KiÓm tra bµi cò:
§éng tõ lµ g×?
CÊu t¹o cña côm ®éng tõ?
Cho vÝ dô vµ ®iÒn vµo m« h×nh
P tr íc P Trung t©m P sau
Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ
I- Đặc điểm của tính từ
1- Ví dụ:
* Nhận xét:
a- bé, oai
b- nhạt, vàng hoe, vàng lịm,
vàng ối, vàng t ơi
-> Chỉ đặc điểm, tính chất của
sự vật, hành động, trạng
thái.
* Tính từ có khả năng kết hợp
với đã, sẽ, đang nh ng kết
hợp với Hãy, đừng, chớ
hạn chế hơn động từ.
a- ếch cứ t ởng bầu trời trên
đầu chỉ bé bằng chiếc
vung, còn nó thì oai nh
một vị chúa tể.
b- Nắng nhạt ngả màu vàng
hoe. Trong v ờn lắc l
những chùm quả xoan
vàng lịm Từng chiếc lá
mít vàng ối. Tàu đu đủ,
chiếc lá sắn héo lại nở
năm cánh vàng t ơi.
Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ
I- Đặc điểm của tính từ
- Là những từ chỉ đặc điểm,
tính chất của sự vật, trạng
thái, hành động.
- Có khả năng kết hợp với
đã, sẽ, đangnh ng kết hợp
với hãy, đ èng, chớ hạn
chế hơn ĐT
- Khi làm VN: TT hạn chế
hơn ĐT.
Làm CN: ĐT, TT nh nhau.
- hãy quạt, hãy chua =>
không nói vậy đ ợc.
Siêng năng là đức tính
tốt
CN VN
Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ
I- Đặc điểm của tính từ
1- Ví dụ:
2- Bài học: SGK/154
II- Các loại tính từ
1- Ví dụ:
-
TT chỉ đặc điểm t ơng đối (có
thể kết hợp với từ chỉ mức độ)
-
TT chỉ đặc điểm tuyệt đối
(không thể kết hợp với từ chỉ
mức độ)
2- Bài học: SGK/154
rất
hơi
quá
lắm
TT t ơng đối
-
Vàng hoe, vàng lim, vàng
ối, vàng t ơi.
->TT tuyệt đối
bé, oai
Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ
I- Đặc điểm của tính từ
II- Các loại tính từ:
1- Ví dụ:
*Mô hình cụm danh từ
P tr ớc P trung
tâm
P sau
Vốn đã
rất
yên tĩnh
Nhỏ lại
Sáng vằng vặc
Quan hệ tg,
mức dộ, t/c,
k/đinh,
p/định
Tính
từ
Vị trí, so
sánh,
mức
độ
2- Bài học: SGK/155
Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ
I- Đặc điểm của tính từ
II- Các loại tính từ
III- Cụm danh từ
IV- Luyện tập:
Bài tập 1/155
a- Nó sun sun nh con đỉa.
b- Nó chần chẫn nh cái đòn càn
c- Nó bè bè nh quạt thóc.
d- Nó sừng sững nh cái cột đình
e- Nó tun tủn nh chổi sể cùn
Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ
Bài tập 2/156
- Cấu tạo: Các TT đều là từ láy có tác dụng gợi hình,
gợi cảm.
- Các hình ảnh gợi lên đều là những vật rất tầm th ờng,
không giúp đ ợc cho việc nhận thức một sự vật lớn
lao, mới mẻ.
- Đặc điểm chung của năm ông thầy bói là nhận thức
hạn hẹp, chủ quan.
Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ
Bài tập 3/156:
- Lần 1: Gợn sóng êm ả
- Lần 2: Nổi sóng
- Lần 3: Nổi sóng dữ dội
- Lần 4: Nổi sóng mù mịt
-
Lần 5: Nổi sóng ầm ầm
=> Các ĐT, TT dùng nhiều lần, lần sau mạnh hơn lần
tr ớc, theo h ớng tăng cấp, thể hiện sự thay đổi thái
độ của cá vàng và biển xanh tr ớc sự đòi hỏi của mụ
vợ.
TiÕt 63: TÝnh tõ vµ côm tÝnh tõ
Bµi tËp 4/156
M¸ng lîn
søt mÎ
míi
søt mÎ
LÒu n¸t -> nhµ ®Ñp
l©u ®µi to lín,
cung ®iÖn nguy nga
LÒu n¸t
Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ
Bài tập trắc nghiệm:
Thế nào là tính từ?
A- Là những từ bổ nghĩa cho danh từ
B- Là những từ chỉ đặc điểm củấtự vật, hành động,
trạng thái
C- Là nhữmg từ chỉ tính chất của sự vật, hành động,
trạng thái
D- Gồm cả A và B
D- Gồm cả A và B
Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ
* Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là cụm tính từ?
A- Mặt trời đỏ rực.
B- Vầng trăng vằng vặc lung linh giữa bầu trời
C- Gió nhè nhẹ
D- H ơng v ờn thoang thoảng
vằng vặc lung linh giữa bầu trời
H ớng dẫn về nhà
-
Học thuộc ghi nhớ
-
Hoàn thành các bài tập
- Soạn bài: Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng