KHÁM CÁC DÂY
TH N KINH NGO I BIÊNẦ Ạ
PGS. TS DƯƠNG MINH MẪN
Trưởng khoa Chấn thương sọ não BV Chợ Rẫy
Xuất
phát
Loại thần kinh Tổn
thương
do:
Liệt Mất cảm giác Tư thế Phản xạ Khác
Thần
kinh
quay
C5,6,7
,8
Vận động:
Duỗi
-
Cẳng tay.
-
Cổ tay.
-
Ngón tay.
-
Vật cắt.
-
Hỏa khí
-
Chèn ép
(Saturday
Night
Palsy)
Duỗi
-
Bàn tay
-
Các đốt gần.
-
Dang ngón cái.
-
Ngửa bàn tay.
-
Nửa ngoài mu bàn tay.
-
Ngón tay cái
Cổ con
thiên nga
-
3 đầu.
-
Trâm quay
-
Quay ngửa
Thần
kinh
giữa
C6,7,8
T1
Vận động:
-
Xoay cẳng tay
vao trong
-
Co:
Bàn tay ngón
cái, trỏ, giữa
-
Cảm giác
-
Cắt.
-
Hỏa khí.
-
Trật khớp
vai
-
ống cổ tay
(Carpal
Tunnel)
-
Gấp ngón: cái,
trỏ, giữa.
-
Đối chiếu I đến
khác.
-
Quay sấp cẳng
tay
-
Nửa trong lòng bàn tay.
-
Mu:
Nửa trong ngón cái; trỏ,
giữa; nhẫn (1/2 trong)
-
Bàn tay
nhà tiên
tri.
-
Teo mô
cái
*Carpal
Tunne
(HC Ống
cổ tay)l
Thần
kinh
trụ
C8
T1
Hổn hợp:
-Vậnđộng
gấp : ngón
4,5,cổ tay
dang ngón 1
-Cảm giác
Chấn
thương
Sườn cổ
Chèn ép
Xòe,khép ngón
tay
Froment’s sign
1/3 trong mu bàn tay
Lòng ……1/2 ngón 4
Bàn tay
hình vuốt
Quay
Sấp
Trụ
Tk.GIỮA
Tk.QUAY
Tk.TRỤ
Tk.GIỮA
Tk.TRỤ
Tk.QUAY
Tk.QUAY
Xuất
phát
Loại thần
kinh
Tổn
thương do:
Liệt Mất cảm giác Tư thế Phản xạ Khác
Thần
kinh
quay
C5,6,7,8 Vận động:
Duỗi
-
Cẳng tay.
-
Cổ tay.
-
Ngón tay.
-
Vật cắt.
-
Hỏa khí
-
Chèn ép
(Saturday
Night
Palsy)
Duỗi
-
Bàn tay
-
Các đốt gần.
-
Dang ngón cái.
-
Ngửa bàn tay.
-
Nửa ngoài mu bàn tay.
-
Ngón tay cái
Cổ con
thiên nga
-
3 đầu.
-
Trâm quay
-
Quay ngửa
Xuất
phát
Loại thần
kinh
Tổn
thương
do:
Liệt Mất cảm giác Tư thế Phản xạ Khác
Thần
kinh
giữa
C6,7,
8
T1
Vận động:
-
Xoay cẳng
tay vao trong
-
Co:
Bàn tay
ngón cái, trỏ,
giữa
-
Cảm giác
-
Cắt.
-
Hỏa khí.
-
Trật khớp
vai
-
ống cổ
tay
(Carpal
Tunnel)
-
Gấp ngón: cái,
trỏ, giữa.
-
Đối chiếu I đến
khác.
-
Quay sấp cẳng
tay
-
Nửa trong lòng bàn
tay.
-
Mu:
Nửa trong ngón cái;
trỏ, giữa; nhẫn (1/2
trong)
-
Bàn tay
nhà tiên
tri.
-
Teo mô
cái
*Carp
al
Tunne
l
Teo gò cái
TK Giữa bị chèn ép,h/ ống cổ tay
:tê-đau
½ Xuất
phát
Loại thần kinh Tổn
thương do:
Liệt Mất cảm giác Tư thế Phản xạ Khác
Thần
kinh
trụ
C8
T1
Hổn hợp:
-Vậnđộng
gấp : ngón
4,5,cổ tay
dang ngón 1
-Cảm giác
Chấn
thương
Sườn cổ
Chèn ép
Xòe,khép ngón
tay
Froment’s sign
1/3 trong mu bàn tay
Lòng ……1/2 ngón 4
Bàn tay
hình vuốt
Quay
Sấp
Trụ
Inability to dorsiflex wrist indicates Radial nerve weakness (wrist dorsiflexors 1 );
inability to abduct the ulnar half of fingers indicates Ulnar nerve weakness (Dorsal
Interossei 1 ) and inability to appose thumb and index finger tips to make an O sign
indicates Median nerve weakness (Flexor Pollicus Longus and Flexor Digitorium
Profundus of index finger 1 ).
This test can be effectively performed in a clinical setting to rapidly test for nerve
weakness although the sensory component cannot be assessed at the same time. If a
nerve weakness is detected, then further tests can be carried out to confirm it.
This test is a useful test to rapidly diagnose nerve injuries in casualty and clinical
setting.
Radial n.
Median n.
Ulnar n.
Xuất
phát
Loại thần
kinh
Tổn
thương do:
Liệt Mất cảm giác Tư thế Phản xạ Khác
Thần
kinh
hông
khoeo
ngoài
Extern
al
poplite
al
L4
L5
S1
S2
Vận động:
Duỗi
-
Cẳng chân.
-
Cổ. chân
-
Ngón. chân
-
) -co bàn châncẳng
chân
Duổi các ngón
chân xa (quắp)
-
Mặt trước ngoài cẳng
chân
-
-Mu bàn chân
Steppage
(foot drop)
Dáng đi
ngựa
-
Gót
-
gan
-
bàn chạn
Thần
kinh
hông
khoeo
trong
(intern
al
poplite
al n.)
L4
L5
S1
S2
S3
Vận động:
-
Gấp ngón
chân
-
Bàn
-
lòng
-
Hiếm
-
Hỏo khí
-
Chấn
thương
-
Gập-khép bàn
chân
-
Gập-dang ngón
chân
-
Mặt trước ngoài cẳng
chân
-
Mu bàn chân
-
Dáng đi
dậm gót
Gân gót
Gan bàn
chân
Rối loạn
Dinh
dưởng
Vận mạch
Tiết mồ
hôi