Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

kiem tra giua ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.25 KB, 13 trang )






Phòng GD & ĐT Phúc Thọ Đề kiểm tra định kì giữa kì II
Trờng : TH Xuân Phú Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 1
( Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên : lớp 1

Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1 : Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm ( ) :
12 + 3 3 + 12 40 + 30 50
Bài 2 : Điền dấu số vào chỗ chấm ( ) :
30 + < 80 . 20 < 40
Bài 3 : Khoanh vào trớc câu trả lời đúng:
Hình bên có :
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
Phần II : Tự luận
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
14 + 3 90 40



19 4 30 + 20




Bài 2 : Tính nhẩm
19 4 + 3 = . 16 6 + 5 =
12 + 7 6 = 19 4 3 = .
Bài 3 : Số đo
3 cm + 11 cm = 15 cm 3 cm =
13 cm + 2 cm = 40 cm 10 cm =
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( )
Có : điểm ở trong hình vuông
Có : .điểm ở ngoài hình vuông
Có : .điểm ở trong hình tròn
Bài 5 :
Trong chậu có 20 con cá, em thả thêm vào chậu 30 con cá. Hỏi trong chậu có
tất cả bao nhiêu con cá ?






Phòng GD & ĐT Phúc Thọ Đáp án Đề kiểm tra định kì giữa kì II
Trờng : TH Xuân Phú Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 1
Phần I Trắc nghiệm ( 1, 5 điểm
Bài 1 ( 0,5 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm.
Bài 2 ( 0,5 điểm)
Điền đúng mỗi số vào dấu chấm cho 0,25 điểm.
Bài 3 ( 0,5 điểm) khoanh vào B. 4 hình tam giác
Phần II Tự luận ( 8,5 điểm)
Bài 1 ( 3 điểm)

Mỗi phép tính đúng cho 0,75. Đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,5
điểm.
Bài 2 ( 1,5 điểm).
Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm; 2 phép tính cho 0,75 điểm; 3 phép
tính cho 1 điểm; 4 phép tính cho 1,5 điểm.
Bài 3 ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng và ghi đủ đơn vị đo cho 0,5 điểm.
Bài 4 ( 0,5 điểm)
Bài 5 ( 1,5 điểm).
Câu trả lời và phép tính đúng cho 1 điểm; đáp số đúng cho 0,5 điểm.
Bài giải
Trong chậu có tất cả số cá là :
20 + 30 = 50 ( con cá ) 1 điểm
Đáp số 50 con cá 0,5 điểm
Phòng GD & ĐT Phúc Thọ Đề kiểm tra định kì giữa kì II
Trờng : TH Xuân Phú Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 2
( Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên : lớp 2

Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng nhất
a) 2 x 4 = .
Có thể điền vào chỗ chấm tổng nào dới đây :
A. 2 + 2 + 2 + 4 B. 2 + 2 + 3 + 2
C. 2 + 2 + 2 + 2 D. 4 + 4
b) Khi viết tổng : 5 + 5 + 5 + 5 thành phép nhân thì hai thừa số là :
A. 5 và 4 B. 4 và 5
C. 5 và 5 D. 5 và 3

Bài 2 : Khoanh vào đáp án đúng :
a) Cho đờng gấp khúc
3 cm 4 cm 4 cm 5 cm
Độ dài đờng gấp khúc là :
A. 15 cm B. 16 cm
C. 17 cm D. 18 cm M
b) Cho hình tam giác MND
Chu vi của tam giác là : 2 cm 3cm
A. 5 cm B. 6 cm
C. 7 cm D. 9 cm N P
4 cm
Bài 3 : Một rổ có 6 quả cam. Hỏi 4 rổ nh thế có bao nhiêu quả cam?
Đáp số là :
A. 24 quả B. 14 quả
C. 34 quả D. 36 quả
Phần II Tự luận
Bài 1 : Tính
2 x 4 = 16 : 2 =
3 x 7 = 21 : 3 = .
4 x 8 = 36 : 4 = .
4 x 7 = 40 : 4 =
Bài 2 : Tính kết quả
4 x 7 + 32 40 : 4 x 3




3 x 10 17 24 : 4 x 1





Bài 3 : Tìm X :
X x 4 = 28 X : 3 = 4




Bài 4 : Có 36 lít dầu chia đều vào 4 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?







Phòng GD & ĐT Phúc Thọ Đáp án Đề kiểm tra định kì giữa kì II
Trờng : TH Xuân Phú Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 2
Phần I Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Bài 1 ( 1 điểm). Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào A
Bài 2 ( 1 điểm). Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào D
Bài 3 ( 0,5 điểm)
Khoanh vào A
Phần II Tự luận ( 7,5 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm

Bài 2 ( 3 điểm). Mỗi phần đúng cho 0,75 điểm.
Bài 3 ( 1,5 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,75 điểm.
Bài 4 ( 1 điểm)
Câu trả lời đúng và phép tính đúng cho 0,75 điểm
Đáp án đúng cho 0,25 điểm.
Phòng GD & ĐT Phúc Thọ Đề kiểm tra định kì giữa kì II
Trờng : TH Xuân Phú Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 3
( Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên : lớp 3

Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần 1 : trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
1. Số liền sau của số 7529 là :
A. 7528 B . 7519 C. 7530 D. 7539
2 . Trong các số 8572 , 7852 , 7285 , 8752, số lớn nhất là :
A. 8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752
3. Trong cùng 1 năm ,ngày 26 tháng 3 là thứ năm , ngày 3 tháng 4 là .
A. Thứ 4 B . Thứ năm C. Thứ 6 D . thứ 7
4. 2m 25 cm = cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 7 B. 205 C. 250 D . 225
5. Hình vẽ dới đây có :
tam giác
Phần II - Tự luận
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
a. 5739 + 2446 b. 7482 946





c. 1928 x3 d. 8970 : 6




Bài 2 : Tính giá trị biểu thức .
a. 275 - 75 : 5 b. 760 + 40 - 282




Bài 3 :
Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2205 kg rau . Ngời ta đã chuyển xuống đợc 4000 kg
rau từ các ô tô đó. Hỏi còn lại bao nhiêu kg rau cha chuyển xuống ?








Bài 4 :
Hiệu 2 số bằng nửa số nhỏ nhất có 3 chữ số. Số bị trừ bằng 70, tìm số trừ ?















Đáp án Đề kiểm tra định kì giữa kì II
Năm học 2010 - 2011
Môn toán : Lớp 3
Phần 1 : Trắc nghiệm ( 2,5 điểm )
Bài 1 ( 0,5 điểm ) Khoanh vào C
Bài 2 ( 0,5 điểm ) Khoanh vào D
Bài 3 ( 0,5 điểm ) Khoanh vào C
Bài 4 ( 0,5 điểm ) Khoanh vào D
Bài 5 ( 0,5 điểm ) Là 4
Phần II : Tự luận ( 7,5 điểm )
Bài 1 : (3 điểm )
Mỗi phép tính đúng đợc 0,75 điểm
Đặt tính đúng đợc 0,25 điểm, tính đúng đợc 0,5 điểm.
Bài 2 ( 1,5 điểm )
Một phần đúng đợc 0,75 điểm
a, 275 - 75 : 5 = 275 - 25 b. 760 + 40 - 282 = 800 -282
= 250 = 518
Bài 3 ( 2 điểm )
- Lời giải đúng phép tính đúng số rau 3 ô tô chở đợc 1 điểm
- Lời giải đúng và phép tính đúng số rau cha chuyển xuống cho 0,75 điểm
- Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm

Bài giải
3 ô tô chở đợc số kg rau là 1 điểm
2205 x 3 = 6615 ( kg )
Số kg rau cha chuyển xuống là : 0,75 điểm
6615 - 4000 = 2615 ( kg )
Đáp số : 2615 kg rau 0,25 điểm
Bài 4 ( 1 điểm ) : Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm .
Bài giải
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 100
Hiệu 2 số là : 100 : 2 = 50
Số trừ là : 70 - 50 = 20
Đáp số : 20
Phòng GD & ĐT Phúc Thọ Đề kiểm tra định kì giữa kì II
Trờng : TH Xuân Phú Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 4
( Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên : lớp 4

Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần I : Trắc nghiệm
1.Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải

2.Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là :
A. 4 B. 40 C. 40 853 D. 40 000
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1 tấn 32 kg = .kg là :
A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10 032
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm :
7


21
15
=
là :
A. 5 B. 7 C. 15 D. 21
30
20
6
11
100
50
45
20
9
4
3
2
2
1
36
66
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 5 dm
2
3cm
2
= cm
2
là :
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
Phần II Tự luận

Bài 1 : Tính
a.
12
5
5
2
+
b.
8
3
3
2






c.
9
4
7
3
x
d.
3
2
:
5
2

10
11







Bài 2 : Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH
A 3cm B
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) DH = .cm; BE = .cm E E G
b) Diện tích hình M là : cm
2
c) Chu vi hình M là : .cm 10 cm 8cm
D C H
Bài 3 :
Một cửa hàng có 665 tấn gạo, biết rằng cửa hàng đã bán đợc
5
3
số gạo đó.Hỏi
cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo cha bán?











Phòng GD & ĐT Phúc Thọ Đáp án Đề kiểm tra định kì giữa kì II
Trờng : TH Xuân Phú Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 4
Phần I Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 (1 điểm) :
Nối đúng mỗi cặp phân số bằng nhau đợc 0,25 điểm.
Bài 2 ( 2 điểm) :
Khoanh đúng chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
a. D b. C c. A d. C
Phần II : Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1 ( 3 điểm) :
Tính đúng mỗi phần đợc 0,75 điểm.
Bài 2 ( 2 điểm)
a) DH = 11 cm (0,25 điểm)
BE = 2 cm ( 0,25 điểm)
b) Diện tích hình M là 94 cm
2
(1 điểm)
c) Chu vi hình M là 42 cm ( 0,5 điểm)
Bài 3 ( 2 điểm) :
Bài giải
Cửa hàng đó bán số gạo là :
665 : 5 x 3 = 399 ( tấn ) ( 1 điểm)
Số gạo còn lại là :
665 399 = 266 ( tấn) ( 0,75 điểm)
Đáp số : 266 tấn ( 0,25 điểm)
Phòng GD & ĐT Phúc Thọ Đề kiểm tra định kì giữa kì II

Trờng : TH Xuân Phú Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 5
( Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên : lớp 5

Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần I : Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
Bài 1 :
Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam . Tỉ số giữa số học sinh nữ
và số học sinh của lớp đó là .
A. 50 % B. 51 % C. 52 % D . 53 %
Bài 2:
Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học tự chọn của 200 học sinh
lớp 5 đợc thể hiện trên biểu đồ . Trong 200 học sinh đó số học sinh thích môn họa là
A. 50 học sinh B. 40 học sinh
C. 130 học sinh D . 20 học sinh
Bài 3:
Một mảnh đất có sơ đồ theo hình vẽ.
Diện tích mảnh đất là 20 m
A. 500 m2 10 m
B. 400 m2 20m
C. 900 m2
D. 700 m2

50 m
Bài 4: Chọn câu nói đúng:
A . Hình hộp chữ nhật là hình có 4 mặt đáy
B. Hình hộp chữ nhật là hình có hai mặt bên
C. Hình hộp chữ nhật có ba kích thớc : chiều rộng , chiều dài , chiều cao

D. Hình lập phơng có 5 mặt bằng nhau .
Bài 5: Một hình lập phơng có diện tích toàn phần là 600 cm2 . Cạnh của hình
lập phơng là :
A . 20 cm B . 10cm C. 15 cm D . 18cm
Bài 6:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 6cm.
Một hình lập phơng có cạnh bằng trung bình cộng của 3 kích thớc hình hộp chữ
nhật. Thể tích hình lập phơng là :
A. 125cm
2
B. 150cm
3
C. 120 cm
3
D. 140 cm
3

Phần II Tự luận
Bài 1 :
a) Đọc số đo sau :
0,352 m
3
: .
b) Viết số đo sau :
Mời lăm phảy bốn trăm chín mơi sáu đề xi mét khối:
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
a) 47,534 + 28, 497 b) 156,349 17,58





c) 3458 x 1,6 d) 1 : 12,5





Nhạc Họa
25% 20%
Tiếng anh
55%
Bài 3 : Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 34,8 m đáy nhỏ bằng
3
2
đáy lớn,
chiều cao 18,5 m. Trung bình mỗi ha thu hoạch 6,5 tấn thóc. Hỏi thửa ruộng thu
hoạch đợc bao nhiêu tấn thóc?








Phòng GD & ĐT Phúc Thọ Đáp án Đề kiểm tra định kì giữa kì II
Trờng : TH Xuân Phú Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 5
Phần I Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B D C B A
Phần II : Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1 : Đọc số, viết số ( 1,5 điểm) : Mỗi phần đúng đợc 0,75 điểm
a. Đọc số : 0,352 m
3
đọc là không phảy ba trăm năm mơi hai mét khối
b. Viết số : Mời lăm phảy bốn trăm chín mơi sáu đề xi mét khối : 15,496 dm
3
Bài 2. Đặt tính rồi tính ( 3 điểm) : Mỗi phần đúng cho 0,75 điểm.
Đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 3. Bài giải : Làm đúng bài toán đố cho 2,5 điểm
Đáy nhỏ của hình thang là : 34,8 : 3 x 2 = 23,2 (m) 1 điểm
Diện tích thửa ruộng : ( 34,8 + 23, 2) x 18,5 : 2 = 536,5 (m
2
) 1 điểm
536,5 (m
2
) = 0,05365 (ha)
Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là :
6,5 x 0,05365 = 0,348725 ( tấn) 0,5 điểm
ĐS : 0,348725 tấn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×