Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án chuẩn - KNS - Lớp 2 - Tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.47 KB, 27 trang )

Tu n 29 Thứ hai, ngày tháng 04 năm 2011
T p c
Những quả đào.
I. Mục tiờu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu đọc phân biệt đợc lời kể chuyện và lời nhân
vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nh-
ờng nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm (trả lời đợc CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy và học .
- Tranh minh họa các bài tập đọc .
- Bảng ghi sãn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng .
III.Các hoạt động dạy và học .
TIếT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n nh lp:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đọc bài
Cây dừa và TLCH:
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lợt, sau đó gọi HS đọc lại
bài. GV uốn nắn giọng đọc của HS
- Nêu giọng đọc và tổ chức cho học sinh luyện đọc
2 câu nói của ông.
- GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ đúng
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo đoạn trớc lớp,
giáo viên và cả lớp theo dõi và nhận xét .
- Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo
nhóm .
- Nhận xét cho điểm .
- 2 em lên bảng đọc bài và TLCH


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh khá đọc. Đọc chú giải, cả
lớp đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn (2 lần)
- Lần lợt từng học sinh đọc trớc
nhóm, các bạn trong nhóm chỉnh sửa
lỗi cho nhau .
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá
nhân. Các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc
đồng thanh một đoạn trong bài .
TIếT 2
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 2 và đặt câu hỏi
hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài :
+ Ngời ông dành những quả đào cho ai ?
+ Xuân đã làm gì với qủa đào ông cho ?
+ Ông đã nhận xét về Xuân nh thế nào ?
+ Vì sao ông lại nhận xét về Xuân nh vậy?
+ Bé Vân đã làm gì với quả đào ông cho ?
- Theo dõi bài, suy nghĩ đề và trả lời
câu hỏi .
- Vợ và các cháu
- Ăn đào xong rồi mang hạt đi trồng.
- mai sau cháu sẽ làm vờn giỏi .
- HS trả lời.
- Vân ăn hết qủa đào của mình rồi
đem vứt hạt đi.
- Đào ngon đến nỗi cô bé ăn xong vẫn
19
+ Ông đã nhận xét về Vân nh thế nào ?

+ Chi tiết nào trong truyện chứng tỏ bé Vân còn
rất thơ dại ?
+ Việt đã làm gì với quả đào ông cho ?
+ Ông đã nhận xét về Việt nh thế nào ?
+ Vì sao ông lại nhận xét về Việt nh vậy?
+ Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?
b. Hoạt động 2 : Luyện đọc lại bài .
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc lại bài .
- Y/c HS đọc phân vai.
- Gọi học sinh dới lớp nhận xét và cho điểm sau
mỗi lần đọc . Chấm điểm và tuyên dơng các
nhóm đọc tốt .
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học .
5. Dặn dò
- Về học lại bài và chuẩn bị bài sau .
còn thèm mãi.
-Ôi, cháu ông còn thơ dại quá!
- Bé háu ăn, ăn hết phần của mình vẫn
còn thèm mãi. Bé chẳng suy nghĩ gì,
ăn xong là vứt hạt đào đi luôn.
- Việt đem qủa đào của mình cho bạn
Sơn bị ốm. Sơn không nhận. Việt đặt
qủa đào lên giờng bạn rồi trốn về.
- Ông nói Việt là ngời có tâm lòng
nhân hậu.
- HS trả lời.
- Thích ngời ông vì ngời ông rất yêu
qúy các cháu, đã giúp các cháu mình
bộc lộ tính cách một cách thoải mái, tự

nhiên .
- 4 HS lần lợt đọc nối tiếp nhau, mỗi
HS đọc một đoạn truyện .
- 5 học sinh đọc lại bài theo vai.
Rỳt kinh nghim:


.
==============
Toán
Các số từ 111 đến 200.
I. Mục tiêu
- Nhận biết đợc các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 11 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
II. Đồ dùng dạy và học :
- Các hình vuông , mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục , các
hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị nh giới thiệu ở tiết 132 .
- Bảng kê các cột ghi rõ : Trăm , chục , đơn vị , viết số , đọc số , nh phần bài học của
phần bài học sách giáo khoa .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n nh lp:
20
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng : đọc số, viết số, so sánh số tròn
chục từ 101 đến 110.
- Nhận xét, cho điểm học sinh.

3. Bài mới : Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 101 đến 110.
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi : Có mấy
trăm ?
- Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, 1 hình
vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị?
Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1chục, 1 đơn vị, trong toán học
ngời ta dùng số một trăm mời một và viết là: 111.
- Giới thiệu số 112, 115, tơng tự nh 111 .
- Yêu cầu HS thảo luận để đọc và viết các con số còn lại
trong bảng: 118, 120, 121, 122, 127 , 135 .
- Yêu cầu cả lớp đọc số vừa lập đợc .
b. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
*Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.
*Bài 2a: Vẽ lên bảng tia số nh trong SGK , sau đó gọi 1
học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.
Kết luận : Tia số, số đứng trớc bao giờ cũng bé hơn số
đứng sau sau nó .
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
*Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Giáo viên giảng: Để điền đợc dấu cho đúng , chúng ta
phải so sánh các số với nhau. Sau đó viết lên bảng : 123
124
+Hãy so sánh chữ số hàng chục của số 123 và số 124?
+Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của số 123 và số 124 .
Khi đó ta nói 123 nhỏ hơn 124 ta viết 123 < 124 hay
124 lớn hơn 123 ta viết 124 > 123
- Yêu cầu học sinh làm các ý còn lại.

- Dựa vào vị trí các số trên tia số trong bài tập 2, hãy so
sánh 155 và 158 với nhau.
GV: Tia số đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn, số đứng trớc
bao giờ cũng bé hơn số đứng sau .
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học .
5. Dặn dò:
- 2 em lên bảng đọc và viết số.
- Trả lời(Có 100) và lên bảng
viết 1 vào cột trăm.
- Trả lời (Có 1 chục, 1 đơn vị)
và lên bảng viết vào cột 1 vào
cột chục, 1 vào cột đơn vị .
- Học sinh viết 111.
- Thảo luận viết các số còn
thiếu trong bảng. Sau đó 3 em
lên bảng: 1 em đọc số, 1em
viết số, 1 em gắn hình biểu
diễn số
- Lớp đọc đồng thanh.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Làm bài theo yêu cầu của
giáo viên.
- Đọc các tia số vừa lập đợc và
rút ra kết luận .
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền
dấu > , < , = vào chỗ trống .
- Chữ số hàng trăm cùng bằng
1. Chữ số hàng chục cùng
bằng 2.

- Chữ số hàng đơn vị của 123
bằng 3, đơn vị của 124 là 4
của; 3 nhỏ hơn 4 hay 4 lớn
hơn 3 .
- Học sinh tự làm bài .
- 155 < 158 vì trên tia số 155
đứng trớc 158. 158 > 155 vì
trên tia số 158 đứng sau 155 .
21
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
- VỊ «n l¹i c¸ch ®äc, c¸ch viÕt, c¸ch so s¸nh c¸c sè tõ 101
®Õn 110
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
==============
§¹o ®øc
Gióp ®ì ngêi khut tËt (T2).
I. Mơc tiªu:
- Biết: Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
II. Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp:
2. KTBC:
- Chúng ta cần phải làm gì để giúp đỡ người khuyết
tật?
- Nhận xét đánh giá cho điểm.

3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi tên bài.
b. Hoạt động 1: Xử lý tình huống
* Cách tiến hành:
- GV nêu tình huống (bài tập 4 vở bài tập)
- Nếu là Thủy em sẽ làm gì khi đó? Vì sao?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện các nhóm trình bày và trả lời trước lớp
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét kết luận
c. Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ
người khuyết tật
* Cách tiến hành
- HS trình bày, giới thiệu các tư liệu sưu tầm được
- Gọi HS trình bày tư liệu
- Sau mỗi lần trình bày GV tổ chức cho HS thảo luận
- GV kết luận
* Kết luận chung: GV kết luận chung toàn bài
4. Củng cố:
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình
bày và trả lời trước lớp
- HS nhận xét
- HS trình bày, giới thiệu
các tư liệu sưu tầm được
- HS trình bày tư liệu
- HS thảo luận
22

- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
5. dặn dò
- GV nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
==============
Thø hai, ngµy th¸ng 04 n¨m 2011
TËp ®äc
C©y ®a quª h¬ng.
I. Mơc tiêu:
- §äc rµnh m¹ch toµn bµi; biÕt ng¾t, nghØ h¬i ®óng sau c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ.
- HiĨu ND: T¶ vỴ ®Đp cđa c©y ®a quª h¬ng, thĨ hiƯn t×nh c¶m cđa t¸c gi¶ ®èi víi quª
h¬ng. (tr¶ lêi ®ỵc CH 1, 2, 4)
II. §å dïng d¹y vµ häc
- Tranh minh häa c¸c bµi tËp ®äc .
- B¶ng ghi s½n c¸c tõ , c¸c c©u cÇn lun ng¾t giäng .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Ổn định lớp:
2. KiĨm tra bµi cò:
- Gäi HS lªn b¶ng ®äc bµi Nh÷ng qu¶ ®µo
3. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi .
a. Ho¹t ®éng 1: Lun ®äc .
- Gi¸o viªn ®äc mÉu lÇn 1, sau ®ã gäi häc sinh ®äc mÉu
lÇn 2.
- Gäi häc sinh ®äc c©u v¨n ci ®o¹n. Yªu cÇu häc sinh
nªu c¸ch ng¾t giäng c©u v¨n nµy. ChØnh l¹i c¸ch ng¾t
giäng cho ®óng råi cho häc sinh lun c¸ch ng¾t giäng .

- Yªu cÇu 2 HS ®äc nèi tiÕp nhau. Mçi häc sinh ®äc mét
®o¹n cđa bµi.
- Chia HS thµnh nhãm nhá, mçi nhãm cã 4 HS vµ yªu
cÇu HS lun ®äc trong nhãm.
- Tỉ chøc cho c¸c nhãm thi
- NhËn xÐt, cho ®iĨm .
b. Ho¹t ®éng 2 : T×m hiĨu bµi .
- Gi¸o viªn ®äc mÉu toµn bµi lÇn 2 .
- Nh÷ng tõ ng÷ , c©u v¨n nµo cho ta thÊy c©y ®a ®· sèng
rÊt l©u ?
- C¸c bé phËn cđa c©y ®a ( th©n , cµnh , ngän , rƠ ) ®ỵc t¶
b»ng nh÷ng h×nh ¶nh nµo ?
4. Cđng cè, dỈn dß:
- 3 em lªn b¶ng ®äc bµi vµ
TLCH
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.
- Theo dâi gi¸o viªn ®äc mÉu.
1 HS ®äc. 1 HS ®äc chó gi¶i
- 1 HS ®äc.
- HS dïng bót ch× viÕt dÊu g¹ch
(/) ®Ĩ ph©n c¸ch c¸c ®o¹n víi
nhau .
- 2 HS ®äc nèi tiÕp bµi.
- Lun ®äc theo nhãm .
- C¸c nhãm cư c¸ nh©n thi ®äc
- L¾ng nghe, g¹ch ch©n c¸c tõ.
- C©y ®a ngh×n n¨m ®· g¾n liỊn
víi thêi th¬ Êu cđa chóng t«i .
§ã lµ mét toµ cỉ kÝnh h¬n lµ 1
th©n c©y.

+Th©n c©y ®ỵc vÝ víi: mét toµ
cỉ kÝn , chÝn mêi ®øa bÐ b¾t tay
nhau «m kh«ng x .
23
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi HS đọc lại bài tập đọc
5. Dặn dò:
- Dặn về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau .
Rỳt kinh nghim:



==============
Kể chuyện
Những quả đào.
I. Mục đích yêu cầu:
- Bớc đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu (BT1).
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt (BT2)
- HS khá, giỏi biết phân vai kể lại câu chuyện (BT3)
II. Đồ dùng dạy và học .
Bảng phụ viết tóm tắt nội dung từng đoạn truyện .
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện Kho báu .
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Tóm tắt nội dung mỗi đoạn của
câu chuyện .

- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 1 .
- Sách giáo khoa tóm tắt nội dung đoạn 1 nh thế
nào ?
- Đoạn này còn cách tóm tắt nào khác mà vẫn
nêu đợc nội dung của đoạn 1 ?
- Sách giáo khoa tóm tắt nội dung đoạn 2 nh thế
nào ?
- Bạn nào có cách tóm tắt khác ?
- Nội dung của đoạn 3 là gì ?
- Nội dung của đoạn cuối là gì ?
- Nhận xét phần trả lời của học sinh .
b. Hoạt động 2: Kể lại từng đoạn
- 3 em lên bảng kể.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Một HS đọc yêu cầu của bài .
- Đoạn 1: chia đào
- Quà của ông .
- Chuyện của Xuân .
- Xuân làm gì với quả đào ông
cho ./ Suy nghĩ và việc làm của
Xuân ./ Ngời trồng vờn tơng lai./

- Vân ăn đào nh thế nào ./ Cô bé
ngây thơ . / Sự ngây thơ của bé
Vân ./ Chuyện của Vân . /
- Tấm lòng nhân hậu của Việt ./
Quả đào của Việt ở đâu ? / Vì sao
Việt không ăn đào ? /Chuyện của
việt ./ Việt đã làm gì với qủa
đào?/

24
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Kể trong nhóm .
- Cho học sinh đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên
bảng phụ
- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một đoạn
theo gợi ý .

*Kể trớc lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể .
- Tổ chức cho học sinh kể 2 vòng .
- Yêu cầu các nhóm nhận xét , bổ sung
- Tuyên dơng các nhóm học sinh kể tốt .
c. Kể lại toàn bộ nội dung truyện .
- Giáo viên chia học sinh thành các nhóm nhỏ .
Mỗi nhóm có 5 học sinh, yêu cầu các nhóm kể
theo hình thức phân vai: Ngời dẫn chuyện, ngời
ông, Xuân, Vân, Việt .
- Tổ chức các nhóm thi kể cả câu chuyện .
- Nhận xét tuyên dơng các nhóm kể tốt .
3. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
và chuẩn bị bài sau .
*Chú ý: 3 HS học hoà nhập không y/c kể lại cả
câu chuyện và kể phân vai.
- HS đọc thầm.
- Kể lại trong nhóm . Khi học
sinh kể các học sinh khác theo
dõi, lắng nghe, nhận xét bổ sung

cho bạn.
- Mỗi học sinh trình bày 1 đoạn .
- 8 học sinh tham gia kể chuyện .
- Nhận xét
- Học sinh tập kể lại toàn bộ câu
chuyện trong nhóm .
- Các nhóm thi kể theo hình thức
phân vai (HS khá, giỏi).
*********************************************
Tiết 3 Toán
Đ 142. Các số có ba chữ số.
I. Mục tiêu
- Nhận biết đợc các số có 3 chữ số, biết cách đọc, viết chúng.
- Nhận biết số có 3 chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- Làm đợc BT 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị nh ở tiết 132.
- Kẻ sẵn trên bảng lớp có ghi trăm, chục, đơn vị, đọc số, viết số nh SGK.
III.Các hoạt động dạy và học .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng :
+Viết các số từ 111 đến 200 .
+So sánh các số 118 và 120 , 120 và 120 , 146
và 156 .
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
- 3 em lên bảng viết số và so sánh.
- Lớp làm vào vở nháp .
- 2 HS nhắc lại tên bài.

25
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a. Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 3 chữ số .
- Giáo viên gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn
200 và hỏi : Có mấy trăm ?
- Gắn tiếp 4 hình chữ nghật biểu diễn 40 và hỏi:
Có mấy chục ?
- Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểi diễn 3 đơn vị
và hỏi: Có mấy đơn vị ?
- Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- Yêu cầu học sinh đọc số vừa viết đợc .
- 243 gồm mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ?
- Tiến hành tơng tự để học sinh đọc viết và nắm
đợc cấu tạo của các số : 235, 310 , 240 , 411 ,
205 , 252.
- Giáo viên đọc số, yêu cầu học sinh lấy các
hình, biểu diễn tơng ứng với số đợc GV đọc .
b. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành .
*Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Hớng dẫn các em cần nhìn số, đọc số theo
đúng hớng dẫn về cách đọc, sau đó tìm cách
đọc đúng trong các cách đọc đợc liệt kê.
- Nhận xét, cho điểm học sinh .
*Bài 3 : Tiến hành tơng tự nh bài 2 .
3. Củng cố, dặn dò
- Tổ chức cho HS thi đọc và viết số có 3 chữ số .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn về nhà ôn luyện cấu tạo số, cách đọc số
và cách viết số có 3 chữ số .

- Học sinh quan sát suy nghĩ , một
số em trả lời:(Có 200.)
- Có 4 chục .
- Có 3 đơn vị .
- 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp
viết vào bảng con(Viết : 243.)
- Một số học sinh đọc cá nhân ,
sau đó cả lớp đọc đồng thanh(Hai
trăm bốn mơi ba.)
- Gồm 2 trăm , 4 chục , 3 đơn vị .
- HS thực hành.
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm
cách đọc tơng ứng với số .
- Nói số và cách đọc : 315 d ,
311 c , 322 g , 521 e ,
450 b, 405 a .
- Làm vào vở bài tập .
- HS thi đọc và viết số.
*********************************************
Tiết 4 Âm nhạc
Giáo viên bộ môn dạy.
**********************************************************************
Thứ t, ngày 24 tháng 3 năm 2010.
Tiết 1 Luyện từ và câu
Đ 29. Từ ngữ về cây cối. đặt và trả lời câu hỏi
Để làm gì?
26
I. Mục đích yêu cầu:
- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, BT2).
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với Để làm gì?(BT3)

II. Đồ dùng dạy và học
- Tranh vẽ một cây ăn quả .
- Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng :
+Hỏi theo mẫu câu hỏi có từ Để làm gì ?
+Làm bài tập 2, sách giáo khoa trang 87 .
- Nhận xét , cho điểm từng học sinh .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Hãy kể tên các bộ phận của một
cây ăn quả.
*Bài 1, 2:
- B ài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Treo tranh vẽ 1cây ăn quả , yêu cầu học sinh
quan sát tranh để trả lời câu hỏi trên .
- Chia lớp thành 8 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1
tờ giấy rô ki to, 2 bút dạ và yêu cầu thảo luận
nhóm để tìm từ tả các bộ phận của cây .
- Yêu cầu các nhóm dán bảng từ của nhóm mình
lên bảng , cả lớp cùng kiểm tra từ bằng cách đọc
đồng thanh các từ tìm đợc .
b. Hoạt động 2 : Đặt các câu hỏi có cụm từ Để
làm gì?
*Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài .
- Bạn gái đang làm gì ?
- Bạn trai đang làm gì ?
- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau thực hành

hỏi đáp theo yêu cầu của bài , sau đó gọi một
cặp học sinh thực hành trớc lớp .
- Nhận xét, cho điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
- 4 em lên bảng
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta kể tên
các bộ phận cây ăn quả.
- Cây ăn quả có các bộ phận:
Gốc cây, ngọn cây, thân cây,
cành cây, rễ cây, hoa, quả, lá .
- Hoạt động theo nhóm :
+Nhóm 1 tìm từ tả gốc cây .
+ Nhóm 2 tìm từ tả ngọn cây .
+ Nhóm 3 tìm từ tả thân cây
+ Nhóm 4 tìm từ tả cành cây .
+ Nhóm 5 tìm từ tả rễ cây.
+ Nhóm 6 tìm từ tả hoa .
+ Nhóm 7 tìm từ tả lá cây .
+ Nhóm 8 tìm từ tả quả .
- Đại diện các nhóm lên bảng
dán kết quả của nhóm mình, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kiểm tra từ sau đó ghi từ vào
vở bài tập
- 1 học sinh đọc thành tiếng , cả
lớp theo dõi bài trong SGK.
- Bạn gái đang tới nớc cho cây -
Bạn trai đang bắt sâu cho cây .
- Học sinh thực hành hỏi đáp

+Bức tranh 1 :
Hỏi : Bạn gái tới nớc cho cây để
làm gì ?
+Bức tranh 2 :
Hỏi :Bạn trai bắt sâu cho cây để
làm gì ?
27
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nhận xét giờ.
- Dặn học sinh về làm bài tập và đặt câu với cụm
từ để làm gì ?
*****************************************
Tiết 2 Chính tả (Tập chép)
Đ 57. Những quả đào.
I. Mục đích, yêu cầu :
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm đợc BT2 a/b
II. Đồ dùng dạy và học
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu học sinh viết các từ sau: Sắn, xà cừ,
súng, xâu kim, kín kẽ, minh bạch, tính tình, Hà
Nội , Hải Phòng, Sa Pa, Tây Bắc, .
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả .
- Gọi 3 học sinh lần lợt đọc đoạn văn .
- Ngời ông chia qùa cho các cháu ?

- Ba ngời cháu đã làm gì với quả đào mà ông
cho?
- Ngời ông đã nhận xét về các cháu nh thế nào ?
- Hãy nêu cách trình bày 1 đoạn văn .
- Ngoài các chữ đầu câu, trong bài chính tả này
có những chữ nào cần viết hoa? Vì sao?
- Đọc lại các tiếng trên cho học sinh viết vào
bảng con. Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
- Giáo viên cho HS chép bài vào vở.
- Thu và chấm 1 số bài. Số còn lại để chấm sau
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập CT.
*Bài 2 a:
- Gọi học sinh đọc đề bài sau đó gọi học sinh
lên bảng làm bài, yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- 3 em lên bảng viết.
- Lớp viết vào giấy nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 3 học sinh lần lợt đọc bài.
- Ngời ông chia cho mỗi cháu 1
quả đào .
- Xuân ăn đào xong , đem hạt
trồng. Vân ăn xong vẫn còn thèm.
Còn Việt thì không ăn mà mang
đào cho cậu bạn bị ốm .
- Ông bảo: Xuân thích làm vờn,
Vân bé dại, còn Việt là ngời nhân
hậu.
- Khi trình bày 1 đoạn văn , chữ
đầu đoạn ta phải viết hoa và lùi
vào 1 ô vuông. Các chữ đầu câu

viết hoa. Cuối câu viết dấu chấm
câu.
- Học sinh tìm và đọc .
- Viết các từ khó dễ lẫn .
- Nhìn bảng chép .
- 2 em lên bảng làm bài , dới lớp
28
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nhận xét bài làm và cho điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả trở lên
về nhà viết lại cho đúng bài .
làm vào vở.
Tiết 3 Toán
Đ 143. So sánh các số có ba chữ số.
I. Mục tiêu
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong 1 số
để so sánh các số có 3 chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).
- Làm đợc BT 1, 2a, 3(dòng 1)
II. Đồ dùng dạy và học .
Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị nh ở tiết 132.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng viết các số có 3 chữ số và
đọc các số này : 221, 222, 223 , 224, 225, 226,
227, 228 , 229, 230,
- Nhận xét, cho điểm học sinh .
2. Bài mới : Giới thiệu bài .

a. Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh các số
có 3 chữ số .
*So sánh 234 và 235
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 23 4 và hỏi : Có
bao nhiêu hình vuông nhỏ ?
- Gọi 1 vài em lên viết 234 vào hình biểu diễn số
đó .
- Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải
nh phần bài học và hỏi : Có bao nhiêu hình vuông
?
- 234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào
có ít hình vuông hơn, bên nào nhiều hình vuông
hơn?
- 234 và 235 số nào bé hơn số nào lớn hơn?
*So sánh 194 và 139
- Hớng dẫn học sinh so sánh 194 hình vuông tơng
tự nh so sánh 234 và 235 hình vuông.
- Hớng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh
các chữ số cùng hàng.
*Hàng trăm cùng bằng 1, hàng chục 9>3 nên 194
> 139 hay 139 < 194.
*So sánh 199 và 21:

- 3 em lên bảng viết số.
- Dới lớp viết vào bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Có 234 hình vuông .
- Một vài em lên bảng viết số 234
vào dới hình biểu diễn số này .
- Học sinh trả lời và lên bảng viết

- 234 hình vuông < 235 hình
vuông .
235 hình vuông > 234 hình
vuông .
- 234< 235 ; 235> 234 .
- Học sinh suy nghĩ và trả lời:
- 194 hình vuông nhiều hơn 139
hình vuông , 139 hình vuông ít
hơn 194 hình vuông .
29
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hớng dẫn học sinh so sánh 199 hình vuông với
215 hình vuông tơng tự nh so sánh 234 và 235
hình vuông
- Hớng dẫn học sinh so sánh 199 với 215 bằng
cách so sánh các chữ số cùng hàng .
*Hàng trăm 2 >1 nên 215 > 199 hay 199 < 215 .
*Rút ra kết luận
- Khi so sánh các số có 3 chữ số với nhau ta bắt
đầu so sánh từ hàng nào ?
- Số có hàng trăm lớn hơn nh thế nào so với số kia
?
- Khi đó ta có cần ss tiếp đến hàng chục không?
- Khi nào ta so sánh đến hàng chục ?
- Khi hàng trăm của các số cần so sánh bằng nhau
thì số có hàng chục lớn hơn thì sẽ nh thế nào so
với số kia ?
- Nếu hàng chục của các số cần so sánh bằng
nhau thì ta phải làm gì ?
- Khi hàng trăm hàng chục bằng nhau, số có hàng

đơn vị lớn hơn sẽ nh thế nào so với số kia?
- Tổng kết, rút ra kết luận cho học sinh đọc thuộc
lòng kết luận này.
b. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành
*Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở bài tập , sau
đó yêu cầu học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau .
- Yêu cầu 1 vài HS giải thích về kết quả so sánh
Ví dụ : 127 > 121 vì hàng trăm cùng là 1, hàng
chục cùng là 2 , nhng hàng đơn vị 7 > 1.
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
*Bài 2a:
- Bài tập yêu cầu chúng ta phải làn gì ?
- Để tìm số lớn nhất ta phải làm gì ?
- Viết lên bảng các số 395, 695, 375 và yêu cầu
học sinh so sánh các số với nhau, sau đó tìm số
lớn nhất .
- Yêu cầu học sinh tự làm các phần còn lại .
- Nhận xét cho điểm học sinh .
*Bài 3 (dòng 1): Số?
- Y/c HS chép bài rồi tự điền số thích hợp vào ô
trống.
- GV nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức cho học sinh thi so sánh các số có 3
- Học sinh suy nghĩ và trả lời
- 215 hình vuông nhiều hơn 199
hình vuông , 199 hình vuông ít
hơn 215 hình vuông .

- Bắt đầu so sánh từ hàng trăm .
- Số có hàng trăm lớn hơn thì lớn
hơn .
- Không cần so sánh .
- Khi hàng trăm các số cần so
sánh bằng nhau .
- Số có hàng chục lớn hơn thì lớn
hơn.
- Ta so sánh tiếp đến hàng đơn vị
- Số có hàng đơn vị lớn hơn thì
lớn hơn
- Học sinh học thuộc lòng .
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn
theo yêu cầu của giáo viên .
- Học sinh giải thích.
- Tìm số lớn nhất và khoanh vào
số đó .
- Phải so sánh các số với nhau
- 695 lớn nhât vì có hàng trăm
lớn nhất .
- Học sinh tự làm .
- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu miệng số cần điền,
- HS khác nhận xét.
- HS thi so sánh số có 3 chữ số.
30
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
chữ số .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về nhà ôn luyện cách so sánh các

số có 3 chữ số .
Tiết 4 Mĩ thuật
Đ 28. Tập nặn tạo dáng:
Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật.
I. Mục tiêu
- HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm của con vật.
- HS nặn đợc con vật theo trí tởng tợng riêng.
- HS yêu mến con vật nuôi trong nhà.
II. Chuẩn bị
- Giấy hoặc đất nặn. Tranh một số con vật
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
NDKT cơ bản HĐ của thầy HĐ của trò
1.KT đồ dùng
2. Dạy bài mới
Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1
Quan sát và
nhận xét

!KT đồ dùng
? Kể tên các con vật quen thuộc mà em biết?
Những con vật đó giống hay khác nhau?
GVTK: giới thiệu bài mới, ghi tên bài và phần 1
lên bảng
! Nhắc lại tên bài học
! Quan sát một số con vật thảo luận nhóm các câu
hỏi sau: ( Mỗi tổ 1 con vật)

- Mô tả hình sáng, đặc điểm, màu sắc của con vật?
- Con vật đó có những bộ phận chính nào?

- Kể tên các bộ phận chi tiết?
- Ngoài con vật đợc quan sát hãy kể tên một
T.hiện lệnh

1-2 HS Trả
lời
Nghe
2 HS
Quan sát
2 - 4 HS TL
Thảo luận
31
b. Hoạt động 2
Cách nặn

c. Hoạt động 3
Thực hành
số con vật khác mà nhóm em biết?
! T( 3 phút) N(T)
Kết thúc
! Trả lời phần thảo luận của nhóm mình
! Nhận xét và bổ xung câu trả lời của nhóm bạn
! Quan sát tranh và trả lời câu hỏi sau:
? Con mèo, con thỏ, con voi,con ngựa . Có đặc
điểm gì dễ nhận nhất?
GVKL: Trong cuộc sống có rất nhiều loài vật khác
nhau, mỗi loài đều có đặc điểm và màu sắc khác
nhau. Khi nặn các em cần lu y nhận ra đợc đặc
điểm riêng của từng con vật thì làm bài hiệu quả hơn.
! Quan sát từ H1 đến H3 cho biết:

? Đây là con gì? Chúng ta có thể tạo hình con vật
này bằng những chất liệu gì?
! Nhận xét câu trả lời của bạn
GVKL và chuyển phần 2
GV nêu các bớc bài nặn:( 2 cách)
*C1
- Nặn nhào đất
- Nặn từng bộ phận
- Hoàn thiện
! Nhắc lại các bớc nối tiếp
*C2
- Nhào đất nặn hình ngời từ một thỏi đất
- Nặn thêm các chi tiết khác
- Tạo dáng
! Nhắc lại các bớc nối tiếp
GV đa ra các bớc bài vẽ con vật và xé dán con vật h-
ớng dẫn nhanh để HS nhớ lại
GVTK
! Quan sát GV thị phạm về cách nặn 1 con vật
*Cách xé dán:
- B1: Xé các bộ phận chính trớc
- B2: Xé các chi tiết
- B3: Xé các hình ảnh khác
- B4: Dán hoàn thiện tranh
! Nhắc lại các bớc nối tiếp.
Để hiểu rõ hơn chuyển sang phần 3.
! Quan sát 3 bài ( 1 vẽ, 1 nặn, 1 xé dán) và nhận xét
- Đặc điểm
- Hình tạo dáng
- Màu sắc

! Bổ xung
GVTK Phân nặn, vẽ, xé dán theo nhóm
! Nếu nặn( xé dán, vẽ ) bài này nhóm em sẽ thực
hành về những con vật gì? Có những hoạt động nh
T.hiện lệnh
T.hiện lệnh
T.hiện lệnh

Nghe
Quan sát
2HS
1HS
3HS nối tiếp
3HS nối tiếp
Theo dõi

Quan sát
4HS
Quan sát và
nhận xét
T. hiện lệnh
T. hiện lệnh
32
d. Ho¹t ®éng 4
NhËn xÐt,
®¸nh gi¸
3. DỈn dß
thÕ nµo?
GVTK ! Th(20 phót )


Thu bµi cđa c¸c nhãm HS
! Quan s¸t vµ nhËn xÐt bµi cho nhãm b¹n vỊ:
- §Ỉc ®iĨm cđa con vËt
- T¹o d¸ng ( Mµu s¾c)
- Em thÝch bµi nµo nhÊt? V× sao?
? Em h·y thư ®¸nh gi¸ bµi cho c¸c b¹n?
* NhËn xÐt chung vµ ®¸nh gi¸ bµi cho HS
- Khen ngỵi c¸c nhãm, c¸ nh©n tÝch cùc ph¸t biĨu
kiÕn x©y dùng bµi,khen ngỵi nh÷ng häc sinh cã bµi
®Đp
- Su tÇm tranh ¶nh vỊ ®Ị tµi m«i trêng

HS lµm bµi
theo nhãm
Quan s¸t bµi
vµ nhËn xÐt
1-2 HS
Nghe
Nghe
*************************************************
TiÕt 5 ThĨ dơc
§57. Trß ch¬i: con cãc lµ cËu «ng trêi
vµ chun bãng tiÕp søc.
I. MỤC TIÊU.
- Làm quen với trò chơi: Con cóc là cậu ông trời – Yêu cầu biết cách chơi và chơi ở
mức đầu
- Ôn trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức – Yêu cầu HS chơi và tham gia chơi tương đối
chủ động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Đòa điểm: sân trường ; - Phương tiện: Còi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Nội dung Thời
lượng
Cách tổ chức
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy nhẹ nhàng trên một đòa hình tự
nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Xoay các khớp.
- Ôn bài thể dục phát trển chung
2. Phần cơ bản.
a.Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời.
- Giới thiệu trò chơi.
- HD cách chơi: Làm mẫu cách nhảy bậc và
1’
2-3’
1lần
10 – 15’
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
33
đọc vần điệu.
“Con cóc … một người nhớ ghi” Cứ bật
nhảy đến chữ “ ghi” thì thôi.
- Vài HS đọc và tập nhảy.
- Thực hành chơi.
b. Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức” cho

HS chơi theo 2 vòng tròn
- Chơi theo hàng ngang
- 4: Tổ thi đua.
- Nhận xét đánh giá thửơng phạt.
3. Phần kết thúc.
- Đi đều và hát.
- Làm1 số động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
10 -12’
1lần
1lần
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
**********************************************************************
Thø n¨m, ngµy 25 th¸ng 3 n¨m 2010
TiÕt 1 Tù nhiªn x· héi
§ 29. Mét sè Loµi vËt sèng díi níc.
I. Mơc tiªu
- Nªu ®ỵc tªn vµ mét sè Ých lỵi cđa mét sè ®éng vËt sèng díi níc ®èi víi con ngêi.
- BiÕt nhËn xÐt c¬ quan di chun cđa c¸c con vËt sèng díi níc (b»ng v©y, ®u«i,
kh«ng cã ch©n hc cã ch©n u)
II. §å dïng d¹y vµ häc
- Tranh ¶nh mét sè loµi vËt sèng díi níc nh sach gi¸o khoa trang 60 - 61.
- Mét sè tranh ¶nh vỊ c¸c con vËt sèng díi níc su tÇm ®ỵc hc nh÷ng tÊm biĨn ghi
tªn c¸c con vËt ( Sèng ë níc mỈn vµ ngät ), cã g¾n d©y ®Ĩ cã thĨ mãc vµo cÇn c©u ®ỵc
- 2 cÇn c©u tù do .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh

1. KiĨm tra bµi cò
- Nªu tªn 1 sè con vËt sèng trªn c¹n ?
- Nªu lỵi Ých 1 sè con vËt sèng ë trªn c¹n ?
- Gi¸o viªn nhËn xÐt.
2. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi.
a. Khëi ®éng :
- Gäi häc sinh h¸t bµi h¸t : Con c¸ vµng.
- Trong bµi h¸t con c¸ vµng sèng ë ®©u ?
b. Ho¹t ®éng 1: NhËn biÕt c¸c con vËt sèng díi n-
íc .
- Chia líp thµnh 4 nhãm, hai bµn quay mỈt vµo
nhau .
- 2 em lªn b¶ng tr¶ lêi.
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.
- 1 häc sinh h¸t .
- Häc sinh tr¶ lêi .
- Häc sinh vỊ nhãm .
34
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu các nhóm quan sát tranh ảnh ở trang 60,
61 và cho biết :
+ Tên các con vật trong tranh ?
+ Chúng sống ở đâu .
+ Các con vật ở các hình trang 60 có nơi sống khác
con vật sống ở trang 61 nh thế nào ?
- Gọi 1 nhóm lên trình bày .
Kết luận : ở dới nớc có rất nhiều con vật sinh
sống , nhiều nhất là các loài cá . Chúng sống trong
nớc mặn ( sống ở biển ) , sống cả ở nớc ngọt (sống
ở ao , hồ , sông , )

b. Hoạt động 2 : Thi hiểu biết hơn .
*Vòng 1 :
- Chia lớp thành 2 đội : Mặn , ngọt .
- Tổ chức cho học sinh thi bằng cách : Lần lợt mỗi
bên lên kể tên 1 con vật / mỗi lần . Đội thắng là đội
kể đợc nhiều tên nhất .
- Ghi lại tên các con vật mà 2 đội kể tên trên bảng
- Tổng hợp kết quả vòng 1 .
*Vòng 2:
- Giáo viên hỏi về đời sống của từng con vật : Con
này sống ở đâu ? Đội nào giơ tay xin trả lời trớc
đội đó đợc quyền trả lời, không trả lời đợc sẽ nh-
ờng quyền trả lời cho đội kia. Lần lợt nh thế cho
đến hết các con vật đã kể đợc .
- Giáo viên nhận xét tuyên bố kết quả đội thắng .
c. Hoạt động 3 : Ngời đi câu giỏi nhất .
- Treo lên bảng hình các con vật sống dới nớc .
- Yêu cầu mỗi đội cử 1 bạn lên đại diện cho đội
câu cá .
- Giáo viên hô : Nớc ngọt ( nớc mặn ) thì học sinh
phải câu đợc một con vật sống ở vùng nớc ngọt ( n-
ớc mặn ). Con vật câu đúng loại thì đợc cho vào
giỏ của mình .
- Sau 3 phút đếm số con vật có trong mỗi giỏ và
tuyên bố đội đó thắng cuộc .
d. Hoạt động 4: Tìm hiểu lợi ích và bảo vệ các con
vật
- Các con vật sống dới nớc có lợi ích gì ?
- Có nhiều loài vật có ích nhng cũng có những loài
- Cả nhóm quan sát và thảo

luận, trả lời câu hỏi của GV
- 1 nhóm trình bày: cử báo cáo
viên lên bảng ghi tên các con
vật dới các tranh giáo viên treo
trên bảng, sau đó nêu nơi sống
của những con vật này (nớc
mặn và nớc ngọt )
- Các nhóm khác theo dõi và
nhận xét .
- Học sinh nghe , một số em
nhắc lại .
- Học sinh cả lớp chia thành 2
đội cùng chơi cùng tham dự
chơi .
- Các đội chú ý nghe giáo viên
hỏi để trả lời .
- Lắng nghe giáo viên phổ biến
luật chơi , cách chơi .
- Học sinh chơi trò chơi ; các
học sinh khác theo dõi và hô
động viên bạn đội mình câu ,
nhận xét con vật câu đợc là
đúng hay sai .
- Làm thức ăn , nuôi làm cảnh ,
làm thuốc ( cá ngựa ) cứu ngời
35
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
vật có thể gây ra nguy hiểm cho con ngời . Hãy kể
tên một số loài vật này?
- Có cần phải bảo vệ các con vật này không ?

- Chia lớp về các nhóm : Thảo luận về các việc làm
để bảo vệ các loài vật dới nớc :
+Vật nuôi .
+Vật sống trong tự nhiên .
-Yêu cầu mỗi nhóm cử 1 đại diện lên trình bày .
Kết luận : Bảo vệ nguồn nớc , giữ vệ sinh môi tr-
ờng là cách bảo vệ con vật dới nớc , ngoài ra với cá
cảnh chúng ta phải giữ sạch nớc và cho cá ăn đầy
đủ thì cá mới sống khỏe mạnh đợc .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau .
( cá voi , cá heo )
- Bạch tuộc , cá mập , sứa , rắn,

- Phải bảo vệ tất cả các loài vật
- Học sinh về 4 nhóm của mình
nh hoạt động 1, cùng thảo luận
về v ấn đề GV đa ra.
- Đại diện các nhóm trình bày ,
Sau đó các nhóm khác trình
bày bổ sung .
***************************************************
Tiết 2 Tập viết
Đ 29. Chữ hoa: A (kiểu 2)
I. Mục đích, yêu cầu:
Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Ao ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Ao liền ruộng cả ( 3 lần)
II. Đồ dùng dạy và học:
- Mẫu chữ hoa đặt trong khung chữ , có đủ các đờng kẻ và đánh số các đờng kẻ .

- Viết mẫu cụm từ ứng dụng : Vở tập viết 2 .
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên viết chữ Y và cụm từ ứng dụng
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ hoa A.
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa A kiểu 2.
- Chữ hoa cao mấy li, rộng mấy li?
- Chữ hoa gồm mấy nét ? Là những nét nào ?
- Yêu cầu học sinh nêu cách viết nét cong kín,
giống chữ O , Ô , Ơ đã học .
- Giảng quy trình viết nét móc ngợc phải .
- Giáo viên viết mẫu và giảng quy trình .
- Yêu cầu học sinh viết chữ A trong không
trung và viết vào bảng con .
- Giáo viên nhận xét, sửa lỗi .
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết cụm từ ứng

- 2 em lên bảng viết, dới lớp viết
vào bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Quan sát , suy nghĩ và trả lời .
- Gồm 2 nét là nét cong kín và
nét móc ngợc phải.
- HS nêu.
- Lắng nghe.
- Học sinh viết theo hớng dẫn của
giáo viên .

36
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
dụng.
- Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng .
- Em hiểu thế nào là: Ao liền ruộng cả ?
- Cụm từ Ao liền ruộng cả có mấy chữ ?
- Những chữ nào có cùng độ cao với chữ A và
cao mấy li ?
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Hãy nêu vị trí các dấu thanh có cụm từ .
- Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh viết chữ A, Ao vào bảng con
- Giáo viên nhận xét sửa sai .
c. Hoạt động 3: Hớng dẫn viết vào vở .
- Yêu cầu học sinh lần lợt viết vào vở .
- Giáo viên theo dõi uốn nắn chú ý cách cầm
viết, t thế viết .
- Thu và chấm 1 số bài .
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
- Về viết bài ở nhà .
- Học sinh đọc .
- Nói về sự giầu có ở nông thôn ,
nhà có nhiều ao , nhiều ruộng .
- Có 4 chữ gồm: Ao, liền, ruộng ,
cả.
- Có chữ L, G cao 2,5 li
- Các chữ còn lại cao 1 li .
- Dấu huyền đặt trên chữ ê, dấu
hỏi đặt trên a .

- Bằng con chữ o.
- HS viết vào bảng con.
- Học sinh viết theo y/c.
***********************************************
Tiết 3 Toán
Đ 144. Luyện tập.
I. Mục tiêu :
- Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Biết cách so sánh số có 3 chữ số.
- Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngợc lại.
II. Đồ dùng dạy học:
Các bảng số gắn
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh nêu cách so sánh và so sánh các
số có 3 chữ sốsau :
567 687 ; 381 .117 ; 833 833 ; 724
.734
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Viết (theo mẫu )
*Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài nhau .
b. Hoạt động 2: Số ?
- 3 em lên bảng so sánh, dới lớp
làm vào bảng con .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV

37
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
*Bµi 2(a, b) :
- Bµi tËp yªu cÇu chóng ta lµn g× ?
- Yªu cÇu häc sinh tù lµm bµi .
- Ch÷a bµi sau ®ã yªu cÇu HS nªu ®Ỉc ®iĨm cđa
tõng d·y sè trong bµi :
- Yªu cÇu c¶ líp ®äc c¸c d·y sè trªn .
*Bµi 3(cét 1):
- Nªu yªu cÇu cđa bµi vµ cho c¶ líp lµm bµi .
- Ch÷a bµi ®a ra ®¸p ¸n ®óng vµ cho ®iĨm HS
543 < 590 , 432 = 342 , 670 < 676
987 > 897 , 699 < 701 , 695 = 600 + 95
- Yªu cÇu häc sinh nªu c¸ch so s¸nh sè dùa vµo
viƯc so s¸nh c¸c ch÷ sè cïng hµng .
*Bµi 4:
- Yªu cÇu häc sinh ®äc ®Ị bµi .
- §Ĩ viÕt c¸c sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín , tríc
tiªn chóng ta ph¶i lµm g× ?
- Yªu cÇu häc sinh tù lµm bµi .
- Ch÷a bµi vµ cho ®iĨm häc sinh .
3. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc .
- DỈn häc sinh vỊ nhµ «n lun c¸ch ®äc, viÕt
sè, cÊu t¹o sè, so s¸nh sè trong ph¹m vi 1000 .
- §iỊn c¸c sè cßn thiÕu vµo chç
trèng .
- HS lªn b¶ng lµm , mçi häc sinh
lµm 1 phÇn, díi líp lµm vµo vë
- 4 HS lªn b¶ng lµm bµi , lÇn lỵt

tr¶ lêi vỊ ®Ỉc ®iĨm tõng d·y sè .
- C¶ líp ®äc.
- Häc sinh nªu.
- 1 HS nªu.
- ViÕt c¸c sè 875 , 1000 , 299 ,
420 theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín .
- HS tr¶ lêi.
- 1 häc sinh lªn b¶ng, c¶ líp lµm
bµi vµo vë.
***************************************************
TiÕt 4 Thđ c«ng
§ 29. Lµm vßng ®eo tay (t1).
I.Mục tiêu:
- Biết cách làm vòng đeo tay.
- Làm được vòng đeo tay. các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán ( nối ) và gấp
được các nan thành vòng đeo tay. Các nếp gấp có thể chưa phẳng, chưa đều.
* Với HS khéo tay:
Làm được vòng đeo tay. Các nan đều nhau. Các nếp gấp phẳng. Vòng đeo tay có màu
sắc đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS thực hiện.
38
- Gọi HS thực hiện cách làm đồng hồ và nêu cách
làm.
- Nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
* Nội dung bài
a, HD HS quan sát nhận xét
- GV đưa mẫu vòng đeo tay bằng giấy.
- Vòng đeo tay có mấy màu? làm bằng gì?
- Trong thực tế vòng đeo tay làm bằng gì? Vòng dùng
để làm gì?
- Cần giữ gìn vòng thế nào?
- Muốn làm được vòng đeo tay vừa đủ ta cần dán các
nan giấy lại
b, HD thao tác mẫu
- GV treo qui trình làm.
- Để gấp được vòng đeo tay ta có mấy bước?
- GV HD mẫu theo từng bước trên qui trình
B1: Cắt thành các nan rộng 1ô
B2: Dán nối các nan giấy
B3: Gấp các nan giấy.
B4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay.
- GV làm mẫu
c, Thực hành:
- Yêu cầu 2 HS thực hành mẫu
- HS thực hành theo từng bước.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét quá trình thực hành.
- Nhắc HS thực hành lại ở nhà
- Quan sát và nhận xét.
- HS nêu Bằng giấy.
- Đồng, vàng, I nốc, bạc, …

- Làm đồ trang sức.
- HS nêu
- HS theo dõi quan sát.
- 4 Bước. 2-3 HS nêu.
- HS theo dõi GV làm
- 2HS thực hành theo quy
trình.
- Thực hành theo nhóm,
nhìn quy trình thực hiện, chỉ
cho nhau.
- Nhận xét bạn làm xong.
**********************************************************************
Thø s¸u, ngµy 26 th¸ng 3 n¨m 2010.
TiÕt 1 ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)
§ 58. Hoa phỵng.
I. Mơc ®Ých, yªu cÇu:
- Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng h×nh thøc bµi th¬ 5 ch÷.
39
- Làm đợc BT 2 a/b.
II. Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh họa bài thơ .
- Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả .
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên viết các từ sau : Xâu kim,
chim sâu, cao su, đồng xu, củ sâm, xâm lợc,
tình nghĩa, mịn màng, xinh đẹp.
- Giáo viên nhận xét, cho điển học sinh .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .

a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả .
- Giáo viên đọc bài thơ Hoa phợng
+ Bài thơ cho ta biết điều gì ?
+ Tìm và đọc những câu thơ tả hoa phợng .

- Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy câu thơ?
Mỗi câu thơ có mấy chữ?
+ Các chữ đầu câu thơ viết nh thế nào ?
+ Trong bài thơ có những dấu câu nào đợc sử
dụng ?
- Gữa các khổ thơ viết nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh đọc các từ khó dễ lẫn và các
từ khó viết .
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm đợc.
- GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các tiếng
khó cho HS chữa .
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Thu và chấm 10 bài .
- Nhận xét về bài viết .
b. Hoạt động 2 : Hớng dẫn làm bài tập
*Bài 2a:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Nhận xét , chữa bài và cho điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- 2 em lên bảng viết, lớp viết vào
vở nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.

- Theo dõi giáo viên đọc , 1 học
sinh đọc lại bài .
- Bài thơ tả hoa phợng .
- Hôm qua còn lấm tấm
Chen lẫn màu lá xanh
Sáng nay bừng lửa thẫm
Rừng rục cháy trên cành .
Ph ợng mở nghìn mắt lửa ,
Một trời hoa ph ợng đỏ .
- Bài thơ có 3 khổ. Mỗi khổ có 4
câu thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ .
- Viết hoa .
- Dấu: phẩy, chấm, gạch ngang
đầu dòng, chấm hỏi, chấm cảm.
- Để cách 1 dòng.
- Lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực,
chen lẫn, mắt lửa
- Học sinh đọc.
- 4 học sinh lên bảng viết, cả lớp
viết vào vở nháp.
- Nghe và viết.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để
soát lỗi, chữa bài .
- 1 học sinh đọc yêu cầu .
- 2 học sinh làm bài trên bảng, cả
lớp làm vào vở.
- Học sinh lắng nghe, chữa theo
đáp án đúng của giáo viên .
40
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

- Dặn học sinh về nhà tìm các từ có âm đầu s/x
có vần in/ inh và viết các từ này. Học sinh nào
còn viết xấu, sai nhiều lỗi chính tả phải viết lại
bài chính tả cho đúng .
*****************************************************
Tiết 2 Tập làm văn
Đ 29. Đáp lời chia vui. Nghe và trả lời câu hỏi.
I. Mục tiêu
- Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1) .
- Nghe GV kể trả lời đợc câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hơng
(BT2)
II. Đồ dùng dạy và học
- Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ .
- Bài tập 1 trên bảng lớp .
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình ( BT3 tiết
trớc)
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Nói lời đáp của em .
*Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1 .
- Yêu cầu học sinh đọc lại các tình huống đợc
đa ra trong bài .
- Gọi học sinh nêu lại tình huống 1
- Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em , bạn có
thể nói nh thế nào ?
- Em sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn ra sao ?

- Gọi 2 HS lên đóng vai thể hiện lại t/huống này
- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau , suy nghĩ
và thảo luận với nhau để đóng vai thể hiện 2
tình huống còn lại của bài .
- 2 em đọc bài mình.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Nói lời đáp của em trong các tr-
ờng hợp sau .
- 1 HS đọc , lớp theo dõi bài trong
SGK.
- Bạn tặng hoa , chúc mừng sinh
nhật em .
- 1 số học sinh trả lời .
- Chúc mừng bạn nhânngày sinh
nhật ./Chúc bạn sang tuổi mới có
nhiều niềm vui./
- Mình cảm ơn bạn nhiều. / Tớ rất
thích những bông hoa này, cảm ơn
bạn nhiều lắm./ Ôi những bông
hoa này đẹp quá!, cảm ơn bạn đã
mang chúng đến cho tớ. /
- 2 học sinh đóng vai thể trớc lớp,
cả lớp theo dõi và nhận xét .
- Học sinh thảo luận cặp đội sau
đó 1 số cặp lên thể hiện trớc lớp .
41
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
b. Hoạt động 2: Nghe kể chuyện và TLCH:
*Bài 2:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài để học sinh nắm đ-

ợc yêu cầu của bài, sau đó kể chuyện 3 lần .
+ Vì sao cây biết ơn ông lão ?
+ Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng
cách nào ?
+ Về sau cây hoa xin với Trời điều gì ?
+ Vì sao Trời lại cho hoa có hơng thơm vào ban
đêm ?
- Yêu cầu học sinh thực hành hỏi đáp trớc lớp
theo câu hỏi trên .
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về nhà viết lại những câu trả lời
của bài 2, kể câu chuyện Sự tích hoa dạ lan cho
ngời thân nghe .
- 1 em đọc
- Vì ông lão đã cứu sống cây hoa
và hết lòng chăm sóc nó .
- Cây hoa nở những bông hoa thật
to và lộng lẫy để tỏ lòng biết ơn
ông lão .
- Nó xin đổi vẻ đẹp thành hơng
thơm để mang lại niềm vui cho
ông lão .
- Vì ban đêm là lúc yên tĩnh , ông
lão không phải làm việc nên có thể
thởng thức hơng thơm của hoa .
- Một số cặp học sinh lên trình bày
trớc lớp , cả lớp theo dõi nhận xét .
- Một học sinh kể lại toàn bài .

*************************************************
Tiết 3 Toán
Đ 145. Mét.
I. Mục tiêu
- Biết mét là 1 đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết đợc quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: dm, cm.
- Biết làm các phép tính có kèm theo đơn vị mét.
- Biết ớc lợng độ dài trong một số trờng hợp đơn giản.
- Làm đợc BT 1, 2, 4.
II. Đồ dùng dạy và học
Thớc mét, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài mà em đã đợc
học .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Giới thiệu mét (m )
- Đa ra 1 chiếc thớc mét , chỉ cho HS thấy rõ
- 1 học sinh kể
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát và nghe, ghi nhớ .
42
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: Độ dài từ vạch 0
đến vạch 100 là 1 mét. Mét là đơn vị đo độ dài.
Mét viết tắt là m và viết m lên bảng bảng .
- Yêu cầu học sinh dùng thớc loại 1 dm để đo
độ dài đoạn thẳng trên và trả lời dài mấy dm?
- Giới thiệu : 1m bằng 10 dm và viết lên bảng :

1m = 10 dm .
- Yêu cầu học sinh quan sát thớc mét và hỏi: 1
mét dài bằng bao nhiêu xăngtimét?
- Nêu : 1mét dài bằng 100 xăngtimét và viết lên
bảng : 1m = 100cm .
b. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành .
*Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết lên bảng : 1m = cm và hỏi : Điền số
vào chỗ trống ? Vì sao ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
*Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài trong SGK và
hỏi: Các phép tính trong bài có gì đặc biệt?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Chữa bài, cho điểm học sinh .
*Bài 4:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Muốn điền đợc đúng , các em cần ớc lợng độ
dài của vật đợc nhắc đến trong mỗi phần .
- Hãy đọc phần a .
- Yêu cầu học sinh hình dung đến cột cờ trong
sân trờng và so sánh độ dài của cột cờ với 10
m , 10 cm , sau đó hỏi: Cột cờ cao khoảng bao
nhiêu ?
- Vậy điền gì vào chỗ trống trong phần a ?
- Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài .
a. Bút chì dài 19 cm ,
b. Cây cau cao 6m .
c. Chú t cao 165 cm .

- Nhận xét, cho điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức cho học sinh sử dụng thớc m để đo
chiều dài, chiều rộng của bàn học, ghế, bảng
lớp, cửa chính, cửa sổ lớp học .
- Yêu cầu học sinh nêu lại quan hệ giữa mét và
đềximét, xăngtimét .
- Một số HS đo độ dài và trả lời .
- Dài 10 dm.
- Nghe và ghi nhớ.
- Bằng 100 cm .
- Học sinh đọc : 1 mét bằng 100
xăngtimét.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống
- Điền số 100, Vì 1m bằng 100cm
- Tự làm bài và sau đó 2 học sinh
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài nhau .
- 1 học sinh đọc .
- Trả lời câu hỏi .
- 2 HS lên bảng làm bài , cả lớp
làm vào vở.
- Điền cm hoặc m vào chỗ trống .
- Nghe và ghi nhớ .
- Cột cờ trong sân trờng cao: 10
.
- Một số học sinh trả lời .
- Cột cờ cao khoảng 10 m .
- Điền m.
- Làm bài sau đó 1học sinh đọc

bài làm của mình trớc lớp.
- HS thực hành đo.
***************************************************
43

×