Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 64 trang )

Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
Mục Lục
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 1
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
LỜI CẢM ƠN
- Ngày nay, việc ứng dụng công nghệ thông tin đã trở nên phổ biến trong hầu hết mọi cơ
quan, doanh nghiệp, trường học đặc biệt là việc áp dụng các giải pháp tin học trong công
tác quản lý.
- Trong ít năm trở lại đây, với tốc độ phát triển như vũ bão, CNTT đang dần làm cho cuộc
sống của con người trở nên thú vị và đơn giản hơn. Vì vậy để bắt kịp với nhịp độ phát
triển của xã hội, những kiến thức học được trên giảng đường là vô cùng quan trọng đối
với mỗi Sinh viên chúng em.
- Chúng em xin chân thành cảm ơn các thầy, cô bộ môn đã tận tình giảng dạy chúng em
trong suốt thời gian học tập vừa qua. Nhờ có sự chỉ dạy tận tình của các thầy, cô để giúp
chúng em hoàn thành đồ án này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy cô!
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 2
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ GD-ĐT) sử dụng
hình thức trắc nghiệm vào nhiều kỳ thi quan trọng ở các bậc học từ Tiểu học đến Đại học.
Đề thi trắc nghiệm khách quan có thể áp dụng rộng rãi, độ chính xác và độ bảo mật rất
cao. Với hình thức này, người ta có thể đánh giá được trình độ trên số đông, nhưng không
phải để chọn những thiên tài.
Mỗi năm có hàng triệu học sinh tham gia các kì thi tuyển sinh, với hình thức thi
thông thường không thể chấm hết từng đó bài trong khi thi trắc nghiệm có thể áp dụng
công nghệ cao trong khâu chấm thi. Một ưu điểm nữa của hình thức thi này là loại bỏ
hoàn toàn tính chủ quan của người chấm, đảm bảo tính khách quan cho bài thi gần như
tuyệt đối. Đối với một nước có nhiều học sinh như Việt Nam hiện nay thì thi trắc nghiệm
có thể đo lường chính xác và khách quan những gì học sinh biết và chưa biết.
Việc quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm được đưa lên hàng đầu. Việc quản lý


cần đảm bảo tính bảo mật, chính xác, lưu trữ các thông tin cần thiết liên quan đến người
dùng, câu hỏi. Đó là nội dung cơ bản đề cập trong đề tài này.
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 3
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. Yêu cầu bài toán:
1.1.1. Bài toán
Hiện nay, Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ GD-ĐT) sử dụng
hình thức trắc nghiệm vào nhiều kỳ thi quan trọng ở các bậc học từ Tiểu học đến Đại học.
Đề thi trắc nghiệm khách quan có thể áp dụng rộng rãi, độ chính xác và độ bảo mật rất
cao. Với hình thức này, người ta có thể đánh giá được trình độ trên số đông, nhưng không
phải để chọn những thiên tài.
Mỗi năm có hàng triệu học sinh tham gia các kì thi tuyển sinh, với hình thức thi
thông thường không thể chấm hết từng đó bài trong khi thi trắc nghiệm có thể áp dụng
công nghệ cao trong khâu chấm thi. Một ưu điểm nữa của hình thức thi này là loại bỏ
hoàn toàn tính chủ quan của người chấm, đảm bảo tính khách quan cho bài thi gần như
tuyệt đối. Đối với một nước có nhiều học sinh như Việt Nam hiện nay thì thi trắc nghiệm
có thể đo lường chính xác và khách quan những gì học sinh biết và chưa biết.
Nhưng:
+ Việc tạo ra nhiều đề rất mất thời gian: dùng phương pháp thủ công nên mất nhiều
người để làm việc này.
+ Lưu trữ đề thi không an toàn (chủ yếu bằng văn bản).
+ Các kì thi tiếp theo muốn thay đổi nội dung đề thi thì các giáo viên lại phải soạn
câu hỏi và ra đề thi. Công việc này mất thời gian và không hiệu quả.
+ Số lượng sinh viên đông nên chi phí cho việc phô tô đề thi lớn.
+ Chấm thi bằng tay: nhiều giáo viên tham gia.
+ Khi sinh viên làm sai muốn sửa lại sẽ gây ra việc gạch xoá, bài thi không đẹp mắt.
1.1.2. Mục tiêu và phương hướng giải quyết
- Phương án giải quyết: xây dựng được hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi tổ chức
thi trắc nghiệm trên mạng máy tính và sử dụng cho nhiều môn học khác nhau.

- Mục đích: Phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm của hệ thống cũ.
+ Xây dựng ngân hàng câu hỏi với mức độ khó dễ khác nhau.
+ Tự động sinh đề thi dựa theo mẫu và một quy tắc quy định sẵn.
+ Quản lý danh sách sinh viên thi.
+ Cho phép sinh viên thi và chấm điểm tự động.
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 4
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
1.1.3. Yêu cầu hệ thống
- Hệ thống Quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm đảm bảo:
+ Tính an toàn và bảo mật thông tin.
+ Thời gian xử lý nhanh.
+ Tìm kiếm, truy xuất chính xác.
+ Dễ sử dụng với giao diện thân thiện, phù hợp với người sử dụng.
1.2. Cơ sở lý thuyết
1.2.1. Phần mềm soạn thảo
o Microsoft SQL Server 2008
Microsoft SQL 2008 là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương tác với người sử dụng
chạy trên môi trường Windows, nó tăng thêm sức mạnh trong công tác tổ chức và tìm
kiếm thông tin, các qui tắc kiểm tra dữ liệu, giá trị mặc định, khuôn nhập dữ liệu của
Microsoft SQL 2008 hoàn toàn đáp ứng yêu cầu. Quản lý được khối lượng dữ liệu lớn với
tần suất truy cập dữ liệu cao, đáp ứng các dịch vụ trực tuyến và đảm bảo các yêu cầu về
an toàn dữ liệu. Với việc hỗ trợ các chuẩn CSDL sẽ giúp hệ thống dữ liệu mạnh hơn với
khả năng kết nối, nâng cấp và bảo trì.
o Microsoft Visual Studio 2010
MICROSOFT VISUAL STUDIO có những chức năng cơ bản sau:
 Soạn thảo mã (code editor).
 Trình gỡ lỗi (debugger).
 Thiết kế (Designer).
o DevExpress
Devexpress là một thư viện được cài đặt để hỗ trợ thiết kế giao diện cho .NET

Framework cực mạnh. Hỗ trợ C#, VB, ASP.NET, WPF, Silver Light.
1.2.2. Kiến thức lý thuyết
a. Bộ môn: Môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Khoa CNTT – Trường Đại
học Điện Lực.
b. Bộ môn: Lập trình .NET1 – Khoa CNTT – Trường Đại học Điện Lực.
c. Bộ môn: Cơ sở dữ liệu – Khoa CNTT – Trường Đại học Điện Lực.
d. Bộ môn: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – Khoa CNTT – Trường Đại học Điện Lực.
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 5
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Các hồ sơ
2.1.1. Danh mục Hệ Đào Tạo
Mã Hệ Đào Tạo Tên Hệ Đào Tạo số Năm Học
2.1.2. Danh mục Ngành Đào Tạo
Mã Ngành Tên Ngành Mã Khoa Ghi Chú
2.1.3. Danh mục Khoa
Mã Khoa Tên Khoa
2.1.4. Danh mục Lớp
Mã Lớp Tên Lớp Mã Ngành Mã Hệ Đào Tạo Niên Khóa
2.1.5. Danh mục Sinh Viên
MãSV Họ Tên Mã Lớp GTinh NSinh DChi DThoại Email Password
2.1.6. Danh mục sinh viên học lại, học trả nợ
MãSV Mã Môn Mã Lớp Tình Trạng
2.1.7. Danh mục Thể Loại
Mã Thể Loại Tên Thể Loại Ghi Chú
2.1.8. Danh mục Môn Học
Mã Môn Tên Môn Mã Thể Loại Ghi Chú
2.1.9. Hồ sơ cấp độ câu hỏi
Mã Cấp Độ Tên Cấp Độ
2.1.10. Danh mục Câu Hỏi

MãCH Usernam
e
MaMo
n
MaCapDo NoiDun
g
DA1 DA2 DA3 DA4
NDHin
h
DAHinh Suacuo
i
NoiDung
H
DAH4 DAH
1
DAH
2
DAH
3
DAH4
2.1.11. Danh mục Đề Thi
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 6
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
Mã Đề Mã Môn Số Câu
2.1.12. Hồ sơ Chi Tiết Đề
Mã Đề Mã Câu Hỏi
2.1.13. Hồ sơ Thi
Mã Lớp Mã Đề Lần Trạng Thái
2.1.14. Hồ sơ Danh Sách Thi
STT MãSV Mã Lớp Mã Môn Lần Mã Đề Điểm

2.1.15. Hồ sơ Điểm Sinh Viên
MãSV Mã Môn Mã Đề Lần Điểm
2.1.16. Hồ sơ Quyền Quản Trị
Mã Quyền Tên Quyền
2.1.17. Hồ sơ Quản Trị Viên
Usernam
e
Passwor
d
HoTen GTinh NSinh DChi DienThoa
i
Email Mã Quyền
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 7
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
2.2. Mô hình nghiệp vụ
2.2.1. Biểu đồ ngữ cảnh
Hình 2.2.1.1: Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 8
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
2.2.2. Biểu đồ phân rã chức năng
Hình 2.2.2.1. Biểu đồ phân rã chức năng
2.2.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá
(1.1) Quản lý Danh Mục Hệ Đào Tạo:
Quản lý thông tin Hệ Đào Tạo (MaHeDaoTao, TenHeDaoTao, soNamHoc)
(1.2) Quản lý Danh Mục Ngành Đào Tạo:
Quản lý thông tin Ngành Đào Tạo (MaNganh, TenNganh, MaKhoa, GhiChu)
(1.3) Quản lý Danh Mục Khoa:
Quản lý thông tin các khoa trong trường (MaKhoa, TenKhoa)
(1.4) Quản lý Danh Mục Lớp:
Quản lý thông tin Lớp (MaLop, TenLop, MaNganh, MaHeDaoTao, NienKhoa)

(1.5) Quản lý Danh Mục Sinh Viên:
Quản lý các thông tin cơ bản của Sinh Viên các lớp.
(1.6) Quản lý Danh Mục Sinh Viên học lại, học trả nợ:
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 9
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
Đăng kí học lại, trả nợ môn. Xem thông tin sinh viên trả nợ, ngừng học …, bổ
sung danh sách thi trả nợ môn.
(1.7) Quản lý Danh Mục Môn Học:
Quản lý thông tin Môn Học (MaMon, TenMon, MaTheLoai, GhiChu)
(1.8) Quản lý Danh Mục Thể loại:
Quản lý thông tin Thể loại môn học (MaTheLoai, TenTheLoai, GhiChu)
(2.1) Quản lý câu hỏi dạng văn bản:
Câu hỏi và các đáp án lựa chọn được lưu dưới dạng văn bản (nText)
(2.2) Quản lý câu hỏi dạng hình ảnh:
Câu hỏi và các đáp án lựa chọn có thể là hình ảnh, được lưu vào csdl là đường
dẫn đến file ảnh trong máy chủ.
Khi thêm ảnh mới, Ảnh sẽ được tự động tải lên máy chủ với đường dẫn cố định,
tên = MaCauHoi + “nd” hoặc MaCauHoi + {a,b,c,d} (nội dung hoặc các đáp án).
Khi xóa 1 câu hỏi hay thay đổi câu hỏi dạng hình ảnh về dạng text thì file ảnh cũ
sẽ tự động bị xóa đi.
Câu hỏi được nhập vào theo 1 chuẩn là DA1 và DAH1 là đáp án đúng, các đáp án
còn lại là đáp án sai. Khi tạo đề, thứ tự các đáp án sẽ bị xáo ngẫu nhiên.
(3.1) Quản lý danh mục đề:
Từ Danh Mục Câu hỏi và môn học, thiết lập đề thi từng môn. Số lượng câu hỏi
khó, dễ có thể tùy chỉnh riêng biệt. Danh sách thi sẽ dựa trên đề đã được thiết lập. Quản lý
Chi tiết đề.
Đề thi khi mới thiết lập sẽ khởi tạo danh sách thi nhưng sinh viên chưa vào thi
được.Khi nào mã đề đó được thiết lập thi thì sinh viên mới có thể đăng nhập vào thi được.
(3.2) Quản lý danh sách thi:
Lựa chọn môn thi, lần thi, số lượng đề thi dùng cho 1 lớp, và dựa trên số sinh

viên lớp cùng với sinh viên học trả nợ môn tại lớp đó để phân đề thi xen kẽ.
(3.3) Thi:
Sinh viên đăng nhập hệ thống với giao diện sinh viên, chọn môn thi và vào thi.
Trả lời các câu hỏi và kết thúc thi khi bấm nút Nộp Bài hoặc hết giờ làm bài.
(4.1) Lưu điểm thi tạm thời:
Sinh viên sau khi nhấn nộp bài hoặc hết giờ thi, điểm thi sẽ được tính tự động và
lưu vào Danh sách thi.
(4.2) Lưu điểm thi chính thức khi kết thúc thi.
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 10
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
Khi giám thị nhấn nút Kết thúc thi, thì điểm thi sẽ được lưu chính thức vào bảng
điểm.
(4.3) Quản lý điểm thi các lần thi:
Đọc điểm thi các lần thi của sinh viên. (lần 1, 2, 3, 4 … với lần >= 3 là học trả
nợ)
(5.1) Quản lý tài khoản hệ thống:
Quản lý tài khoản quản trị, tài khoản của các Giáo viên với các Quyền dành riêng.
(5.2) Quản lý tài khoản sinh viên:
Sinh viên đăng nhập bằng mã sinh viên.
Nếu đăng nhập với mật khẩu mặc định (trùng với mã sinh viên) – Mật khẩu
này không thể thay đổi – chỉ có thể xem thông tin sinh viên, điểm thi.
Nếu đăng nhập với mật khẩu cá nhân (có thể thay đổi tùy Sinh Viên) ngoài
chức năng xem thông tin và điểm thi, còn để tham gia thi.
(6.1) Đề Thi
Phần mềm có hỗ trợ tạo đề thi để in ra giấy như hệ thống cũ.
Hỗ trợ tạo đề thi với số lượng câu hỏi khó, dễ có thể tùy chỉnh.
Hỗ trợ in đề thi riêng lẻ, đề thi có đáp án và dạng đáp án rút gọn.
Hỗ trợ xáo câu hỏi ( câu hỏi giống nhau, chỉ xáo vị trí và đáp án ) hoặc lựa
chọn tạo đề thi khác.
(6.2) Báo điểm

Hỗ trợ tạo báo điểm từng môn.
2.2.4. Liệt kê các hồ sơ dữ liệu được sử dụng
A. Thể Loại
B. Môn Học
C. Câu Hỏi
D. Hệ Đào Tạo
E. Ngành Đào Tạo
F. Khoa
G. Lớp
H. Sinh Viên
I. Đề Thi
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 11
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
J. Tài Khoản
K. Quyền
L. Điểm
M. Danh Sách Thi
2.2.5. Lập ma trận thực thể chức năng
Các thực thể
A. Thể Loại
B. Môn Học
C. Câu Hỏi
D. Hệ Đào Tạo
E. Ngành Đào Tạo
F. Khoa
G. Lớp
H. Sinh Viên
I. Sinh Viên Trả Nợ
J. Tài Khoản
K. Quyền

L. Điểm
M. Danh Sách Thi
N. Đề Thi
Các chức năng nghiệp vụ A B C D E F G H I J K L M N
1. Quản lý cơ cấu tổ chức U U U U U U U U U
2. Quản lý câu hỏi R R U R
3. Quản lý kỳ thi R R R R R R C U
4. Quản lý điểm R R R R R C U
5. Quản lý tài khoản R R U U U
6. Đề thi, báo điểm R R R R R R R
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 12
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
2.3. Phân tích mô hình quan niệm
2.3.1. Luồng dữ liệu mức 0
Hình 2.3.1.1: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 13
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
2.3.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
2.3.2.1. Biểu đồ tiến trình 1.0 – Quản lý cơ cấu tổ chức
Hình 2.3.2.1.1: Biểu đồ tiến trình 1.0 – Quản lý cơ cấu tổ chức
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 14
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
2.3.2.2. Biểu đồ tiến trình 2.0 – Quản lý câu hỏi
Hình 2.3.2.2.1: Biểu đồ tiến trình 2.0 – Quản lý câu hỏi
2.3.2.3. Biểu đồ tiến trình 3.0 – Quản lý kì thi
Hình 2.3.2.3.1: Biểu đồ tiến trình 3.0 – Quản lý kì thi
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 15
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
2.3.2.4. Biểu đồ tiến trình 4.0 – Quản lý Điểm
Hình 2.3.2.4.1: Biểu đồ tiến trình 4.0 – Quản lý Điểm

Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 16
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
2.3.2.5. Biểu đồ tiến trình 5.0 – Quản lý tài khoản
Hình 2.3.2.5.1: Biểu đồ tiến trình 5.0 – Quản lý Tài Khoản
2.3.2.6. Biểu đồ tiến trình 6.0 – Tạo đề, báo điểm
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 17
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
Hình 2.3.2.6.1: Biểu đồ tiến trình 6.0 – Tạo đề thi, báo điểm
2.4. Mô hình E – R
2.4.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn thông tin.
Tên được chính xác của các đặc
trưng
Viết gọn tên đặc trưng Đánh dấu loại ở mỗi
bước
1 2 3
A. Hệ Đào Tạo
- Mã Hệ Đào Tạo
- Tên Hệ Đào Tạo
- Số Năm Học
- MaHeDaoTao
- TenHeDaoTao
- NamHoc



B. Ngành Đào Tạo
- Mã Ngành Đào Tạo
- Tên Ngành Đào Tạo
- Mã Khoa
- Ghi Chú

- MaNganh
- TenNganh
- MaKhoa
- GhiChu




C. Khoa
- Mã Khoa
- Tên Khoa
- MaKhoa
- TenKhoa


D. Lớp
- Mã Lớp
- Tên Lớp
- Mã Khoa
- Mã Ngành Đào Tạo
- Niên Khóa
- MaLop
- TenLop
- MaKhoa
- MaNganh
- NienKhoa






E. Sinh Viên
- Mã Sinh Viên - MaSinhVien √
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 18
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
- Họ
- Tên
- Mã Lớp
- Giới Tính
- Ngày Sinh
- Địa Chỉ
- Điện Thoại
- Email
- Password
- Ho
- Ten
- MaLop
- GioiTinh
- NgaySinh
- DiaChi
- DienThoai
- Email
- Password










F. Sinh viên học lại, trả nợ
- Mã Sinh Viên
- Mã Môn
- Mã Lớp
- Tình Trạng
- MaSinhVien
- MaMon
- MaLop
- TinhTrang




G. Thể Loại
- Mã Thể Loại
- Tên Thể Loại
- Ghi Chú
- MaTheLoai
- TenTheLoai
- GhiChu



H. Môn Học
- Mã Môn Học
- Tên Môn Học
- Mã Thể Loại
- Ghi Chú

- MaMon
- TenMon
- MaTheLoai
- GhiChu




I. Cấp Độ Câu Hỏi
- Mã Cấp Độ - MaCapDo √
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 19
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
- Tên Cấp Độ - TenCapDo √
J. Câu Hỏi
- Mã Câu Hỏi
- Tài khoản thêm câu hỏi
- Mã Môn
- Mã Cấp Độ
- Nội Dung
- Dáp án 1
- Đáp án 2
- Đáp án 3
- Đáp án 4
- Nội Dung Hình
- Dáp án hình 1
- Đáp án hình 2
- Đáp án hình 3
- Đáp án hình 4
- Có nội dung Hình
- Có đáp án Hình

- Người sửa cuối cùng
- MaCH
- UserName
- MaMon
- MaCapDo
- NoiDung
- DA1
- DA2
- DA3
- DA4
- NoiDungH
- DAH1
- DAH2
- DAH3
- DAH4
- NDHinh
- DAHinh
- SuaCuoi


















K. Đề Thi
- Mã Đề
- Mã Môn
- Số Câu
- MaDe
- MaMon
- SoCau



L. Chi Tiết Đề
- Mã Đề - MaDe √
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 20
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
- Mã Câu Hỏi - MaCH √
M. Thi
- Mã Lớp
- Mã Đề
- Lần Thi
- Trạng Thái của kì thi
- MaLop
- MaDe
- Lan
- TrangThai





N. Danh Sách Thi
- Số thứ tự
- Mã Sinh Viên
- Mã Lớp
- Mã Môn
- Lần
- Mã Đề
- Điểm
- STT
- MaSinhVien
- MaLop
- MaMon
- Lan
- MaDe
- Diem







O. Điểm Sinh Viên
- Mã Sinh Viên
- Mã Môn
- Mã Đề
- Lần Thi

- Điểm
- MaSinhVien
- MaMon
- MaDe
- Lan
- Diem





P. Quyền Quản Trị
- Mã Quyền
- Tên Quyền
- MaQuyen
- TenQuyen


Q. Quản Trị Viên
- UserName - UserName √
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 21
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
- Password
- Họ và Tên
- Giới Tính
- Ngày Sinh
- Địa Chỉ
- Điện Thoại
- Email
- Mã Quyền

- Password
- HoTen
- GioiTinh
- NgaySinh
- DiaChi
- DienThoai
- Email
- MaQuyen








* Chú thích: dấu “√ “ đánh dấu mục tin được loại / chọn ở bước thứ i.
Tiêu chí lựa chọn
1 Thuộc tính cần phải đặc trưng cho lớp các đối tượng được xét
2 Chọn thuộc tính một lần. Nếu lặp lại thì bỏ qua.
3 Một thuộc tính phải là sơ cấp (nếu giá trị của nó có thể suy ra từ giá trị
khác thì bỏ qua).
2.4.2. Xác định thực thể, gán thuộc tính cho nó và xác định định danh
SINH VIÊN: Có các thuộc tính
- Mã Sinh Viên: là định danh
- Mật khẩu mặc định
- Mật khẩu cá nhân
- Thông tin sinh viên
NGÂN HÀNG ĐỀ: Có các thuộc tính
- Mã Đề : là định danh

- Mã Môn
- Số Lượng
NGÂN HÀNG CÂU HỎI: có các thuộc tính
- Mã Câu Hỏi: là định danh
- Môn Học
- Cấp độ
- Thông tin câu hỏi
LỚP: có các thuộc tính
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 22
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
- Mã Lớp: là định danh
- Tên Lớp
- Ngành
- Hệ Đào Tạo
- Niên Khóa
ĐIỂM: có các thuộc tính
- Điểm : là định danh
- Mã Sinh Viên
- Môn Học
- Lần
QUẢN TRỊ: có các thuộc tính
- UserName : là định danh
- PassWord
- Quyền
- Thông tin
2.4.3. Xác định mối quan hệ và thuộc tính
2.4.3.1. Mối quan hệ tương tác
- Động từ : Học
Ai học? Sinh Viên
Học tại đâu? Lớp

Học như thế nào? Ngành, Hệ Đào Tạo, Niên Khóa
- Động từ: Đăng kí trả nợ
Ai đăng kí? Sinh Viên
Đăng kí vào đâu? Lớp
Đăng kí ntn? Môn học, Lớp đăng kí trả nợ
- Động từ: Thi
Ai thi? Lớp
Thi cái gì? Ngân Hàng Đề
Thi như thế nào? Môn Học, Ngân Hàng Câu Hỏi
- Động từ: Thuộc
Cái gì thuộc? Ngân Hàng Câu Hỏi
Thuộc cái gì? Ngân Hàng Đề
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 23
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
Thuộc như thế nào? Số Câu, Cấp độ
- Động từ: Quản lý
Ai quản lý? Quản trị
Quản lý cái gì? Ngân Hàng Câu Hỏi
Quản lý ntn? Thông tin câu hỏi
- Động từ: Tạo
Ai Tạo? Quản Trị
Tạo cái gì? Ngân Hàng Đề
Tạo ntn? Ngân Hàng Câu Hỏi, Số lượng câu, Cấp Độ
- Động từ: Thiết lập thi
Ai Thiết lập? Quản Trị
Ai bị Thiết Lập? Lớp
Thiết lập cái gì? Ngân Hàng Đề
Thiết lập ntn? Số lượng đề, Số lượng Sinh Viên, Trạng thái của SV trả nợ
- Động từ: Chấm điểm
Ai Chấm? Hệ Thống

Ai bị Chấm? Sinh Viên, Sinh Viên Trả Nợ
Chấm cái gì? Bài Thi
Chấm ntn? Ngân hàng đề, Ngân hàng câu hỏi.
- Động từ: Báo điểm
Ai cần? Quản Trị
Lấy từ đâu? Điểm
Lấy ntn? Lớp, Môn, Lần
2.4.3.2. Mối quan hệ phụ thuộc sở hữu
Quan hệ thuộc: Ngân hàng Câu Hỏi thuộc Ngân hàng Đề
Quan hệ của: Ngành đào tạo của Khoa
Quan hệ của: Lớp của Ngành đào tạo
Quan hệ của: Lớp của Hệ Đào Tạo
Quan hệ thuộc: Sinh Viên thuộc Lớp
Quan hệ thuộc: Môn Học thuộc Thể Loại
Quan hệ thuộc: Câu Hỏi thuộc Môn Học
Quan hệ của: Cấp Độ của Câu Hỏi
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 24
Đồ án môn .NET1: Hệ thống thi trắc nghiệm
Quan hệ của: Quyền của Quản Trị
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Đức Hồng 25

×