Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chương 1 Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam phần 2 (Môn Kế toán tài chính 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.9 KB, 19 trang )

1
Chương 1Chương 1
Tổng quan về kế toán tài chính và
hệ thống kế toán Việt Nam
PHẦN 2
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, ĐẠI HỌC MỞTPHCM
Mục tiêuMục tiêu
 Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học có thể:
◦ Trình bày vai trò của thông tin kế toán tài chính trong việc đưa ra quyết
định.
◦ Giới thiệu những nội dung cơ bản của hệ thống kế toán Việt Nam.
◦ Giải thích những nội dung của khuôn mẫu lý thuyết kế toán cũng như
những nguyên tắc cơ bản trong việc trình bày báo cáo tài chính.
◦ Nêu một số nội dung cơ bản của tổ chức công tác kế toán trong doanh
nghiệp.
◦ Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán một cách tổng quát vào các phần
hành kế toán của một số loại hình doanh nghiệp.
◦ Trình bày vấn đề đạo đức nghề nghiệp của những người làm công tác kế
toán –kiểm toán
2
Nội dungNội dung
 Tổng quan về kế toán tài chính
 Hệ thống tài khoản kế toán VN và ứng dụng vào
một số hoạt động
 Đạo đức nghề nghiệp kế toán
Hệ thống kế toán VN và ứng dụngHệ thống kế toán VN và ứng dụng
 Giới thiệu hệ thống tài khoản kế toán doanh
nghiệp
 Ứng dụng hệ thống tài khoản
◦ Tại doanh nghiệp thương mại
◦ Tại doanh nghiệp sản xuất


3
Hệ thống tài khoản kế tốnHệ thống tài khoản kế tốn
 QĐ 15/2006/QĐ-BTC ban hành danh mục
hệ thống tài khoản kế tốn thống nhất cho
doanh nghiệp gồm 86 tài khoản thuộc 9
nhóm.
 Hệ thống được bổ sung và điều chỉnh bởi
Thơng tư 244/2009/TT-BTC
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT
NAM - TÀI KHOẢN THUỘC BẢNG CÂN ĐỐI
Tài sản
ngắn hạn
Tài sản dài
hạn
Nợ phải
trả
Vốn chủ
sở hữu
Loại 1: TS ngắn hạn
11x: Tiền
12x: Đầu tư ngắn hạn
13x: Nợ phải thu
14x: TSNH khác
15x: Hàng tồn kho
16x: Chi sự nghiệp
Loại 2: TS dài hạn
21x: TSCĐ
22x: Đầu tư dài hạn
24x: TS dài hạn khác
Loại 3: Nợ phải trả

31x: Va ngắn hạn
ø33x: Nợ ngắn hạn
34x: Nợ dài hạn
35x: Dự phòng phải trả
Loại 4: Vốn chủ sở hữu
41x: Vốn kinh doanh và
các quỹ
42x: Lãi chưa phân phối
44x: Nguồn khác
46x: Nguồn kinh phí
8
4
Tài khoản tài sảnTài khoản tài sản –– TiềnTiền
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại A
Loại B
01
111
Tiền mặt
x
1111
Tiền Việt Nam
x
1112

Ngoại tệ
x
1113
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
x
02
112
Tiền gửi Ngân hàng
x
1121
Tiền Việt Nam
x
1122
Ngoại tệ
x
1123
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
x
03
113
Tiền đang chuyển
x
1131
Tiền Việt Nam
x
1132
Ngoại tệ
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có
Tài khoản tài sảnTài khoản tài sản –– Đầu tư ngắn hạnĐầu tư ngắn hạn

Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại A
Loại B
04
121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
x
1211
Cổ phiếu
x
1212
Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
x
05
128
Đầu tư ngắn hạn khác
1281
Tiền gửi có kỳ hạn
x
1288
Đầu tư ngắn hạn khác
x
06
129

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có
5
Tài khoản tài sảnTài khoản tài sản –– Phải thuPhải thu
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A
Loại
B
Loại
C
07
131
Phải thu của khách hàng
x
08
133
Thuế GTGT được khấu trừ
x
09
136
Phải thu nội bộ
x

10
138
Phải thu khác
x
1381
Tài sản thiếu chờ xử lý
x
1385
Phải thu về cổ phần hoá
x
1388
Phải thu khác
x
11
139
Dự phòng phải thu khó đòi
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Tài khoản tài sảnTài khoản tài sản –– TSNH KhácTSNH Khác
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A
Loại

B
Loại
C
12
141
Tạm ứng
x
13
142
Chi phí trả trước ngắn hạn
x
14
144
Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn
hạn
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
6
Tài khoản tài sảnTài khoản tài sản –– Hàng tồn khoHàng tồn kho
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A
Loại

B
Loại
C
15
151
Hàng mua đang đi đường
x
16
152
Nguyên liệu, vật liệu
x
17
153
Công cụ, dụng cụ
x
18
154
Chi phí SXKD dở dang
x
19
155
Thành phẩm
x
20
156
Hàng hóa
x
21
157
Hàng gửi đi bán

x
22
158
Hàng hoá kho bảo thuế
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Bài tập thực hành 1Bài tập thực hành 1
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền mặt 300 triệu (giá
chưa thuế, thuế suất GTGT 10%), hàng đã về kho.
◦ Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu.
◦ Mua hàng hóa đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 440 triệu
(giá có thuế GTGT 10%) hàng đã về kho.
◦ Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu.
◦ Xuất thành phẩm gửi đi bán, giá vốn là 200 triệu đồng.
7
Tài khoản tài sảnTài khoản tài sản –– Tài sản cố địnhTài sản cố định
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp
1
Cấp
2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A

Loại
B
Loại
C
25
211
Tài sản cố định hữu hình
x
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
x
2112
Máy móc, thiết bị
x
2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
x
2114
Thiết bị, dụng cụ quản lý
x
2115
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho SP
x
2118
TSCĐ khác
x
26
212
Tài sản cố định thuê tài chính
x

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Tài khoản tài sảnTài khoản tài sản –– Tài sản cố địnhTài sản cố định
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A
Loại
B
Loại
C
27
213
Tài sản cố định vô hình
x
2131
Quyền sử dụng đất
x
2132
Quyền phát hành
x
2133
Bản quyền, bằng sáng chế
x
2134

Nhãn hiệu hàng hoá
x
2135
Phần mềm máy vi tính
x
2136
Giấy phép – GP nhượng quyền
x
2138
TSCĐ vô hình khác
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
8
Tài khoản tài sảnTài khoản tài sản –– Tài sản cố địnhTài sản cố định
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A
Loại
B
Loại
C
28
214

Hao mòn tài sản cố định
x
2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
x
2142
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
x
2143
Hao mòn TSCĐ vô hình
x
2147
Hao mòn bất động sản đầu tư
x
29
217
Bất động sản đầu tư
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Tài khoản tài sảnTài khoản tài sản –– Đầu tư dài hạnĐầu tư dài hạn
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A

Loại
B
Loại
C
30
221
Đầu tư vào công ty con
x
31
222
Vốn góp liên doanh
x
32
223
Đầu tư vào công ty liên kết
x
33
228
Đầu tư dài hạn khác
x
34
229
Dự phòng giảm giá đầu tư DH
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
9
Tài khoản tài sảnTài khoản tài sản –– TSDH khácTSDH khác
Số
SỐ HIỆU TK

KẾT CẤU
TT
Cấp
1
Cấp
2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A
Loại
B
Loại
C
35
241
Xây dựng cơ bản dở dang
x
2411
Mua sắm TSCĐ
x
2412
Xây dựng cơ bản
x
2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
x
36
242
Chi phí trả trước dài hạn
x

37
243
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
x
38
244
Ký quỹ, ký cược dài hạn
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên
Bài tập thực hành 2Bài tập thực hành 2
 Kể tên các TK tài sản nhưng có kết
cấu khác với các tài khoản tài sản
thông thường?
10
Bài tập thực hành 3Bài tập thực hành 3
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Mua một xe tải trị giá 500 triệu, giá chưa thuế GTGT, thuế
suất 10%, thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng.
◦ Chi tiền gửi ngân hàng trả trước tiền thuê đất 30 năm số
tiền là 30 tỷ, giá chưa thuế GTGT, thuế suất 5%.
◦ Mua một căn nhà, giá mua 10 tỷ, giá chưa thuế, thuế suất
GTGT 10%. Phần giá trị quyền sử dụng đất được xác định
là 6 tỷ. Thanh toán ngay bằng tiền mặt.
◦ Hoàn thành một công trình xây dựng với tổng chi phí
XDCB là 16 tỷ, đưa vào nhà xưởng sử dụng.
Tài khoản Nợ phải trảTài khoản Nợ phải trả–– Nợ ngắn hạnNợ ngắn hạn
Số
SỐ HIỆU

KẾT CẤU
TT
Cấp
1
Cấp
2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A
Loại
B
Loại
C
Loại
D
39
311
Vay ngắn hạn
x
40
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
x
41
331
Phải trả cho người bán
x
42
333
Thuế và các khoản phải nộp NN

x
43
334
Phải trả người lao động
x
44
335
Chi phí phải trả
x
45
336
Phải trả nội bộ
x
46
337
Thanh toán theo tiến độ KH
x
47
338
Phải trả, phải nộp khác
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên
11
Tài khoản Nợ phải trảTài khoản Nợ phải trả Nợ dài hạnNợ dài hạn
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1

Cấp
2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A
Loại
B
Loại
C
Loại
D
48
341
Vay dài hạn
x
49
342
Nợ dài hạn
x
50
343
Trái phiếu phát hành
x
51
344
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
x
52
347
Thuế hoãn lại phải trả

x
53
351
Quỹ DP trợ cấp mất việc làm
x
54
352
Dự phòng phải trả
x
55
353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
x
56
356
Quỹ phát triển KH & CN
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên
Bài tập thực hành 4Bài tập thực hành 4
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 triệu đồng.
◦ Một khoản vay dài hạn 300 triệu đồng đến hạn trả trong
năm sau.
◦ Vay dài hạn 500 triệu để thanh toán một khoản phải trả
người bán.
◦ Thanh toán tiền lương nhân viên trong kỳ 60 triệu đồng
bằng chuyển khoản qua ngân hàng.
12

Tài khoản Vốn chủ sở hữu 1Tài khoản Vốn chủ sở hữu 1
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A
Loại
B
Loại
C
Loại
D
57
411
Nguồn vốn kinh doanh
x
58
412
Chênh lệch đánh giá lại TS
x
59
413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
x
60
414

Quỹ đầu tư phát triển
x
61
415
Quỹ dự phòng tài chính
x
62
418
Các quỹ khác thuộc vốn chủ
sở hữu
x
63
419
Cổ phiếu quỹ
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên
Tài khoản Vốn chủ sở hữu 2Tài khoản Vốn chủ sở hữu 2
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
A
Loại
B
Loại

C
Loại
D
64
421
Lợi nhuận chưa phân phối
x
65
441
Nguồn vốn đầu tư xây dựng
cơ bản
x
66
461
Nguồn kinh phí sự nghiệp
x
67
466
Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
x
Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ tăng, Có
giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên
13
Bài tập thực hành 5Bài tập thực hành 5
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt 400 triệu, bằng tài sản
cố định 300 triệu.
◦ Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát

triển 300 triệu.
◦ Chia cổ tức bằng tiền mặt 200 triệu.
◦ Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh
doanh 700 triệu.
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM -
TÀI KHOẢN THUỘC BÁO CÁO KQHĐKD
Doanh thu
Chi phí
SXKD
Loại 5: Doanh thu
51x: Doanh thu
52x: C/khấu, G/giá
53x: Hàng bò trả lại
Loại 6: Chi phí SXKD
61x: Chi phí mua hàng
62x: Chi phí SX
63x: Giá thành, giá vốn, CPTC
64x: Chi phí ngoài SX
Thu nhập
khác
Chi phí
khác
Loại 7: Thu nhập khác
71x: Thu nhập khác
Loại 8: Chi phí khác
81x: Chi phí khác
82x: CP thuế TNDN
Loại 9: xác đònh kết quả
9
14

Tài khoản Doanh thuTài khoản Doanh thu
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại
E
Loại
F
Loại
G
67
511
Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
x
68
512
Doanh thu bán hàng nội bộ
x
69
515
Doanh thu hoạt động tài chính
x
70
521
Chiết khấu thương mại

x
71
531
Hàng bán bị trả lại
x
72
532
Giảm giá hàng bán
x
Loại E: Nợ tăng, Có giảm, Không có số dư- Loại F: Nợ giảm, Có tăng, Không có số dư–
Loại G: Doanh thu bên Có, Chi phí bên Nợ, Không có số dư
Bài tập thực hành 6Bài tập thực hành 6 11
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Bán hàng thu tiền mặt 400 triệu (giá chưa thuế, thuế GTGT
10%)
◦ Bán hàng cho người mua trả chậm 600 triệu (giá chưa
thuế, thuế GTGT 10%).
◦ Khách hàng trả lại hàng, giá bán 200 triệu (giá chưa thuế,
thuế GTGT 10%)
◦ Kết chuyển khoản hàng bán trả lại nói trên .
15
Tài khoản Chi phí SXKDTài khoản Chi phí SXKD
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN

Loại E
Loại F
Loại G
74
621
Chi phí NVL trực tiếp
x
75
622
Chi phí nhân công trực tiếp
x
76
623
Chi phí sử dụng máy thi công
x
77
627
Chi phí sản xuất chung
x
78
631
Giá thành sản xuất
x
79
632
Giá vốn hàng bán
x
80
635
Chi phí tài chính

x
81
641
Chi phí bán hàng
x
82
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
x
Loại E: Nợ tăng, Có giảm, Không có số dư- Loại F: Nợ giảm, Có tăng, Không có số dư–
Loại G: Doanh thu bên Có, Chi phí bên Nợ, Không có số dư
Bài tập thực hành 6Bài tập thực hành 6 22
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Giá xuất kho của các SP đã ghi doanh thu ở BTTH 6-1 là
500 triệu đồng.
◦ Giá vốn của SP bị trả lại ở BTTH 6-1 là 150 triệu đồng.
◦ Chi bằng tiền mặt cho BPBH là 20 triệu đồng, BPQL là 10
triệu đồng
◦ Tính lương nhân viên BPBH là 30 triệu đồng, BPQL là 15
triệu đồng.
◦ Khấu hao TSCĐ dùng cho BPBH là 10 triệu đồng, BPQL là
5 triệu đồng.
16
Tài khoản TN khác, CP khác, XĐKQKDTài khoản TN khác, CP khác, XĐKQKD
Số
SỐ HIỆU TK
KẾT CẤU
TT
Cấp 1

Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
Loại E
Loại F
Loại G
83
711
Thu nhập khác
x
84
811
Chi phí khác
x
85
821
Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp
x
86
911
Xác định kết quả kinh doanh
x
Loại E: Nợ tăng, Có giảm, Không có số dư- Loại F: Nợ giảm, Có tăng, Không có số dư–
Loại G: Doanh thu bên Có, Chi phí bên Nợ, Không có số dư
Bài tập thực hành 6Bài tập thực hành 6 33
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Chi phí lãi vay dồn tích trong kỳ là 10 triệu đồng.
◦ Lãi tiền gửi ngân hàng trong kỳ là 2 triệu đồng.
◦ Bị phạt vi phạm hợp đồng là 12 triệu đồng.

◦ Tính thuế thu nhập DN 25% lợi nhuận trước thuế.
◦ Kết chuyển lợi nhuận sau thuế.
17
Bài tập thực hành 7Bài tập thực hành 7
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
◦ Xuất nguyên liệu cho SX 200 triệu đồng.
◦ Tính lương công nhân trực tiếp 150 triệu đồng.
◦ Khấu hao TSCĐ dùng cho SX 20 triệu đồng.
◦ Lương nhân viên phân xưởng 10 triệu đồng.
◦ Kết chuyển chi phí SX.
◦ Nhập kho thành phẩm, biết giá trị SPDD đầu kỳ và cuối kỳ
bằng 0.
Đạo đức nghề nghiệpĐạo đức nghề nghiệp
 Đặt trên nền tảng phục vụ lợi ích xã hội của
nghề nghiệp
 Là nền tảng cho sự phát triển bền vững của
nghề nghiệp, tổ chức và cá nhân
 Cần hiểu rõ các nguy cơ và sử dụng các
biện pháp bảo vệ
 Cần vận dụng các nguyên tắc đúng đắn
18
Các nguy cơCác nguy cơ
 Nguy cơ do tư lợi
 Nguy cơ tự kiểm tra
 Nguy cơ về sự bào chữa
 Nguy cơ từ sự quen thuộc
 Nguy cơ bị đe dọa
Các biện pháp bảo vệCác biện pháp bảo vệ
 Các biện pháp bảo vệ do pháp luật và

chuẩn mực quy định
 Các biện pháp bảo vệ do môi trường
làm việc tạo ra.
19
Các biện pháp bảo vệ do pháp luật và chuẩn mựcCác biện pháp bảo vệ do pháp luật và chuẩn mực
 Yêu cầu về học vấn, đào tạo và kinh nghiệm.
 Các yêu cầu về cập nhật chuyên môn liên tục.
 Các quy định về bộ máy quản lý điều hành doanh
nghiệp.
 Các chuẩn mực nghề nghiệp và quy định về thủ tục
soát xét.
 Các quy trình kiểm soát của Hội nghề nghiệp hay của
cơ quan quản lý nhà nước và các biện pháp kỷ luật.
 Kiểm soát từ bên ngoài do một bên thứ ba được ủy
quyền.
Các nguyên tắcCác nguyên tắc
 Tính chính trực và khách quan
 Xung đột về đạo đức
 Năng lực chuyên môn và tính thận trọng
 Tính bảo mật
 Tư vấn hoặc kê khai thuế

×