1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về tài chính doanh nghiệp và phân tích tài chính doanh nghiệp.
Tài chính doanh nghip là mt khâu ca h thng tài chính trong nn kinh t, là
mt phm trù kinh t khách quan gn lin vi s i ca nn kinh t hàng hóa tin
t, tn tài chính xut hing th li phn
quan trng các ngun tài chính doanh nghip.
1.1.1. Khái niệm về tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghip là mt mt hong ca doanh nghip nht ti các
mc tiêu ca doanh nghi ra. Các hong gn lin vi vic to lp, phân
phi, s dng và vng chuyn hóa ca qu tin t thuc hong tài chính ca
doanh nghip.
Tài chính doanh nghic hiu là nhng quan h giá tr gia doanh nghip vi
các ch th trong nn kinh t. Các quan h tài chính doanh nghip ch yu gm:
Quan h gia doanh nghii vi quan h phát sinh khi
doanh nghip thc hi thu i vc góp vn vào
doanh nghip.
Quan h gia doanh nghip vi th ng tài chính: Quan h c th hin
thông qua vic doanh nghip tìm kim các ngun tài tr. Trên th ng tài chính
doanh nghip có th vay ngn h ng nhu cu vn ngn hn, có th phát hành
c phiu và trái phi ng nhu cu vn dài hc li, doanh nghip phi
tr lãi vay và vn vay, tr lãi c phn cho các nhà tài tr. Doanh nghi
gi ting khoán bng s tin tm th dng.
Quan h gia doanh nghip vi th ng khác:Trong nn kinh t doanh nghip
có quan h cht ch vi các doanh nghip khác trên th ng hàng hóa, dch v, sc
ng th ng mà tip tin hành mua sm máy
móc thit bng, tìm kiu quan trng là thông qua th ng,
doanh nghip có th c nhu cu hàng hóa và dch v cn thit cung ng.
p ho hoch sn xut, tip th
nhm tha mãn nhu cu th ng.
Quan h trong ni b doanh nghi gia b phn sn xut - kinh
doanh, gia c i qun lý, gia c n, gia quyn s dng
vn và quyn s hu vn. Các mi quan h c th hin thông qua hàng lot
chính sách ca doanh nghi tc (phân phi thu nhp), chính sách
u vn, chi phí.[ 1, tr.10]
2
1.1.2. Chức năng và vai trò của tài chính doanh nghiệp
1.1.2.1. Chức năng của tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghip có ng li sng xã hn s phát trin
hay suy thoái ca nn sn xut. Tài chính doanh nghim nhn các ch
cùng quan trng, quy nh hiu qu ho ng ca tng doanh nghip. Tài chính
doanh nghip có 3 chnh và t chc ngun vn, chc
i thu nhp ca doanh nghip và chi vi hong
sn xut kinh doanh.
- Chnh và t chc các ngun vn nhm bm nhu cu s dng
vn cho quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip. thc hin sn xut kinh
u kin c th ng có hiu qu i các doanh nghip phi
có vo lng vn c th.
+ Doanh nghip phnh nhu cu vn (vn c nh và vng) cn
thit cho quá trình sn xut kinh doanh.
-
-
-
-
Thang Long University Library
3
- kinh
1.1.2.2. Vai trò của tài chính doanh nghiệp
Vai trò ca tài chính doanh nghing t bào có kh o,
c ca ni vic chuyn sang nn
kinh t th nh hàng loi mi nhm xác lp
qu
rng khuyu kiy, tài chính doanh nghip có
vai trò sau:
- Tài chính doanh nghip là công c khai thác, thu hút các ngun tài chính nhm
m bo nhu cu va doanh nghip. Vai trò này th hin
qua vic la chng vn thích hm bo nhu cu
vn cho hong sn xut kinh doanh vng vn thp nht.
- Tài chính doanh nghip có vai trò trong vic s dng vn có hiu quc th
hin qua vi u vn hp lý, s dng các bin
pháp nhnh vòng quay ca vn.
- Tài chính doanh nghic s dt công c y
sn xut kinh doanh. Vai trò này th hin thông qua vic phân phi thu nhp ca doanh
nghip, phân phi qu ng.
- Ngoài ra, tài chính doanh nghip còn là mt công c quan tr các nhà
qun lý s dng nhm kim tra các hong sn xut ca doanh nghip bng vic
tính toán các ch tiêu tài chính. T c nhng nh
c nhng v tn t khc phu chnh nht ti mc
nh.
1.1.3. Khái niệm phân tích tài chính doanh nghiệp
Phân tích tài chính doanh nghip là mt tp hp các khái ni
công c cho phép thu thp và x lý thông tin k toán và các thông tin khác v qun lý
nha mt doanh nghii ro, m và
chng hiu qu hong ca doanh nghi
Vic phân tích tài chính doanh nghip là mi quan tâm ca nhing khác
n tr doanh nghip, các ch
cung cp. Tình hình tài chính ca doanh nghi c th hin qua kh
toán, kh n lý tài sn, kh n lý n, kh i. Tùy vào nhng
4
mu s dng thông tin mà tp trung xem xét các khía cnh khác nhau
ca tình hình tài chính doanh nghip.
Phân tích tài tài chính doanh nghip mà trng tâm là phân tích báo cáo tài chính
cn phi thc hin nhim v c trng ca hong tài chính trên các mt:
m bo vn cho sn xut kinh doanh, qun lý và phân phi vn, tình hình và hiu qu
s dng vn trong kinh doanh, tình hình và kh a doanh nghip, kh
c chn ca các dòng tin ra - vào doanh nghip. Ngoài ra, phân tích tài
nh rõ các nhân t và m ng ca các nhân t n tình
hình tài chính ca doanh nghi n lý, honh chic có
th ra các bin pháp tích cc nha hiu qu sn xut, kinh doanh
ca doanh nghip.
1.1.4. Ý nghĩa của phân tích tài chính doanh nghiệp
Trong ho ng kinh doanh hin nay, do tính cnh tranh mnh m ca th
ng, vic phân tích tài chính ca mi doanh nghit sc quan
trng và cn thit. Tình hình tài chính tt hay xy hoc kìm
i vi quá trình sn xut kinh doanh. Kt qu ng quan tâm
c d n. C th là:
i vi các nhà qun tr: Cn thit ph, trung thc v tình
kim tra, kim soát các hong ca doanh nghip k
hoch sn xut d kin, la chn xung vn.
t các nhà qun tr doanh nghip phi nm mm yu ca
doanh nghip mình nhm thc hin cân bng tài chính, kh i, kh
thanh toán, tr n, ri ro tài chính doanh nghip. Bên cc phân tích tài chính
ng các quynh cc, quynh v
, làm nn tng cho hong qun lý.
i vi các ch n: Các ch n cn là các t chc tài chính, ngân
hàng cho doanh nghip vay vn. Thu nhp mà các ch n nhc chính là lãi vay.
V quan trng nhi vi cho vay chính là vic hoàn toàn
s tin gc b ra và tin lãi. Mi quan tâm ch yu ca h ng ti kh n,
kh vn, kh i ca doanh nghip. T n
quynh và thi hn cho vay i vi doanh nghip.
i v chc
giao vn cho doanh nghip s di v an toàn và mc li tc
k vng mà h nhu. Bi vy,thông qua nhng thông tin
nm bc các yu
t ri ro, thi gian hoàn vn, mc sinh li, kh
Thang Long University Library
5
qua nhng thông tin v u kin tài chính, tình hình hong, kt qu kinh doanh
ca doanh nghip nh
nghip hay không hay n
i vi các nhà cung cp vch v: H phi quynh xem có
cho phép khách hàng sp tc mua chu hàng hay không, h cn thit phi nm
thông tin v kh a doanh nghip hin t
y, phân tích tài chính nht mnh, mt yn
v tài chính ca mt doanh nghip, cung cp thông tin h
các nhà qun tr và nh h có th c các quynh theo các
mc tiêu ca h.
1.2. Tài liệu cung cấp cho hoạt động phân tích tài chính doanh nghiệp
Trong hong phân tích tài chính ca mi doanh nghip, vic thu thp và s
dng thông tin là rt quan tri t nhiu ngun khác nhau, chính xác và cp
nht. Qua vic phân tích, nhà phân tích có th c nhn xét.
1.2.1. Các thông tin bên ngoài
Thông tin bên ngoài là nhng n th ng xung quanh,
nhng thông tin v tình hình kinh t chính trng pháp lý, kinh t có liên quan
i kinh ti v k thut công ngh S suy thoái hoc
ng ca nn kinh t có tác ng mnh m n hot qu kinh
doanh ca doanh nghip. Khi th ng suy thoái, chu s ng t lm phát thì
ng các doanh nghin này
s thu có th gim nu doanh nghip không có
nhng bin pháp x lý hiu qu. Bên cng thông tin v các cu
ng, trin vng phát trin trong sn xut, kinh doanh và dch v
có ng ln chic và sách lc kinh doanh trong tng thi k.
Ngoài ra còn các thông tin theo ngành kinh t, ng thông tin mà kt qu
hong ca doanh nghip mang tính cht ca ngành kinh t m ca ngành
kinh t n thc th ca sn phm, tin trình k thut cn tiu
sn xun kh i, vòng quay vn, nh phát trin ca các
chu k kinh t ln ca th ng và trin vng phát trin
1.2.2. Thông tin bên trong(thông tin từ hệ thống kế toán)
Các thông tin tài chính trong doanh nghip là ti quan trng, không th thiu
trong công tác phân tích tài chính ca mi doanh nghip hay nói cách khác mun phân
tích tài chính doanh nghip phc hiu báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính là mt
h thng các s liu cho bit tình hình tài sn và ngun vn, lung tin và hong
6
kinh doanh ca doanh nghip. Báo cáo tài chính gm có: Bi k toán, báo
cáo kt qu n tin t và thuyt minh báo cáo tài chính.
1.1.1.1. Bảng cân đối kế toán
Bi k toán là mt quan trng vi nhiu
ng có quan h s hu, quan h kinh t - tài chính - pháp lý trong quá trình hot
ng kinh doanh ca doanh nghip. Bi k toán là báo cáo tài chính tng
ht bc tranh tng th phn ánh toàn b giá tr tài sn hin có và ngun hình
thành nên tài sa doanh nghip ti mt thm nhnh. Bc lp
tính cân bng v mng gia giá tr tài sn và ngun hình thành tài sn
ca doanh nghip c lp vào thi tháng, cui quý, cu
-
-
-
-
Tổng tài sản = Tổng nợ + Vốn chủ sở hữu (Vốn cổ phần)
-
tiê
ánh giá các và các
tài khác có thành có bán hay trong
chu kinh doanh bình mà doanh có tính báo cáo
bao và các các tài chính các
thu hàng kho và tài khác.
+ Tài dài ca doanh nghip là nhng tài sn thuc quyn s hu và qun
lý ca doanh nghip, có thi gian s dng, luân chuyn, thu hi vn trong nhiu k
Thang Long University Library
7
kinh doanh hoi k toán phn tài sn dài
hn bao gm tài sn c nh, các khon phi thu dài hn.
-
+ Trên bi k toán, vn ch s hng tic c
góp cng vi các kho c (hoc tr n b mt). Vn ch s hu bao
gm: Vn kinh doanh (vn góp và li nhui tài
sn, các qu ca doanh nghi phát trin, qu d tr, qu ng phúc
li Ngoài ra vn ch s hu còn gm vn và kinh phí s
nghic cp phát không hoàn li )
y t bi k toán s bic toàn b tài sn hin có ca doanh
nghip, hình thái vt chu ca tài sn, ngun vu ca ngun v
là mu quan trng bc nhc kh
cân bng tài chính, kh i vn ca doanh nghip.
1.2.2.1. Báo cáo kết quả kinh doanh
Kt qu kinh doanh là mt trong nhng mc tiêu quan trng ca doanh nghip.
Sau mn nhnh, doanh nghip cn bic mt cách tng quát toàn b
chi phí b ra và kt qu c theo tng c hong. Toàn b nhng thông
t qu ho
Khác vi b i k toán, báo cáo kt qu kinh doanh cho bit s dch
chuyn ca tin trong quá trình hong kinh doanh ca doanh nghip và cho phép
d tính kh ng ca doanh nghit cách tng quát
t qu kinh doanh phn ánh kt qu hong kinh doanh, phn ánh
tình hình tài chính ca mt doanh nghip trong mt thi k nhnh.
- Trên báo cáo kt qu kinh doanh th hin rõ phn lãi - l, ph ca
doanh nghip phi nc
+ Phn lãi - lnh kt qu hong sn xut kinh doanh lãi hay l
s c trình bày theo tng loi hong, bao gm
doanh thu bán hàng và cung cp dch v, doanh thu tài chính, và doanh thu khác. Các
8
c trình bày theo chn mc chi phí), bao gm giá vn hàng
bán, chi phí bán hàng, chi phí qun lý DN, chi phí tài chính, và chi phí khác.
+ Ph ca doanh nghip vc: Toàn b các khon thu i
vi doanh nghip và các khon thu phi n c phn ánh trong
phn: Tình hình thc hi i vc.
Nhng loi thu VAT, thu tiêu th c không ph
chi phí ca doanh nghic phn ánh trên báo cáo kt qu kinh doanh.
1.2.2.2. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Trong quá trình phân tích, có nhiu v và câu hn s i
trong tính thanh khon ca mt doanh nghip rc gi các thông tin
trên bi k toán và báo cáo kt qu kinh doanh. M
chuyn tin t là cung cp các thông tin thích hp v các dòng tin chi ra (outflows) và
dòng tin thu vào (inflows) trong các hong ca mt doanh nghip trong mt k k
n tin t i vi c nhi s
dng thông tin k toán bên trong và bên ngoài doanh nghip.
i ca dòng tin trong doanh nghip:
Tiền tồn đầu kỳ + Tiền thu trong kỳ = Tiền chi trong kỳ + Tiền tồn cuối kỳ
Vic phân lon tin t ca mt doanh nghic phân
loi thành ba nhóm: Hong kinh doanh, hong tài chính.
Vì vn tin t c cu to gm ba thành phn chính: dòng tin t
hong kinh doanh, dòng tin t hon t hong tài
chính.
- Dòng tin t hong kinh doanh: Dòng tin t hong kinh doanh trình
bày dòng tin thu (vào) và dòng tin các hong to ra doanh
thu và li nhun ch yu ca doanh nghip trong k k toán. Dòng tin thu vào t hot
ng kinh doanh ch yu là t hong bán hàng hoá, thành phm, hoc cung cp
dch v cho khách hàng. Dòng tin chi ra cho hong này bao gm tin chi tr cho
nhà cung cp hàng hoá, dch v cho doanh nghip, tin chi tr i lao
ng, tin chi tr lãi vay,
- Dòng tin t hoDòng tin t ho
tin thu (vào) và dòng tin các hong mua sc
ng bán, thanh lý các tài sn c nh ca doanh nghip, các hoc
cho vày dài hn. Dòng tin thu vào t ho bao gm tin thu vào t
ving bán hoc thanh lý các tài sn c nh, bng sn thu hi
các kho khác, tic t lãi cho vay và c tc, li nhun
Thang Long University Library
9
c chia. Dòng tin chi ra cho hong này bao gm ti mua sm các tài
sn c nh, bng sn, ti góp vn và cho vay.
-
1.2.2.3. Thuyết minh báo cáo tài chính
Bn thuyt minh báo cáo tài chính là mt b phn hp thành báo cáo tài chính
doanh nghi mô t ng thut các thông
tin s lic trình bày trong bi k toán, báo cáo kt qu hong
n tin t n thit khác theo yêu
cu ca các chun mc k toán c th. Bn thuy
trình bày nhng thông tin khác nu doanh nghip xét thy cn thit cho vic trình bày
trung thc, hp lý báo cáo tài chính.
1.3. Quy trình thực hiện phân tích tài chính doanh nghiệp và các phương pháp
phân tích tài chính doanh nghiệp
1.3.1. Các bước tiến hành phân tích tài chính
Tin trin khai, thc hin các công vi
k hong bao gm các công vic c th sau:
10
Sơ đồ 1.1. Các bước tiến hành phân tích tài chính
- Thu thp thông tin: Phân tích tài chính s dng mi ngun thông tin có kh
i và thuyt minh thc trng hong tài chính doanh nghip, phc v cho
quá trình d m c nhng thông tin ni b n nhng thông
tin bên ngoài, nhng thông tin k toán và nhng thông tin qun lý khác, nhng thông
tin v s ng và giá tr toán phn ánh tp trung trong các
báo cáo tài chính doanh nghip, là nhng nguc bit quan trng. Do vy,
i phi thu thp thông tin m, chính xác.
- X n tip theo ca phân tích tài chính là quá trình x lý
i s dng thông tin
nghiên cu, ng d lý thông tin khác nhau phc v
mt ra: X lý thông tin là quá trình xp xp các thông tin theo
nhng mc tiêu nh nh nhm tính toán, so sánh, gi nh
nguyên nhân ca các kt qu c phc v cho quá trình d nh.
- D nh: Thu thp và x lý thông tin nhm chun b nhng tin
u kin cn thi i s dng thông tin d ng
quynh tài chính. Có th nói mc tiêu ct
i vi ch doanh nghip, phân tích tài chính nhng quyt
n mc tiêu hong ca doanh nghing, phát trin, ti
i nhun hay t doanh nghip.
1.3.2. Các phương pháp phân tích tài chính
nc m thc tr dng
tài sn ca doanh nghip, cn thit phi quan h và tình hình
bi ng ca các khon mc trong tng báo cáo tài chính và gia các báo cáo tài
chính vi nhau.
p cng phc th hin qua
h thng ch bii quan h ha các thông
tin t ch tiêu phân tích. Khi s dc vn dng phù
hp vi tng phân tích. Trong thc t i ta ng s d
pháp sau:
Thang Long University Library
11
1.3.2.1. Phương pháp so sánh
c s dng ph bin nh yu
t qunh v ng bii ca ch
i chiu các ch tiêu tài chính v bit
c mc bing cu. Kt qu so sánh ch có ý
ng nht v ni dung kinh t tính, cách tính và
u king ca ch tiêu so sánh.
Trong thc t ng so sánh các ch tiêu thc t vi các ch tiêu d
ki thc hin k ho ra. So sánh ch tiêu thc hin gia các
k y s bi i trong ho ng sn xut kinh
doanh ca doanh nghip. So sánh các ch tiêu ca doanh nghip vi các ch
ng ca doanh nghip cùng loi hoc ca doanh nghip cnh tranh. So sánh các thông
s kinh t- k thut cn xut kinh doanh khác nhau ca DN.
Trong phân tích so sánh có th s dng s bình quân, s tuyi và s
i. Có nhic so sánh và s dc nào là tu thuc vào mc
u ca vic phân tích:
- So sánh bng s tuyi phn ánh qui mô ca ch tiêu nghiên cu nên khi so
sánh bng s tuyi, các nhà phân tích s thc s bing v qui mô ca
ch tiêu nghiên cu gia k m) phân tích vi k m) gc.
Số biến động tuyệt đối = y
1
– y
0
- So sánh bng s i: Khác vi s tuyi, khi so sánh bng s
i, các nhà qun lý s nc kt cu, mi quan h, t phát trin, m ph
bing bing ca các ch tiêu kinh t. Trong phân tích tài chính, các nhà
ng s dng các loi s i sau:
+ S ng thái: phn ánh nh bing hay t
ng ca ch i dng s nh gc.
+ S i phn ánh m thc hin: thc hin
trong k ca doanh nghit bao nhiêu phn so vi gc. S i phn ánh mc
thc hin có th s di ch s hay t l
Tỷ lệ phần trăm thực hiện so
với gốc của chỉ tiêu nghiên cứu
=
y
1
– y
0
y
0
*
100%
( y
0
:Tr s ch tiêu gc, y
1
-y
0
: Tr s thc hin trong k)
- So sánh vi s bình quân: Khác vi vic so sánh bng s tuyi và s
i, so sánh bng s bình quân s cho thy m c so vi bình
12
quân chung ca tng th, ca ngành, ca khu vnh
c v trí hin ti ca doanh nghip (tiên tin, trung bình, yu kém).
1.3.2.2. Phương pháp tỷ số
ng s dt hp vi
s s s c s
d phân tích. Các t s c thit lp bi ch tiêu này so vi ch tiêu khác. Ngun
thông tin k hình thành nhng t l tham chiu tin cy cho vic
t t s ca mt doanh nghip hay mt nhóm các doanh nghi
pháp phân tích t s là mt công c rt hu hiu trong vic phát hin sm các v
nc s d c xem xét trên tng th các ch tiêu, các v
xy ra ti doanh nghip, xu th nn kinh t s c s dng khi phân
tích các nhóm t s v kh u vn, kh i.
1.3.2.3. Phương pháp cân đối
Trong các ch tiêu tài chính ca doanh nghip có nhiu ch tiêu có liên h vi
nhau bng nhng mi liên h mang tính chi gia tng tài sn và
tng ngun vi gia nhu cu vi kh ni thu chi tin
mng mi liên h ng th hin b.
các mi liên h mang tính chi, nu mt ch i s
dn s i ca ch tiêu khác. Do vy, cn lp công thi, thu thp s
li nh m ng ca các nhân tn ch tiêu phân tích khi tin
hành phân tích mt ch tiêu kinh th có liên h vi các ch tiêu khác bng mi liên h
c s dng trng hp mi quan h gia
các ch tiêu là mi quan h ng s
1.1.1.2. Phương pháp phân tích Dupont
ng vn d phân
tích mi liên h gia các ch tiêu tài chính. Chính nh s phân tích mi liên kt gia
các ch i ta có th phát hin ra nhng nhân t n ch tiêu phân
tích theo mt trình t logic cht ch.
Ưu điểm: t
công c rt t cung cp cho mi kin thng tích cc
n kt qu kinh doanh ca công ty. Ngoài ra, khi s d
d dàng kt ni v i vi nhân viên.
có th c s d thuyt phc cp qun lý
thc hin m c ci t nhm chuyên nghip hóa ch
Thang Long University Library
13
u cng ca công ty. Thay vì
tìm cách thôn tính công ty khác nhng li th nh quy
p kh i yu kém.
Nhược điểm:
háp Dupont có mt s dng, nhà
phan tích da vào s liu k y. Ngoài ra
không bao gm chi phí vn. Cui cùng m tin cy
ca mô hình ph thuc hoàn toàn vào gi thuyt và s liu vào.
1.3.2.4. Các phương pháp phân tích khác
bit hp s dng
mt s trc tuy
pháp liên h phi trc tuy nh giá tr theo thi gian ca tin,
th
1.4. Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp.
Vic phân tích tài chính doanh nghip c
tit tình hình tài chính ca doanh nghip. D này, nhà phân tích mi có
t nht quy
n. Phân tích khái quát tình hình tài ng xem xét các ch i
din khác nhau v tng th tình hình tài chính doanh nghip. Tuy
c nguyên nhân và bn cht
bing ca các ch tiêu. Do vy, cn tin hành phân tích chi ti có các bin pháp
hu hiu trong tng tình hung c thng ni dung phân tích tài chính
quan trng mà khi thc hin phân tích cn ph cp ti.
1.4.1. Phân tích Bảng cân đối kế toán
1.4.1.1. Phân tích cơ cấu và sự biến động tài sản và nguồn vốn
Mục đích bing ca tài sn và s hp lý cu ngun vn
i vi hong ca doanh nghi ng dùng
Xem xét s bing ca tng tài sng loi tài sn thông qua vic
so sánh tng loi tài sn vi nhau và so sánh gia cui k vu k v c s tuyi
ln s c s bing v c kinh
doanh ca doanh nghip. Khi xem xét v này, cn qung
ca tng loi tài sn vi quá trình kinh doanh.
nh t trng tng loi tài sn trong tng tài sng thi so sánh t trng
gia cui k u k thc s bing cu ngun vn. Vi
thuc kinh doanh ca doanh nghip.
14
1.1.1.2. Phân tích tình hình tạo vốn và sử dụng vốn của doanh nghiệp
Mục đích , m t ch v mt tài chính
ca doanh nghing ngun vn và tng loi ngun vn gia
s liu cui k u k v c s tuyi li, bên c
trng tng loi ngun vn trong tng ngun v nh khon mc nào chim t
trng cao. Doanh nghip tài tr cho ho ng ch yu bng ngun vn vay hay
VCSH. Nu ngun VCSH chim t try kh
t m bo tài chính ca doanh nghi c li. Tuy nhiên, cn chú trn
chính sách tài tr vn ca tng doanh nghip và hiu qu c
S dng vn và to lp vng qua li vi nhau, s dng v
quyn hong to lp vn ca doanh nghip, to lp v có các
quynh s dng vn. Vic s dng vn có hiu qu s o thêm
vn thông qua hong ca chính bn thân doanh nghim doanh
nghim kinh doanh mà mi doanh nghic to lp vn
khác nhau. Ngun vn có th ng t tín dng ngân hàng, tín d
mi hoc vay thông qua phát hành trái phiu hoc t chính ngun vn ch s hu và
li nhui.
Vic xem xét s i ca các ngun vn và cách thc s dng ngun vn ca
DN trong mt thi k gia các bi k c th hin thông qua bng tài
tr báo cáo ngun tin và s dng tin.
Bảng 1.1. Bảng tài trợ
Diễn giải
31/12/N
31/12/N+1
Tạo vốn
Sử dụng vốn
A.Tài sn
I. Tài sn ngn hn
II.TSDH
B. Ngun vn
I. N phi tr
II. Vn CSH
Doanh nghip to ngun tin theo hai cách gim các khon tài s tr
tin, các khon phi thu khách hàng, gim hàng t n vn cho doanh
nghip hon vn t vi phi tr nhm tn dng ngun vn t nhà
cung c ca ch s hn li nhun không chia.
Thang Long University Library
15
Mt khác, doanh nghip li dùng vn to l ng tin mt d tr,
n kho, cp tín dng cho khách hàng, np thu c, chia
li nhun cho c
1.4.2. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Kt qu hong sn xut kinh doanh là nhng ch tiêu tài chính th hin doanh
thu, chi phí, li nhun. Phân tích kt qu hong kinh doanh nhm bic hiu
qu kinh doanh m ng kinh doanh ca doanh nghip và nhng nhân
t nâng cao hiu qu
i.
- Doanh thu là phn giá tr mà doanh nghic trong quá trình hong
sn xut kinh doanh. Thông qua nó, ta có th c tình hình hong ca
doanh nghip có hiu qu c to ra t các hong
+ Doanh thu t hong sn xut kinh doanh: Bao gm các khon thu nhp thu
t hong bán hàng và cung cp dch v ca doanh nghin phm doanh
nghip t sn xut ra, bán hàng hóa mua vào.
+ Doanh thu t hong tài chính là các khon thu nhp v ho
mua bán chng khoán, lãi cho vay, lãi tin gi, lãi t giá hch lãi do
bán ngoi t, thu hi thanh lý các khon vn góp liên doanh,
kt, công ty con và các khon thu t hong tài chính khác.
+ Doanh thu t hong khác.
- Chi phí là mt phm trù kinh t gn lin vi sn xu
là nhng hao phí th hin bng tin trong quá trình hong kinh doanh. Chi phí
c chia thành các lon xut, chi phí ngoài sn xut (Chi
phí bán hàng, chi phí qun lý doanh nghip, chi phí khu hao tài sn c nh, )
- Li nhun là kt qu cui cùng ca hong sn xut kinh doanh ca doanh
nghip, là ch tiêu chng tng h u qu sn xut kinh doanh. Hay
nói cách khác, li nhun là phn còn li ca tng doanh thu tr ng chi phí. Các ch
c xem xét khi phân tích li nhun là:
+ Li nhun thun t nh bng thu nhp t lãi tr chi phí t lãi.
+ Li nhuc thu c tính bng tng doanh thu thun tr tng chi phí.
+ Li nhun sau thu nh bng li nhun sau thu tr thu thu nhp.
+ T i nhun gia k này so vi k c hoch k hoch.
1.4.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Mục đích bn vng ca dòng tin, kh o tin và s phù hp
ca dòng tin so vi chic kinh doanh ca doanh nghip. Bên c
16
s thng hay khó kh vn ca doanh nghip trong tng thi k, kh
thanh toán các khon n ngn hn bng dòng tin t
Phương pháp phân tíchn tin thu
chuyn tin t âm cn tin thun ca
doanh nghinh hay gi o tin nhàn ri có
th s d rnh ngun to tin và s dng tin.
- Phân tích lưu chuyển tiền từ HĐKD
nh thành phn chính cn tin t
gián tip thì vim khon ph cho thy doanh nghi
dng tin hay to ra tin).
n tin thu
chuyn tin thun âm.
n tin thun t i li nhuc thu và doanh thu
thun.
- Phân tích lưu chuyển từ hoạt động đầu tưng mua sm tài sn
bng tin ca doanh nghing thi phân tích LCTT t ho
bit dòng tin thu t thanh lý, bán tài sn.
- Phân tích lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính : Dòng tin t hong tài
u phi ting thi gii quy
tr n n hn. Nhng vn và chính sách chi tr c tc
ca doanh nghip.
1.4.4. Phân tích tài chính thông qua các chỉ tiêu tài chính
1.4.4.1. Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh toán
Nhóm ch tiêu kh t kh a doanh nghip trong
vi tài chính ngn hn bng cách s dng nhng tài sn d
chuyi thành tin.
- Hệ số thanh toán hiện hành
Hệ số thanh toán hiện hành
=
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
H s a doanh nghip thanh toán các khon n n hn
trong vòng mng các TSNH, có kh n hóa thành tin trong thi
hn lc bng 1 s này cho bit c mng ngn hn mà doanh
nghi ng TSNH có th s d thanh toán.
Thang Long University Library
17
H s mc >1có th là tt cho doanh nghip. Tuy nhiên mt
t l quá cao có th do có nhiu tin nhàn ri, nhiu khon thu hay nhiu
này có th khin doanh nghip m phát trin. H s <1 có
th do doanh nghin vay ngn h tài tr TSDH. Quy mô n
ngn hn ph thuc rt nhim ngành ngh kinh doanh hay thi k hot
ng ca doanh nghi c là quy mô doanh nghip. Ví d ng doanh
nghip kinh doanh các sn phng vay ngn hng cao. Hay
doanh nghip quy mô lng n ngn hng ít chim t trng thp trong tng
n.
- Khả năng thanh toán nhanh
Hệ số khả năng thanh
toán nhanh
=
TSNH- Giá trị hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
H s thanh toán nhanh phn ánh kh n sàng thanh toán các khon n
ngn h i kh n hành. H s này cho bit doanh
nghip có th s d chi tr cho các khon n ngn hn mà
không cn bán HTK. Ta thy ch s này cao hay thp ph thuc vào tài sn dài hn n
ngn hn và giá tr hàng tn kho. Ch u ph thuc rt ln vào ngành ngh
kinh doanh ca doanh nghinh h ng tài sn dài
hn rt l ung thc phm có giá tr hàng tn kho ln.
- Khả năng thanh toán bằng tiền
Hệ số khả năng thanh
toán bằng tiền
=
Tiền và các khoản tương đương tiền
Nợ ngắn hạn
Ch tiêu này cho ta bit kh ngn hn ca doanh nghip bng
tng s tin và các kho tiêu các ch n ngn hn quan
tâm. Tt nhiên ch tiêu này cao s gim thiu rp, tuy
vy doanh nghip cn hiu không phc li. Ch
tiêu này quá cao chng t các khon tin nhàn ri là rt ln hoc các khon vay n
u này làm gi án có th mang li li nhun cao
cho doanh nghip. Quan trng doanh nghip cn nm b trong giai
n nào, ni k ng s dng tin hay vay thêm
các khon n ngn hn nhn phi xem xét cn th không phát sinh khon n
quá hn.
18
- Khả năng thanh toán lãi vay
Tỷ số khả năng trả
lãi(dựa trên LCTT)
=
LCTT thuần từ HĐKD+ Thuế TN +Chi phí lãi vay
Tổng tài sản
T s này cho bit kh m bo tr lãi vay hàng a doanh nghip. H
s này càng cao th hin kh a doanh nghip s dng t ng chi
n và li nhun cc an toàn
ti thiu là 2. T s này <1 th hin doanh nghip b l. So vi kh
vay da trên li nhun thì cách tính c thc da trên LCTT, thu
TN, chi phí lãi vay s cho doanh nghin v kh m bo lãi
vay- u rt quan tr nâng cao uy tín trong mu
1.4.4.2. Chỉ tiêu khả năng quản lý tổng tài sản
phân tích kh n lý tng tài sng s dng các
ch tiêu sau:
Hiệu suất sử dụng
tổng tài sản
=
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
Ý nghĩa: Hiu sut s dng tng tài sn là ch tiêu nh hiu qu s dng
tng tài sn ti công ty. Hiu sut s dng tng tài sn cho bing tài sn to ra
ng doanh thu thun.
Thời gian quay vòng
tổng tài sản
=
365
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Ý nghĩa: Thi gian quay vòng tng tài sn cho ta thy t n ca tài
sn ti doanh nghi) tài sc bao nhiêu vòng.
Hệ số đảm nhiệm tổng
tài sản
=
Tổng tài sản
Doanh thu thuần
Ch s hiu sut s dng tng tài sn càng cao hay là 2 ch s thi gian quay
vòng và h s m nhim càng thp chng t tài sn vng nhanh, góp ph
u ki nâng cao li nhun cho doanh nghi
tiêu này, nhà phân tích da trên 2 nhân t ng chính là doanh thu thun và tng
tài sp hay cao 1 phn là do các chính sách kinh doanh, tín
dng ca tng doanh nghip, còn v quy mô tng tài sn ph thum kinh
doanh, ngành ngh, thi gian hong ca doanh nghi hay
quy mô doanh nghin hay nh. Các công ty l ng tng tài
Thang Long University Library
19
sn khng l, hay tình hình kinh t khng hong làm gim doanh thu ca doanh
nghip.
1.4.4.3. Chỉ tiêu khả năng quản lý tài sản ngắn hạn
Hiệu suất sử dụng tài
sản ngắn hạn
=
Doanh thu thuần
TSNH
Thời gian quay vòng
TSNH
=
365
Hiệu suất sử dụng TSNH
Hệ số đảm nhiệm tài
sản ngắn hạn
=
TSNH
Doanh thu thuần
Hiu sut s dng tài sn ngn hn cho ta bing tài sn ngn hn to ra bao
nhiêu doanh thu thun. Thi gian quay vòng tài sn ngn hn phn ánh s ln luân
chuyn TSNH hay s vòng quay thc hiu sut s dng càng cao
chng t tài sn ngn hc s dng hiu qui nhun và
uy tín ca doanh nghi tiêu tng tài sn, ba ch tiêu tài sn
ngn hn trên ph thuc vào doanh thu thun và tài sn ngn hn. Doanh thu thun cao
hay thp tùy vào chính sách, kh a doanh nghip. Còn v quy mô
tài sn ngn hn, ph thuc vào ngành nghc kinh doanh ca doanh nghip thì
t trng tài sn ngn hn là bao nhiêu trong tng tài sn. Ví d p
kinh doanh thc ph ung s luôn có s ng tài sn ngn hn cao.
Hệ số thu nợ
=
Doanh thu thuần
Phải thu khách hàng bình quân
Thời gian thu tiền
trung bình
=
365
Hệ số thu nợ
C hai ch tiêu trên giúp doanh nghi i các khon phi
thu thành tin m s thu n càng cao chng t t thu hi n càng
nhanh, kh i các khon phi thu sang tin mt cao, to ra s ch ng
trong vic tài tr ngun vng trong sn xuc li nu thi gian thu hi
i ro, n uy tín ca doanh nghip. Tuy nhiên không phi
lúc nào h s thu n cao là tt, doanh nghip phi hiu các nhân t n doanh
thu thun và các khon phm sn phm kinh doanh,
chính sách bán ch u kinh t n, nhiu ha hn thì các doanh
nghing th lng chp nh khách hàng nc li doanh nghip s
tht cht các khon phi thu khi kinh t khng hong. Hay là ty vào mt s doanh
20
nghiu cho các khách hàng vip cho nên tt nhiên các
khon phi thu s cao.
Hệ số lưu kho
=
Giá vốn hàng bán
Giá trị hàng tồn kho bình quân
Thời gian lưu kho
=
365
Hệ số lưu kho
Hai ch tiêu này cho ta thy kh n tr hàng tn kho ca doanh nghip. S
vòng quay hàng tn kho là s ln mà hàng hóa tn kho bình quân luân chuyn trong
k. Vòng quay hàng tn kho càng cao cho thy doanh nghip bán hàng nhanh và hàng
tn kho không b ng nhiu này làm gi
thu, li nhuu t thu hút thêm các khop. Các
yu t n 2 ch tiêu này là giá vn hàng bán và giá tr hàng tn kho bình
quân. Giá vốn hàng bán ph thuc vào chính sách kinh doanh hay loi hình ca doanh
nghi i thì giá vn là t
có mt ti kho( giá mua, vn chuyn, bo him, ), vi công ty sn xu
phc tu vào là nguyên lii thành phm. Giá tr hàng tn kho
bình quân thì ph thuc vào ngành ngh, các sn phm mà doanh nghi
doanh. Doanh nghip kinh doanh dch v tng giá tr hàng tng rt thp,
c li doanh nghin kho phi ln.
Hệ số trả nợ
=
Giá vốn hàng bán
Bình quân các khoản phải trả
Thời gian trả nợ trung bình
=
365
Hệ số trả nợ
Hệ số trả nợ và thời gian trả nợ trung bình cho bit trong k phân tích các khon
phi tr c bao nhiêu vòng. Ch tiêu này càng cao chng t doanh nghip
thanh toán tin hàng kp thi các nhà cung cp trong các ln
kinh doanh tip theo, to thêm nhii phát tri nh
s n hàng bán ph thuc vào chính
sách qun lý kinh doanh ca doanh nghip. Còn giá tr bình quân các khon phi tr
ln hay nh tùy vào ngành ngh kinh doanh, thi k kinh doanh. Ví d u kinh t
có nhiu trin vng doanh nghing chp nhn r các khon phi tr
ng kh dng vn.
Thang Long University Library
21
Thời gian quay vòng tiền = Thời gian quay vòng hàng tồn kho + Thời gian thu
tiền trung bình – Thời gian trả nợ trung bình
Thi gian quay vòng tin phn ánh khong thi gian k t khi doanh nghip
thanh toán tiu vào cho ti khi doanh nghip thu tin v. Tt nhiên
nu thi gian này càng ngm tt cho doanh nghip, kh i tin nhanh
giúp doanh nghip thi cho các d án khác, gim thiu các ri ro
t tiêu thi gian y các nhân t có
th ng. Quan trng nht là hiu rõ ngành ngh kinh doanh hin ti doanh
nghi t.
Tỷ suất sinh lời
TSNH
=
Lợi nhuận sau thuế
*100%
Tài sản ngắn hạn
T sut sinh li TSNH cho ta thng tài sn ngn hn tham gia vào sn
xut ng li nhun. Ch tiêu này càng cao chng t kh
dng tài sn ngn hn là t i nhun, kh a doanh
nghip. Li nhun sau thu ng bi nhân t doanh thu, chi phí b
ca doanh nghip, tài sn ngn hn ph thum ngành ngh kinh
doanh.
1.4.4.4. Chỉ tiêu khả năng quản lý tài sản dài hạn
Hiệu suất sử dụng tài
sản dài hạn
=
Doanh thu thuần
TSDH
Thời gian quay vòng
tài sản dài hạn
=
365
Hiệu suất sử dụng TSDH
Hai ch tiêu trên cho ta thy mng tài sn dài hn tng doanh
thu và thi gian luân chuyn ca tài sn dài h tiêu hiu sut càng
cao cho thy doanh nghip s dng hiu qu tài sn dài h to ra doanh thu và
c li. Tng bi chính sách công ty,
tình hình kinh t, Còn v tài sn dài hn gin ngn hn nó ph thuc vào
a ngành ngh doanh nghi
chính vin thông thì luôn có quy mô tài sn dn cao, hay bng s. Nhà
qun tr cn hi u chnh hp lý.
22
Hiệu suất sử dụng tài
sản cố định
=
Doanh thu thuần
Tài sản cố định
Thời gian quay vòng
tài sản dài hạn
=
365
Hiệu suất sử dụng TSCĐ
T hai ch tiêu này ta có th u qu s dng mng tài sn c nh
to ra doanh thu qua vic xem ch s hiu sut s dng tài sn dài hn hay thi gian
quay vòng cao hay th n dài hn, doanh thu thun là ch s u
tiên nhà qun tr cn quan tâm khi xem xét hai ch tiêu này và nó ph thuc chính sách,
kh a doanh nghin c nh là mt trong các ch tiêu
ca tài sn dài hnh bng giá tr còn li ti thm lp báo cáo tc là
bng nguyên giá tài sn c nh tr . Cho nên không ch ph thuc
vào ngành ngh n dài hn, tài sn c nh còn ph thuc vào
.
Tỷ suất sinh lời TSDH
=
Lợi nhuận sau thuế
*100%
Tài sản dài hạn
T sut sinh li TSNH cho ta thng tài sn dài hn tham gia vào sn xut
ng li nhun. Ch tiêu này càng cao chng t kh
s dng tài sn dài hn là ti nhun, kh a doanh nghip. Li
nhun sau thu ng bi nhân t doanh thu, chi phí b a doanh
nghip, tài sn dài hn ph thum ngành ngh kinh doanh.
1.4.4.5. Chỉ tiêu khả năng quản lý nợ
Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu là ch s phn nh quy mô tài chính ca công ty.
Nó cho ta bit v t l gia 2 ngun vn (n và vn ch s hu) mà doanh
nghip s d chi tr cho hong ca mình.
Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
=
Tổng nợ
Tổng vốn chủ sở hữu
Hệ số tổng nợ trên vốn chủ sở hữu ph thuc vào ngành nghc hot
ng c s t cái nhìn khái quát v tài chính,
theo nguyên tc, nu h s này càng nh phi tr chim t l nh
so vi tng tài sn hay tng ngun vn chng t doanh nghip ít g
c li, nu h s này ln chng t n phi tr chim quá nhiu, doanh
nghing t doanh nghic tr n.
Thang Long University Library
23
- Hệ số nợ trên tổng tài sản
Hệ số nợ trên tài sản
=
Tổng nợ
Tổng tài sản
ng các ch n mun h s n trên tng tài sn thp thì các khon n
m bng hp doanh nghip b phá s s
hu doanh nghip li mun t l này cao vì h mun li nhun
mun toàn quyn kim soát doanh nghip. Tuy nhiên nu quá cao thì doanh nghip s
b ng mt kh y doanh nghip cn xem các
nhân t ng n và tng tài s, thi k kinh doanh, chính sách
cho vay, lãi vay c
- Khả năng thanh toán lãi vay
Tỷ số khả năng trả lãi
(dựa trên lợi nhuận)
=
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Chi phí lãi vay
T s này cho bit kh m bo tr a doanh nghip. H
s này càng cao th hin kh a doanh nghip s dng t li nhu ng
n và li nhun cc an
toàn ti thiu là 2. T s này <1 th hin doanh nghip b l. Doanh nghip cn rt
quan tn ch t trong các ch
ri ro ca doanh nghip mà h
p còn s dng t sut sinh li trên ti
kh o ra li nhun cho doanh nghip
Tỷ suất sinh lời trên tiền vay
=
Lợi nhuận sau thuế
Tiền vay
Ch tiêu này cho bit trong k phân tích thì mng tin vay to ra bao nhiêu
ng li nhun sau thu. Ch tiêu này càng cao thì hiu qu s dng vn càng cao,
doanh nghip cn chú trng phân tích ch hp d
n vay vào hong SXKD ca doanh nghip. Ch tiêu này ph thuc vào
hai nhân t li nhun sau thu và tin vay. Li nhun sau thu ng bi doanh
thu, các khon gim tr doanh thu, các khong tin vay ca doanh
nghip tùy thuc vào ngành ngh, tình hình kinh t, thm kinh doanh. Ví d
các doanh nghip mi thành lp phát tring ting cao.
24
1.4.4.6. Nhóm chỉ tiêu về khả năng sinh lời
- Tỷ suất sinh lời trên doanh thu (ROS) là ch tiêu rc quan tâm và chú trng
o ra doanh thu ca doanh nghip. Nó cho ta bit c 100
ng doanh thu hoc doanh thu thung li nhun sau thu
ca doanh nghip, nu ch s này càng cao chng t hiu qu s dng chi phí càng tt.
t giúp nhà qun tr m rng th c li
tht cht qun lý doanh nghi Ngoài ra doanh nghip cn xem xét ch s này
vm kinh doanh ca tng so sánh
t s này vi t s bình quân c.
ROS
=
Lợi nhuận sau thuế
*100%
Doanh thu thuần
- T sut sinh li trên tài sn (ROA) cho thy hiu qu s dng tài sn
tham gia và sn xu ng li nhun. Ch tiêu này càng cao
chng t hiu qu s dng tài sn là tt, góp phn nâng cao kh a doanh
nghip. Trong quá trình kinh doanh hong , doanh nghip mong mun m rng
quy mô sn xut, th ng tiêu th, nht mng. Do vy, nhà qun
tr u qu s dng các tài snh bng công
thc:
ROA
=
Lợi nhuận sau thuế
*100%
Tài sản bình quân
- Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) cho bing vn ch s hu
ng li nhun. Ch tiêu này càng cao
chng t hiu qu s dng vn là tt, góp phn nâng cao kh a doanh
nghi nh tranh, c phiu ngày càng hp dn. Trong phân tích, ngoài
vic so sánh gia các k, có th so sánh ch tiêu này vi ch tiêu t sut li nhun sau
thu VKD: nu lp s dng vn vay hiu qu c
li
ROE
=
Lợi nhuận sau thuế
*100%
Vốn chủ sở hữu
1.5. Phân tích Dupont
Công thc biu dii 2 dn và m rng. Tùy
vào m dng dng nào cho phù hp. Tuy nhiên
c 2 du bt ngun t vic khai trin ch tiêu ROE- mt ch tiêu quan trng
bc nht trong phân tích hiu qu hong ca doanh nghip. Dn :
Thang Long University Library
25
ROE = ROS * Số vòng quay tài sản * Tỷ lệ tài sản trên VCSH
Qua công thc trên, ta có th th u qu sn xut kinh doanh( tc là
OE) doanh nghip có 3 s la chn:
Th nht doanh nghip có th
ng thi gim chi phí nhi nhun ròng biên.
Th hai doanh nghip có th nâng cao hiu qu kinh doanh bng cách s dng tt
n sn có ca mình nhm nâng cao vòng quay tài sn. Hay nói cách d
hip cn to ra nhi nhng tài sn sn có. Ví
d n s hu mt ca hàng, sàng b i là cà
y cùng là mt tài sn là ca hàng, bn có th ng cách bán
nhng th cn thit vào thi gian thích hp.
Th ng hiu qu ca các kho u mc li nhun trên
tng tài sn ca doanh nghic lãi sut cho vay thì vic vay ti
ca doanh nghip là hiu qu.
Khi áp dng công thc Dupont vào phân tích các nhà phân tích nên tin hành so
sánh ch tiêu ROE ca doanh nghi
ng hoc tt gim ca ch s t ngun t nguyên nhân nào trong
ba nguyên nhân k trên, t nh và d ng ca ROE trong
Dng m rng : là dng khai trin t dng thn bng cách tip tc khai
trin ch tiêu li nhun ròng biên.
ROE
=
EAT
EBT
*
EBT
EBIT
*
EIBT
DTT
*
DTT
TS
*
TS
VCSH
Dng thc m rng ca công th ng
thn song nhà phân tích cu ca biên li nhun ròng
nh nhìn vào ng t các khon li nhun khác ngoài khon li nhun t
hong kinh doanh chính ca doanh nghip và ng ca thu. Nhìn vào ch
tiêu này các nhà phân tích s c mn li nhun ca doanh nghip
n t n ch yu t các khon li nhun hay
n t vic doanh nghic min gim thu tm thi thì các nhà phân tích c
i hiu qu hong tht s ca doanh nghip.
1.5.1. Độ bẩy tài chính (DFL)
y tài chính là vic doanh nghip s dng chi phí tài tr c nh (N và c
phi nhi nhun cho c by tài chính là ch
ng m bing ca thu nhp trên mi c phn