Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Chương 2 Kế toán chi phí sản xuất tính giá thành theo chi phí thực tế Phần 2 (Môn Kế toán chi phí)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 35 trang )

1
KẾ TOÁN CHI PHÍ
CHƯƠNG 2
Kế toán chi phí sản
xuất tính giá thành
theo chi phí
thực tế
2
Phương pháp trực tiếp
Quy trình sản xuất một giai đoạn
SPA hoàn thành
SPA hoàn thành
SPB hoàn thành
SPB hoàn thành
Chi phí PSTK = 24
Đặt vấn đề
2
3
Phương pháp trực tiếp
 Quy trình công nghệ: một giai đoạn, sản xuất
một hay nhiều loại sản phẩm.
Điều kiện áp dụng
 Đối tượng tập hợp chi phí: từng loại sản
phẩm.
 Đối tượng tính giá thành: từng loại sản phẩm.
 Kỳ tính giá thành: vào cuối kỳ (thường là
tháng).
4
Phương pháp trực tiếp
Mô hình tổ chức sản xuất
Phân xưởng sản xuất


Quy trình công nghệ
Sản phẩm
Hoàn thành X
Đối tượng tính
Giá thành
Đối tượng tập
hợp chi phí
Sản phẩm
Hoàn thành Y
Đối tượng tính
Giá thành
Đối tượng tập
hợp chi phí
3
5
Phương pháp trực tiếp
Các bước tính toán
Tính tổng GT
mỗi loại SP
CPSX
DDĐK
=
+
CPSX
PSTK
-
Giá trị khoản
đc giảm GT
-
CPSX

DDCK
Bước 2
Tập hợp chi phí sản xuất cho mỗi loại sản phẩmBước 1
Giá thành
đơn vị
=
Tổng giá thành thực tế sản phẩm
Số lượng sản phẩm hoàn thành
Bước 2
6
CPSXC
phân bổ
cho từng
SP
=
Tổng CPSXC phát
sinh trong kỳ
Tổng tiêu thức
phân bổ của tất
cả sản phẩm
x
tiêu thức phân bổ
của từng sản
phẩm
Tiêu thức phân bổ của từng sản phẩm:
tiền lương NCTT, chi phí NVLTT, số giờ máy
hoạt động…
Phương pháp trực tiếp
4
7

Ví dụ : Tại một DN chỉ SX một loại sản phẩm, trong kỳ có thông tin sau:
SDĐK TK154 (CPNVLTT): 2.000.000
Trong 01/2008 có các NVKTPS như sau:
1. Xuất nguyên liệu SXSP 8.000.000, quản lý sản xuất: 500.000.
2. Tính lương của bộ phận sản xuất:
+ Trực tiếp sản xuất: 6.000.000
+ Quản lý sản xuất: 1.000.000
3. Xuất nguyên liệu SXSP 5.000.000, quản lý sản xuất: 300.000.
4. Khấu hao máy móc thiết bị BPSX 1.000.000.
5. Chi phí khác (điện, nước) phát sinh tại PXSX bằng tiền mặt với giá chưa
thuế 200.000, thuế GTGT 10%.
6. Phế liệu thu hồi nhập kho trị giá: 500.000 (trừ vào NVLTT).
7. DN nhập kho SP hoàn thành: 20.000 SP. Số lượng sản phẩm DDCK là
4.000 với tỷ lệ hoàn thành là 40%. DN đánh giá SPDDCK theo PP NVLTT. BR:
NVLTT bỏ ngay từ đầu quy trình công nghệ.
Yêu cầu: Định khoản các NVKTPS. Tính tổng giá thành và giá thành đơn vị.
Lập bảng tính giá thành sản phẩm. Phản ánh vào TK 621, 622, 627, 154,
155.
Phương pháp trực tiếp
8
Phương pháp trực tiếp
Ví dụ
Công ty XYZ có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn.
Trên cùng một quy trình công nghệ kết quả tạo ra 2 loại
SP A, B. Theo tài liệu trong tháng 7/2006 như sau:
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ:154A =0;154B =0
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ($):
+ Khấu hao: BPBKH: BPSX:30
+ Nguyên vật liệu: PXK01: TTSXA: 77; QLPX: 10
PXK02: TTSXB: 63; QLPX: 10

+ Tiền lương: BPBTL: TTSXA: 36; TTSXB:24
;QLPX: 10
5
9
3. Số lượng thành phẩm nhập kho 5 SP A, 10 SP B.
4. Số lượng SPDD cuối kỳ: 2 sản phẩm A với mức độ
hoàn thành 50%, 4 SP B với mức độ hoàn thành 50%.
BR: DN Đánh giá SPDD theo phương pháp ước lượng
sản phẩm hoàn thành tương đương. Nguyên vật liệu
trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất, các chi
phí khác theo mức độ hoàn thành.
Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm và lập bảng tính
giá thành sản phẩm theo phương pháp trực tiếp. BR:
Chi phí SXC phân bổ theo tiền lương NCTT
Phương pháp trực tiếp
10
Phương pháp trực tiếp
Khoản mục
chi phí
Chi phí
SXDD
đầu kỳ
Chi phí
SXPS
trong kỳ
Chi phí
SXDD cuối
kỳ
Khoản điều
chỉnh giảm

GT
Tổng giá
thành thực
tế
Giá thành
đơn vị SP
1. Chi phí NVLTT
2. Chi phí NCTT
3. Chi phí SXC
Tổng cộng
Khoản mục
chi phí
Chi phí
SXDD
đầu kỳ
Chi phí
SXPS
trong kỳ
Chi phí
SXDD cuối
kỳ
Khoản điều
chỉnh giảm
GT
Tổng giá
thành thực
tế
Giá thành
đơn vị SP
1. Chi phí NVLTT

2. Chi phí NCTT
3. Chi phí SXC
Tổng cộng
Bảng tính giá thành SPA
Bảng tính giá thành SPB
6
11
Quy trình sản xuất một giai đoạn
SPA1 hoàn thành
SPA1 hoàn thành
SPA2 hoàn thành
SPA2 hoàn thành
Không tập hợp được
chi phí
Chi phí PSTK = 24
Phương pháp hệ số
Không tập hợp được
chi phí
Đặt vấn đề
12
 Quy trình công nghệ: một giai đoạn, sử dụng
cùng một loại NVL, LĐ, MMTB kết quả tạo ra
nhiều loại sản phẩm.
Phương pháp hệ số
Điều kiện áp dụng
 Đối tượng tập hợp chi phí: nhóm sản phẩm
hoặc cả quy trình công nghệ.
 Đối tượng tính giá thành: từng sản phẩm
trong nhóm.
 Đặc điểm chi phí: giữa các sản phẩm trong

nhóm có hệ số tương ứng cả từng khoản mục
phí và tổng chi phí.
7
13
Phương pháp hệ số
Đặc điểm chi phí giữa các sản phẩm
SP X:
NVLTT
NC
TT
SXC
Tổng Zđm: 6
3 12
SP Y:
NVLTT
NC
TT
SXC
6
4 2
Tổng Zđm: 12
SP Z:
NVLTT
NC
TT
SXC
9
6
3
Tổng Zđm: 18

(SP chuẩn) hệ số 1
hệ số 2
hệ số 3
14
Mô hình tổ chức sản xuất
Phân xưởng
Quy trình công nghệ
SP X1, X2, Xn
(Có SP chuẩn)
Phương pháp hệ số
Đối tượng tính
giá thành SP:
X1, X2, Xn
Đối tượng tập
hợp chi phí:
Nhóm SP
8
15
Các bước tính toán
Phương pháp hệ số
Tổng số
lượng sản
phẩm chuẩn
=
n

i=1
Số lượng
sản phẩm i
hoàn thành

X
Hệ số qui
đổi sản
phẩm i
Tổng GTTT
nhóm sản
phẩm
CPSX
DDĐK của
nhóm SP
= +
CPSX
PSTK của
nhóm SP
-
Giá trị khoản
đc giảm GT
của nhóm SP
-
CPSX
DDCK của
nhóm SP
Bước 2
Giá thành
thực tế đơn
vị SP chuẩn
=
Tổng giá thành thực tế nhóm sản phẩm
Số lượng sản phẩm chuẩn
Bước 3

Tập hợp chi phí sản xuất cho nhóm sản phẩmBước 1
16
Các bước tính toán
Phương pháp hệ số
Giá thành thực
tế đơn vị sản
phẩm i
=
Giá thành thực
tế đơn vị sản
phẩm chuẩn
X
Hệ số qui
đổi sản
phẩm i
Bước 4
Tổng Giá
thành thực tế
sản phẩm i
=
Số lượng sản
phẩm i hoàn
thành
X
Giá thành thực
tế đơn vị sản
phẩm i
Bước 5
9
17

Ví dụ
Công ty XYZ có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn.
Trên cùng một quy trình công nghệ kết quả tạo ra 2
loại SP A1, A2. Theo tài liệu trong tháng 7/2006 như
sau:
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 0
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ($):
Phương pháp hệ số
+ Nguyên vật liệu: PXK01: TTSX: 80; QLPX: 10
PXK02: TTSX: 60; QLPX: 10
+ Tiền lương: BPBTL: TTSX: 60; QLPX: 10
+ Khấu hao: BPBKH: BPSX:30
18
Phương pháp hệ số
3. Số lượng thành phẩm nhập kho 5 SP A1, 10 SP A2.
4. Số lượng SPDD cuối kỳ 2 sản phầm A1 với mức độ hoàn
thành 50%, 4 SP A2 với mức độ hoàn thành 50%. Đánh giá
SPDD theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành
tương đương. Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá
trình sản xuất, các chi phí khác theo mức độ hoàn thành.
Khoản mục chi phí SPA1($/sp) SPA2($/sp)
Chi phí NVLTT
Chi phí NCTT
Chi phí SXC
3
2
1
6
4
2

Tổng cộng 6 12
Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm và lập bảng tính giá
thành sản phẩm theo phương pháp hệ số
5. Giá thành định mức của nhóm sản phẩm như sau:
10
19
Khoản mục
chi phí
Chi phí
SXDD
đầu kỳ
Chi phí
SXPS
trong kỳ
Chi phí
SXDD cuối
kỳ
Khoản điều
chỉnh giảm
GT
Tổng giá
thành thực
tế
Giá thành
đơn vị SP
chuẩn
1. Chi phí NVLTT
2. Chi phí NCTT
3. Chi phí SXC
Tổng cộng

Khoản mục
chi phí
SP A1, Hệ số 1,0
SL: 5
SP A2, Hệ số 2
SL: 10
Ztt đv Tổng Ztt Ztt đv Tổng Ztt
1. Chi phí NVLTT
2. Chi phí NCTT
3. Chi phí SXC
Tổng cộng
Phương pháp hệ số
Bảng tính giá thành
20
Quy trình sản xuất
SPA1 hoàn thành
SPA1 hoàn thành
SPA2 hoàn thành
SPA2 hoàn thành
Không tập hợp được
chi phí
Chi phí PSTK = 12
Không tập hợp được
chi phí
Phương pháp tỷ lệ
11
21
Phương pháp tỷ lệ
 Quy trình công nghệ: một giai đoạn, sử dụng
cùng loại NVL, LĐ, MMTB và kết quả tạo ra nhiều

loại sản phẩm.
Điều kiện áp dụng
 Đối tượng tính giá thành: từng sản phẩm trong
nhóm.
 Đối tượng tập hợp chi phí: nhóm sản phẩm hoặc
cả quy trình công nghệ.
 Đặc điểm chi phí: giữa các sản phẩm không có hệ
số tương ứng cả về từng khoản mục phí và tổng chi
phí.
22
Phương pháp tỷ lệ
Đặc điểm chi phí trong sản phẩm
SP X
NVLTT
NC
TT
SXC
3 1
Tổng Zđm: 6
2
SP Z
NVLTT
NC
TT
SXC
9
5
4
Tổng Zđm: 18
SP Y

NVLTT
NC
TT
SXC
6
3 3
Tổng Zđm: 12
12
23
Phương pháp tỷ lệ
Mô hình tổ chức sản xuất
Phân xưởng
SP X1, X2, Xn
(Không có SP chuẩn)
Quy trình công nghệ
Đối tượng tính
giá thành SP:
X1, X2, Xn
Đối tượng tập
hợp chi phí:
Nhóm SP
24
Phương pháp tỷ lệ
Các bước tính toán
Tổng GTTT
nhóm sản
phẩm
CPSX
DDĐK của
nhóm SP

= +
CPSX
PSTK của
nhóm SP
-
Giá trị khoản
đc giảm GT
của nhóm SP
-
CPSX
DDCK của
nhóm SP
Bước 1
Tỷ lệ giá thành
nhóm SP (từng
KMCP)
=
Tổng giá thành thực tế nhóm sản phẩm
Tổng Giá thành KH của nhóm SP
Bước 3
=
Số lượng sản
phẩm hoàn
thành i
X
Giá thành
định mức
một SP i
Tổng GTKH
nhóm sản

phẩm
Bước 2
n

i=1
13
25
Phương pháp tỷ lệ
Các bước tính toán
Tổng GT
thực tế SP
=
Số lượng
SPHT
X
GT thực tế
đơn vị SP
Bước 5
=
Tỷ lệ GT của
nhóm SP
(từng KMCP)
X
Giá thành định
mức một SP
(từng KMCP)
GT thực tế
đơn vị SP
Bước 4
26

Phương pháp tỷ lệ
Ví dụ
Công ty XYZ có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn.
Trên cùng một quy trình công nghệ kết quả tạo ra 2
loại SP A1, A2. Theo tài liệu trong tháng 7/2006 như
sau:
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ:0
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ($):
+ Nguyên vật liệu: PXK01: TTSX: 80; QLPX: 10
PXK02: TTSX: 60; QLPX: 10
+ Tiền lương: BPBTL: TTSX: 60; QLPX: 10
+ Khấu hao: BPBKH: BPSX:30
14
27
3. Số lượng thành phẩm nhập kho 5 SP A1, 10 SP A2.
4. Số lượng SPDD cuối kỳ 2 sản phầm A1 với mức độ hoàn
thành 50%, 4 SP A2 với mức độ hoàn thành 50%. Đánh giá
SPDD theo phương pháp chi phí định mức. Nguyên vật liệu
trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất, các chi phí
khác theo mức độ hoàn thành.
5. Giá thành định mức của nhóm sản phẩm như sau:
Khoản mục chi phí SPA1($/sp) SPA2($/sp)
Chi phí NVLTT
Chi phí NCTT
Chi phí SXC
3
2
1
9
2

1
Tổng cộng 6 12
Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm và lập bảng tính
giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ
Phương pháp tỷ lệ
28
Khoản mục
chi phí
Chi phí
SXDD
đầu kỳ
Chi phí
SXPS
trong kỳ
Chi phí
SXDD cuối
kỳ
Khoản điều
chỉnh giảm
GT
Tổng giá
thành thực
tế
Tổng giá
thành KH
1. Chi phí NVLTT
2. Chi phí NCTT
3. Chi phí SXC
Tổng cộng
Khoản mục

chi phí
Tỷ lệ
tính giá
thành
SP A1:SL: 5 SP A2: SL: 10
Zdmđ
v
Zttđv Tổng Z Zdm
đv
Zttđv Tổng Z
1. Chi phí NVLTT
2. Chi phí NCTT
3. Chi phí SXC
Tổng cộng
Phương pháp tỷ lệ
Bảng tính giá thành
15
29
Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ
Quy trình sản xuất một giai đoạn
SPA hoàn thành
SPA hoàn thành
SP phụ
SP phụ
Không tập hợp được
CPPS
Chi phí PSTK = 10
Không tập hợp được
CPPS
Đặt vấn đề

30
Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ
 Quy trình công nghệ: sản xuất ra sản phẩm
chính và sản phẩm phụ.
 Đối tượng tập hợp chi phí: cả nhóm sản
phẩm chính và phụ
 Đối tượng tính giá thành: sản phẩm chính và
sản phẩm phụ.
16
31
Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ
Tổng GTTT
sản phẩm
chính
CPSX
DDĐK
=
+
CPSX
PSTK
-
Giá trị khoản
đc giảm GT
-
CPSX
DDCK
-
Giá trị ước
tính SP phụ
Bước 2

Giá trị ước
tính SP phụ
=
Giá bán ước
tính SP trong kỳ
-
Lợi nhuận định
mức trên 1SP
Bước 1
Các bước tính toán
32
Ví dụ
Công ty XYZ có quy trình công nghệ sản xuất trên cùng một quy trình
tạo ra sản phẩm chính A và sản phẩm phụ X. Theo tài liệu trong
tháng 5/2007 như sau:
1. Chi phí SXDD đầu kỳ (NVLTT): 10.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 107.000
- Chi phí nhân công trực tiếp: 19.400
- Chi phí sản xuất chung: 21.600
Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ
3. Số lượng thành phẩm nhập kho 80 SPA. Số lượng SPDD cuối kỳ 20
sản phầm A với tỷ lệ hoàn thành 40%. Ngoài ra thu được 20 SP phụ
X. Biết rằng giá bán chưa thuế là 625đ/sp, tỷ suất lợi nhuận trên giá
bán là 20%. Tỷ trọng chi phí trong SP phụ là: CPNVLTT 70%, CP NCTT
14%, CP SXC 16%.
BR: Chi phí NVLTT sử dụng từ đầu quy trình SX, các chi phí khác sử
dụng dần theo quá trình sản xuất. Doanh nghiệp đánh giá SPDD theo
chi phí NVLTT.
Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm chính A.

17
33
Khoản mục
chi phí
Chi phí
SX dở
dang đầu
kỳ
Chi phí sản
xuất phát
sinh trong
kỳ
Chi phí
sản xuất
dở dang
cuối kỳ
Giá trị
SP phụ
Tổng giá
thành
thực tế
Giá
thành
đơn vị
1 2 3 4 5 6=2+3-4-5 7=6/SLTP
1. Chi phí NVLTT
2. Chi phí NCTT
3. Chi phí SXC
Tổng cộng
Bảng tính giá thành

Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ
34
Phương pháp phân bước
Đặt vấn đề
Tổng CPPS 5 Tổng CPPS 3
A
5 đ
Giai đoạn I
A
Giai đoạn II
3 đ
A
Thành phẩm
8 đ
Chuyển
18
35
Phương pháp phân bước
 Quy trình công nghệ: Sản phẩm sản xuất trải qua
nhiều giai đoạn chế biến.
Điều kiện áp dụng
 Đối tượng tập hợp chi phí: theo từng giai đoạn.
 Đối tượng tính giá thành: bán thành phẩm và
thành phẩm hoặc chỉ tính giá thành thành phẩm.
 Đặc điểm chi phí: Sản phẩm của giai đoạn
trước (còn gọi là bán thành phẩm) là nguyên vật
liệu đầu vào của giai đoạn sau. Giá thành của
thành phẩm bao gồm giá thành BTP của giai đoạn
trước chuyển sang cộng với chi phí giai đoạn sau.
36

Chi phí giai
đoạn II = 7,5
Chi phí giai
đoạn I = 12,5
Chuyển
Chuyển
Giai đoạn I Giai đoạn II
Đặc điểm chi phí
BTP hoàn thành
BTP hoàn thành
SP hoàn thành
SP DDBTP DD
Phương pháp phân bước
19
37
Giai đoạn1
Giai đoạnn
CP GĐ2
NVL
TT2
NC
TT2
SXC
2
NVLTT1
NC
TT1
SXC
1
NVLTT1

NC
TT1
SXC
1
Z GĐ1
Z GĐ2
Giai đoạn2
NVL
TT2
NC
TT2
SXC
2
NVLTT1
NC
TT1
SXC
1
NVL
TTn
NC
TTn
SXC
n
CP GĐn
Z GĐn
Chuyển
Chuyển
Đặc điểm chi phí
Phương pháp phân bước

38
Phương pháp phân bước
Do đối tượng tính giá thành có hai trường
hợp: bán thành phẩm và thành phẩm;
hoặc thành phẩm nên phương pháp phân
bước được chia ra làm hai phương pháp:
 Phương pháp có tính giá thành BTP và
thành phẩm.
 Phương pháp không tính giá thành BTP,
chỉ tính giá thành TP.
20
39
Ứng dụng vào mô hình tổ chức sản xuất kế tiếp
nhau qua nhiều giai đoạn
Phân xưởng A
GĐ1
Phân xưởng Z
GĐn
Phân xưởng B
GĐ2
Bán TP N1
Bán TP N2
Sản phẩm N
Chuyển
Chuyển
Đối tượng tính
Giá thành
Đối tượng
Tập hợp
chi phí

Đối tượng tập
hợp chi phí
Đối tượng
Tính Z
Đối tượng
Tập hợp
chi phí
Đối tượng
Tính Z
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP
40
• Tính giá thành thực tế bán thành phẩm
giai đoạn 1
- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ giai đoạn
1: sử dụng trong các phương pháp đánh giá sản
phẩm dở dang đã trình bày.
- Tính giá thành thực tế bán thành phẩm giai
đoạn 1: sử dụng phương pháp tính giá thành áp
dụng cho quy trình công nghệ 1 giai đoạn (trực
tiếp, phương pháp tỷ lệ, phương pháp hệ số).
Các bước tính toán
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP
21
41
• Tính giá thành thực tế giai đoạn sau:
Các bước tính toán
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP

- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ giai đoạn sau: sử
dụng các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang đã
trình bày.
- Tính tổng giá thành thực tế bán thành phẩm giai đoạn
sau: Bao gồm chi phí giai đoạn trước chuyển sang cộng
chi phí phát sinh ở giai đoạn sau.
Chú ý: Chi phí
nằm
trong SPDD giai
đoạn
sau, bao
gồm
CPBTP giai
đoạn trước nằm
trong SPDD
được đánh
giá
với
mức độ
hoàn thành 100% và chi phí giai
đoạn
sau
nằm
trong SPDD theo
tỷ lệ
hoàn thành
của
SPDD giai
đoạn
sau.

42
Ví dụ
Công ty XYZ sản xuất SPA, có quy trình công nghệ
sản xuất gồm hai giai đoạn công nghệ chế biến.
Theo tài liệu trong tháng 10/2007 như sau:
1. SDĐK: TK154 chi tiết như sau($):
Khoản mục
chi phí
Chi phí
SXDD đầu
kỳ PX1
Chi phí sản xuất DD đầu kỳ PX 2
BTP chuyển
sang
CPSX
PX2
Cộng
Chi phí NVLTT
Chi phí NCTT
Chi phí SXC
200
50
150
100
50
150
50
50
100
150

100
250
Tổng cộng 400 300 200 500
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP
a.Kết chuyển tuần tự từng khoản mục phí
22
43
Khoản mục chi phí PX 1 PX 2 Cộng
Chi phí NVLTT
Chi phí NCTT
Chi phí SXC
2.100
1.075
3.225
1.100
2.100
4.200
3.200
3.175
7.425
Tổng cộng 6.400 7.400 13.800
2. Tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong tháng($)
3. Kết quả sản xuất:
-PX1: Sản xuất được 1.100 BTP A hoàn thành, chuyển hết sang PX2
để tiếp tục chế biến; 50 BTPA DD với mức độ hoàn thành 50%.
-PX2: Sản xuất được 1.000 SPA hoàn thành; 150 SPA DD với mức độ
hoàn thành 50%.
Yêu cầu: tính giá thành sản phẩm A theo phương án có tính giá thành
BTP và thành phẩm. Biết rằng: DN Đánh giá SPDD theo phương pháp

ước lượng SPHTTĐ cho cả hai PX. Chi phí NVLTT sử dụng ngay từ đầu ở
mỗi giai đoạn sản xuất. Các chi phí khác bỏ dần theo quá trình ở mỗi
giai đoạn sản xuất.
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP
44
Khoản mục
chi phí
Chi phí SX
DD ĐK
Chi phí
SX PSTK
Chi phí
DDCK
Tổng Z
thực tế
Z đơn vị
1 2 3 4 5=2+3-4 6=5/SLTP
1. CP NVLTT
2. CP NCTT
3. CP SXC
Tổng cộng
Bảng tính giá thành BTP PX 1
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP
23
45
Khoản mục
chi phí
Chi phí SX DD ĐK Chi phí SX PSTK

BTP PX2 C BTP PX2 C
1. Chi phí NVLTT
2. Chi phí NCTT
3. Chi phí SXC
Tổng cộng
Bảng tính giá thành thành phẩm
Khoản mục
chi phí
Chi phí DDCK Tổng Z thực tế Z đơn vị
BTP PX2 C
1. Chi phí NVLTT
2. Chi phí NCTT
3. Chi phí SXC
Tổng cộng
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP
46
b.Kết chuyển tổng hợp chi phí
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP
Ví dụ
Công ty XYZ sản xuất SPA, có quy trình công nghệ
sản xuất gồm hai giai đoạn công nghệ chế biến.
Theo tài liệu trong tháng 10/2007 như sau:
1. SDĐK: TK154 chi tiết như sau($):
Khoản mục
chi phí
Chi phí
SXDD đầu
kỳ PX1

Chi phí sản xuất DD đầu kỳ PX 2
CPSX PX1
chuyển sang
CPSX
PX2
Cộng
Chi phí NVLTT
Chi phí NCTT
Chi phí SXC
200
50
150
300 50
50
100
350
50
100
Tổng cộng 400 300 200 500
24
47
Khoản mục chi phí PX 1 PX 2 Cộng
Chi phí NVLTT
Chi phí NCTT
Chi phí SXC
2.100
1.075
3.225
1.100
2.100

4.200
3.200
3.175
7.425
Tổng cộng 6.400 7.400 13.800
2. Tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong tháng($)
3. Kết quả sản xuất:
-PX1: Sản xuất được 1.100 BTP A hoàn thành, chuyển hết sang PX2
để tiếp tục chế biến; 50 BTPA DD với mức độ hoàn thành 50%.
-PX2: Sản xuất được 1.000 SPA hoàn thành; 150 SPA DD với mức độ
hoàn thành 50%.
Yêu cầu: tính giá thành sản phẩm A theo phương án có tính giá thành
BTP và thành phẩm. Biết rằng: DN Đánh giá SPDD theo phương pháp
ước lượng SPHTTĐ cho cả hai PX. Chi phí NVLTT sử dụng ngay từ đầu ở
mỗi giai đoạn sản xuất. Các chi phí khác bỏ dần theo quá trình ở mỗi
giai đoạn sản xuất.
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP
48
Đánh giá sản phẩm dở dang PX2
1. Chi phí BPT trong SPDDCK của PX2
Chi phí BTP
trong SPDD
DDCK
300 6.600
1.000 + 150x100%
150
=
+
x

= 900
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP
25
49
Đánh giá sản phẩm dở dang PX2
2. Chi phí PX2 trong SPDD của PX2
Chi phí NVLTT
DDCK
50 1.100
1.000 + 150x100%
150
=
+
x
= 150
Chi phí PX2
trong
SPDDCK
= 150 + 150
= 600
Chi phí
NCTT DDCK
50 2.100
75
=
+
x
= 150
Chi phí SXC

DDCK
100 4.200
75
=
+
x
= 300
+ 300
1.000 + 150x50%
1.000 + 150x50%
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP
50
Phương pháp phân bước
có tính giá thành BTP và TP
Khoản mục
chi phí
Chi phí SX DD ĐK Chi phí SX PSTK
BTP PX2 C BTP PX2 C
1. Chi phí NVLTT
2. Chi phí NCTT
3. Chi phí SXC
Tổng cộng
Bảng tính giá thành thành phẩm
Khoản mục
chi phí
Chi phí DDCK Tổng Z thực tế Z đơn vị
BTP PX2 C
1. Chi phí NVLTT
2. Chi phí NCTT

3. Chi phí SXC
Tổng cộng

×