ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN HOÀNG MỸ HẠNH
ĐẨY MẠNH XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI Ở HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – Năm 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN HOÀNG MỸ HẠNH
ĐẨY MẠNH XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI Ở HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. VŨ THỊ DẬU
Hà Nội – Năm 2015
MỤC LỤC
i
ii
1
1
3
5
6
6
7
7
1
9
1.1 9
9
12
13
13
i 15
25
29
29
37
2. 45
2.1 45
45
- 48
58
2010-2014 60
60
66
80
80
86
90
3
94
3.1
94
3.1.1 94
3.1.2
2014- 97
3.2
104
105
108
109
110
111
112
114
115
118
120
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT
Chữ viết tắt
Nội dung
1
CHXHCN
2
CNH-
-
3
4
HTX
5
NTM
6
NXB
7
THCS
8
THPT
9
UBND
10
XHCN
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT
Tên bảng
Nội dung
Trang
1
-2013
49
2
50
3
-2013
52
4
-2013
67
5
Kt qu di th n
2014
73
6
79
7
-
82
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
CNH-
-
Xây dựng nông thôn mới. M
. [3]
2
:
,
[28]
.
, trong hai
,
,
.
3
t
khi ang p
.
“Đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới ở
Hà Nội”
Câu hỏi nghiên cứu của đề tài là:
2. Tình hình nghiên cứu
Trong nh nhiu u v
u sau:
Giải pháp thúc đẩy
quá trình xây dựng nông thôn mới tại thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
i hi hc Kinh t c hii h
ch c tr
mi th t s gi
ti ti th
4
NguyĐẩy mạnh quá trình
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Lun
c s Qui hc Kinh ti hc Qu
Ni t qu c, ch ra nhng hn ch, yu
ng v cn gii quyt, t xut mt s giy
m n M nh
(2013), Xây dựng nông thôn mới ở Việt
Nam: Tầm nhìn mới, tổ chức quản lý mới, bước đi mớip,
i. Cung cp nhng kin thn v
i Vi qui .
c H (2011), i
nghi, Tạp chí Cộng sản,
i cn phi thc hin nhng ni dung
vc mt, v
nghing m
Nu v kinh nghii a
t m (2011), i Tạp chí
Phát triển nông thôn, s u thc tr
i t qu c kinh
nghii
Kinh nghiệm quốc tế về
nông nghiệp, nông thôn, nông dân trong quá trình công nghiệp hóa, NXB
qu khi
t
ghi
nh
5
n v
Mai Th Công nghiệp hóa, hiện
đại hóa nông nghiệp, nông thôn Qui. Cung cp
nhng kin thn v
Nh u nh
dng i. cu
v y mnh ng ic
bing giy mng i i,
Th a c c.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1 Mục đích
.
3.2 Nhiệm vụ
-
-
-
6
-
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tượng
.
4.2 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian:
Phạm vi thời gian:
2010 - 2014.
5. Phương pháp nghiên cứu
thc hi s dn ca ch
vt bin ch t lch s ch yc
s d c hi -lch s,
-tng h th:
7
-
.
.
6. Những đóng góp mới của luận văn
- n v i.
- Tng kt kinh nghini c,
c tham kh i.
- ng i
hin ra nhng bt c
- ng giy mdng i
Ni. Nhng gi c thc hin s
dng i t tham gia ca
khoa hc, p, ti thin chng
cuc sm tin cng li, ch
cc.
7. Kết cấu của luận văn
Ng
Chƣơng 1: X - kinh
Chƣơng 2: .
8
Chƣơng 3:
-
9
Chƣơng 1. XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN
1.1 Nông thôn mới
1.1.1 Khái niệm
a, Nông thôn
V.Staroverov -
-
“Nông thôn là vùng lãnh thổ của
một nước, hay một số đơn vị hành chính nằm ngoài lãnh thổ đô thị, có môi
trường tự nhiên, hoàn cảnh kinh tế xã hội, điều kiện sống khác biệt với thành
thị và dân cư chủ yếu làm nông nghiệp” [30]
-
UBND 9]
-
n[20, tr.101]
10
: Nông thôn là khu vực bao gồm một không gian
rộng lớn, trong đó có cộng đồng dân cư sinh sống và hoạt động chủ yếu là
sản xuất nông nghiệp.
H thn sau:
Các nhóm giai cấp, tầng lớp xã hội: yu
tp, tng la
ch th , v.v
Lĩnh vực sản xuất: t cn xu
nghi k n cp bao gm: dch
vu th t ln i vc sn
xup.
Lối sống, văn hóa của từng loại cộng đồng: ng rc
i li sa cm rt
nhi h thng dch v, s giao tii sng tinh thn,
phong tc, t , chun m
s, li s t kinh t, ngay c n h th
,
n nht v mi h nhn di
o ra bn sn m
th
kinh
gian sinh gian quan
n tinh
-
ranh
kinh gian
11
- phong
Do trong
kinh trong ng
manh
kinh thu
xa so
b, Nông thôn mới
l theo g
trong nay y
minh, cao
kinh
trước hết,
thứ hai
;
; . [33]
Nam, Theo tinh 26- Trung
nông thôn mới là khu vực nông thôn có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từng
bước hiện đại; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn
nông nghiệp với phát triển nhanh công nghiệp, dịch vụ; gắn phát triển nông
thôn với đô thị theo quy hoạch; xã hội nông thôn dân chủ, ổn định, giàu bản
sắc văn hóa dân tộc; môi trường sinh thái được bảo vệ; an ninh trật tự được
12
giữ vững; đời sống vật chất và tinh thần của người dân ngày càng được nâng
cao; theo định hướng xã hội chủ nghĩa. [3]
Nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 gồm có 5 đặc trưng cơ bản sau:
Một là, kinh v tinh
cao; Hai là, N theo quy
kinh , sinh ; Ba là,
cao, huy; Bốn là,
cao; Năm là, An ninh ,
huy [6].
nh s - c gia v
i bao g y ln,
ng h vt ch
tng, h thng t ch i vng mnh, an ninh,
trt t [11]
-
1.1.2 Chức năng của nông thôn mới
Chức năng vốn có của nông thôn là sản xuất nông nghiệp
13
Chức năng giữ gìn văn hóa truyền thống dân tộc
--na,
Chức năng bảo đảm môi trường sinh thái
c
i
1.2 Xây dựng nông thôn mới
1.2.1 Khái niệm, mục tiêu
Vit Nam, xi m chic
c bit quan trng nhm c th c thc hin Ngh quyt Hi ngh ln
th 7 Ban Ch
ng kt cu h tng
kinh t - c hing u kinh t
c t chc sn xut hp v
nghip, dch v; g theo quy hong
14
, n sc; bo v
vng an ninh-trt tng h th
i s o ci sng vt chn
c
T Quynh s 491-TTg nh s 800/Q-TTg ca Th
ng t 19
a B c gia v
Khon 3 i -
a B n N ng dn thc
hin B c gia v i quy nh: Ban ch
mm tra vii nh
n huyn, tnh t chu
trong huyn huyn trong tnh
i.
y, p:
Xã nông thôn mới a B
mi;
Huyện nông thôn mới : khi huyn i;
Tỉnh nông thôn mới : khi tnh s huyi.
kinh t - kinh t
- tng hm tin,
tr
trin gi
: Xây dựng nông thôn mới là cuộc cách mạng và cuộc vận
động lớn để cộng đồng dân cư ở nông thôn đồng lòng xây dựng thôn, xã, gia
đình của mình khang trang, sạch đẹp; phát triển sản xuất toàn diện (nông
nghiệp, công nghiệp, dịch vụ); có nếp sống văn hoá, môi trường và an ninh
15
nông thôn được đảm bảo; thu nhập, đời sống vật chất, tinh thần của người
dân được nâng cao.
i v cho
thy: t hin Vit Nam t ng
i hi t vC
th: Thứ nhất, t cp huyn, c
i c; Thứ hai, mi hin
c; Thứ
ba, i hic thc hi
trong phm vi c c; Thứ tư, C th cng
i ng; Thứ năm,
m
t m
n ra t
1.2.2 Nội dung và tiêu chí xây dựng nông thôn mới
-
-
-
2]
a, Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
16
Ngày 16/4/2009, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 491/QĐ-
TTg, ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
, 01
0 - 0
0 - - 0
[11].
(1) Nhóm tiêu chí về quy hoạch
--khu trung
,
. (Yêu cầu
đạt tiêu chí số 01 của Bộ Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới)
(2) Nhóm tiêu chí về hạ tầng kinh tế - xã hội
-
-
.
17
trong v
,
;
H 85%
.
C t
100% t
.
: 100%
C
g
18
(Yêu cầu đạt các tiêu chí từ số 2 đến số 9 trong Bộ Tiêu chí quốc gia về
nông thôn mới- giao thông, thủy lợi, điện, trường học, cơ sở vật chất văn hóa,
chợ nông thôn, bưu điện, nhà ở dân cư).
(3) Nhóm tiêu chí về kinh tế và tổ chức sản xuất
:
; T
H
(Yêu cầu đạt các tiêu chí từ số 10 đến số 13 trong Bộ Tiêu chí quốc gia
về nông thôn mới- thu nhập, hộ nghèo, cơ cấu lao động, hình thức tổ chức sản
xuất)
(4) Nhóm tiêu chí về văn hóa-xã hội- môi trƣờng
-i-ng,
phi thc hin tt nVề giáo dục,
chc, thc hin ph cp trung hc mm non cho tr
i 5 tui; khuy o
u kin m ng t chun
qu vt chng nhu cu ging dc tp
Về y tế, tip tn mi y t tuy t chun
qup v vn y