Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Ngữ văn 7 Tuần 30( Mới )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.65 KB, 7 trang )

NG VN 7 TUN 29
Tit: 113
Tờn bi dy: Ca Huế trên sông Hơng
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: - Cảm nhận ca Huế với sự phong phú về nội dung, giàu có về làn điệu, tinh tế trong biểu diễn và thởng
thức là một nét đẹp của văn hóa cố đô Huế, cần đợc giữ gìn và phát triển.
b. K nng:- Thể bút ký kết hợp nghị luận, miêu tả với biểu cảm là hình thức của văn bản nhật dụng này.
c. Thỏi : Thiện cảm của tác giả về nét đẹp văn hoá này
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn: bng ph, tranh nh
b. Ca hc sinh: son bi
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
5 Nhng trũ l ming KH,G
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
20
* Gii thiu bi.
Hoạt động 1 :
(1) Với sự chuẩn bị bài, đọc bài kỹ ở bài
nhà, em hãy giới thiệu ngắn gọn về ca
Huế?
(2) Ca Huế trên sông Hơng cùng với Cầu
Long Biên, Động Phong Nha, Bức th đã
học ở lớp 6 là những văn bản nhật dụng.


Vậy đâu là ND nhật dụng của VB này?
(3) Xứ Huế nổi tiếng về nhiều thứ, nhng ở
đây tác giả chú ý đến sự nổi tiếng nào của
Huế? Vì sao?
(4) Qua đó, tác giả đã CM đợc những giá
trị nổi bật nào của dân ca Huế?
(5) Bên cái nôi dân ca Huế, em còn biết
- Dân ca Huế nói riêng và vùng Thừa
Thiên Huế nói chung.
- Ca Huế ở đây chỉ một sinh hoạt độc
đáo của cố đô Huế : ngời nghe và ng-
ời hát cùng
- Dân ca Huế : Chi tiết
+ Rất nhiều điệu hò trong lao động
sản xuất (hò trên sông, lúc câý cày,
trồng cây, hò đa lính, hò giã gạo, ru
em, giã vôi, giã điệp, bài chòi, bài
tiệm)
+ Nhiều điệu lí : Lí con sáo, lí hoài
I. Tìm hiểu chung
1. Ca Huế : Dân ca Huế nói riêng và
vùng Thừa Thiên Huế nói chung
2.Văn bản nhật dụng
Ca ngợi và tuyên truyền cho nét đẹp văn
hoá của cố đô Huế : Ca Huế trên sông
Hơng.
II. Phân tích
1. Dân ca Huế
NG VN 7 TUN 29
20

những vùng dân ca nổi tiếng nào của nớc
ta? Nếu có thể, hãy hát một bài dân ca em
thích?
(6) Tác giả nhận xét gì về sự hình thành
của dân ca Huế? Qua đó, ta nhận thấy tính
chất nổi bật nào của ca Huế?
* Hs xem băng và kết hợp với tìm hiểu
trong SGK để trả lời câu hỏi :
(7) Có gì đặc sắc trong cách thức biểu diễn
ca Huế trên các phơng diện : dàn nhạc,
nhạc công, ca công? Từ đó, nét đẹp nào
của ca Huế đợc nhấn mạnh.
(8) Cách thởng thức ca Huế cũng đợc giới
thiệu trong VB. Vậy có gì độc đáo trong
cách thởng thức ca Huế về không gian, thời
gian, con ngời? Điều đó cho thấy ca Huế
nổi bật với vẻ đẹp nào?
- Trên thuyền, giữa sông Hơng đêm trăng
gió mát
- Cách thởng thức ca Huế vừa dân dã vừa
sang trọng, giữa một thiên nhiên thơ mộng
và lòng ngời trong sạch.
+ Ca Huế đã đạt tới vẻ đẹp hoàn thiện
trong cách thởng thức này.
(9) Hà Minh Hơng đã nhận xét ntn về các
thể điệu ca Huế?
- Sôi nổi, vui tơi, có buồn cảm, bâng
khuâng, có tiếc thơng ai oán
- Lời ca thong thả, trang trọng, trong sáng
gợi lên tình ngời, tình đất nớc, trai hiền, gái

lịch
xuân, lí hoài nam
- Phong phú về làn điệu
- Sâu sắc thấm thía về ND tình cảm
- Mang những nét đặc trng của mặt
đất và tâm hồn Huế
- Dân ca quan họ Bắc Ninh
- Dân ca đồng bằng Bắc Bộ
- Ca Huế hình thành từ dòng nhạc dân
gian và nhạc cung đình, nhã nhạc
trong uy nghi thể hiện theo hai dòng
lớn : điệu Bắc và điệu Nam, với trên
60 tác phẩm thanh nhạc và khí nhạc.
- Kết hợp hai tính chất dân gian và
cung đình đặc sắc nhất là nhạc cung
đình tao nhã.
- Dàn nhạc gồm đàn tranh, đàn
nguyệt, tì bà, nhị, đàn tam, đàn bầu,
sáo và cặp sanh để gõ nhịp
- Các ca công còn rất trẻ, nam mặc áo
dài the, quần thụng, đầu đội khăn xếp,
nữ mặc áo dài, khăn nđóng duyên
dáng
- Nhạc công dùng ngón đàn trau
chuốt nh ngón nấn, mở, vỗ, vả, ngón
bấm, ngón dây, chớp, búng, ngón phi,
ngón rãi.
- Tiếng đàn lúc khoan lúc nhặt làm
nên tiết tấu xao động tận đáy hồn ng-
ời.

-Thanh lịch, tinh tế, mang tính dân
tộc cao.
- Phong phú về làn điệu
- Sâu sắc thấm thía vè nội dung tình cảm
- Mang những nét đặc trng của mảnh đất
và tâm hồn Huế.
2. Những đặc sắc của ca Huế
a. Hình thành từ dòng nhạc dân gian và
nạhc cung đình, nhã nhạc trang trọng,
uy nghi
b. Cách thức biểu diễn :
- Thanh lịch, tinh tế, mang tính dân tộc
cao
c. Cách thởng thức :
- Vừa dân dã vừa sang trọng, giữa một
thiên nhiên thơ mộng và lòng ngời trong
sạch.
d. Thể điệu : Có sôi nổi, tơi vui, có buồn
cảm, bâng khuâng, có tiếc thơng ai
oán
III. Tổng kết
IV. HNG DN HC SINH T HC: Tác giả viết Ca Huế trên sông Hơng với một tình cảm nồng hậu. Điều đó
đã gợi tình cảm nào trong em?
V. RT KINH NGHIM B
Tit: 114
Tờn bi dy: Liệt kê
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: - Hiểu đợc thế nào là phép liệt kê, tác dụng của phép liệt kê
- Phân biệt đợc các kiểu liệt kê
b. K nng:- Biết vận dụng phép liệt kê trong nói và viết

c. Thỏi :.
II. CHUN B.
NG VN 7 TUN 29
a. Ca giỏo viờn: bng ph, tranh nh
b. Ca hc sinh: son bi
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
Dựng cum C-V m rng cõu ming TB,KH
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
10
10
* Gii thiu bi.
Hoạt động 1 :
* Gọi hs đọc VD I
1
(SGK, 104)
(1) Cấu tạo và ý nghĩa của các bộ
phận trong câu in đậm dới đây có gì
giống nhau?
Việc tác giả nêu hàng loạt sự việc t-
ơng tự bằng những kết cấu tơng tự
nh trên có tác dụng gì?
(2) Từ sự phân tích trên, em hiểu thế

nào là phép liệt kê?
Hoạt động 2 :
(3) Xét về cấu tạo, các phép liệt kê ở
VD 1 a, b có gì khác nhau?
(4) Thử đảo thứ tự các bộ phận trong
những phép liệt kê dới đây và cho
biết : Xét về nghĩa, các phép liên kết
ấy có gì khác nhau?
*Ghi nhớ 2 (SGK, 105)
Hoạt động 3 :
BT1 (SGK, 106)
- Sức mạnh của tinh thần yêu nớc :
Nó kết thành một làn sóng vô cùng
mạnh mẽ, to lớn, nó lớt qua mọi sự
Kết cấu tơng tự nhau
Cùng nói về đồ vật đợc bày biện
xung quanh quá lớn
Làm nổi bật sự xa hoa của viên
quan, đối lập với tình cảm của
dân phu đang lam lũ ngoài ma
gió .
Liệt kê không theo từng cặp
Liệt kê theo từng cặp (với quan
hệ từ và )
Liệt kê không tăng tiến
I. Thế nào là phép liệt kê?
1. VD (SGK, 104)
2. Nhận xét :
* Cấu tạo : Kết cấu tơng tự nhau
* ý nghĩa : Cùng nói về đồ vật đợc bày

biện xung quanh quá lớn
* Tác dụng : Làm nổi bật sự xa hoa của
viên quan, đối lập với tình cảm của dân
phu đang lam lũ ngoài ma gió .
* Ghi nhớ 1 (SGK, 105)
II. Các kiểu liệt kê
1.Xét về cấu tạo
a. Tinh thần, lực lợng, tính mạng của
cải
Liệt kê không theo từng cặp
b. tinh thần và lực lợng, tính mạng và
của cải
Liệt kê theo từng cặp (với quan hệ từ
và )
2. Xét về ý nghĩa
Tre, nứa, trúc, mai, vầu
Liệt kê không tăng tiến
Hình thành và trởng thành
NG VN 7 TUN 29
20
nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm
tất cả bè lũ bán nớc và cớp nớc
- Lòng tự hào về những trang lịch sử
vẻ vang qua tấm gơng của các vị anh
hùng dân tôc :
Thời đại Bà Trng, Bà Triệu, Trần H-
ng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung
BT2 (SGK, 106)
a. Dới lòng đờngđeo tấm Bắc
Đẩu bội tinh hình chữ thập

b. Điện giật, dùi đâm, dao cắt, lửa
nung
BT3(SGK, 106)
a. Sân trờng nhộn nhịp với các trò
chơi : nhảy dây, đá cầu, trốn tìm
Gia đình, họ hàng, làng xóm
Liệt kê tăng tiến
III.Luyện tập
IV. HNG DN HC SINH T HC: - Soạn bài : Tìm hiểu chung về văn bản hành chính
V. RT KINH NGHIM B
Tit: 115
Tờn bi dy: Tìm hiểu chung về văn bản hành chính
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: - Có đợc hiểu biết chung về văn bản hành chính, mục đích, nội dung, yêu cầu và các loại văn bản hành
chính thờng gặp trong cuộc sống.
b. K nng: nhn din vn bn hnh chớnh.
c. Thỏi :.
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn: bng ph, tranh nh
b. Ca hc sinh: son bi
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
5 Kim tra vic chun b ca HS V TB,Y
NG VN 7 TUN 29
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi

gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
20
20
* Gii thiu bi.
Hoạt động 1 :
* Yêu cầu hs quan sát, đọc thầm và
tìm hiểu 3 văn bản nêu trong SGK.
(1) Khi nào thì ngời ta viết các VB
thông báo, đề nghị, báo cáo?
Với mỗi Vb nhằm mục đích gì?
(2) Ba VB có gì giống và khác nhau?
(3) Hình thức trình bày của ba VB
này có gì khác với các VB truyện và
thơ em đã học?
(4) Em còn thấy loại Vb nào tơng tự
nh ba VB trên?
- Biên bản, sơ yếu lý lịch, giấy khai
sinh, hợp đồng
* Gọi hs đọc GN
Hoạt động 2 :
*Gv chốt
VB thông báo : Phổ biến một
ND
VB đề nghị (kiến nghị) : Đề
xuất một nguyện vọng, ý kiến.
Viết báo cáo : Tổng kết, nêu lên
những gì đã làm để cấp trên đợc
biết.
- Quốc hiệu và tiêu ngữ

- Địa điểm, ngày, tháng, năm
làm VB
- Họ tên, chức vụ của ngời nhận
hay tên cơ quan nhận VB
- Họ tên, chức vụ của ngời gửi
hay tên cơ quan gửi VB
- Nội dung thông báo, đề nghị,
báo cáo
- Ngời gửi VB ký tên
I. Thế nào là văn bản hành chính?
1. Các văn bản
a. VB thông báo : Phổ biến một ND
b. VB đề nghị (kiến nghị) : Đề xuất một
nguyện vọng, ý kiến.
c. Viết báo cáo : Tổng kết, nêu lên
những gì đã làm để cấp trên đợc biết.
2. Hình thức trình bày
- Quốc hiệu và tiêu ngữ
- Địa điểm, ngày, tháng, năm làm VB
- Họ tên, chức vụ của ngời nhận hay tên
cơ quan nhận VB
- Họ tên, chức vụ của ngời gửi hay tên
cơ quan gửi VB
- Nội dung thông báo, đề nghị, báo cáo
- Ngời gửi VB ký tên
3. Ghi nhớ (SGK, 110)
II.Luyện tập
IV. HNG DN HC SINH T HC: -Soạn bài : Quan Âm thị kính
V. RT KINH NGHIM B SUNG:
NG VN 7 TUN 29

Ngy25 thỏng3 nm 2010.
Tit: 116
Tờn bi dy: Tr bi vit s 6
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: củng cố kiến thức và kỹ năng đã học về :
- Tục ngữ, các VB nghị luận
- Tạo lập VB nghị luận chứng minh : Cách dùng từ, đặt câu, viết đoạn
b. K nng:
c. Thỏi : Hs tự đánh giá bài làm của mình và rút ra bài học cần thiết
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn: bng ph, tranh nh
b. Ca hc sinh: son bi
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
5 Trng ng ming TB, Y
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
* Gii thiu bi.
1. Ưu điểm :
NG VN 7 TUN 29
20
20
Hoạt động 1 :
* Gv trả bài, nhận xét u khuyết

điểm trong bài làm của hs.
Hoạt động 2 :
* Gv trả bài, nhận xét u nhợc
điểm trong bài làm của hs.
* Hs quan sát bài làm của mình và tự
chữa
* hs quan sát bài làm của mình
và tự chữa.
- Hiểu khái niệm, phân tích đợc câu tục
ngữ về nội dung và nghệ thuật
- Xác định đợc câu mang luận điểm
- Vận dụng viết đợc đoạn văn chứng
minh
2. Nh ợc điểm :
- Cha nêu đợc VD và phân tích VD
IV. HNG DN HC SINH T HC: Chun b bi Quan õm Th Kớnh
V. RT KINH NGHIM B SUNG:

×