu tư phát triển
* Quỹ dự phòng TC
* Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
* Thu nhập chưa phân phối
* Quỹ khen thưởng phúc lợi

* NV đầu tư XDCB
* Quỹ quản lý cấp trên
* Nguồn kinh phí sự nghiệp
* Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
* Kế toán cổ phiếu mua lại
19
Sơ đồ KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH
111, 112
411 – Nguồn vốn kinh doanh
111, 112
Nhận vốn được cấp, nhận
vốn góp bằng tiền
152, 153, 156,
211, 213,
Trả lại vốn cho
NS cấp trên, các
bên G.vốn
L.doanh, cho
các cổ đông, =
tiền, V. tư, H.
hoá, TSCĐ
421
441, 414
Chuyển từ quỹ đầu tư phát triển thành
nguồn vốn kinh doanh
211, 213
1361
152, 153, 155, 156,
214
412

Chênh lệch giảm do đánh giá
lại tài sản (có Q.định ghi giảm
nguồn vốn)
Chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản
(có Q.định ghi tăng n/vốn)
Nhận vốn được cấp, nhận vốn góp
bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ
Ghi tăng nguồn vốn khi công tác XDCB,
mua sắm TSCĐ = nguồn vốn Đ.tư XDCB
hoặc quỹ ĐTPT hoàn thành đưa vào sử
dụng cho H.động SXKD
Cấp dưới được cấp trên, ngân sách
cấp vốn trực tiếp hoặc bổ tự bổ sung
nguồn vốn kinh doanh (cấp trên ghi)
20
4111
111,112
Mua lại CP để huỷ bỏ ngay
tại ngày mua lại (nếu giá
mua=MG) (4)
Nếu giá mua>MG (5)
4112
CL tăng
421
4112
111,112 419
111,112
Bán cố phần cho cổ đông với
giá phát hành = MG (1)
Bán cố phần hoặc tái phát

hành CP với giá phát hành> <
MG (2)
CL giảm
CL tăng
(3)Bổ sung vốn góp do trả cổ
tức bằng cố phiếu cho các cổ
đông
khi mua lại
Tái phát hành
Khi huỷ bỏ CP đã mua
lại (6)
CLgiá mua
lại>MG
21
* KẾ TOÁN MUA VẬT TƯ, HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ,
TSCĐ, THIẾT BỊ, KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP DO BÊN NHẬN THẦU
BÀN GIAO BẰNG NGOẠI TỆ (Tiếp)
111, 112
331
Ghi
theo tỷ
giá ghi
sổ, theo
một
trong
các
phương
pháp:
BQGQ;
NTXT,

.
(1) Số tiền
phải trả
người bán
151, 152, 153,
211, 213, 241
Trị giá V.tư,
hàng hoá, dịch
vụ, TSCĐ thiết bị
mua vào, khối
lượng X.dựng
lắp đặt do bên
nhận thầu bàn
giao (ghi theo tỷ
giá hối đoái ngày
giao dịch là tỷ
giá G.dịch T.tế
hoặc tỷ giá giao
dịch BQLNH tại
thời điểm ngvụ
K.tế P.sinh)
4132
(4) Nếu mua trả tiền ngay cho người bán
(2) Khi trả tiền cho người bán
Số chênh lệch
giữa tỷ giá ghi sổ
của TK111, 112 <
tỷ giá ghi nhận nợ
phải trả người bán
Số chênh lệch giữa

tỷ giá ghi sổ của
TK111, 112> tỷ giá
ghi sổ ghi nhận nợ
phải trả người bán
Khi trả tiền cho người bán
4132
Số chênh lệch giữa tỷ giá
ghi sổ của TK111, 112 < tỷ
giá tỷ giá hối đoái ngày
giao dịch
Số chênh lệch giữa tỷ giá
ghi sổ của TK111, 112> tỷ
giá hối đoái ngày giao
dịch
(5) Nếu mua trả tiền ngay cho người bán
3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái
22
111, 112
Ghi theo tỷ
giá ghi sổ
theo một
trong các
phương
pháp: Bình
quân gia
quyền;
Nhập trước,
xuất
trước,
311, 315. 331,

341, 342,
Theo tỷ
giá ghi
trên sổ kế
toán (ghi
nhận nợ
phải trả)
(4) Nếu mua trả tiền ngay cho người bán
Khi thanh toán các khoản nợ phải trả
413 (4132)
Số chênh lệch giữa tỷ
giá ghi sổ của TK
111, 112 > tỷ giá ghi
sổ (ghi nhận nợ phải
trả)
Số chênh lệch giữa tỷ
giá ghi sổ của TK
111, 112 > tỷ giá ghi
sổ (ghi nhận nợ phải
trả)
* Kế toán chênh lệch tỷ giá phát sinh trong
giai đoạn đầu tư xdcb (Tiếp)
23
1112, 1122, 113,
121, 131, 136, 138
Chênh lệch tỷ giá tăng (lãi tỷ giá) nếu tỷ giá
giao dịch BQ liên NH nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ kế toán (đối
với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ)
413 (4131, 4132)
Chênh lệch tỷ giá tăng (lãi tỷ giá) nếu tỷ giá giao dịch

BQ liên NH lớn hơn tỷ giá ghi sổ kế toán (đối với các TK vốn
bằng tiền, tương đương tiền và nợ phải thu có gốc ngoại tệ)
311, 331, 315,
341, 342,
Chênh lệch tỷ giá giảm(lỗ tỷ giá) nếu tỷ giá
giao dịch BQ liên NH lớn hơn tỷ giá ghi sổ kế toán (đối
với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ)
Chênh lệch tỷ giá giảm (lỗ tỷ giá) nếu tỷ giá giao dịch
BQ liên NH nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ kế toán (đối với các TK vốn = tiền,
tương đương tiền và nợ phải thu có gốc ngoại tệ)

.

Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá
lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính
24
* KẾ TOÁN XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI PS
DO ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC
NGOẠI TỆ CUỐI NĂM TÀI CHÍNH CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD
635
515
4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
đánh giá lại cuối năm T.chính
K/c lãi chênh lệch tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ cuối năm T.chính
vào D.thu HĐTC
K/c lỗ chênh lệch tỷ giá
hối đoái do đánh giá lại các

khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ cuối năm T.chính
vào chi phí T.chính
1. Ở DN H.động SXKD, kể cả của H.động Đ.Tư XD (ở DN đang SXKD) được xử lý chênh
lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm
T.chính như sau: Khoản chênh lệch tỷ giá (lãi, lỗ tỷ giá hối đoái) do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm T.chính được hạch toán vào TK 413
(4131), sau khi bù trừ giữa chênh lệch tỷ giá hối đoái tăng, hoặc giảm do đánh giá lại
phải k/c ngay vào CP T.chính (lỗ tỷ giá hối đoái) hoặc D.thu H.động T.chính (lãi tỷ giá
hối đoái) của kỳ kế toán để xác định KQ HĐSXKD
2. DN K
0
được chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức trên lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại cuối năm T.chính của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
25

KẾ TOÁN XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TRONG GIAI ĐOẠN ĐẦU TƯ XDCB (Giai đoạn trước hoạt động )
Khi hoàn thành đầu tư, bàn giao đưa TSCĐ vào sử dụng trong SXKD
515
4132 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
đánh giá lại cuối năm TC
Định kỳ
phân bổ
lãi tỷ giá
hối đoái
K/c số dư Có TK 4132
để phân bổ dần số lãi tỷ
giá hối đoái của giai
đoạn đầu tư XDCB

3387
K/c toàn bộ số lãi tỷ giá hối đoái
(số dư Có TK4132) của giai đoạn đầu tư
XDCB vào doanh thu H.động
T.chính
K/c số dư Nợ TK 4132
để phân bổ dần số lỗ tỷ
giá hối đoái của giai
đoạn đầu tư XDCB
242 635
Định kỳ
phân bổ lỗ
tỷ giá hối
đoái
K/c toàn bộ số lỗ tỷ giá hối đoái
(số dư Nợ TK4132) của giai đoạn đầu tư
XDCB vào chi phí T.chính

×