PHẦN A: LÝ THUYẾT
- Khái niệm, công thức chung , phân loại, danh pháp : benzen và đồng đẳng, dẫn xuất của HC, ancol, phenol .
-Tính chất hóa học, điều chế các hợp chất :benzen và đồng đẳng, dẫn xuất của HC, ancol, phenol.
- Cách xác định sản phẩm chính :
+ Quy tắc zaixep ( tách HX từ dẫn xuất halogen và ancol ) : Nguyên tử X ưu tiên tách cùng nguyên tử H liên kết với C bậc cao hơn ( Sản
phẩm chính )
+ Quy tắc thế nhân thơm : Khi nhân thơm đã có sẵn nhóm thế R
-Nhóm thế loại 1 ( Hoạt hóa nhân benzen ) : R là nhóm đảy như ( - OH , ankyl, -X, -NH
2
) thì nhóm thế tiếp theo sẽ định hướng vào vị
trí o,p
- Nhóm thế loại 2 ( Phản hoạt hóa nhân benzen ) : R là nhóm hút như ( -NO
2
, -CHO, -COOH ) thì nhóm thế tiếp theo sẽ định hướng
vào vị trí m
( Khi vòng benzen có sẵn nhóm thế loại 1 thì khả năng tham gia phản ứng thế của vòng benzen dễ dàng hơn benzen và ngược lại khi vòng
benzen có săn nhóm thế loại 2 thì khả năng thế khó hơn )
-Số mol CO
2
và H
2
O thu được khi đốt một chất hưu cơ
+ n CO
2
< n H
2
O ( Ankan, ancol no đơn chức mạch hở …)
+ n CO
2
= n H
2
O ( an ken, xicloankan… )
+ n CO
2
> n H
2
O( ankin , ankhađien, aren )
I. Dạng 1: Biện luận tìm công thức phân tử ancol.
- Trong ancol (đơn hoặc đa) C
x
H
y
O
z
thì bao giờ chúng ta cũng có:
y
≤
2x + 2 (y luôn là số chẵn)
- Đặc biệt trong ancol đa chức: số nhóm – OH
≤
số nguyên tử C.
- CTTQ của ancol no, đơn chức, mạch hở là: C
n
H
2n+2
O (n
≥
1)
II. Dạng 2: Giải toán dựa vào phản ứng thế nguyên tử H trong nhóm – OH
- Cho ancol hoặc hỗn hợp ancol tác dụng với Na, K thu được muối ancolat và H
2
.
R(OH)
a
+ aNa
→
R(OH)
a
+
2
a
H
2
(1)
Dựa vào tỉ lệ số mol giữa ancol và H
2
để xác định số lượng nhóm chức.
+) Nếu
2
1
2
H
ancol
n
n
=
⇒
ancol đơn chức. +) Nếu
2
1
H
ancol
n
n
=
⇒
ancol 2 chức. +) Nếu
2
3
2
H
ancol
n
n
=
⇒
ancol 3 chức.
III. Dạng 3: Giải toán dựa vào phản ứng Phản ứng cháy của ancol
* Đốt cháy ancol no, mạch hở:
C
n
H
2n+2
O
x
+
3 1
2
n x
+ −
→
nCO
2
+ (n+1) H
2
O Ta luôn có:
2 2
H O CO
n n
>
và
2 2
ancol H O CO
n n n
= −
* Đốt cháy ancol no, đơn chức, mạch hở C
n
H
2n+2
O +
3
2
n
→
nCO
2
+ (n+1) H
2
O
Ta luôn có:
2 2
H O CO
n n
>
và
2 2
ancol H O CO
n n n
= −
2
O
n
phản ứng
=
2
3
2
CO
n
* Lưu ý: Khi đốt cháy một ancol (A):
- Nếu:
2 2
H O CO
n n
>
⇒
(A) là ancol no: C
n
H
2n+2
O
x
và
2 2
ancol H O CO
n n n
= −
- Nếu:
2 2
H O CO
n n
=
⇒
(A) là ancol chưa no (có một liên kết π): C
n
H
2n
O
x
- Nếu:
2 2
H O CO
n n
<
⇒
(A) là ancol chưa no có ít nhất 2 liên kết π trở lên: CTTQ: C
n
H
2n+2-2k
O
x
(với k≥2)
IV. Dạng 4: Giải toán dựa vào phản ứng tách H
2
O
1. Tách nước tạo anken: xúc tác H
2
SO
4
đặc ở t
o
≥ 170
o
C
- Nếu một ancol tách nước cho ra 1 anken duy nhất
⇒
ancol đó là ancol no đơn chức có số C ≥ 2.
- Nếu một hỗn hợp 2 ancol tách nước cho ra một anken duy nhất
⇒
trong hỗn hợp 2 ancol phải có ancol metylic (CH
3
OH) hoặc 2 ancol là
đồng phân của nhau.
- Ancol bậc bao nhiêu, tách nước cho ra tối đa bấy nhiêu anken
⇒
khi tách nước một ancol cho một anken duy nhất thì ancol đó là ancol bậc
1 hoặc ancol có cấu tạo đối xứng cao.
- Trong phản ứng tách nước tạo anken ta luôn có:
2
ancol anken H O
n n n
Σ = Σ = Σ
2
ancol anken H O
m m m
Σ = Σ + Σ
2. Tách nước tạo ete: xúc tác H
2
SO
4
đặc ở t
o
= 140
o
C
- Tách nước từ n phân tử ancol cho ra
( 1)
2
n n
+
ete, trong đó có n phần tử ete đối xứng.
- Trong phản ứng tách nước tạo ete ta luôn có:
1
2
2 2
ancol bi ete hoa ete H O
n n n
= =
2
ancol ete H O
m m m
= +
- Nu hn hp cỏc ete sinh ra cú s mol bng nhau thỡ hn hp cỏc ancol ban u cng cú s mol bng nhau.
* Lu ý: Trong phn ng tỏch nc ca ancol X, nu sau phn ng thu c cht hu c Y m:
d
Y/X
< 1 hay
1
Y
X
M
M
<
cht hu c Y l anken. d
Y/X
> 1 hay
1
Y
X
M
M
>
cht hu c Y l ete.
V. ru (ancol).
- ru (ancol) l th tớch (cm
3
, ml) ca ancol nguyờn cht trong 100 th tớch (cm
3
, ml) dung dch ancol.
rou =
ancol
V
V
dd ancol
nguyên chất
.100
PHN B: CC DNG BI TP THAM KHO
Dng 1: Hon thnh chui phn ng , iu ch
Bi 1: Hon thnh c ỏc chui phn ng sau :
a/ Mờtan axetilen etilen etanol etanal
b/ Mờtan axetilen benzen brombezen natriphenolat phenol 2,4,6 tribromphenol
c/ Etan etilen polietilen ( Nha PE)
d/ Mờtan axetilen benzen toluen TNT
e/ CaC
2
C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
Br C
6
H
5
ONa C
6
H
5
OH C
6
H
2
(OH)Br
3
g/ C
6
H
6
C
6
H
5
CH
3
C
6
H
5
(CH
3
)(NO
2
)
3
Dng 2: Nhn bit
Bi 1: Hóy nhn bit cỏc l mt nhón ng cỏc dung dch sau :
a/ Benzen, toluen, stiren b/ Metanol, glixerol, phenol c/ C
6
H
5
OH, C
3
H
5
(OH)
3
, C
6
H
5
CH
2
-OH
d/ C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
3
H
5
(OH)
3
, C
6
H
6
Dng3: Mt s bi tp nh lng
Bi 1: t chỏy hon ton 4,6g cht hu c X cn va 6,72 lớt O
2
(ktc) . Sau phn ng thu c 4,48lớt CO
2
(ktc) v 5,4g H
2
O
a/ Xỏc nh cụng thc phõn t X .bit M
X
= 46
b/ Xỏc nh CTCT X bit :- X tỏc dng c vi Na gii phúng H
2
c/ Vit phn ng A + CuO
Bi 2: t chỏy hon ton hn hp 2 ancol A,B no n chc l ng ng liờn tip ca nhau cn 19,04lớt O
2
( ktc) . Sau phn ng thu c
15,68 lớt CO
2
v 16,2g H
2
O (ktc).
a/ Xỏc nh cụng thc phõn t A,B b/ Tớnh khi lng 2 ancol ó t
Bi 3:Cho 7,4g mt ancol no n, chc mch h, tỏc dng vi Na d thy cú 1,12 lớt H
2
thoỏt ra ktc . Xỏc nh cụng thc phõn t X .cho
X i qua CuO nung núng vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra .
Bi 4: t chỏy hon ton 10,8 g cht hu c X cn va 19,04 lớt O
2
(ktc) . Sau phn ng thu c 15,68 lớt CO
2
(ktc) v 7,2g H
2
O
a/ Xỏc nh cụng thc phõn t X .bit M
X
= 108
b/ Xỏc nh CTCT X bit :
- X tỏc dng c vi Na gii phúng H
2
; - X tỏc dng c vi NaOH ; - X cú cu ro vũng benzen
c/ Vit phn ng X + KMnO
4
X + 2NaOH
Bi 5 :Cho 46 kg toluen tỏc dng vi HNO
3
c ( xt H
2
SO
4
). H= 100% ,Hóy tớnh khi lng TNT to thnh
Bi 6: Cho 12,6 g hn hp gm metanol v phenol tỏc dng vi Na d , sau phn ng thu c 2,24 lớt H
2
( ktc)
a/ Xỏc nh khi lng mi cht trong hn hp
b/ Tớnh khi lng 2,4,6- trinitrophenol t o th nh khi cho hn hp tỏc dng vi HNO
3
d (xt)
Bi 7Cho 28g hn hp gm etanol v phenol tỏc dng vi Na d, sau phn ng thu c 4,48 lớt H
2
(ktc)
a. Xỏc nh khi lng mi cht trong hn hp
b. Tớnh khi lng 2,4,6- trinitrophenol to thnh khi cho hn hp tỏc dng vi HNO
3
d (xt H
2
SO
4
c)
Bi 8: t chỏy hon ton 22,2 g mt ancol X no, n chc, mch h , sau phn ng thu c 26,88 lớt CO
2
(ktc) v 27g H
2
O
a. Xỏc nh cụng thc phõn t X
b. Vit phn ng xy ra khi : X + CuO
nung núng
Bi 9:Cho 28g hn hp gm etanol v phenol tỏc dng vi Na d, sau phn ng thu c 4,48 lớt H
2
(ktc)
a. Xỏc nh khi lng mi cht trong hn hp
b. Tớnh khi lng 2,4,6- trinitrophenol to thnh khi cho hn hp tỏc dng vi HNO
3
d (xt H
2
SO
4
c)
Bi 10: t chỏy hon ton 22,2 g mt ancol X no, n chc, mch h , sau phn ng thu c 26,88 lớt CO
2
(ktc) v 27g H
2
O
a. Xỏc nh cụng thc phõn t X
b. Vit phn ng xy ra khi : X + CuO
nung núng
PHNC. MT S CU HI TRC NGHIM THAM KHO
Câu 1: Phản ứng HNO
3
+ C
6
H
6
dùng xúc tác
A. AlCl
3
B. HCl C. H
2
SO
4
đặc D. Ni E. Không dùng xúc tác
Câu 2: Toluen ngoài những hoá tính tơng tự Benzen còn cho thêm phản ứng
A/ Tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
B/ Phản ứng làm mất màu dung dịch Br
2
C/ Làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng D/ Cả A và B
câu 3: Khả năng tham gia phản ứng thế của benzen so với toluen nh thế nào :
2
a.dễ hơn b. khó hơn c. bằng nhau d.không so sánh đợc
câu 4 : khi cho propin cộng H
2
O (có xúc tác ) tạo ra san phẩm này sau đây:
A. CH
3
- CH
= CH-OH B. CH
3
-CH
2
- CHO C. CH
3
-CO-CH
3
D. CH
2
= CH(OH) - CH
3
Cõu5 . S ng phõn thm ca cht cú CTPT C
8
H
10
l:
A. 3 B.4 C. 5 D.6
Cõu6: Cht no sau õy cú nhit sụi cao nht
A. Phenol B. Metanol C. imetyl ete D. Etanol
Bài 7. Cho Clo tác dụng với 78 g benzene ( bột Fe xúc tác ) , ngời ta thu đợc 78 g clobenzen . Hiệu suất của phản ứng là :
A. 71% B. 65% C. 69,33% D. 75,33%
Bài 8. Đốt cháy hiđrocacbon X thu đợc CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ m
CO2
: m
H2O
= 22: 4,5 . Biết X không làm mất màu nớc Br
2
. X là A . C
2
H
6
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D . Benzen
Bài 9. Muốn điều chế 7,85 g brom benzen hiệu suet phản ứng là 80% thì khối lợng benzene cần ding là :
A. 4,57 g B. 6 g C. 5 g D. 4,875 g
Bài 10. Benzen phản ứng đợc với tất cả nhóm chất nào sau đây
A. O
2
, Cl
2
, HBr B. dd Br
2
, H
2
, Cl
2
C. H
2
, Cl
2
, HNO
3
đặc ( xt H
2
SO
4
) D. H
2
, KMnO
4
, C
2
H
5
OH
Bài 11. Cho 15,6 g C
6
H
6
tác dụng với Cl
2
( xtFe) Nếu hiệu suet phản ứng đạt 80% thì khối lợng clobenzen thu đwọc là bao nhiêu
A. 18 g B. 19 g C . 20g D. 21 g
Bài 11 . Hiđrocacbon X có công thức phân tử (C
3
H
4
)
n
và là đồng đẳng của benzen . X công thức phân tử là :
A. C
9
H
12
B. C
6
H
8
C. C
12
H
16
D. Kêt quả khác
Bài 12 Muốn đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen cần dùng một thể tích không khí là :
A. 81 lit B. 82 lit C. 83 lit D. 84 lit
Bài 13. Số đồng phân của chất có công thức phân tử C7H8O chứa vòng benzene là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Cõu 14: phõn bit : Metanol, glixerol, phenol, ngi ta cú th dựng .
A. NaOH, Br
2
B. Cu(OH)
2
, Br
2
C. Na, AgNO
3
D. H
2
SO
4
, Qu tớm
Cõu 15: Nhúm cỏc cht no sau õy ch gm nhng cht khụng phn ng vi NaOH .
A. CH
3
-OH, C
6
H
5
-CH
2
-OH, C
3
H
7
-OH B. CH
3
-OH, C
6
H
5
-OH, C
3
H
7
-OH
B. CH
3
-OH, CH
3
- C
6
H
4
-OH, C
3
H
7
-OH D. C
2
H
5
-OH, HO-C
6
H
4
-CH
2
-OH, C
4
H
9
-OH
Cõu 16:Cho CH
3
- CH
2
- CH- CH
3
vo H
2
SO
4
c , un núng 170
o
C , thỡ thu c sn phm chớnh l.
OH
A. CH
3
-CH
2
-CHO B. CH
3
-CH
2
-O- CH
3
C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-CH=CH-CH
3
Cõu 17: Cõu no sau õy khụng ỳng ?
A. Stiren lm mt mu dung dch Br
2
, dung dch KMnO
4
B. Benzen khụng lm mt mu KMnO
4
, Toluen lm mt mu KMnO
4
khi un núng
C. Benzen tham gia phn ng th Br
2
vo vũng d dng hn Toluen
D. Phenol l mt axit yu, yu hn H
2
CO
3
Cõu 18: t chỏy hon ton hn hp 2 ancol A,B no ,n chc,mch h l ng ng liờn tip ca nhau cn . Sau phn ng thu c 15,68
lớt CO
2
(ktc)v 16,2g H
2
O. Cụng thc A,B l :
A. CH
3
-OH, C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D. Kt qu khỏc
Cõu 19: Cho 3,2g CH
3
OH v 9,2g C
2
H
5
OH tỏc dng vi Na d , sau phn ng thu c V lớt khớ H
2
(ktc). Gớa tr ca V l :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D.Kt qu khỏc
Câu 20: Số đồng phân ancol của hợp chất C
4
H
10
O là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 21: Tách nớc hoàn toàn một hợp chất X ta thu đợc buten - 1 duy nhất. Vậy X là:
A. Butan-1-ol B. 2 metylpropan-2-ol
C. Butan-2-ol D. 2 metylpropan-1-ol
Câu 22: Câu phát biểu nào sau đây là câu sai:
A. Oxi hoá ancol bậc 1 có thể thu đợc 1 andehit. B. Oxi hoá ancol bậc 1 có thể thu đợc 1 axit.
C. Oxi hoá ancol bậc 1 có thể thu đợc 1 xeton. D. Oxi hoá ancol bậc 1 có thể thu đợc CO
2
và H
2
O.
Câu 23: Công thức phân tử của 1 ancol A là C
n
H
m
O
x
. Để ancol đã cho là ancol no, mạch hở thì:
A. m = 2n + 2 B. m = 2n C. m = 2n + 2 - x D. m = 2n - x
Câu 24: Cho rợu no bậc hai đơn chức Y. Biết tỉ khối hơi của Y so với CH
4
là 4,625. Y là:
A. Propan-1-ol B. Propan-2-ol C. Butan-2-ol D. Đáp án khác.
Câu 25: Các ancol đợc phân loại trên cơ sở:
A. Bậc của ancol. B. Số lợng nhóm OH.
C. Đặc điểm cấu tạo của gốc hidrocacbon. D. C A, B, C.
Câu 26: Số đồng phân rợu bậc 2 ứng với công thức C
5
H
12
O là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Câu nào đúng nhất khi nói về các đồng phân có công thức phân tử C
4
H
10
O:
A. Có 3 đồng phân thuộc chức rợu. B. Có 2 đồng phân thuộc chức ete.
C. Có 2 đồng phân rợu bậc nhất. D. Tất cả đều đúng.
Câu 28: Rợu nào sau đây bị oxi hoá tạo thành xeton:
A. Propanol - 2 B. Propanol -1 C. Butanol 1 D. 2 - metylpropanol - 2
Câu 29: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. CH
3
OCH
3
B. C
2
H
5
OH C. CH
3
CHO D. H
2
O
Câu 30: Có mấy đồng phân C
3
H
8
O bị oxi hoá thành andehit:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: Một chai rợu etylic ghi 25
0
có nghĩa là:
A. Cứ 100 gam dung dịch có 25 gam rợu etylic nguyên chất. B/ Cứ 100 ml dung dịch có 25 ml rợu etylic nguyên chất.
C/ Cứ 75 ml dung dịch có 25 gam rợu etylic nguyên chất. D/ Cứ 100 gam dung dịch có 25 ml rợu etylic nguyên chất.
Câu 32: Phơng pháp nào điều chế rợu etylic dới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:
A.Cho hỗn hợp khí C
2
H
4
và H
2
O hơi đi qua tháp chứa H
3
PO
4
.
3
B. Cho C
2
H
4
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng.
C. Lên men đờng glucozơ. D. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trờng kiềm.
Câu 33: Để đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một rợu no đơn chức mạch hở cần dùng vừa hết 3,36 lít O
2
(đkc). Công thức phân tử của rợu là:
A. C
4
H
9
OH B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OH
Câu 34: 4,6 gam rợu đa chức no mạch hở A khi tác dụng với Na d sinh ra 1,68 lít H
2
(đkc), M
A
92 đvC. Công thức phân tử của rợu A là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. Đáp án khác.
Câu 35: Một rợu A có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O. Công thức phân tử của rợu A là:
A. C
4
H
8
(OH)
2
B. C
2
H
4
OH C. C
6
H
12
(OH)
3
D. Không xác định đợc.
Câu 36: Đun nóng hỗn hợp 2 rợu đơn chức X, Y với H
2
SO
4
đậm đặc đợc hỗn hợp 3 ete. Lấy ngẫu nhiên 1 trong 3 ete đó đốt cháy hoàn toàn
thu đợc 6,6 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. Công thức của X, Y là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. CH
3
OH và C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. Đáp án khác.
Câu 37: Cho ancol X mch h cú s nguyờn t cacbon bng s nhúm chc. cho 9,3 gam ancol X tỏc dng vi Na d thu c 3,36 lớt khớ.
Cụng thc cu to ca X l
A. CH
3
OH B. CH
2
(OH)CH(OH)CH
2
OH C. CH
2
(OH)CH
2
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam một hợp chất A chứa các nguyên tố C, H, O và chỉ có một loại nhóm chức cần dùng hết 2,464 lít khí O
2
và
thu đợc 1,792 lít khí CO
2
(đktc). Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
6
O B. C
2
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
10
O
2
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một lợng rợu A đơn chức thu đợc CO
2
và nớc với tỷ lệ khối lợng m
CO
2
: m
H
2
O
= 11: 6. Công thức phân tử của r-
ợu A: A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH D. Đáp án khác
Cõu 40: ng phõn no ca C
4
H
9
OH khi tỏch nc s cho hai olefin?
A. Ru n-butylic B. Ru isobutylic C. Ru sec-butylic D. Ru tert-butylic
Cõu 41: un núng ru (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
vi H
2
SO
4
m c 180
o
C, sn phm chớnh thu c l:
A. 2-metylbuten-1 B. 3-metylbuten-1 C. 2-metylbuten-2 D. 3-metylbuten-2
Cõu 42: un núng hn hp 2 ru ROH v ROH vi H
2
SO
4
m c 140
o
C, s lng cỏc ete thu c ti a l: A. 1
B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 43 : Chn li gii thớch cho hin tng phenol ớt tan trong nc lnh, nhng tan tt trong nc cú ho tan 1 lng nh NaOH?
A/ Phenol to liờn kt hidro vi nc.
B/ Phenol to liờn kt hidro vi nc to kh nng ho tan trong nc, nhng gc phenyl k nc lm gim tan trong nc ca phenol.
C/ Khi nc cú NaOH xy ra phn ng vi phenol to ra natriphenolat tan tt trong nc.
D/ C B v C.
Cõu 44 : nh hng ca nhúm OH n nhõn benzen v nh hng ca nhõn benzen n nhúm OH c chng minh bi:
A/ Phn ng ca phenol vi dung dch NaOH v nc brom. B/ Phn ng ca phenol vi nc brom v dung dch NaOH
C/ Phn ng ca phenol vi nc Na v nc brom D/ Phn ng ca phenol vi dung dch NaOH v andehit fomic
Cõu 45 : Cụng thc C
7
H
8
O cú th ng vi bao nhiờu ng phõn phenol di õy:A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Cõu 46 : Hin tng xy ra khi sc khớ CO
2
(d) vo ng nghim cha dung dch natriphenolat:
A. Dung dch t trong hoỏ c. B. Dung dch t c hoỏ trong.
C. Dung dch t trong hoỏ c ri li t c hoỏ trong. D. Cú kt ta xut hin sau ú kt ta tan.
Cõu 47 : Phn ng no di õy to kt ta trng:
A. Cho phenol tỏc dng vi nc Br
2
. B. Cho anilin tỏc dng vi dung dch Br
2
.
C. Cho ru etylic tỏc dng vi dung dch Br
2
. D. ỏp ỏn A v B.
Cõu 48 : Hin tng xy ra khi nh vi git dung dch HCl vo ng nghim cha dung dch natriphenolat:
A. Dung dch t ng nht tr nờn phõn lp. B. Dung dch t c hoỏ trong.
C. Cú s si bt khớ. D. Dung dch xut hin mu xanh lam.
Cõu 49 : Phỏt biu no sau õy ỳng khi núi v phenol:
A. Tan tt trong nc. B. B axit cacbonic y ra khi mui. C. Cú tớnh baz rt mnh. D. Cú tớnh axit rt mnh.
Cõu 50 : Phenol tỏc dng c vi cht no di õy:
A. Na, NaOH, HCl, Br
2
. B. Na, NaOH, NaHCO
3
, Br
2
. C. Na, NaOH, NaCl, Br
2
. D. K, KOH, Br
2
.
Cõu 51 : Phỏt biu no di õy sai:
A. Phenol cú tớnh axit rt yu, yu hn c axit cacbonic.
B. Anilin cú tớnh baz rt yu, yu hn c amoniac.
C. Dung dch natriphenolat tỏc dng vi dung dch Br
2
to kt ta trng.
D. Phenol v anilin u tỏc dng c vi dung dch Br
2
.
4