Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Slide Bài giảng Kiểm Toán 2 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.87 KB, 18 trang )

1


Có s a l i m t chút (màu đ ) cho th ng nh t v i VAS 23ử ạ ộ ỏ ố ấ ớ
Tr c h t làm rõ trách nhi m c a ng i l p BCTC đ i v i s ki n sau ngày khóa s . Cách ngh a b n ướ ế ệ ủ ườ ậ ố ớ ự ệ ổ ĩ ả
ch t c a v n đ là vi c cung c p thông tin h u ích cho ng i ra quy t đ nhấ ủ ấ ề ệ ấ ữ ườ ế ị
Sau đó làm rõ khái ni m ngày ký và ngày phát hành BCTC. IAS 10 nói rõ h n khái ni m này và cho thí d (đ c file ệ ơ ệ ụ ọ
IAS 10 đính kèm)
2


Tr c h t trình bày rõ ph m vi tác đ ng r t r ng c a VSA 560 v s ki n sau ngày khóa s xu t phát t ướ ế ạ ộ ấ ộ ủ ề ự ệ ổ ấ ừ
trách nhi m c a ng i ki m tra (khác v i VAS 23 nói v trách nhi m c a ng i l p BCTC)ệ ủ ườ ể ớ ề ệ ủ ườ ậ
Sau đó phân bi t các khái ni m:ệ ệ
1. Ngày ký báo cáo ki m toánể (VSA 560)
2. Ngày phát hành BCTC (VAS 23)
3. Ngày công b BCTCố (VAS 560)
Nh v y, theo VAS 23, ngày phát hành th c ch t là ngày ký đ phát hành, còn theo VAS 560 ngày công b là ư ậ ự ấ ể ố
ngày mà BCTC đ c g i đ n tay bên th 3 (c quan NN ho c công khai)ượ ử ế ứ ơ ặ
Ngày ký báo cáo ki m toán không đ c tr c ngày ký BCTC. ể ượ ướ
3


Phân tích và cho thí d v t ng tr ng h p, trong đó xác đ nh:ụ ề ừ ườ ợ ị
1. Tình tr ng đã t n t i vào ngày khóa sạ ồ ạ ổ
2. S ki n sau ngày khóa s cung c p b ng ch ng v tình tr ng đã t n t i đóự ệ ổ ấ ằ ứ ề ạ ồ ạ
3. Cách x lý k toánử ế
4


T ng t slide tr cươ ự ướ


5


Phân tích và cho thí d m t s tr ng h p, trong đó xác đ nh:ụ ộ ố ườ ợ ị
1. S ki n t n t i sau ngày khóa sự ệ ồ ạ ổ
2. nh h ng đ n quy t đ nh c a ng i s d ng BCTCẢ ưở ế ế ị ủ ườ ử ụ
6


T ng t slide tr cươ ự ướ
7


Phân tích ý ngh a c a thông tin trên và ngày tháng c a thông tin trên.ĩ ủ ủ
8


Gi i thích rõ trách nhi m c a m i bên đ i v i các s ki n này. ả ệ ủ ỗ ố ớ ự ệ
Bàn lu n thêmậ
VAS 23 ch trình bày trách nhi m c a ng i l p BCTC đ n ngày ký (phát hành) BCTC. Tuy nhiên, theo ỉ ệ ủ ườ ậ ế
VSA 560 thì n u đ n v không đ ng ý đi u ch nh các s ki n này n u KTV th y c n ph i đi u ch nh thì ế ơ ị ồ ề ỉ ự ệ ế ấ ầ ả ề ỉ
m t ý ki n ngo i tr /không ch p nh n c n đ c đ a ra. Nh v y, rõ ràng đ n v c ng ph i ch u trách ộ ế ạ ừ ấ ậ ầ ượ ư ư ậ ơ ị ũ ả ị
nhi m v nh ng s ki n này m c dù VAS 23 không đ c p đ n. ệ ề ữ ự ệ ặ ề ậ ế
Theo suy ngh c a mình, VAS 23 (hay IAS 10) ch gi i h n vi c xem xét nh h ng các s ki n đ n ĩ ủ ỉ ớ ạ ệ ả ưở ự ệ ế
ngày ký BCTC đ ph c v riêng cho vi c l p và trình bày BCTC, vì đ n v s không th ch đ i đ n ngày ể ụ ụ ệ ậ ơ ị ẽ ể ờ ợ ế
phát hành BCTC m i hoàn thành BCTC c a mình. M c dù v y, trách nhi m đ i v i BCTC v n ng m hi u ớ ủ ặ ậ ệ ố ớ ẫ ầ ể
cho đ n khi BCTC đ c công b .ế ượ ố
Theo m t s tài li u thì ngày ký BCTC và ngày ký BCKT th ng là ngày cu i cùng c a giai đo n th c hi n ộ ố ệ ườ ố ủ ạ ự ệ
ki m toán (field work). Sau đó KTV s hoàn thành BCKT và trong giai đo n này, n u có s ki n phát sinh, ể ẽ ạ ế ự ệ
đ n v có trách nhi m báo cho KTV đ xem xét. N u hi u theo ngh a này, các quy đ nh trên ch nh n m nh ơ ị ệ ể ế ể ĩ ị ỉ ấ ạ

đ n v n đ trách nhi m và cách th c gi i quy t các s ki n di n ra trong giai đo n t ngày k t thúc giai ế ấ ề ệ ứ ả ế ự ệ ễ ạ ừ ế
đo n th c hi n ki m toán cho đ n khi BCTC và BCKT đ c công b . (Chú ý là ISA 560 dùng t là “facts ạ ự ệ ể ế ượ ố ừ
discovered …” ch không dùng “event occurring …”)ứ
9


Gi i thích rõ b n ch t đây không ph i là s ki n phát sinh trong giai đo n sau ngày công b BCTC, mà là s ả ả ấ ả ự ệ ạ ố ự
ki n đã t n t i vào ngày c a BCKT đòi h i ph i s a l i BCKT – Nói đ n gi n là sau ngày công b BCTC, ệ ồ ạ ủ ỏ ả ử ạ ơ ả ố
KTV phát hi n r ng BCKT c a mình đã b sai.ệ ằ ủ ị
10


Có th gi i thích rõ h n là: Trách nhi m KTV là xem xét đ n v có s d ng gi đ nh này m t cách đúng đ n đ ể ả ơ ệ ơ ị ử ụ ả ị ộ ắ ể
l p BCTC, h n là xem xét DN li u có t n t i trong t ng lai hay không.ậ ơ ệ ồ ạ ươ
11


Gi i thích rõ và cho thí d v m i th t cả ụ ề ỗ ủ ụ
12


Nên cho thêm ví d v d an d và đ.ụ ề ọ
Theo mình, các h ng d n c ng khá rõ. N u c n gi ng viên có th đ a ra 1 tình hu ng c th .ướ ẫ ũ ế ầ ả ể ư ố ụ ể
13


Th y gi i thích dùm s khác nhau gi a quy n ki m sóat và t l l i íchầ ả ự ữ ề ể ỷ ệ ợ
Quy n ki m soát th hi n s chi ph i c a nhà đ u t đ n bên nh n đ u t . Trong khi đó, t l l i ích ề ể ể ệ ự ố ủ ầ ư ế ậ ầ ư ỷ ệ ợ
ph n nh ph n l i nhu n mà nhà đ u t đ c h ng trong l i nhu n sau thu c a bên nh n đ u ả ả ầ ợ ậ ầ ư ượ ưở ợ ậ ế ủ ậ ầ
t . Thông th ng, khi đ u t tr c ti p và quy n bi u quy t đ c tính b ng t l v n góp, ư ườ ầ ư ự ế ề ể ế ượ ằ ỷ ệ ố

quy n ki m soát b ng v i t l l i ích. Tuy nhiên, có nhi u tr ng h p hai v n đ này khác nhau, ề ể ằ ớ ỷ ệ ợ ề ườ ợ ấ ề
thí d :ụ

u t gián ti p (xem slide k ti p)Đầ ư ế ế ế

Th a thu n khác (góp v n 30% nh ng quy t đ nh 100%), thí d công ty có lo i c ph n đ c ỏ ậ ố ư ế ị ụ ạ ổ ầ ượ
chia c t c nh ng không có quy n bi u quy t)ổ ứ ư ề ể ế
14


Quy n bi u quy t c a A đ i v i C là 70%, m c dù t l l i ích c a A trong LN c a C ch là 42%ề ể ế ủ ố ớ ặ ỷ ệ ợ ủ ủ ỉ
15


Gi i thích dùm 2 cách tính khác nhau c a quy n ki m sóat trong đ u t gián ti p ả ủ ề ể ầ ư ế

Công th c 1 khi công ty m đ u t gián ti p qua công ty con vào 1 công ty gián ti p.ứ ẹ ầ ư ế ế

Công th c 2 khi công ty m v a đ u t gián ti p qua công ty con vào 1 công ty v a đ u t tr c ứ ẹ ừ ầ ư ế ừ ầ ư ự
ti p vào công ty đó.ế
Gi i thích dùm s khác nhau gi a công ty gián ti p, công ty đ u t và công ty mả ự ữ ế ầ ư ẹ

Trong công th c 1, công ty nh n đ u t gián ti p qua công ty con g i là công ty gián ti pứ ậ ầ ư ế ọ ế

Trong công th c 2, công ty nh n đ u t gián ti p qua công ty con nh ng l i c ng nh n đ u t ứ ậ ầ ư ế ư ạ ũ ậ ầ ư
tr c ti p t công ty m nên g i là công ty đ u tự ế ừ ẹ ọ ầ ư
16


áp ánĐ

QKS TLLI QH
B 70% 70% Con - TT
C 60% 42% Con - GT
D 60% 60% Con - TT
E 30% 18% Liên kết - GT
G 40% 40% Liên kết - TT
H 0% 18% Khác
17


Nên cho luôn đáp án slide nàyở
QKS TLLI QH
R 30% 30% Liên k t - TTế
S 0% 18% Khác
T 30% 30% Liên k t - TTế
Y 60% 60% Con - TT
Z 52% 39,6% Con - GT
18


Gi i thích rõ:ả
S khác bi t gi a n ti m tàng, d phòng ph i tr ( c tính k toán) và n ph i tr .ự ệ ữ ợ ề ự ả ả ướ ế ợ ả ả
C ng có th ph i đi sâu m t chút đ SV phân bi t gi a d phòng ph i tr và d phòng gi m giá tài s nũ ể ả ộ ể ệ ữ ự ả ả ự ả ả

×